Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Minh Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT MINH HÀ

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo
thời gian?
A. pha ban đầu.

B. giá trị tức thời.

C. tần số góc.

D. biên độ.

Câu 2. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 3. Chọn câu sai:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Câu 4. Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong
các cách đó là


A. làm thay đổi diện tích của khung dây.

B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.

D. quay khung dây quanh trục đối xứng của

nó.
Câu 5. Trong các thiết bị điện tư nào sau đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến?
A. Dụng cụ điều khiển ti vi từ xa.

B. Điện thoại di động.

C. Máy thu hình

D. Máy thu thanh.

Câu 6. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và phương truyền sóng.

B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng

C. phương truyền sóng và tần số sóng.


D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.

Câu 7: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.

B. năng lượng âm.

C. tần số âm.

D. biên độ.

Câu 8. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó
nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng

B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng

D. một phần tư bước sóng.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng
lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các
nuclon riêng biệt.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng tồn phần của ngun tử tính trung bình trên
số nuclon.
Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 10. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng.
Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải:
A. Tăng điện dung của tụ điện.

B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

C. Giảm điện trở của mạch.

D. Giảm tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 11. Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Cho cường độ
âm chuẩn 10-12 (W/m2). Cường độ của âm đó tại A là
A. 10-5 W/m2.

B. 10-4 W/m2.

C. 10-3 W/m2.

D. 10-2 W/m2.

Câu 12. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2
đầu dây cố định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.

B. 40 m/s.


C. 80 m/s.

D. 60 m/s.

Câu 13. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B, cách
nhau một khoảng AB = 11 cm dao động cùng pha với tần số là 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 24 cm/s. Trên đường thẳng vng góc với AB tại B, khoảng cách lớn nhất giữa vị
trí cân bằng trên mặt nước của hai phần tử dao động với biên độ cực đại xấp xỉ:
A. 39,59 cm.

B. 71,65 cm.

C. 79,17 cm.

D. 45,32 cm.

Câu 14. Dịng điện có biểu thức: i = 2cos100πt (A), trong một giây dòng điện đổi chiều bao
nhiêu lần?
A. 100 lần

B. 50 lần

C. 110 lần

D. 90 lần

Câu 15. Một con lắc đơn chiều dài dây treo l, vật nặng có khối lượng m. Kéo con lắc ra
khỏi vị trí cân bằng một góc Lực căng dây ở vị trí có góc lệch xác định bởi:
A. T = mg(3cos a - 2cos ao ).
B. T = 3mg cos ao - 2mg cos a.


C. T = mg(2cos a - 3g cos ao ).
D. T = mg(3cos ao - 2cos a).
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt cm. Dao động của chất điểm có
biên độ là:
A. 2 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 12 cm.

Câu 17. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiểu



u = U 0 cos  t thì dịng điện trong mạch là i = I0 cos   t +  . Đoạn mạch điện này ln có:
4

A. Z L  Z C .

B. Z L = Z C .

D. Z L  Z C .


C. Z L = R .

Câu 18. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L
và tụ điện C măc nối tiếp. Ký hiệu u R , u L , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các
phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A. u R trễ pha  2 so với uC .
C. u L sớm pha  2 so với uC .

B. uC trễ pha π so với uL.
D. u R sớm pha  2 so với u L .

Câu 19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiểu

u = U 0 cos  t (V ) . Kí hiệu U R , U L ,U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu

2U R
= 2U L = U C thì pha của dịng điện so
3

với điện áp là:
A. Trễ pha  3 .

B. trễ pha  6 .

C. sớm pha  3 .

D. sớm pha  6 .


Câu 20. Đặt điện áp có u = 220 2 cos (100 t )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có

R = 100 , tụ điện có điện dung C =

10−4
1
( F ) và cuộn cảm có độ tự cảm L = ( H ) . Biểu thức
2


của cường độ dòng điện trong mạch là:

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



A. i = 2, 2 cos 100 t +  ( A ) .
4




B. i = 2, 2 2 cos 100 t +  ( A ) .
4





C. i = 2, 2 cos 100 t −  ( A ) .
4




D. i = 2, 2 2 cos 100 t −  ( A ) .
4


Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 ,
10−3
1
cuộn cảm thuần có L =
( F ) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
( H ) , tụ điện có C =
2
10



thuần là u L = 20 2 cos 100 t +  (V ) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
2



