Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án lần 2 Trường THPT Hoàng Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.9 KB, 33 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT HOÀNG LONG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Mục tiêu chung của Liên minh Châu Âu là:
A. Liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
B. Sử dụng đồng tiền chung (Euro).
C. Liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại.
D. Liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
Câu 2. Việc có tới hơn 90% cử tri đi bỏ phiếu trong cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc Hội đầu
tiên đã thể hiện điều gì?
A. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới.
B. Niềm tin của nhân dân cịn hạn chế vì thiếu 10% cử tri.
C. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyển mới, đồng thời phá vỡ âm
mưu chống phá của kẻ thù.
D. Phá vỡ âm mưu chống phá của kẻ thù.
Câu 3. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu của cách mạng Đông Dương thời kì 1939-1945 là:
A. Đề cao nhiệm vụ chống phong kiến.
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Đề cao nhiệm vụ dân chủ
D. Đề cao nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến.
Câu 4. Quân Pháp đã chiếm được sáu tỉnh Nam Kì như thế nào?
A. Pháp không tốn một viên đạn để chiếm ba tỉnh miền Đơng, sau đó tấn cơng đánh chiếm
ba tỉnh miền Tây.
B. Pháp thơng qua đàm phán buộc triều đình nhà Nguyễn nộp ba tỉnh miền Tây, sau đó
dùng binh lực đánh chiếm ba tỉnh miền Đông.


C. Pháp dùng vũ lực đánh chiếm ba tỉnh miền Đơng, sau đó chiếm ba tỉnh miền Tây mà không tốn một
viên đạn.
D. Pháp đánh chiếm được ba tỉnh miền Đơng trước, sau đó, dùng ba tỉnh miền Đông làm
căn cứ đánh chiếm ba tỉnh miền Tây.
Câu 5. Từ thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” để lại cho cách mạng miền Nam kinh
nghiệm gì?
A. Phải kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Đảng phải kịp thời đề ra chù trương cách mạng phù hợp.
C. Kết hợp giữa đấu tranh binh vận và đấu tranh chính trị.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn nhưng có ý
nghĩa lịch sử to lớn. Phong trào khẳng định:
A. Quần chúng có tính tự giác sáng tạo khi có Đảng lãnh đạo.
B. Đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách
mạng
C. Sự hèn nhát của quan lại phong kiến.
D. Bộ máy cai trị của Pháp đã suy yếu.
Câu 7. Phương châm tác chiến trong các chiến dịch giải phóng hồn tồn miền Nam được Bộ
chính trị Trung ương xác định là:

A. Đánh chắc, tiến chắc.
B. Lâu dài đánh chắc, tiến chắc.
C. Đánh nhanh, thắng nhanh.
D. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
Câu 8. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản
cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trên mặt trận ngoại giao vì:
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến
tranh xâm lược.
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
D. Giáng một địn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây phản ánh đầy đủ vai trị của Liên Xơ trong cuộc đấu tranh
chống chủ nghĩa phát xít (1939 - 1945)?
A. Có vai trị nhất định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. Hỗ trợ liên quân Anh - Mĩ tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. Là lực lượng tiên phong, giữ vai trị quan trọng.
D. Là một trong ba lực lượng trụ cột, giữ vai trị quyết định.
Câu 10. Chiến lược tồn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng trực tiếp
đến Việt Nam?
A. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
B. Khống chế các nước tư bản Đồng minh.
C. Đàn áp phong trào không liên kết.
D. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
Câu 11. Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi
về cơ bản bị tan rã là:
A. Năm 1962, Angiêri giành được độc lập.
B. Năm 1990, Namibia giành được độc lâp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Năm 1975, Cách mạng Môdămbich và Ănggôla giành được độc lập.
D. Năm 1960, có 17 nước được trao trả độc lập.
Câu 12. Trọng các nội dung sau đây, nội dung nào không nằm trong Hiệp định Giơnevơ?
A. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc Tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7/1956.
B. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyên dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ
quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ờ Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đơng Dương bằng con
đường hịa bình.
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ
của họ.
Câu 13. Vào lúc 10h45 ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã diễn ra sự kiện gì?
A. Xe tăng và bộ binh của ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt tồn bộ Nội các Sài Gịn.
B. Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hồn tồn thắng lợi.
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
D. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện.
Câu 14. Đường lối kháng chiến chống Pháp được Đảng ta xác định là:
A. Tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. Toàn dân, toàn diện và tranh thủ sự giúp đỡ của các nước XHCN.
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh.
D. Tồn dân, tồn diện.
Câu 15. Việc đầu tư để rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học - kĩ thuật của Nhật Bản sau chiến
tranh thế giới thứ hai có nét khác biệt so với các nước tư bản khác là

A. Đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học. .
B. Khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc
C. Mua băng phát minh sáng chế và chuyển giao cơng nghệ.
D. Đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu.
Câu 16. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta
(2/1945) là gì?
A. Quan điểm khác nhau về tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. Giải quyết hậu quả do Chiến tranh thế giới thứ hai để lại.
C. Thành lập Liên hợp quốc để duy trì hịa bình an ninh thế giới.
D. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng giữa các nước.
Câu 17. Điểm giống nhau giữa cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc với Cách mạng
tháng Hai năm 1917 ở Nga là:
A. Tạo điều kiện cho CNTB phát triển.
B. Đánh đổ chế độ phong kiến
C. Đánh đổ chính quyền của tư sản.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Lãnh đạo là giai cấp tư sản.
Câu 18. Lối đánh nào được quân dân ta thể hiện trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?
A. Công kiên, đánh điểm, diệt viện. B. Đánh du kích, mai phục dài ngày
C. Đánh du kích.


D. Bám thắt lưng địch mà đánh.

Câu 19. Hình thức hoạt động chủ yếu của Việt Nam Quang Phục Hội là gì?
A. Kết hợp vũ trang và binh vận.

B. Đấu tranh vũ trang.

C. Kết hợp chính trị và vũ trang.

D. Đấu tranh chính trị.

Câu 20. Tại văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, Đảng ta khẳng định Việt Nam cần
làm gì trước thời cơ và thách thức của xu thế tồn cầu hóa?
A. Bỏ qua cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề
có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
B. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa
sống cịn đối với Đảng và nhân dân ta.
C. Nắm bắt cơ hội, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
D. Bỏ qua cơ hội, bỏ qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề
có ý nghĩa sống cịn đối với Đảng và nhân dân ta.
Câu 21. Những thành tựu đạt được trong thời kì đầu của cơng cuộc đổi mới chứng tỏ
A. Sức mạnh đại đoàn kết của dân tộc.
B. Đảng ta đã trưởng thành và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
C. Sự lãnh đạo tài tình, đúng đắn của Đảng.
D. Đường lối đổi mới của đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù
hợp.
Câu 22. Ngay từ năm 1936, Đảng ta đã đề ra chù trương thành lập mặt trận với tên gọi gì?
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương

C. Mặt trận nhân dân phản đế Đơng Dương.
D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 23. Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm (1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử
cách mạng Việt Nam?
A. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyên lãnh đạo cách mạng.
B. Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
Câu 24. Điểm khác biệt lớn nhất giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp
ở Việt Nam so với lần thứ nhất là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.
C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam.
D. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
Câu 25. Trong cuộc gặp gỡ khơng chính thức đó Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô và
Tổng thống Mĩ G. Bush năm 1989 đã cùng tuyên bố vấn đề gì?
A. Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Vấn đề giữ gìn hịa bình, an ninh cho nhân loại
C. Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vũ trang.

D. Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.
Câu 26. Nội dung nào không đúng khi nói về mục đích của khởi nghĩa nơng dân n Thế?
A. Chống lại chính sách cướp bóc của thực dân Pháp.
B. Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp.
C. Hưởng ứng chiếu cần vương do Tôn Thất Thuyết mượn danh vua Hàm Nghi ban ra
D. Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống của quê hương mình.
Câu 27. Trong cuộc Tiến cơng chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất
của địch là
A. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng,
B. Quảng Trị, Tây Ngun, Đơng Nam Bộ.
C. Đà Nẵng, Tây Ngun, Sài Gịn.
D. Huế, Đà Nẵng, Sài Gịn.
Câu 28. Vì sao nói, Đại Hội Đại biểu toàn quốc của Đảng Lao động Việt Nam lần thứ III (1960) đã đưa ra
đường lối cách mạng khoa học và sáng tạo?
A. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Bắc đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
B. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Nam đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. Đảng đã tiến hành đồng thời cả 2 nhiệm vụ cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách
mạng Dân tộc, dân chủ, nhân dân ở miền Nam.
D. Khẳng định vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với cách mạng cả nước.
Câu 29. Đội ngũ cơng nhân Việt Nam hình thành cuối thế kỉ XIX - đầu thể kỉ XX, có nguồn
gốc chủ yếu từ
A. Tiểu tư sản bị phá sản.
B. Dân nghèo thành thị.
C. Những địa chủ vừa và nhỏ bị phá sản.
D. Nông dân bị tước ruộng đất.
Câu 30. Điểm yếu trong kế hoạch quân sự Na-va mà địch khơng thể giải quyết được là gì?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Mâu thuẫn giữa tập trung lực lượng và phân tán lực lượng để mở rộng vùng chiếm đóng.
B. Thiếu về trang bị quân sự hiện đại phục vụ chiến trường.
C. Thời gian để xây dựng lực lượng, chuyển bại thành thắng quả ngắn (18 tháng).
D. Không thể tăng thêm quân số để xây dựng lực lượng mạnh.
Câu 31. Mục tiêu hoạt động của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là:
A. Hợp tác nhằm phát triển kinh tể và văn hóa trên tinh thần duy trì hịa bình và ổn định
khu vực.
B. Hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. Liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
D. Ngăn chặn ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
Câu 32. Sai lầm cơ bản nhất cũng là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của cuộc vận động Duy tân
do Phan Châu Trinh phát động là gì?
A. Khơng nhận thức đúng về bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
B. Không xác định được kẻ thù chủ yếu cùa dân tộc là thực dân Pháp.
C. Chưa có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.
D. Nội dung cải cách không gần với nhân dân.
Câu 33. Nét nổi bật của nền kinh tể Việt Nam trong những năm 1929 - 1933 là
A. Có bước phát triển mới.

