Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Bài giảng ECG 3: ECG loạn nhịp trên thất - Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.91 MB, 73 trang )

ECG loạn nhịp trên thất

BSCK2 NGÔ QUANG THI


Phân loại lọan nhịp
 Theo cơ chế:

Do rối loạn tạo xung động
Do rối loạn dẫn truyền
Do phối hợp cã hai


Phân loại lọan nhịp
Theo tần số và nhịp:
Nhịp nhanh (>100l/p)
Nhịp chậm (<60 l/p)
Nhịp nhanh xen kẻ nhịp chậm
Nhịp không đều


Phân loại lọan nhịp: Theo vị trí giải 
phẩu

Loạn nhịp trên thất
Loạn nhịp thất


Loạn nhịp trên thất
Nút xoang
Nhĩ


Bộ nối
Đường dẫn truyền phụ


Nhịp chậm xoang

Nhịp xoang < 60l/p
Đều
PR: 0,12 – 0,2s


Nhịp chậm xoang


Nhịp chậm xoang+ Block AV độ 1


Nhịp chậm xoang: Nguyên nhân

15­25% sau NMCT cấp
Suy nút xoang
Suy giáp, bệnh thâm nhiễm(sarcoid, amyloid)
Hạ thân nhiệt, giảm Kali máu. 
Thuốc: chẹn beta, digitalis, chẹn calcium c, 

amiodarone, cimetidine, lithium

…



Nhịp chậm xoang
STEMI thành dưới (+ thất phải?)


Nhịp nhanh xoang

Nhịp xoang > 100l/p
Đều
PR: 0,12 – 0,2s


Nhịp nhanh xoang


Nhịp nhanh xoang
Sốt
Cường giáp   
Giảm thể tích tuần 

Hạ huyết áp và 

chóang 
Nhồi máu phổi
hịan
NMCT
Lo lắng 
Suy tim
Nhiễm trùng
Bệnh phổi mạn
Thiếu máu 

Giảm oxy máu
Do các chất kích thích 
… 
(nicotine, caffeine…)
Khơng thích hợp


Nhịp xoang khơng đều

Sóng P xoang, khỏang PR bình thường
QRS hẹp đi theo sau mỗi P
Khỏang cách PP hay RR khác nhau.


Nhịp xoang không đều


Nhịp xoang không đều +
LAE


Hội chứng suy nút xoang


Hội chứng suy nút xoang


Nhịp nhanh nhịp chậm



Hội chứng suy nút xoang


Hội chứng nhịp nhanh – nhịp chậm


Block xoang nhĩ

Xem bài block dẫn truyền


Loạn nhịp nhĩ
Ngoại tâm thu nhĩ


Lọan nhịp nhĩ

Ngọai tâm thu nhĩ

Sóng P’ đến sớm và khác P xoang

P’R thường thay đổi

Hình dạng QRS giống QRS bình thường trứơc đó.

Có khỏang nghỉ bù.


Ngọai tâm thu nhĩ



×