A. u = 40 cos 100 t +  (V )
4





B. u = 40 2 cos 100 t −  (V )
4




C. u = 40 2 cos 100 t +  (V ) .
4




D. u = 40 cos 100 t −  (V ) .
4


Câu 22. Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn

A

AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. R = 50 , ZL = 50 3 Ω,
ZC =

L

C


R
M

N

B

50 3
Ω. Khi giá trị điện áp tức thời u AN = 80 3 V thì u MB = 60V . Giá trị tức thời u AB có giá trị cực
3

đại là:
A. 150V.

B. 100V.

C. 50 7 V.

D. 100 3 V.

Câu 23. Một lị xo có độ cứng 96 N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và
kích thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10
dao động, m2 thực hiện được 5 dao động. Nếu heo cả hai quả cầu vào lị xo thì chu kỳ dao động
của hệ là π/2 (s). Giá trị của m1 là:
A. 1 kg.

B. 4,8 kg.

C. 1,2 kg.


D. 3 kg.

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến khơng có bộ phận nào dưới
đây?
A. Mạch tách sóng.

B. Mạch khuyếch đại.

C. Mạch biến điệu.

D. Anten.

Câu 25: Mạch dao động điện từ điều hồ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảmL và tụ điện có
điện dung C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần.

B. tăng lên 2 lần.

C. giảm đi 4 lần.

D. giảm đi 2 lần.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên
tục.

B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với tần số 50 Hz, biên độ dao động 4 cm, vận tốc cực đại
của vật đạt được là:
A. 40 cm/s.

B. 4π cm/s.

C. 50π cm/s.

D. 4π m/s.

Câu 28: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục
từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có
màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 29: Tia tử ngoại được phát ra mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sưởi điện.

B. Hồ quang điện.


C. Lị vi sóng.

D. Màn hình vơ tuyến.

Câu 30: Để tạo ra chùm tia X chỉ cần phóng một chùm electron có vận tốc lớn cho đập vào
A. một vật rắn bất kỳ.

B. một vật rắn có nguyên tử lượng lớn.

C. một vật rắn, lỏng, khí bất kỳ.

D. một vật rắn hoặc lỏng bất kỳ.

Câu 31: Ánh sáng có tính chất gì?
A. Tính chất hạt.

B. Tính chất sóng.

C. Lưỡng tính sóng hạt.

D. Tính chất từ.

Câu 32: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng
yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phơtơn.
Câu 33: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ1=0,3µm và λ2=0,4µm vào đồng thì ánh sáng nào gây

ra hiện tượng quang điện ở đồng? Biết giới hạn quang điện của đồng là 0,3 µm.
A. λ1.

B. λ2.

C. xảy ra với cả λ1, λ2.

D. không xảy ra với cả λ1, λ2.

Câu 34. Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện.

B. lực hấp dẫn.

C. lực điện từ.

D. lực lương tác

mạnh.

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35. Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hòa
Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần.

B. giảm 2 lần.


C. giảm 4 lần.

D. tăng 4 lần.

Câu 36. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
C. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngồi.
D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự
phát)
Câu 37. Một nguồn điện mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65Ω thì hiệu điện thế
hai cực nguồn là 3,3V; khi điện trở của biến trở là 3,5Ω thì hiệu điện thế ở hai cực nguồn là 3,5V.
Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn:
A. 3,7V; 0,2Ω

B.3,4V; 0,1Ω

C.6,8V;1,95Ω

D. 3,6V; 0,15Ω

Câu 38. Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 200V/m , đặt tại A điện tích q =
2.10-8C .Lực điện trường tác dụng lên điện tích q
A. 4.10-6 N , hướng ra xa Q

B.4.106 N , hướng vào Q

C.4.10-6, Hướng vào Q


D. 4.106 N , hướng ra xa Q

Câu 39. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số dọc theo
trục Ox quanh vị trí cân bằng O, có đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ theo thời gian như hình bên. Biết t2 – t1 = 4,5 s.
Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau 10 cm
lần thứ 2017 là

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3024,00 s.

B. 3024,75 s.

C. 3024,50 s.

D. 3024,25 s.

Câu 40. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20
(cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm).

