Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

ma tran BCG,IE,SPACE,QSPM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.08 KB, 28 trang )

XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN
LƯC
1. Qui trình để xây dựng một chiến
lược
Giai
Các công việc phải thực
đoạn
hiện
Phân tích môi trường bên
ngoài, liệt kê các cơ hội và
nguy cơ.
 Xây dựng ma trận EFE và ma
trận hình ảnh cạnh tranh.
 Phân tích môi trường nội bộ
của công ty, liệt kê các điểm


Chuẩn
bị dữ
liệu


Giai
đoạn

Đưa ra
các
phương
án
chiến
lược



Các công việc phải thực
hiện

Kết hợp dữ liệu để đưa ra
các phương án chiến lược.
 Sử dụng các công cụ ma
trận SWOT, BCG, IE, SPACE,GRAND
STRATEGY,GE… để kết hợp dữ
liệu.



Đánh giá năng lực cạnh tranh của
doanh nghiệp (NLCT)
NLCT: thực lực và lợi thế của doanh nghiệp so với đối thủ
cạnh tranh trong việc thoả mãn tốt nhất các đòi hỏi của
khách hàng để thu lợi ngày càng cao hơn.


Các yếu tố đánh giá năng lực cạnh
tranh của một doanh nghiệp:












Giá cả sản phẩm và dịch vụ;
Chất lượng sản phẩm và bao gói;
Kênh phân phối sản phẩm và dịch vụ bán hàng;
Thông tin và xúc tiến thương mại;
Năng lực nghiên cứu và phát triển;
Thương hiệu và uy tín của doanh nghiệp;
Trình độ lao động;
Thị phần sản phẩm doanh nghiệp và tốc độ tăng trưởng thị
phần;
Vị thế tài chính;
Năng lực tổ chức và quản trị doanh nghiệp.


(COMPETITIVE PROFILE MATRIX)
of Hoang Anh Company
Factors

Weigh
t

Hoang
Anh Co.

Ñuc
Thanh
Co.


Savime
x Co.

Rating

Weight
ed
score

Rating

Weight
ed
score

Rating

Weigh
ted
score

Market
share

0,2

3

0,6


2

0,4

4

0,8

Price
Quality
Finance

0,1
0,4
0,1

1
2
4

0,1
0,8
0,4

4
1
3

0,4
0,4

0,3

1
2
3

0,1
0,8
0,3


Các yếu tố có thể sử dụng trong
CPM
Giá cả sản phẩm và dịch vụ;
Chất lượng sản phẩm và bao gói;
Kênh phân phối sản phẩm và dịch vụ bán hàng;
Thông tin và xúc tiến thương mại;
Năng lực nghiên cứu và phát triển;
Thương hiệu và uy tín của doanh nghiệp;
Trình độ lao động;
Thị phần sản phẩm doanh nghiệp và tốc độ tăng trưởng
thị phần;
Vị thế tài chính;
Năng lực tổ chức và quản trị doanh nghiệp


XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN
LƯC
Giai
đoạn


Lựa
chọn
chiến
lược

Các công việc phải thực
hiện

Lựa chọn chiến lược phù hợp
cho doanh nghiệp.
 Sử dụng ma trận QSPM và
các phương pháp phân tích
khác để lựa chọn.



XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN
LƯC
1.Ma trận BCG :
 Trục hoành thể hiện thị phần tương đối
của SBU
( RMS: Relative Market Share).

Nếu SBU không đứng đầu ngành về
doanh số
 RMS = Doanh số của SBU/ doanh số của
đối thủ đứng đầu ngành.
 Nếu SBU đứng đầu ngành về doanh số
 RMS = Doanh số của SBU/ Doanh số của

đối thủ đứng nhì ngành.


XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN
LƯC
Trục tung thể hiện mức tăng trưởng hàng năm
của ngành ( MGR : Market Growth Rate).
 MGR = (Doanh số ngành năm sau – Doanh số
ngành năm trước) / Doanh số ngành năm trước.
 Nếu SBU có MGR trên 10% được xem mức MGR
cao.
 Biểu diễn SBU lên ma trận BCG bằng vòng
tròn, tâm của vòng tròn là giao điểm giữa RMS
và MGR.
 Độ lớn của vòng tròn thể hiện doanh số của
SBU chiếm trong tổng doanh số của doanh nghiệp.



XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN
LƯC
18%
16%
14%
12%
10%
8%
6%
4%
2%

0%

Stars
5

4
Cash cows

Question marks?
1

2
3
Dogs

1,5 1,4 1,3 1,2 1,1 1 0,9 0,8 0,6 0,5 0,48 0,3

6

7


XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN
LƯC










Question marks : thận trọng khi đưa ra quyết
định đầu tư cho SBU1, SBU2, SBU3.
Stars : SBU4, SBU5 có sự cạnh tranh gay gắt
nên công ty vẫn phải đầu tư vốn cao.
Cash Cows : SBU (6) là nguồn cung cấp tài
chính cho doanh nghiệp nên gọi là Cash Cows.
Dogs : doanh nghiệp cần cân nhắc hoặc đầu
tư hoặc gặt hái ngay hoặc giải thể các
SBU7, SBU8.


XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN
LƯC
2.Ma trận các yếu tố bên ngoài
-bên trong (IE)
Mỗi SBU phải thiết lập ma trận IFE và EFE
riêng.
 Trục X thể hiện điểm ma trận IFE của SBU.
 Nếu điểm từ 1,0 đến 1,99 là yếu.
 Nếu điểm từ 2,0 đến 2,99 là trung bình.
 Nếu điểm từ 3,0 đến 4,0 là mạnh.



XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN
LƯC
Trục Y thể hiện điểm ma trận EFE của SBU.

 Nếu điểm từ 1,0 đến 1,99 là thấp.
 Nếu điểm từ 2,0 đến 2,99 là trung bình.
 Nếu điểm từ 3,0 đến 4,0 là cao.
 Mỗi SBU được biểu thị bằng 1 vòng tròn trên
IE.
 Độ lớn vòng tròn phụ thuộc vào tỷ lệ doanh
số của SBU so với doanh số của công ty.
 Độ lớn phần gạch chéo trong vòng tròn tùy
thuộc tỷ lệ lợi nhuận của SBU so với lới
nhuận của công ty.



XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN
LƯC
Điểm ma trận IFE
Mạnh
4,0 –3,0
Điể
m
ma
trậ
n
EFE

Cao
4,0-3,0
Trung
bình
2,99-2,0


Trung
bình
2 ,99 –
2,0

Yeáu
1,99 –1,0

I

II

III

IV

V

VI


XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN
LƯC
Nếu SBU nằm ở ô I, II, IV : Phát triển và
xây dựng.
 Chiến lược tập trung( Thâm nhập thị trường,
phát triển thị trường, phát triển sản phẩm).
Chiến lược kết hợp( Kết hợp về phía trước, kết
hợp về phía sau, kết hợp theo chiều ngang).

 Nếu SBU nằm ở ô III,V, VII : Nắm giữ và duy
trì.
 Thâm nhập thị trường, phát triển sản phẩm.
 Nếu SBU nằm ở ô VI,VIII, IX : Thu hoạch hoặc
loại bỏ.



Ma trận SPACE
Sức mạnh tài chính FS
Doanh lợi trên vốn
Địn cân nợ
Khả năng thanh toán
Luân chuyển vốn
Lưu chuyển tiền mặt
Sự dễ dàng rút ra khỏi ngành
Rủi ro trong kinh doanh

Sự ổn định của mội trường ES
 Sự thay đổi công nghệ
Tỷ lệ lạm phát
Sự biến đổi của nhu cầu
Giá SP cạnh tranh
Rào cản thâm nhập thị trường
Sự co giãn theo giá của nhu cầu

Lợi thế cạnh tranh CA
 Thị phần
Chất lượng sản phẩm
Chu kỳ sống của SP

Lòng trung thành của KH
Sử dụng cơng suất để cạnh
tranh
Bí quyết cơng nghệ
Sự kiểm soát đối thủ và nhà
phân phối

