Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Lê Chân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 45 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT LÊ CHÂN

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.

B. với cùng biên độ.

C. luôn cùng pha nhau.

D. với cùng tần số.

Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dịng điện
chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 50  . Giá
trị của U bằng
A. 90 V.

B. 120 V.

C. 60 V.

D. 150 V.

Câu 3. Một dây đàn có chiều dài 80 cm. Khi gảy đàn sẽ phát ra âm thanh có tần số 2000 Hz.


Tần số và bước sóng của họa âm bậc 2 lần lượt là
A. 2 kHz; 0,8 m.
Câu 4. So với hạt nhân

B. 4 kHz; 0,4 m.
29
14

Si , hạt nhân

40
20

C. 4 kHz; 0,8 m.

D. 21 kHz; 0,4 m.

Ca có nhiều hơn

A. 11 nơtrơn và 6 prơtơn.

B. 5 nơtrơn và 6 prôtôn.

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.

D. 5 nơtrôn và 12 prơtơn.

Câu 5. Trong ngun tử Hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m . Ở một trạng thái kích thích của
ngun tử Hiđrơ, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2, 2.10−10 m . Quỹ
đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. L.

B. O.

C. N.

D. M.

Câu 6. Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 m . Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm
tích điện âm thì
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

C. điện tích của tấm kẽm khơng đổi.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 8. Quang phổ nào sau đây không phải là do nguyên tử, phân tử bức xạ

A. quang phổ vạch phát xạ giống nhau.

B. quang phổ vạch phát xạ khác nhau.

C. quang phổ vạch hấp thụ khác nhau.

D. tính chất vật lý giống nhau.

Câu 9. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ ( 25   ) , dùng một kính lúp có độ tụ +20 dp. Số bội
giác của kính người này ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. 6,5.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 10. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2 ,
biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ
A. dao động với biên độ bé nhất.

B. đứng yên, không dao động.

C. dao động với biên độ lớn nhất.

D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Một nguồn có  = 3V , r = 1 , nối với điện trở ngoài R = 1 thành mạch điện kín. Cơng
suất của nguồn điện là
A. 2,25 W.

B. 3 W.

C. 3,5 W.

D. 4,5 W.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Gia tốc của một vật dao động điều hịa
A. ln hướng về vị trí cân bằng.
B. độ lớn tỉ lệ với li độ của vật.
C. luôn ngược pha với li độ của vật.
D. có giá trị nhỏ nhất khi đổi chiều chuyển động.
Câu 13. Biết số Avôgađrô là N A = 6, 02.1023 / mol và khối lượng mol của uran
g/mol. Số nơtrơn có trong 119 gam uran
A. 8,8.1025.

238
92

B. 1, 2.1025.

238
92

U bằng 238


U xấp xỉ bằng

C. 2, 2.1025.

D. 4, 4.1025.

Câu 14. Hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí thì lực tương tác giữa
chúng là 2.10−3 N . Nếu khoảng cách đó mà đặt trong mơi trường điện mơi thì lực tương tác
giữa chúng là 10−3 N . Hằng số điện môi là
A. 7.

B. 4.

C. 81.

D. 2.

Câu 15. Một lăng kính có góc chiết quang A = 8 (coi là góc nhỏ) được đặt trong khơng khí.
Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vng
góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E
sau lăng kính, vng góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc
chiết quang 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh
sáng tím là nt = 1,658 . Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được
trên màn là
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 4,5 mm.

B. 7 mm.

C. 9 mm.

D. 5,4 mm.

Câu 16. Gọi f1 , f 2 , f3 , f 4 , f5 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen,
sóng vơ tuyến cực ngắn và ánh sáng màu lam. Thứ tự tăng dần của tần số sóng được sắp
xếp như sau
A. f1  f 2  f5  f 4  f3 .

B. f1  f 4  f5  f 2  f3 .

C. f 4  f1  f5  f 2  f3 .

D. f 4  f 2  f5  f1  f3 .

Câu 17. Một bản kim loại có cơng thốt electron bằng 4,47 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có
bước sóng bằng 0,14 m (trong chân khơng). Cho biết h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m / s; e = 1,6.10−19 C
và me = 9,1.10−31 kg . Động năng ban đầu cực đại và vận tốc ban đầu của electron quang điện lần
lượt là
A. 7, 04.10−19 J ; 2, 43.106 m / s.