B. Phát triển nhanh.

C. Suy thoái, khủng hoảng.


D. Ổn định.

Câu 34. Sự kiện nào là quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước
sau 1975?
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước (25-4-1976).
B. Đại hội thống nhất mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên (24-6 đến 2-7-1976).
D. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Bắc Nam tại Sài Gòn (11-1975)
Câu 35. Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ (năm 1954) Hiệp định Pari (năm 1973) là gì?
A. Các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt
Nam.
B. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu
vực.
C. Đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
D. Quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
Câu 36. Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn cơng Đà Nẵng là gì?
A. Chiếm Đà Nẵng làm căn cứ rồi tấn công ra Huế.
B. Thực hiện kể hoạch đánh nhanh thắng nhanh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng cùa Pháp.

D. Biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp.
Câu 37. Chọn từ ngữ đúng nhất điền vào chồ trống trong câu sau: “Một dân tộc ..... là một
dân tộc .....” (Hồ Chí Minh).
A. Khơng học tập, khơng thể làm chủ đất nước mình.
B. Khơng học tập, dốt.
C. Ít học, dốt.
D. Dốt, yếu.
Câu 38. Đội du kích Bắc Sơn - Vũ Nhai hợp nhất với đội du kích Thái Nguyên thành:
A. Quân đội nhân dân.

B. Cứu quốc quân.

C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. D. Việt Nam giải phóng quân.
Câu 39. Sắp xếp các dữ liệu theo thử tự thời gian về thành tựu khoa học - kĩ thuật Liên Xơ từ
sau năm 1945:
1. Liên Xơ phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
2. Liên Xô chế tạo thành công bom ngun tử.
3. Liên Xơ phóng tàu vũ trụ, mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
A. 2, 3, 1.

B. 1, 3, 2.

C. 3, 2, 1.

D. 2,1, 3.

Câu 40. Tại Quốc hội Mĩ ngày 12-3-1947, Tổng thống Mĩ khẳng định
A. Mĩ và Liên Xơ cùng nhau giữ gìn hịa bình và an ninh thế giới.
B. Thiết lập mối quan hệ hữu nghị và hợp tác với Liên Xô.
C. Sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.

D. Sự tồn tại của Liên Xô
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

A

C

B

C

B

B

D

C

D


D

C

C

A

A

C

D

B

A

B

B

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39


40

D

B

C

D

A

C

B

C

D

A

A

B

C

A


A

A

D

B

D

D

Đề 2
Câu 1. “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng” là tinh thẩn và khí thế của ta trong Chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Chiến dịch Hồ Chi Minh
C. Chiến dịch Tây nguyên.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ VII đã xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của

nhân dân thế giới là:
A. Chủ nghĩa quân phiệt và chủ nghĩa đế quốc.
B. Khơng phải là chủ nghĩa đế quốc nói chung mà là chủ nghĩa phát xít.
C. Chủ nghĩa đế quốc, thực dân.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
Câu 3. Chính quyền cách mạng đầu tiên có sự tham gia của liên minh cơng nơng là:
A. Chính quyền cách mạng của nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Chính quyền cách mạng ờ miền Bắc sau Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954).
C. Chính quyền cách mạng sau Cách mạng tháng Tám 1945.
D. Chính quyền Xơ Viết Nghệ Tĩnh.
Câu 4. Quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương lần đầu tiên được một Hội nghị quốc tế ghi nhận là
tại:
A. Hội nghị Pốtxđam năm 1945.

B. Hội nghị Pari năm 1973.

C. Hội nghị Giơnevơ năm 1954.

D. Hội nghị Ianta năm 1945.

Câu 5. Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây cho phù hợp với diễn biến chính của phong trào Cần Vương?
1. Vua Hàm Nghi bị bắt và lưu đày ở An-giê-ri.
2. Chiếu Cần Vương được ban bố lần đầu tại sơn phịng Tân Sở.
3. Cuộc tấn cơng qn Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế.
4. Tiếng súng kháng chiến đã im lặng trên núi Vụ Quang.
A. 2-1-3-4.