Sức mạnh của ngành IS
 Mức tăng trưởng tiềm năng
Mức lợi nhuận tiềm năng
Sự ổn định về tài chính
Bí quyết cơng nghệ
Sự sử dụng nguồn lực
Quy mô vốn
Sự dễ dàng thâm nhập thị trường
Sử dụng năng suất, công sức


Ví Dụ về ma trận SPACE



Ma trận QSPM
4. Dùng ma trận QSPM lựa chọn chiến lược :
 Lấy từ EFE 10 cơ hội và nguy cơ quan trọng.
 Lấy từ IFE 10 điểm mạnh và đểm yếu quan trọng.
 Xác định trọng số các yếu tố bên ngoài và bên
trong.
 Đưa các phương án chiến lược vào ma trận QSPM.
 Xác định điểm hấp dẫn của chiến lược với mỗi

yếu tố.
(1 không hấp dẫn, 2 ít hấp dẫn, 3 khá hấp dẫn, 4
hấp dẫn)
 Tính tổng điểm hấp dẫn cho từng phương án chiến
lược.


Ma trận QSPM

Các yếu tố

Trọn
g số

Các phương án
chiến lược
Mua nhà Sản xuất
cung
nguyên
cấp
liệu

Các yếu tố bên
trong
 Chi phí nguyên liệu
tăng.
 Khả năng tài chính

AS


TAS

AS

TAS

4
4
3

4
16
6

4
4
2

4
16
4



1
4
2


Ma trận QSPM


Các yếu tố

Trọn
g số

Các phương án
chiến lược
Mua nhà Sản xuất
cung
nguyên
cấp
liệu

Các yếu tố bên
ngoài
 Ngành NVL tăng
trưởng nhanh.
 Nhà cung cấp Alpha
muốn bán công ty.


AS

TAS

AS

TAS


4

4

16

4

16

3

4

12

2

6

3

3

9

2

6



XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN
LƯC
Ma trận chiến lược chính (Grand strategy
matrix)

Trục tung thể hiện mức tăng trưởng của
ngành.
 Trục hoành thể hiện vị thế cạnh tranh của
SBU.

Ma trận được chia thành 4 ô vuông khác
nhau.
 SBU nên áp dụng các chiến lược ưu tiên từ
trên xuống.


XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN
LƯC
Góc II
Góc I
 Phát triển thị trường
 Phát triển thị trường
 Thâm nhập thị trường  Thâm nhập thị trường
 Phát triển sản phẩm
 Phát triển sản phẩm
 Kết hợp theo chiều  Kết hợp về phía trước
ngang
 Kết hợp về phía sau
 Loại bớt

 Kết hợp theo chiều
 Thanh lý
ngang
 Đa dạng hóa tập trung
Góc III
Góc IV
 Giảm bớt chi tiêu

Đa dạng hóa tập

Đa dạng hóa tập trung.

trung.
Đa dạng hóa theo

Đa dạng hóa theo chiều ngang.
 Đa dạng hóa liên kết
chiều ngang.
 Đa dạng hóa liên kết
 Liên doanh


Ma trận Mc.Kinsey: GE





Chiều dọc thể hiện sự hấp dẫn của
ngành kinh doanh.

Chiều ngang thể hiện vị thế cạnh tranh
của SBU.
Ma trận GE có 9 ô, mỗi ô có một
chiến lược cụ thể.


Ma trận Mc.Kinsey: GE

Cao
Cao
Sự
hấp
dẫn Trung
của bình
ngà
nh
Thấ
p

Vị thế cạnh tranh
Trung
Thấp
bình

Đầu tư
để tăng
trưởng

Đầu tư
chọn lọc


Đầu tư
chọn lọc

Duy trì
vị thế

Đầu tư
chọn lọc

Thu hoạch
Toàn diện

Thu
hoạch
dần

Thu hoạch Giảm đầu
tư hay loại
toàn
bỏ
diện


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×