B. 3, 25 eV ; 2, 43.106 m / s.

C. 5,37.10−19 J ;1, 24.106 m / s.

D. 4, 40 eV ;1, 24.106 m / s.


Câu 18. Một vịng dây dẫn hình vng, cạnh a = 10cm , đặt cố định trong một từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ vng góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của
cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng
dây?
A. 100 (V).

B. 70,1 (V).

C. 1,5 (V).

D. 0,15 (V).

Câu 19. Mức cường độ âm tại điểm A là 100 dB và tại điểm B là 60 dB. So sánh cường độ âm
tại A ( I A ) với cường độ âm tại B ( I B ) .
A. IA = 100IB .

B. IA = 40IB .

C. IA = 10−4 IB .

D. IA = 104 IB .

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Một tụ điện có điện dung 10 (  F ) được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau
đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở

của các dây nối, lấy  2 = 10 . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện
tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?

A.

3
s.
400

B.

1
s.
600

C.

1
s.
300

D.

1
s.
200

Câu 21. Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.
B. Các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtrơn khác nhau gọi là đồng

vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học khác
nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn.
Câu 22. Một con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, độ giãn của lị xo là
l . Chu kì dao động của con lắc có cơng thức là

A. 2

k
.
m

B. 2

l
.
g

C.

1
2

m
.
k

D.


1
2

g
.
l

Câu 23. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cuộn cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p
cực bắc). Khi máy hoạt động, rơto quay đều với tốc độ n vịng/giây. Suất điện động do máy tạo
ra có tần số là

A.

p
.
n

B. 60 pn.

C.

1
.
pn

D. pn.

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của
nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2, 41.108 m / s.

B. 2,75.108 m / s.

C. 1, 67.108 m / s.

D. 2, 24.108 m / s.

Câu 25. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần
hồn có biên độ khơng đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với
mỗi giá trị của f thì hệ số dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào f. Chu kì dao động
riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,15 s.

B. 0,35 s.

C. 0,45 s.

D. 0,25 s.

Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều u = 160 2 cos (100 t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều


gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện trong mạch là: i = 2 cos 100 t +  ( A) . Đoạn

2




mạch này có thể gồm các linh kiện là
A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.

B. điện trở thuần và tụ điện.

C. điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện.

D. tụ điện và cuộn dây thuần cảm.



Câu 27. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình x = 10sin  4 t +  (x tính
2




bằng cm, t tính bằng s). Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s.

B. 1,50 s.

C. 0,50 s.

D. 0,25 s.


Câu 28. Đoạn mạch xoay chiều tần số f1 = 60 ( Hz ) chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f 2 thì dung
kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số f 2 bằng
A. f 2 = 72 Hz.

B. f 2 = 50 Hz.

C. f 2 = 10 Hz.

D. f 2 = 250 Hz.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức

B.  =

A.  = vf .

v
.
f

C.  = 3vf .

v

f

D.  = 2 .

Câu 30. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nặng khối lượng m = 500 g treo vào một sợi dây
mảnh dài 60 cm. Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì cung cấp cho nó một năng lượng 0,015 J
thì con lắc thực hiện dao động điều hòa. Cho g = 9,8 m / s 2 . Biên độ dao động của con lắc là
A. 0,1 rad.

B. 0,01 rad.

C. 0,12 rad.

D. 0,08 rad.

Câu 31. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng
đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4 A. Để cường độ hiệu
dụng qua tụ là 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng
A. 25 Hz.

B. 75 Hz.

C. 100 Hz.

D. 50 2 Hz.

Câu 32. Đồ thị biểu diễn cường độ dịng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng
Z L = 50  ở hình vẽ bên. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là

5 

 50
t+
 (V ) .
6 
 3

A. u = 60cos 




B. u = 60cos  50 t +

5 
 (V ) .
6 


 50
t +  (V ) .
3
 3

C. u = 60cos 



D. u = 60cos  50 t +  (V ) .
3





Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33. Một điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10 cm/s. Gọi P là hình
chiếu của M lên một đường kính của đường trịn quỹ đạo. Tốc độ trung bình của P trong một
dao động tồn phần bằng
A. 6,37 cm/s.