B. 3-4-1-2.

C. 2-3-4-1.


D. 3- 2- 1- 4.

Câu 6. Những cải cách ở Xiêm (Thái Lan) từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX đều theo khuôn mẫu từ:
A. Các nước phương Tây.
C. Tự xây dựng.

B. Trung Quốc.

D. Các nước phương Đông.

Câu 7. Sau cách mạng tháng tám năm 1945, để giải quyết căn bản nạn đói. Đảng và nhân dân ta đã thực hiện
biện pháp có tính chất hàng đầu và lâu dài nào?
A. Qun góp, điều hịa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
B. Nghiêm trị những người dầu cơ, tích trữ gạo.
C. Phát động phong trào “nhường cơm sẻ áo”, “hũ gạo cứu đói”...
D. Kêu gọi “tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! tăng gia sản xuất nữa!”.
Câu 8. Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhưng thái độ khơng kiên
định, dễ thỏa hiệp đó là đặc điểm của giai cấp nào?
A. Tầng lớp tư sản dân tộc.
C. Giai cấp tư sản.

B. Giai cấp địa chủ phong kiến,

D. Tầng lớp tư sản mại bản.

Câu 9. Với chủ trương bảo vệ hịa bình thế giới, giúp đỡ các nước chủ nghĩa xã hội và ủng hộ
phong trào giải phóng dân tộc, Liên Xô trở thành:
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Thành trì của nền hịa bình và phong trào cách mạng thế giới.
B. Thành trì hệ thống chủ nghĩa xã hội.
C. Thủ lĩnh của phe xã hội chủ nghĩa.
D. Anh cả của hệ thống chủ nghĩa xã hội.
Câu 10. Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918), hình thức hoạt động chủ yếu của Việt
Nam Quang phục hội là
A. Bạo động, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
B. Hơ hào cải cách văn hóa, xã hội.
C. Đẩy mạnh đấu tranh ngoại giao đòi độc lập.
D. Kết hợp đấu tranh vũ trang với chính trị.
Câu 11. Sau 20 năm cải cách, mở cửa (1979-1999) nền kinh tế Trung Quốc như thế nào?
A. Phát triển nhanh chóng đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới.
B. Không ổn định và bị chững lại.
C. Bị cạnh tranh gay gắt.
D. Ổn định và phát triển mạnh.
Câu 12. Tác động mạnh mẽ nhất của chủ trương “vơ sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng
thanh niên, đó là
A. Chủ nghĩa Mac - Lenin phát triển, là cơ sở nòng cốt cho sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.
B. Phong trào công nhân bước đầu chuyển từ đấu tranh “tự phát” sang đấu tranh “tự giác”
C. Phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ trở thành nịng cốt trong phong trào giải
phóng dân tộc.

D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên xây dựng được cơ sở khắp cả nước và cả hải ngoại.
Câu 13. Cho các sự kiện liên quan đến phong trào cách mạng 1930- 1931:
1. Cuộc biểu tình của nhân dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).
2. Cờ đỏ búa liềm được treo ở một số nơi trên đường phố Hà Nội.
3. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian.
A. 3, 1, 2.

B. 2, 1, 3.

C. 2, 3, 1.

D. 1, 2, 3.

Câu 14. Chiến dịch nào của ta trong kháng chiến chống Pháp đã làm phá sản kế hoạch Rơve?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Tây Bắc 1952.
C. Chiến dịch Biên Giới thu - đơng 1950.
D. Chiến dịch Hịa Bình 1951 - 1952.
Câu 15. Vai trò của các nước trong thế giới thứ ba đã góp một phần trong sự phát triển kinh
tế ở Tây Âu từ năm 1950 - 1973 như thế nào?
A. Nơi cung cấp nguyên liệu rẻ tiền cho các nước Tây Âu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Nơi thí điểm các mặt hàng của các nước Tây Âu.
C. Thị trường tiêu thụ hàng hóa của các nước Tây Âu.
D. Nơi cung cấp nguồn nhân công rẻ mạt cho các nước Tây Âu.
Câu 16. Ý nghĩa của chiến thắng Xtalingrat ngày 2/2/1943 là:
A. Tạo nên bước ngoặt xoay chuyển tình thế của cuộc chiến tranh thế giới, Liên Xô và phe Đồng minh
chuyển sang tấn công trên khắp các mặt trận.
B. Lực lượng của phe bị quét sạch khỏi Châu Âu.
C. Buộc Mĩ và Anh phải mở “Mặt trận thứ hai”, đổ bộ lên đất Pháp.
D. Đất nước Liên Xô hồn tồn được giải phóng khỏi phát xít Đức.
Câu 17. Đội du kích đầu tiên của cách mạng Việt Nam có tên gọi là gì?
A. Đội du kích Đình Bảng.

