HƯ LAO
Ths. Bs. ĐẶNG THẾ VŨ
Nội dung
Đại cương về hư lao
Nguyên nhân hư lao
Các thể lâm sàng
Khí hư
Huyết hư
Dương hư
Âm hư
Đại cương về hư lao
Cịn gọi là hư tổn, kiện
vong.
Hay hoa mắt, chóng
mặt, trí nhớ giảm, tâm
quí, di tinh, người mệt
mỏi, đau đầu, ù tai, làm
việc kém hiệu quả,
nhanh mệt, ăn kém, ngủ
kém.
Gặp nhiều ở người lao
động trí óc, mắt bệnh
lâu ngày.
Các thể lâm sàng
PHẾ KHÍ HƯ
Bệnh nội thương
Phế âm hư
Tỳ khí hư
Tâm Thận khí hư
PHẾ KHÍ HƯ
Tơng khí giảm sút
Tâm chủ huyết
Cố vệ biểu
• Đoản khí
• Thiếu khí
• Sắc mặt trắng
• Lưỡi nhợt
• Dễ bị cảm
• Tự hãn
PHẾ KHÍ HƯ
TRIỆU CHỨNG:
Ho, hơi thở ngắn, tiếng nói nhỏ, nói nhiều mệt, dễ ra
mồ hơi, dễ mắc ngoại cảm, sắc lưỡi nhợt, mạch
nhược.
PHÁP TRỊ:
ích khí cố biểu.
BÀI THUỐC:
Bảo nguyên thang, bổ phế thang.
PHẾ KHÍ HƯ
BÀI THUỐC: Bảo ngun thang.
Vị thuốc
Dược lý đơng y
Nhân
sâm
Đại bổ ngun khí, điều trị Tỳ Phế khí
suy nhược
Hồng kỳ Bổ Tỳ khí, thăng dương khí.
Quế nhục Ơn bổ dương khí.
Cam thảo Bổ trung ích khí, điều hồ vị thuốc.
PHƯƠNG HUYỆT.
Huyệt
Cơ sở lý luận
Trung phủ
Huyệt mộ
Thái uyên
Huyệt nguyên
Thiên lịch
Lạc kinh Đại trường
Khí hải
Huyệt hội của khí
Tỳ du
Ngũ hành tương sinh
TỲ KHÍ HƯ
Nội nhân
Lo lắng
Bất nội ngoại nhân
Ăn uống không điều độ Lao lực
TỲ KHÍ HƯ
Vận hành tân dịch Vận hố thuỷ cốc Vận hố thuỷ thấp
• Đầy tức bụng
• Nơn mửa
• Bắp thịt teo nhão • Tiêu lỏng
• Tứ chi nặng nề
• Phù thũng
TỲ KHÍ HƯ
TRIỆU CHỨNG:
Mệt mỏi, ăn ít, đầy bụng, nơn mửa, tiêu lỏng, phù
thũng, bắp thịt teo nhão, sắc lưỡi nhợt, mạch nhược.
PHÁP TRỊ:
ích khí kiện tỳ.
BÀI THUỐC:
Sâm linh bạch truật tán gia giảm.
TỲ KHÍ HƯ
BÀI THUỐC: Sâm linh bạch truật tán gia giảm
Vị thuốc
Dược lý đơng y
Nhân sâm
Đại bổ ngun khí, điều trị Tỳ Phế khi suy
nhược
Bạch truật
Kiện Tỳ táo thấp
Sơn dược
Biển đậu
Liên nhục
Ý dĩ
Bạch linh
Kiện tỳ, trừ thấp, chỉ tả.
Cam thảo
Bổ trung ích khí, điều hồ vị thuốc.
PHƯƠNG HUYỆT.
Huyệt
Cơ sở lý luận
Tỳ du
Huyệt du
Thái bạch
Huyệt nguyên
Phong long
Lạc kinh Vị
Khí hải
Bể sinh ra khí
Trung quản
Mộ huyệt Vị
TÂM HUYẾT HƯ
Nội thương
Âm hư
Bệnh nhiệt
tổn huyết
Mất máu
Chấn thương
mất máu
Sau sinh
mất máu
TÂM HUYẾT HƯ
Huyết hư
•
•
•
•
Sắc mặt xanh
Mơi nhợt
Hoa mắt
Chóng mặt
Tâm hư
• Hồi hộp
• Đánh trống ngực
• Dễ kinh sợ
TÂM HUYẾT HƯ
TRIỆU CHỨNG:
Sắc mặt xanh, môi nhợt nhạt.
Hồi hộp, dễ kinh sợ, vật vã.
Hoa mắt chóng mặt, mất ngủ, hay quên.
Lưỡi nhợt bệu, mạch sác vô lực.
PHÁP TRỊ:
Dưỡng tâm, an thần.
BÀI THUỐC:
Qui Tỳ thang gia giảm.
TÂM HUYẾT HƯ
BÀI THUỐC: Qui Tỳ thang gia giảm
Vị thuốc
Dược lý đơng y
Đảng sâm
Bổ dưỡng Tỳ Vị
Hồng kỳ
Bổ Tỳ, thăng dương khí của Tỳ
Bạch truật
Kiện Tỳ, táo thấp
Cam thảo
Bổ trung ích khí, điều hoà vị thuốc.
TÂM HUYẾT HƯ
BÀI THUỐC: Quy Tỳ thang gia giảm
Vị thuốc
Dược lý đông y
Đương qui Dưỡng huyết, sinh huyết, an thần.
Viễn chí
Táo nhân
Long nhãn
Mộc
hương
sinh
khương
Đại táo
Lý khí hồ trung