B. 5 cm/s.

C. 10 cm/s.

D. 8,63 cm/s.

Câu 34. Đồ thị dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao động
tổng hợp của chúng là
 
A. x = 5cos  t  cm.
2







B. x = 5cos  t +   cm.
2





C. x = 5cos  t −   cm.
2





D. x = 5cos  t −  cm.
2

2

Câu 35. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0, 28  m , chiết suất của thủy tinh
đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là
A. tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại.

C. ánh sáng chàm.

D. ánh sáng tím.

Câu 36. Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có C = 2  F .

Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức u = 2 cos (t )V . Từ thông cực đại qua cuộn cảm là
A. 4.10−6 W b.

B. 1, 4.10−4 W b.

C. 10−4 W b.

D. 2.10−4 W b.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi
dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M
và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M
và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách
giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2, 25 s là

A. 3 cm.

B. 4 cm.

C. 3 5 cm.

D. 6 cm.

Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1

mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp
là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0, 48  m.

B. 0, 40  m.

C. 0,60  m.

D. 0,76  m.

4

Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân 12 H +13 H ⎯⎯
→2 He +10 n + 17,6MeV . Biết số Avôgađrô
−13
N A = 6, 02.1023 / mol , khối lượng mol của 4 He là 4 g / mol và 1 MeV = 1, 6.10 ( J ) . Năng lượng tỏa

ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng
A. 4, 24.108 J .

B. 4, 24.105 J .

C. 5,03.1011 J .

Câu 40. Đặt điện áp u = 80cos (t +  ) (  không đổi và


4

 



2

D. 4, 24.1011 J .

) vào hai đầu đoạn mạch nối

tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi
C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là u1 = 100cos t (V ) . Khi C = C2 thì điện áp giữa hai đầu



đoạn mạch chứa R và L là u2 = 100cos  t +  (V ) . Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau
2




đây?
A. 1,3 rad.

B. 1,4 rad.

C. 1,1 rad.

D. 0,9 rad.

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp án
1-D

2-D

3-C

4-B

5-A

6-C

7-B

8-C

9-D

10-A

11-D

12-D

13-D


14-D

15-C

16-C

17-D

18-B

19-D

20-C

21-C

22-B

23-D

24-D

25-A

26-B

27-D

28-B


29-A

30-A

31-B

32-A

33-A

34-D

35-D

36-D

37-C

38-C

39-D

40-A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz. Trong thang sóng điện từ, sóng này nằm trong
vùng
A. sóng trung.

B. Sóng ngắn.


C. Sóng dài.

D. Sóng cực ngắn.

Câu 2: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
B. của sóng âm tăng cịn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm giảm cịn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
Câu 3: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. Không phụ thuộc vào thành phần cầu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng
lớn của quang phổ liên tục.
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số  = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia
tốc của nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 0,04 cm.

B. 4 cm.

C. 2 cm.

D. 2 m.


Câu 5: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất điện của kim loại?
A. Kim loại là chất dẫn điện tốt.
B. Dòng điện trong kim loại tn theo định luật Ơm.
C. Dịng điện chạy qua dây dẫn kim loại thì dây dẫn bị nóng lên.
D. Điện trở suất của kim loại không thay đổi khi tăng nhiệt độ.



Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 5cos  6 t +  cm, t được
2

tính bằng giây. Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được
A. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.
B. 3 dao động tồn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
C. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
D. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
Câu 7: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3 km. Dây dẫn được làm
bằng nhôm có điện trở suất  = 2,5.10 −8 Ωm và tiết diện ngang S = 0,5 cm2. Điện áp và công
suất tại trạm phát điện là U = 6 kV, P = 540 kW hệ số công suất của mạch điện là cos  = 0,9 .
Hiệu suất truyền tải điện là
A. 94,4%.

B. 98,2%.

C. 90%.

D.97,2%.
Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Hạt nhân 146C và hạt nhân
A. điện tích.

14
7

N có cùng

B. số nucleon.

C. số proton.

D. số nơtron.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về photon?
A. Vận tốc của phơtơn trong các môi trường là 3.105 km/s.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng không xác định.
C. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một năng lượng.
D. Năng lượng của mỗi photôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau ln bằng nhau.
Câu 10: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt
phẳng hai khe là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh
sáng trắng (có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng
chính giữa 4 mm người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào máy quang phổ.
Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy
A. một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. 4 vạch sáng.
C. một dải màu biến đổi từ đỏ đến lục.