B. Đội du kích Võ Nhai,

C. Đội du kích Ba Tơ. D. Đội du kích Bắc Sơn.
Câu 18. Khó khăn, yếu kém trong công cuộc đổi mới những năm 1986 - 1990 là:
A. Chưa có mặt hàng xuất khẩu đạt giá trị cao.
B. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát cao, hiệu quả kinh tế thấp
C. Năm 1988 nước ta còn phải nhập khẩu 45 vạn tấn gạo.
D. Hàng tiêu dùng tuy dồi dào, đa dạng nhưng việc lưu thơng cịn gặp những khó khăn. Câu 19. Sự kiện nào
dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc Việt Nam (1945 - 1954)?
A. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 - 1954).
Câu 20. Hệ quả bao trùm nhất của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp là gì?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước đầu du nhập vào Việt Nam.

B. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng
C. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước.
D. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã
hội.
Câu 21. Trong “Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến” có đoạn: “Chúng ta muốn hịa bình, chúng ta phải nhân
nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới.” Đoạn trích trên thể hiện nội dung
gì?
A. Khẳng định cuộc kháng chiến nhất định sẽ thắng lợi.
B. Kêu gọi tồn dân Việt Nam đứng lên kháng chiến.
C. Giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc.
D. Nêu cao quyết tâm kháng chiến của nhân dân ta.
Câu 22. Trong nội dung Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), Pháp đã cơng nhận nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hồ là quốc gia:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Độc lập.

B. Tự do.

C. Tự trị.


D. Dân chủ.

Câu 23. Thắng lợi quân sự nào tác động trực tiếp buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán và kí
Hiệp định Pari 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hồ bình ở Việt Nam?
A. Trận Vạn Tường (1965) ở miền Nam và “Điện Biên Phủ trên không” (1972) ở miền Bắc.
B. Miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1968) và lần thứ hai (1972) của Mĩ.
C. Tiến công chiến lược (1972) ở miền Nam và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972)
Câu 24. Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai, sau khi tiêu diệt phát xít Đức,
Liên Xô sẽ:
A. Cùng với đồng minh hàn gắn lại hậu quả của chiến tranh.
B. Tham chiến chống Nhật ở châu Á.
C. Khơi phục lại trật tự thế giới mới.
D. Hình thành liên minh với Mĩ chống Nhật.
Câu 25. Cho các sự kiện sau
1. Ta mở màn chiến địch Tây Nguyên, tấn cơng vào Bn Mê Thuật.
2. Bộ chính trị đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976.
3. Tốn lính Mĩ cuối cùng rút khỏi nước ta.
4. Giải phóng Đường 14 và tồn bộ thị xã Phước Long. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời
gian.
A. 1, 2, 4, 3.

B. 3, 4, 2, 1.

C.4, 2, 3, 1

D. 4, 2, 1, 3.

Câu 26. Điền từ cịn thiếu trong câu nói sau của Ngoại trưởng Đa-lét (Mĩ): Từ nay về sau, vấn đề bức thiết
không phải là than tiếc dĩ vãng, mà là lợi dụng thời cơ để việc thất thủ Bắc Việt Nam không mở đường

cho....... bành trướng ở Đông Nam Á và Tây Nam Thái Bình Dương”
A. Chủ nghĩa cộng sản.

B. Cách mạng giải phóng dân tộc.

C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.

D. Chủ nghĩa xã hội.

Câu 27. Nhiệm vụ cơ bản của miền Bắc trong những năm 1965-1968 là:
A. Chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.
B. Đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.
C. Hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.
D. Vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.
Câu 28. Khái quát khoa học - kĩ thuật của Mỹ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Không phát triển.
B. Không chú trọng phát minh khoa học kĩ thuật.
C. Mỹ là nơi khởi đầu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật đạt được nhiều thành tựu.
D. Chỉ có những phát minh nhỏ.
Câu 29. Sau 5 tháng tấn công Đà Nẵng, thực dân Pháp nhận được kết quả như thế nào?
A. Pháp bị sa lầy tại Đà Nẵng, chuyển hướng tấn công Gia Định.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Pháp bỏ Đà Nẵng, tấn công lên kinh thành Huế.
C. Pháp chiếm được Đà Nẵng.
D. Pháp bị thất bại nặng nề, rút quân về nước.
Câu 30. Hãy sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trinh tự thời gian.
1. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
2. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).
3. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản.
4. Trung ương Cục miền Nam ra đời.
A. 4, 2, 1, 3.

B.1, 4, 2, 3.

C.1, 2, 4, 3.

