Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

enzim-thi-giao-an-dien-tu-2015-ghi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 21 trang )

Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Tổ Sinh học

Người thực hiện: Trần Văn Ghi


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Chuyển hóa vật chất là gì? Trình bày các dạng chuyển hóa vật
chất.
Trả lời:
- Chuyển hóa vật chất là tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra trong
tế bào.
- Các dạng chuyển hóa vật chất:
+ Đồng hóa: tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn
giản. ví dụ: quá trình quang hợp.
+ Dị hóa: phân giải chất hữu cơ phức tạp → đơn giản. ví dụ: q
trình hơ hấp.

Tại sao khi nhai cơm
lâu, ta thấy ngọt?


I. ENZIM
1. Khái niệm
2. Cấu trúc
3. Cơ chế tác động
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim

II. VAI TRỊ CỦA ENZIM TRONG Q TRÌNH
CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT
1. Vai trị


2. Sự điều hịa chuyển hóa vật chất thơng qua điều chỉnh hoạt
tính enzim


I. ENZIM
1. Khái niệm


THÍ NGHIỆM

(chất xúc
tác hóa học) HCl




2 giờ

Lọ A

(chất xúc
tác sinh
Enzim học)
amilaza

Nhận xét tốc độ
Enzim là gì?
phản ứng ở 2 lọ thí
nghiệm.


Hồ
Glucơzơ
tinh bột

2 phút

Hồ
Glucơzơ
tinh bột

Nhiệt độ thường

Lọ B


I. ENZIM
1. Khái niệm
 - Enzim: Là chất xúc tác sinh
học được tạo bởi cơ thể sống có tác
dụng làm tăng tốc độ phản ứng
nhưng không bị biến đổi sau phản
ứng.
 - Cơ chất: là chất chịu tác động
của enzim.

Ví dụ: Amilaza + Tinh bột 
n Glucôzơ + Amilaza
Cơ chất là
gì?



I. ENZIM
1. Khái niệm
Hỏi: Cơ
Tại
saođặc
ănđiểm
nhiềucấu
khóm sống
Nêu
chất

hình
dạng
2. Cấu trúc
sẽ gâynhư
đau
lưỡi
cịn
ănvớikhóm nấu
trúcNêu
của
enzim.
thế
nào
so
các thành
khơng?
- Thành phần:  chỉ gồm prơtêin chín thìTTHĐ
phầncủa

cấuenzim?
trúc của
Cơ chất
hoặc prơtêin kết hợp với chất khác. Vì trong khóm
sống

enzim
enzim. Cơ chất
=> Bản chất của enzim là prôtêin. phân cắt protein (gây tổn thương
Trung tâm
lưỡi).
Enzim có bản chất là
- Cấu trúc:  Có vùng khơng gian hoạt động
đặc biệt liên kết với cơ chất gọi là prôtêin, khi nhiệt độ quá cao sẽ bị
biến tính => enzim mất khả năng
trung tâm hoạt động (TTHĐ).
xúc tác.
* Lưu ý:  mỗi enzim thường chỉ
xúc tác cho một phản ứng nhất
định.
Mơ hình cấu trúc Enzim


I. ENZIM
1. Khái niệm
2. Cấu trúc
3. Cơ chế tác động


Quan sát hình 14.1, kết hợp nghiên cứu mục I.2 SGK: Hãy hoàn

thành sơ đồ cơ chế tác động của enzim theo gọi ý như sau:
E: Enzim
E

+

P
S
?

S: Cơ chất
E
P
S
? - E
P
S
?

P: Sản phẩm
P

+

E
S
?

Enzim saccaraza
Hình 14.1: Sơ đồ cơ chế tác động của enzim saccaraza – loại enzim

phân hủy đường saccarôzơ thành glucôzơ và fructôzơ


I. ENZIM
1. Khái niệm
2. Cấu trúc
3. Cơ chế tác động
 Enzim liên kết với cơ chất tại
TTHĐ tạo thành phức hợp enzimcơ chất. Tại đây enzim tương tác
và biến đổi cơ chất thành sản
phẩm và giải phóng enzim nguyên
vẹn. (SGK)

E: Enzim
S: Cơ chất
P: Sản phẩm
E+S  E - S  P+E


I. ENZIM

Hoạt tình
enzim
Hoạt
tính enzim

Hoạt
tính
của
Nêu

yếuđộ
tốtăng,
ảnh
Nếucác
nhiệt
1. Khái niệm
enzim
làenzim

?
hưởng
đếncủa
hoạt
tính
hoạt tính
2. Cấu trúc
sẽ thayenzim.
đổi nhưhoạt
thế
Emzim
thường
3. Cơ chế tác động
nào? nhất
- Nhiệt động
độ mạnh
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
trong khoảng pH
tính của enzim
- Độ pH
nào?

Nhiệt
độ:
- Nồng độ cơ Nhiệt
chất độ tối ưu
- + Nhiệt độĐộtối ưu  enzim
pH:có
ĐộđộpH
Nồng
enzim
hoạt tính cao nhất.
 Đa số các enzim hoạt động
+ Nhiệt độ quá thấp  enzim - Chất ức chế hoặc chất hoạt hóa
mạnh ở pH (6-8); Riêng pepsin
bất hoạt.
hoạt động ở pH = 2.
+ Nhiệt độ quá cao  enzim bị
biến tính và bất hoạt vĩnh viễn.
to
30
40

6

pH


1. Khái niệm
2. Cấu trúc
3. Cơ chế tác động
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt

tính của enzim
Nhiệt
độ:
Độ
pH:
- Nồng độ cơ chất
- Nồng độ enzim
- Chất ức chế hoặc chất hoạt hóa

Với cùng một lượng
Với cùng
enzim,
nếumột
tănglượng
nồng
chất,thì
nếu
tăng
độ cơ
cơ chất
hoạt
tính
nồng
độ enzim
thì
của
enzim
thay đổi
hoạt
tính

enzim
như
thếcủa
nào?
như thế nào?
Chất ức chế, chất
hoạt hóa ảnh hưởng
như thế
Bãonào
hịađến
cơ chất
hoạt tính của enzim?