D. 5 vạch sáng.

Câu 11: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn.
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động của electron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron
trên quỹ đạo M bằng
A. 3 .

B. 2 .

C. 4 .

D. 9 .

Câu 13: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi chất điểm có
A. tốc độ cực đại.

B. li độ cực tiểu.

C. li độ cực đại.


D. tốc độ cực tiểu.

Câu 14: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Thế năng dao động của con lắc
A. chỉ gồm thế năng của lò xo biến dạng (thế năng đàn hồi) và biến đổi điều hòa theo thời
gian.
B. chỉ gồm thế năng của vậy treo trong trọng trường (thế năng không đổi), biến đổi điều hòa
theo thời gian.
C. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, đồng thời không đổi theo thời gian.
D. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, nhưng biến đổi tuần hoàn theo thời
gian.
Câu 15: Một nguồn âm điểm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A , B nằm trên cùng một
phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm M nằm trong mơi
trường truyền sóng sao cho tam giác AMB vng cân ở A . Mức cường độ âm tại M bằng
A. 32,4 dB.

B. 35,5 dB.

C. 38,5 dB.

D. 37,5 dB.

Câu 16: Mắc nguồn điện với một mạch ngoài, các hạt êlectron ở mạch ngoài
A. chuyển động dưới tác dụng của lực lạ.

B. chuyển động dưới tác dụng của lực điện

trường.

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. chuyển động từ cực dương đến cực âm.

D. chuyển động cùng chiều điện trường.

Câu 17: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng
8 cm và tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là
A. 40.

B. 21.

C. 20.

D. 41.

Câu 18: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclon càng nhỏ.

B. số nuclon càng lớn.

C. năng lượng liên kết càng lớn.

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một

pha.
C. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato.
Câu 20: Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn
sắc vàng và lam từ khơng khí vào mặt nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục

Ox . Tại thời điểm t0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng

u

Q

M

như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha

x

O


nhau
A. 0 rad.

B.


rad.
6

C.

2
rad.
3

D.  rad.
Câu 22: Đồng vị Coban

60
27

Co , hạt nhân có khối lượng mCo = 59,934 u . Biết khối lượng của các

hạt mp = 1,007276 u , mn = 1, 008665 u . Độ hụt khối của hạt nhân đó là
A. 0,302u .

B. 0,544u .

C. 0,548u .


D. 0, 401u .

Câu 23: Một sóng điện từ có chu kì T , truyền qua điểm M trong khơng gian, cường độ điện
trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời
điểm t = t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng

E0
T
. Đến thời điểm t = t0 + , cảm ứng
2
2

từ tại M có độ lớn là

A.

B0
.
2

B.

2 B0
.
4

C.

3B0

.
4

D.

3B0
.
2

Câu 24: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn
dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện
thế u = 100 2 cos (t ) V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 50 V.

B. 500 V

C. 10 V.

D. 20 V.

Câu 25: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có cơng suất P = 1, 25 W, trong 10 giây phát ra
được 3, 075.1019 photon. Cho hằng số P – lăng 6, 625.10−34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân
không là 3.108 m/s. Bức xạ này có bước sóng là
A. 0,49 µm.


B. 0,3 µm.

C. 0,45 µm.

D. 0,52 µm.

Câu 26: Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước
trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là

4
. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so
3

với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là
A. 85,9 cm.

B. 51,6 cm.

C. 34,6 cm.

D. 11,5 cm.

Câu 27: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng là
220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt
phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B vng góc với trục
quay và có độ lớn B =

A. 220 2 V.


2
5

T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

B. 220 V.

C. 140 2 V.

D. 110 V.

Câu 28: Đặt hiệu điện thế u = U 0 cos t ( U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở
R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch

bằng

A.

2
.
2

B. 1.

C.

3
.
2


D. 0,5.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Hai chất điểm M và N cùng khối lượng dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ
6 cm, dọc theo hai đường thẳng gần nhau và cùng song song với trục Ox . Vị trí cân bằng của
M và N nằm trên một đường thẳng vng góc với Ox tại O . Trong quá trình dao động, hình

chiếu của M và N lên trục Ox có khoảng cách lớn nhất là 6 cm. Độ lệch pha của hai dao động
có độ lớn bằng

A.