D. 4, 2, 1, 3.

Câu 31. “Hỡi quốc dân đồng bào! Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các
mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục”. Câu nói đó thể hiện điều gì trong Cách mạng tháng Tám?
A. Thời cơ chủ quan thuận lợi.
B. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
C. Thời cơ khách quan thuận lợi.
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
Câu 32. Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949) và Tổ chức Hiệp ước
Vácsava (1955) đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?
A. Khoét sâu thêm mâu thuẫn giữa hai phe - phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B. Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe, chiến tranh lạnh bao trùm thế giới
C. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thê giới mới.
D. Đánh dấu cuộc chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu.

Câu 33. Nguyên nhân chủ quan buộc Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc.
B. Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ trở thành đôi thủ của Mĩ.
C. Cuộc chạy đua vũ trang làm cho 2 nước quá tốn kém và suy giảm thế mạnh của họ trên
nhiều mặt.
D. Sự lớn mạnh của Trung Quốc, Ấn Độ và các nước công nghiệp mới.
Câu 34. Người ta lấy năm 1917 là mốc mở đầu cho lịch sử thế giới hiện đại vì
A. Phát xít Đức, Áo, Hung, I-ta-li-a bị tiêu diệt.
B. Cách mạng tháng Mười Nga (1917) thành công, mở ra một thời kì mới cho lịch sử nhân
loại - thời kì xã hội chủ nghĩa.
C. Tháng 4/1917 Mĩ tham gia chiến tranh thế giới thứ nhất làm thay đổi cục diện của cuộc chiến tranh.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất bước vào giai đoạn kết thúc.
Câu 35. Thuận lợi cơ bản nhất của miền Nam nước ta trong những năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Mĩ, cứu nước năm 1975 là gì?
A. Mĩ rút hết quân đội về nước.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Được các nước xã hội chủ nghĩa ủng hộ, giúp đỡ.
C. Miền Nam hồn tồn giải phóng, chế độ thực dân mới của Mĩ sụp đổ.
D. Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh đã cổ vũ cách mạng nước ta.
Câu 36. Đâu là biểu hiện không phải của xu thế tồn cầu hóa?

A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế.
B. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
C. Việc duy trì sự liên minh Mĩ - Nhật.
D. Sự ra đời của liên minh Châu Âu EU.
Câu 37. “Chiến tranh cục bộ” khác “Chiến tranh đặc biệt” ở điểm nào?
A. “Chiến tranh cục bộ” là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân mới.
B. “Chiến tranh cục bộ” là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân.
C. “Chiến tranh cục bộ” được tiến hành dưới sự chỉ đạo của hệ thống cố vấn Mỹ, bằng phương tiện chiến
tranh hiện đại của Mỹ.
D. “Chiến tranh cục bộ” được tiến hành bằng quân chủ lực Mỹ, quân chư hầu và cả quân
ngụy.
Câu 38. Mục đích cơ bản trong phong trào Đông Du của Phan Bội Châu là:
A. Đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.
B. Đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh
Pháp
C. Đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh
Pháp.
D. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.
Câu 39. Đại hội nào dưới đây được xem là “Đại hội kháng chiến thắng lợi”?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9 - 1960).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3 - 1935).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12 - 1976).
Câu 40. Nguyên nhân chính nào giúp Nhật Bản khơng chi tiêu nhiều cho chi phí quốc
phòng?
A. Nhật nằm trong vùng thường xảy ra thiên tai, động đất, sóng thần.
B. Tài ngun khống sản khơng nhiều, nợ nước ngồi do bồi thường chi phí chiến tranh
C. Dân cư đơng khơng thích hợp đầu tư nhiều vào quốc phịng.
D. Nhật nằm trong “ơ bảo vệ hạt nhân” của Mĩ.
ĐÁP ÁN

1

2

3

W: www.hoc247.net

4

5

6

7

8

9

10

11

F: www.facebook.com/hoc247.net

12

13


14

15

16

17

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

18

19

20

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B

B

D

C

D


A

D

A

A

A

A

C

B

C

A

A

D

B

D

A


21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35


36

37

38

39

40

C

B

D

B

B

D

D

C

A

B


C

B

C

B

C

C

D

A

C

D

Đề 3
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên Hợp Quốc?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
B. Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào.
D. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
Câu 2: Nhận định nào dưới đây phản ánh đầy đủ mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?
A. Sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học - công nghệ đã tác động đến quan hệ giữa
các nước.