Hoạttính
tínhenzim
enzim
Hoạt

I. ENZIM

Nồng
độ cơ
Nồng
độ chất
enzim


I. ENZIM
II. VAI TRỊ CỦA ENZIM
1. Vai trị:  Giảm năng lượng

hoạt hóa của cơ chất => tăng tốc
độ chuyển hóa vật chất.
2. Điều hịa chuyển hóa vật chất:
- Chất ức chế hay chất hoạt hóa.
- Ức chế ngược:
 Ức chế ngược là kiểu điều
hịa, trong đó sản phẩm quay lại
tác động như một chất ức chế làm
bất hoạt enzim ở đầu con đường
chuyển hóa.

TB điều hịa chuyển hóa chất
chế chỉnh hoạt tính
thơng quaỨcđiều
enzim bằngngược
những cách nào?
Enzim a Enzim b Enzim c Enzim d

a

Enzim có vai trị như
thế nào trong q
trình chuyển hóa vật
b chất?
c d

p

Sơ đồ minh họa điều hịa chuyển
hóa vật chất bằng ức chế ngược


Ức chế ngược
là gì?


I. ENZIM
II. VAI TRỊ CỦA ENZIM
F
F

1. Vai trị:  Giảm năng lượng
hoạt hóa của cơ chất => tăng tốc
độ chuyển hóa vật chất.

A

2. Điều hịa chuyển hóa vật chất:
- Chất ức chế hay chất hoạt hóa.

H

- Ức chế ngược:
 Ức chế ngược là kiểu điều
hịa, trong đó sản phẩm quay lại
tác động như một chất ức chế làm
bất hoạt enzim ở đầu con đường
chuyển hóa.

Nếu chất G và F dư thừa trong tế
bào thì nồng độ chất nào sẽ tăng

một cách bất thường? Vì sao?

(5)

(1)

B

(2)

C

(3)

E

(7)

G
G

(4)

(6)
D


I. ENZIM
II. VAI TRỊ CỦA ENZIM
1. Vai trị:  Giảm năng lượng

hoạt hóa của cơ chất => tăng tốc
độ chuyển hóa vật chất.
2. Điều hịa chuyển hóa vật chất:
- Chất ức chế hay chất hoạt hóa.
- Ức chế ngược:
 Ức chế ngược là kiểu điều
hịa, trong đó sản phẩm quay lại
tác động như một chất ức chế làm
bất hoạt enzim ở đầu con đường
chuyển hóa.

Điều gì xảy ra, nếu trong cơ thể
một enzim nào đó khơng được
tổng hợp, tổng hợp quá ít hoặc
bị ức chế quá lâu?
=> Cơ chất của enzim sẽ tích
lũy và gây độc gọi là bệnh rối
loạn chuyển hóa.


CỦNG CỐ

I. ENZIM

Câu 1: Tại sao con người có thể
tiêu hóa được tinh bột mà khơng
tiêu hóa được xenlulơzơ?

1. Khái niệm
2. Cấu trúc

3. Cơ chế tác động
Trả lời: Vì con người có
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
enzim phân giải tinh bột nhưng
tính của enzim
khơng có enzim phân giải
II. VAI TRỊ CỦA ENZIM
xenlulơzơ.
1. Vai trị:
2. Điều hịa chuyển hóa vật chất:


CỦNG CỐ

I. ENZIM

Câu 2: Tại sao nhiều lồi cơn
trùng có khả năng kháng thuốc
trừ sâu ?

1. Khái niệm
2. Cấu trúc
3. Cơ chế tác động
Trả lời: Do một số quần thể
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
côn trùng chứa gen đột biến có
tính của enzim
khả năng tổng hợp enzim phân
II. VAI TRỊ CỦA ENZIM
giải thuốc trừ sâu, làm vơ hiệu hóa

1. Vai trị:
tác dụng của thuốc.
2. Điều hịa chuyển hóa vật chất:


CỦNG CỐ

I. ENZIM
1. Khái niệm
2. Cấu trúc
3. Cơ chế tác động
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
tính của enzim
II. VAI TRỊ CỦA ENZIM
1. Vai trị:
2. Điều hịa chuyển hóa vật chất:

Câu 3: Bản chất của enzim là
gì? A. Prơtêin



B. Lipit
C. Photpholipit
D. Cacbohidrat









CỦNG CỐ

I. ENZIM

Câu 4: Enzim có thể làm tăng
tốc độ phản ứng là do:

1. Khái niệm
2. Cấu trúc
A. làm đứt các liên kết ở cơ chất.
3. Cơ chế tác động
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt B. làm tăng mức năng lượng hoạt
hóa cơ chất.
tính của enzim
C. làm giảm mức năng lượng
II. VAI TRỊ CỦA ENZIM
hoạt hóa cơ chất.
1. Vai trị:
D. làm kích hoạt cơ chất.
2. Điều hịa chuyển hóa vật chất:











HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Đọc khung tổng kết cuối bài, học bài và trả lời các
câu hỏi SGK trang 59.
 Chuẩn bị bài thực hành:
+ Biết các bước thực hiện qui trình thí nghiệm.
+ Chia nhóm theo tổ (4 nhóm): Mỗi tổ chuẩn bị
1 củ khoai tây sống và 1 củ chín, 1 chai oxi già, 1
buồng gan gà.




×