Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

lop_6-_tap_hop-_phan_tu_cua_tap_hop_121201911

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 21 trang )

Giáo viên: Vũ Thị Thu Hường
Trường: THCS CHU VĂN AN
Quận Ngơ Quyền- Hải Phịng


*Gii thiu chng trỡnh
mụn Toỏn 6
Số tự
nhiên

Số
nguyên

Số học
Hình
học
Đoạn
thẳng

Góc

Phân số


Các kiến thức về số tự nhiên là
chìa khóa để mở cửa vào thế giới
các con số.


Ngồi việc ơn tập và hệ thống hóa
các nội dung đã học ở Tiểu học,


các em còn được học thêm nhiều
nội dung mới:
- phép nâng lên lũy thừa;
- số nguyên tố, hợp số;
- ước chung và bội chung.


Trò chơi: Phân loại đồ vật


A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4

A = {0; 1; 2; 3}

- Liệt kê các phần tử
của tập hợp.

Để viết một tập hợp,
thường có hai cách:

A = {x ∈ N / x < 4}

- Chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử
của tập hợp đó.


Bi tp
nhúm
Nhúm ?1

1
HÃy viết tập hợp M các số tự
nhiên
nhỏ
hơn 7 theo 2 cách

Nhúm
2

?2

Viết tập hợp các chữ cái
trong từ
NHA TRANG”


Đáp án
Nhóm ?1
1
C¸ch M = { 0;1; 2;3; 4;5; 6}
1:
C¸ch
2:

Nhóm
2

M = { x ∈ N | x < 7}
?2


A = { N, H, A, T, R, G}


 Chú ý:
Các phần tử của một tập hợp được viết:
+ Trong dấu ngoặc nhọn { },
+ Cách nhau bởi dấu “;” (nếu có phần tử
là số) hoặc dấu “,”.
+ Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ
tự liệt kê tùy ý.


Bài 1: Cô giáo yêu cầu học sinh viết tập
hợp các chữ số của số 1231, một số học sinh
đã viết như sau. Hỏi cách viết nào đúng
cách viết nào sai?
a. A = {1; 3; 2}
b. B = [1; 2; 3]
c. C = {1; 3; 2; 1}
d. D = {1; 2; 3}
e. e = {1, 2, 3}


3. Luyện tập
Bài 2:
a) Viết tập hợp X các số tự nhiên nhỏ hơn 6
bằng hai cách;
b) Điền các kí hiệu: ∈, ∉ vào ô trống.
2 X
0 X

6 X
1,3  X


BIỂU ĐIỂM

Nội dung
X = { 0;1;2;3;4;5}

X = { x ∈ ¥ | x < 6}
2 ∈X
0 ∈X
6 ∉X
1,3 ∉X

Điểm
2,0
2,0
1,5
1,5
1,5
1,5


3. Luyện tập
Bài 3: Hãy viết các tập hợp sau:
a. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13.
b. Một năm có bốn quý. Viết tập hợp B các tháng của
quý hai.
c. Tập hợp C các số tự nhiên mà x + 4 = 10.

d. Tập hợp D các chữ cái của từ “THÀNH CÔNG”


Bài 3:
a. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn
13.
A = {10; 11; 12} hoặc A = {x ∈ N | 9< x< 13}
b. Tập hợp B các tháng của quý hai.
B = {tháng 4, tháng 5, tháng 6}
c. Tập hợp C các số tự nhiên mà x + 4 = 10.
C = {6}
d. Tập hợp D các chữ cái của từ “THÀNH CÔNG”
D = {T, H, A, N, C, O, G}


Bài tập 4:
Hãy viết các số trên mặt đồng hồ thành hai tập
hợp A và B sao cho tổng các số trong tập hợp
A và tổng các số trong tập hợp B bằng nhau.



Biu din mt tp hp
A là tập hợp
Din t bng
các số tự nhiên
li vn
nhỏ hơn 4

Vit tp hp bng

A={0;1;2;3
cỏch lit kê các
} tập
phần tử của
hợp.

0
Minh
1 hoạ một
tập hợp bằng
A hình vẽ
3
2

Viết tập hợp bằng
cách chỉ ra các tính
A={x∈N
| của
chất
đặc trưng
x<4}
các phần
tử của tập
hợp đó


 Học thuộc phần chú ý SGK tr 5.
 Làm bài tập 1, 2, 3,4 SGK tr 6.
Bài 1: Em hãy vẽ hình minh họa các
tập hợp A = {0; 2; 5}; B = {0; 2; 4; 6; 8}

và xác định các phần tử:
a. thuộc A mà không thuộc B;
b. thuộc cả A và B.


Bài 1: Minh họa các tập hợp A = {0; 2; 5};
B = {0; 2; 4; 6; 8} và xác định các phần tử:
a. thuộc A mà không thuộc B;
b. thuộc cả A và B.

B a. Phần tử 5 thuộc A mà
A

4

0

5
2

8

6

không thuộc B
5 ∈ A,5 ∉ B
b. Phần tử 2 và 0 thuộc
cả A và B
0 ∈ A;0 ∈ B
2 ∈ A;2 ∈ B




TRÒ CHƠI (2 phút)
Cho tập hợp H = { 6; 0; 8} . Viết các tập hợp
các số tự nhiên có ba chữ số khác
nhau, mà mỗi tập hợp có 2 phần tử tạo
thành bởi các chữ số trong tập hợp H.



×