B. Quy mơ tồn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị của các quốc gia và các tổ
chức quốc tế.
C. Các quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hịa bình, vừa đấu
tranh vừa hợp tác.
D. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mỹ La tinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị
quốc tế.
Câu 3: Mâu thuẫn cơ bản chủ yếu trong xã hội Việt Nam thời kì 1930 - 1931 là
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với tư sản người Việt và Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
Câu 4: Đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX, nước nào có nền cơng nghiệp đứng thứ hai trong thế
giới tư bån?
A. Nhật Bản B. Anh C. Đức D. Pháp
Câu 5: Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931 là
A. Cuộc mít tinh biểu dương lực lượng ngày 1 tháng 5 năm 1930. B, Đảng Cộng sản Đông Dương
được công nhận là một bộ phận độc lập của Quốc tế Cộng sản.
B.
C. Việc thành lập chính quyền Xô Viết Nghệ - Tĩnh.
D. Cuộc bãi công liên tục trong 4 tháng của công nhận Vinh - Bến Thủy.
Câu 6: Đường lối đổi mới của Đảng ta là đổi mới toàn diện nhưng trọng tâm là đổi mới trong lĩnh vực
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nào?
A. Chính trị B. Kinh tế C. Văn hóa D. Xã hội
Câu 7: Một trong những điểm mới của Hội nghị ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông
Dương (tháng 5 - 1941) so với Luận cương chính trị (tháng 10 - 1930) của Đảng cộng sản Đơng Dương
là gì?
A. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng riêng.
B. Thành lập chính quyền Nhà nước của tồn dân tộc.
C. Hồn thành triệt để cách mạng ruộng đất.
D. Coi việc chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm.
Câu 8: Từ thực tiễn của cách mạng Việt Nam trong thời kỳ 1930 - 1945 có thể rút ra bài học kinh
nghiệm nào dưới đây?
A. Kết hợp giữa đấu tranh chính trị với vũ trang.
B. Đấu tranh ngoại giao có vai trị quyết định nhất.
C. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân lớn mạnh.
D. Giữ vững sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
Câu 9: Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1961-1965), Mỹ mở các cuộc hành quân “tìm diệt”
nhằm mục đích gì?
A. Tạo thuận lợi trên bàn ngoại giao.
B. Ngăn chặn tiếp viện từ Bắc vào Nam.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. Giành lại thế chủ động trên chiến trường.
Câu 10: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam?
A. Cách mạng Tháng Tám thành công
B. Cuộc kháng chiến chống Pháp kết thúc
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
D. Chính quyền Xơ Viết Nghệ - Tĩnh được thành lập
Câu 11: Khó khăn chung của quân và nhân dân Việt Nam khi mở các chiến dịch Biên giới thu - đông
(1950) và Điện Biên Phủ (1954) là gì?

A. Phong trào cách mạng thế giới chưa thắng lợi hoàn toàn.
B. Xa hậu phương của ta nên cơng tác hậu cần khó khăn.
C. Địa bàn tác chiến miền núi khơng có lợi cho qn ta.
D. Mỹ muốn quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đơng Dương.
Câu 12: Phong trào đấu tranh của nhân dân ta ở Gia Định năm 1859 đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển sang thực hiện kế hoạch nào?
A. Kết hợp quân sự với chính trị. B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C. Kết hợp quân sự với ngoại giao. D. Chinh phục từng gói nhỏ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành
nào?
A. Công nghiệp nặng B. Giao thông vận tải
C. Ngoại Thương D. Nông nghiệp
Câu 14: Khi thực hiện chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh, Mỹ có thủ đoạn nào là mới, thể hiện âm
mưu thâm độc?
A. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xô nhằm cô lập ta.
B. Đẩy mạnh viện trợ kinh tế qn sự cho chính quyền Sài Gịn.
C. Kết hợp tấn cơng ta bằng qn sự, chính trị và ngoại giao.
D. Sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng xung kích ở Đơng Dương.
Câu 15: Điểm giống nhau về quy mô giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí

Minh (1975)
A. Huy động đến mức cao nhất về lực lượng
B. Tấn công vào một tập đoàn cứ điểm mạnh
C. Sử dụng hầu hết các binh chủng, quân chủng
D. Tiêu diệt và làm tan rã toàn bộ cơ quan đầu não của địch
Câu 16: Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt của Mỹ?
A. Chiến thắng Đồng Xoài. B. Chiến thắng Vạn Tường.
C. Chiến thắng Ấp Bắc. D. Chiến Thắng Bình Giã.
Câu 17: Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc nổ ra
sớm nhất ở khu vực nào tại châu Á?
A. Nam Á B. Đông Nam Á C. Tây Á | D. Đông Bắc Á
Câu 18: Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định sơ bộ (6-3-1946)?
A. Việt Nam không nằm trong khối liên hiệp Pháp.
B. Hai bên ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
C. Chính phủ Việt Nam đồng ý cho 15.000 quân Pháp ra miền Bắc.
D. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do.
Câu 19: Trước xu thế mới trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh Việt Nam có thuận lợi gì?
A. Có được thị trường lớn để xuất và nhập khẩu hàng hóa.
B. Nâng cao trình độ, tập trung vốn và lao động.
C. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học kỹ thuật.
D. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
Câu 20: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là báo
A. Thanh niên B. Người Nhà Quê C. An Nam tre D. Búa liềm
Câu 21: Sai lầm nào của triều đình nhà Nguyễn đã khiến nhân dân ta bất mãn và mở đầu cho việc
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