B. f = 30 (cm).

C. f = -15 (cm).

D. f = -30 (cm).


ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Dịng điện có cường độ i = 2 2 cos (100 t ) (A) chạy qua điện trở thuần 100  . Trong 30
giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 8485 J.

B. 4243 J.

C. 12 kJ.

D. 24 kJ.

Câu 2. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 F − 200 V . Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế
120V. Tụ điện tích được điện tích là
A. 4.10−3C.

B. 6.10−4 C.

C. 3.10−3C.

D. 24.10−4 C.

Câu 3. Một sóng phát âm ra từ một nguồn (coi như một điểm) có cơng suất 6W. Giả thiết mơi
trường khơng hấp thụ âm, sóng truyền âm đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là

I 0 = 10−12 W/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 10 m là
A. 110 dB.

B. 87,8 dB.


C. 96,8 dB.

D. 78,8 dB.

Câu 4. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = A sin t. Nếu chọn
gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều của trục Ox.

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
Câu 5. Chùm nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có
thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển
sang quỹ đạo?
A. M.

B. L.

C. O.

D. N.

Câu 6. Trong một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện
áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu
dụng là 2A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch


A. 200 W.

B. 180 W.

C. 240 W.

D. 270 W.

Câu 7. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, khơng dãn, có chiều dài l
và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng
trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở
li độ góc  có biểu thức là
A. mgl ( 3 − 2 cos  ) .

B. mgl (1 − sin  ) .

Câu 8. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ

C. mgl (1 − cos  ) .

D. mgl (1 + cos  ) .

235
92

U có

A. 92 electron và tổng số prôtôn với electron bằng 235.
B. 92 prôtôn và tổng số nơtrôn với electron bằng 235.

C. 92 nơtrôn và tổng số nơtrôn với electron bằng 235.
D. 92 nơtrôn và tổng số prôtôn với electron bằng 235.

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm
thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. 1,91 cm/s.

B. 33,5 cm/s.

C. 320 cm/s.

D. 5 cm/s.

Câu 10. Khi âm thanh truyền từ nước ra khơng khí thì:
A. bước sóng giảm, tần số khơng đổi.

B. bước sóng tăng, tần số khơng đổi.

C. bước sóng tăng, tần số tăng.

D. bước sóng giảm, tần số tăng.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng

tím.
C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra.
D. Tia tử ngoại là sóng electron.
Câu 12. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều
hịa của nó
A. tăng hai lần.

B. giảm 4 lần

C. giảm 2 lần.

D. tăng 4 lần.

Câu 13. Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được
khác nhau thì khơng thể có cùng
A. cường độ âm.

B. mức cường độ âm.

C. tần số âm.

D. đồ thị dao động âm.

Câu 14. Chọn phương án đúng.

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
D. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương.
Câu 15. Một vật dao động điều hịa với biên độ 3 cm, chu kì 2 s. Lấy  2 = 10 . Lúc vật ở biên
thì gia tốc của vật có độ lớn là
A. lớn nhất và bằng 20 cm/s2 .

B. lớn nhất và bằng 30 cm/s2 .

C. nhỏ nhất và bằng 20 cm/s2 .

D. nhỏ nhất và bằng 30 cm/s2 .

Câu 16. Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài.

B. hiện tượng quang điện trong.

C. hiện tượng tán sắc ánh sáng.

D. sự phát quang của các chất.

Câu 17. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023 g/mol , khối lượng mol của urani
nơtrôn trong 119 gam urani
A. 8,8.10 25

238

238


U là 238 g/mol. Số

U là

B. 1,2.10 25

C. 4, 4.1025

D. 2,2.1025

Câu 18. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra
A. điện trường xốy.

B. từ trường xốy.

C. một dịng điện.

D. một từ trường thế.

Câu 19. Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh
của kính để nhìn vật AB dưới góc trơng 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?
A. 0,15 cm.

B. 0,2 cm.

C. 0,1 cm.

D. 1,1 cm.
Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính.
A. Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của nó.
B. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau
D. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính .
A. 120.

B. 90.

C. 50.

D. 30.

Câu 21. Một vịng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian
0,04 s, từ thơng qua vịng dây giảm đều từ giá trị 6.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong vịng dây có độ lớn là
A. 0,12 V.