.
2

B.


6

.

C.



3

.

D.


4

.

Câu 30: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa
vân sáng bậc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng
quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11 mm ( M ở trên vân trung tâm và là một
vân sáng) là
A. 10.

B. 12.

C. 9.

D. 11.

Câu 31: Một nam châm gồm có hai cực từ (1) và (3). Từ trường mà nam châm này gây ra có
đường sức như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
(1)

(2)


A. (1) là cực từ Bắc.
B. (2) là cực từ Bắc.
C. (1) là cực từ Nam.
D. (2) có thể là cực từ Bắc cũng có thể là cực từ nam.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (với R , C là không đổi và L thay
đổi được) một điện áp xoay chiều u = U 0 cos (t ) V (

P


U 0 và  khơng đổi). Một phần đồ thị biểu cơng suất


tiêu thụ trên tồn mạch theo Z L được cho như hình
vẽ. Tỉ số giữa Z C và R là

O

ZL

A. 2.
B. 1.
C. 0,5.
D. 3.

Câu 33: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi u , U 0 là điện
áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ; i là cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây.
Ở cùng một thời điểm, ta có hệ thức
A. Ci 2 = L (U 02 − u 2 ) .

B. i 2 = LC (U 02 − u 2 ) .

C. i 2 = LC (U 02 − u 2 ) .

D. Li 2 = C (U 02 − u 2 ) .

Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có
độ lớn F . Nếu quay phương ngoại lực một góc  (00    1800 ) trong mặt phẳng thẳng đứng
và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T1 = 4 s hoặc T2 = 3 s. Chu kì T gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 1,99 s.

B. 1,83 s.

Câu 35: Trong các hạt nhân : 42 He , 37 Li ,

C. 2,28 s.
56
26

Fe ,

235
92


D. 3,40 s.

U hạt nhân bền vững nhất là

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

235
92

U.

B.

56
26

Fe .

D. 42 He .

C. 37 Li .

Câu 36: Một phần đồ thị li độ – thời gian của hai dao động điều hịa cùng phương x1 và x2
được cho như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp
của hai dao động này bằng


x(cm)
+4
+3





x1


O

A. 2 cm.

t

x2

−3
−4

B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.

Câu 37: Đặt điện áp u = U 0 cos (100 t ) , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ.
Đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Khi C = C1 và C = C2 =


C1
thì điện áp trên đoạn AN
2
R

có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch nhau một góc 600 . Biết

C

L

A

B

N

R = 50 3 Ω. Giá trị của C1 là

A.

C.

10 −4



.


2.10 −4



B.

.

10 −4
.
3

10 −4
D.
.
2

Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg, lị xo lí tưởng có
độ cứng k = 100 N/m, hệ số ma sát giữa bề mặt với vật m1 là

m1

 = 0, 25 . Nâng vật m2 để lị xo ở trạng thái khơng biến dạng, đoạn

m2

dây vắt qua ròng rọc nối với m1 nằm ngang, đoạn dây nối m2 thẳng đứng. Cho rằng dây không

Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dãn, bỏ qua khối lượng của dây nối và ròng rọc, lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ m2 , tốc độ cực đại mà
vật m2 đạt được là
A. 6,12 m/s.

B. 3,6 m/s.

C. 4,08 cm/s.

D. 1,375 m/s.

Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp, cùng pha đặt tại hai
điểm A và B . Hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt thống của nước với
tần số f = 50 Hz. Biết AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước,
gọi  là đường thẳng đi qua trung điểm AB và hợp với AB một góc  = 450 . Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên  là
A. 11.

B. 9.

C. 5.

D. 7.

Câu 40: Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ  − , người ta dùng máy đếm xung. Máy
bắt đầu đếm tại thời điểm t = 0 đến thời điểm t1 = 7, 6 ngày thì máy đếm được n1 xung. Đến
thời điểm t2 = 2t1 máy đếm được n2 = 1, 25n1 xung. Chu kì bán rã của lượng phóng xạ trên là
A. 3,3 ngày.


B. 3,8 ngày.

C. 7,6 ngày.

D. 6,6 ngày.

ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D


B

A

B

D

B

A

B

C

D

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

A

A

A

D

A

B

A

D

B

D

21


22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

C

A

D

A

A


A

A

C

B

Trang | 20



×