B. 0,15 V.

C. 0,30 V.

D. 70,24 V.




Câu 22. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 40 2 cos  50 t −  ( V ) . Điện áp
3

hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 40 2 V.

B. 80 V.

C. 40 V.

D. 20 2 V.

Câu 23. Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của
nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2, 41.108 m/s.

B. 2, 75.108 m/s.

C. 1,67.108 m/s.

D. 2,59.108 m/s.

Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu
thức u = U0 cos (t ) V thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở có biểu thức

i = I 2 cos (t + i ) A , trong đó I và i được xác định bởi các hệ thức tương ứng là

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. I =

C. I =

U0

; i = .
R
2

U0
2R

; i = −

B. I =


2

.

D. I =

U0
;  = 0.
2R i


U0
2R

;i = 0.

Câu 25. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 1 s. Lúc t = 2,5 s vật qua vị trí có li độ

x = −5 2 cm với vận tốc v = −10 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là


A. x = 10 cos  2 t +  ( cm ) .
4




B. x = 8cos  2 t +  ( cm ) .
4




C. x = 10 cos  2 t −  ( cm ) .
4




D. x = 8cos  2 t −  ( cm ) .
4



Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó
nguồn điện có suất điện động 12 V và có điện trở
trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3 ,

R2 = 4 và R3 = 5 . Cường độ dòng điện chạy
trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở

R 2 lần lượt là
A. 1A và 4V.

B. 2A và 8V.

C. 1A và 3V.

D. 2A và 6V.

Câu 27. Cho mạch điện gồm R, L, C theo thứ
tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng khơng đổi, tần số f = 50 Hz. Cho
điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

liên hệ giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

mạch chứa cuộn dây và tụ điện UrLC với điện
dung C của tụ điện như hình vẽ dưới. Điện trở
r có giá trị bằng

Câu 28. Các mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công
thức: En = −13,6 / n2 (eV) với n là số nguyên, n = 1 ứng với mức cơ bản K; n = 2,3,4... ứng với
các mức kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng B0 thứ hai.
A. 1,1.106 ( m/s ) .

B. 1,2.106 ( m/s ) .

C. 1,2.105 ( m/s ) .

D. 1,1.105 ( m/s ) .

Câu 29. Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2 cos (100 t )( V ) .
Khi U = 100 V thì cường độ dịng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là


3

và công suất tỏa

nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi U = 100 3 ( V ) , để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như
cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R 0 có giá trị
A. 50  .

B. 100 

C. 200  .


D. 73,2  .

Câu 30. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclơn tương ứng là A X , AY , A Z với

A X = 2AY = 0,5A Z . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX ,EY ,EZ với
EZ  EX  EY . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.

B. Y, Z, X.

C. X, Y, Z.

D. Z, X, Y.

Câu 31. Một mạch dao động điện từ LC lý
tưởng. Biết điện dung của tụ điện C = 5 F ,

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là

U0 = 12V . Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai
đầu cuộn dây là 8 V, thì năng lượng điện
trường và năng lượng từ trường trong mạch
có giá trị tương ứng là
A. 1,6.10 −4 J và 2,0.10 −4 J.

B. 2,0.10 −4 J và 1,6.10 −4 J.

C. 2,5.10 −4 J và 1,1.10 −4 J.
D. 1,6.10 −4 J và 3, 0.10 −4 J.
Câu 32. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 32 cm/s. Phương trình sóng tại



nguồn là u = 4 cos  2 t +  cm . Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 16
6

cm tại thời điểm t = 2,5 s là
A. 32 cm/s.

B. 3 cm/s.

C. 0 cm/s.

D. −4 cm/s.

Câu 33. Cho hạt prơtơn có động năng 1,2 (MeV) bắn phá hạt nhân 37 Li đang đứng yên tạo ra 2
hạt nhân X giống nhau nhưng tốc độ chuyển động thì gấp đơi nhau. Cho biết phản ứng tỏa ra
một năng lượng 17,4 (MeV) và không sinh ra bức xạ  . Động năng của hạt nhân X có tốc độ
lớn hơn là
A. 3,72 MeV.

B. 6,2 MeV.

C. 12,4 MeV.


D. 14,88 MeV.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34. Đặt điện áp u = U 2 cos ( 2 ft ) (trong đó U khơng đổi, f thay đổi được) vào hai đầu
điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2 f1 thì
cơng suất tiêu thụ trên điện trở bằng

A.

2 P.

B. P/2.

C. P.

D. 2P.

Câu 35. Trong ngun tử Hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10 −11 m.

B. 21,2.10 −11 m.

C. 84,8.10 −11 m.

D. 132,5.10 −11 m.


Câu 36. Sóng ngang có tần số f truyền trên
một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3
cm/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng
một phương truyền sóng, cách nhau một
khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M
và N cùng theo thời gian t như hình vẽ.
Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại
M và N vào thời điểm t = 2,25 s là
A. 3 cm.

B. 4 cm.

C. 3 5 cm.

D. 6 cm.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất
điện
động  = 24 V, r = 1 , tụ điện có điện dung C = 100 F ,
cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H và điện trở

R0 = 5 ,
điện trở R = 18 . Ban đầu khóa K đóng, khi trạng thái
trong mạch ổn định người ta ngắt khóa K. Nhiệt lượng
tỏa ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt đến khi

mạch tắt hoàn toàn
A. 31,6 mJ.

B. 98,96 mJ.

C. 24,74 mJ.

D. 126,45 mJ.

Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng
ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và  . Giá trị của  gần
nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 570 mn.

B. 560 nm.

C. 540 nm.

D. 550 nm.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39. Trên trục x có hai vật tham gia hai dao
động điều hòa cùng tần số với các li độ x1 và

x2 có đồ thị biến thiên theo thời gian như hình

vẽ. Vận tốc tương đối giữa hai vật có giá trị
cực đại gần nhất với các giá trị nào sau đây?
A. 39 cm/s.

B. 22 cm/s.

C. 38 cm/s.

D. 23 cm/s.

Câu 40. Cho hai dao động điều hịa cùng
phương, cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc
theo thời gian t như hình vẽ bên. Nếu tổng hợp
hai dao động trên thì ln thu được dao động có
phương trình là x = 10 3 cos (t +  ) (cm). Thay
đổi biên độ A2 , để biên độ A1 đạt giá trị cực đại,
phương trình dao động diễn tả bởi đường (2) lúc
này là

 20

A. x2 = 20 cos 
t −  (cm).
3
 3

 25

B. x2 = 10 cos 
t −  (cm).

3
 3
 25

t +   (cm).
D. x2 = 20 cos 
 3


 25

t −  (cm).
C. x2 = 20 cos 
3
 3
Đáp án

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1-C

2-D

3-C

4-D


5-A

6-C

7-C

8-B

9-B

10-A

11-B

12-A

13-D

14-D

15-B

16-B

17-C

18-A

19-C


20-C

21-B

22-C

23-D

24-D

25-A

26-A

27-C

28-A

29-B

30-A

31-A

32-D

33-D

34-C


35-C

36-C

37-B

38-C

39-D

40-B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cho h = 6, 625.10−34 ( J.s ) , c = 3.108 ( m/s ) . Tính năng lượng của prơtơn có bước sóng 500 nm.

A. 4.10

−16

J.

B. 3,9.10

−17

J.

C. 2,5 eV.

D. 24,8 eV.


Câu 2. Máy tăng thế có số vịng của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào
mạng điện 110 V – 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là
A. 220 V – 100 Hz.

B. 55 V – 25 Hz.

C. 220 V – 50 Hz.

D. 55 V – 50 Hz.

Câu 3. Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2  mắc với mạch ngoài là một biến trở R
để tạo thành một mạch kín. Giá trị của R để cơng suất tiêu thụ của mạch ngồi bằng 4 W là
A. 4  hoặc 1 .

B. 3  hoặc 6 

C. 7  hoặc 1 .

D. 5  hoặc 2 .

Câu 4. Trong thí nghiệm phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại dụng cụ nào được sử dụng
A. Quang trở.

B. Tế bào quang điện.

C. Pin điện nhiệt.

D. Pin quang điện.


Câu 5. Trong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ
A. tăng theo thời gian theo định luật hàm số mũ.

B. giảm theo thời gian theo định luật hàm số mũ.

C. tỉ lệ thuận với thời gian.

D. tỉ lệ nghịch với thời gian.

Trang | 20



×