quyết đánh cả triều đình lẫn Tây?
A. Ngăn cản nghĩa quân Trương Định đánh Pháp.
B. Nhượng cho pháp ba tỉnh miền Đông Nam Kì.
C. Ký với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
D. Nhượng cho Pháp 6 Tỉnh Nam Kỳ.
Câu 22: Đâu không phải là yếu tố dẫn đến sự phát triển mạnh và thắng lợi của khuynh hướng vô sản
ở Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930?
A. Sự ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam.
B. Vai trò của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1920.
C. Hoạt động của hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Những chuyển biến về kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 23: Xu hướng bạo động và xu hướng cải cách trong phong trào yêu nước ở Việt Nam những năm
đầu thế kỷ XX đều
A. là biểu hiện cho một xu hướng cứu nước mới.
B. do Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh khởi xướng.
C. do ảnh hưởng từ cải cách Minh Trị ở Nhật Bản.
D. trông chờ vào sự giúp đỡ của các nước phương Đông.
Câu 24: Từ thực tiễn giải quyết những khó khăn sau Cách mạng Tháng Mười ở Nga năm 1917 và
cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở nước ta đã chứng minh luận điểm nào dưới đây?
A. Giành chính quyền là vấn đề cơ bản nhất của mọi cuộc cách mạng.
B. Giành và giữ chính quyền là nhiệm vụ của tồn thể nhân dân lao động.
C. Giành và giữ chính quyền là nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Giành chính quyền đã khó nhưng giữ chính quyền cịn khó hơn.
Câu 25: Đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX, nước nào có nền cơng nghiệp đứng thứ hai trên thế

giới?
A. Nhật Bản B. Liên Xô C. Mỹ D. Đức
Câu 26: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu sự chuyển hướng chỉ đạo cách mạng của Đảng cộng sản
Đông Dương?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (5 – 1941).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (11 – 1939).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7 – 1936).
D. Đại hội đại biểu lần thứ nhất của Đảng cộng sản Đông Dương (3 – 1935).
Câu 27: Khó khăn lớn nhất mà nhân dân ta phải đối mặt sau khi Cách mạng tháng Tám năm 1945
thành cơng là gì?
A. Nạn ngoại xâm và nội phản. B. Ngân sách trống rỗng.
C. Nạn đói nạn dốt đe dọa. D. Các tệ nạn xã hội còn phổ biến.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Yếu tố cơ bản nào sau đây đã đưa cách mạng Việt Nam vượt qua khó khăn sau Cách mạng
Tháng Tám 1945?
A. Tinh thần đoàn kết toàn dân.
B. Sự ủng hộ của bạn bè quốc tế.
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
D. Truyền thống yêu nước của dân tộc.
Câu 29: Nội dung nào dưới đây là điểm giống nhau của ba loại hình chiến lược “chiến tranh đặc

biệt”, “chiến tranh cục bộ”, “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ ở Việt Nam?
A. Có cố vấn Mỹ chỉ huy, tranh thủ ngoại giao với Liên Xô, Trung Quốc để cô lập ta.
B. Sử dụng quân đội Sài Gòn, do Mỹ chỉ huy kết hợp với vũ khí, phương tiện chiến tranh của Mỹ.
C. Quân đội Mỹ và quân đội Sài Gòn mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương.
D. Sử dụng quân Mỹ và đồng minh của Mỹ, kết hợp với viện trợ quân sự cho quân đội Sài Gòn.
Câu 30: Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân thành lập của tổ chức ASEAN?
A. Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
B. Hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển
C. Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đối với các nước khác.
D. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới.
Câu 31: Chiến thắng nào của quân và dân miền Nam đã mở đầu cao trào “tìm Mỹ mà đánh, lùng
Ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam?
A. Ấp Bắc B. Bình Giã C. Đồng Xồi D. Vạn Tường
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nước Mỹ 20 năm đầu sau chiến tranh
thế giới thứ 2?
A. Kinh tế Mỹ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản.
B. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới.
C. Kinh tế Mỹ chịu sự cạnh tranh gay gắt của Tây Âu và Nhật Bản.
D. Nền kinh tế Mỹ phát triển nhanh chóng.
Câu 33: Nội dung xuyên suốt được ban chấp hành Trung ương thông qua tại các hội nghị tháng 11
năm 1939 và hội nghị tháng 5 năm 1941 là gì?
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Chuyển trọng tâm công tác về vùng nông thôn.
C. Thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Xác định chủ nghĩa phát xít là kẻ thù duy nhất.
Câu 34: Điểm chung trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1928 - 1932) và kế hoạch 5
năm lần thứ hai (1933 - 1937) ở Liên Xơ là đều
A. Hồn thành đúng thời hạn B. Có sự giúp đỡ của nhiều nước
C. Khơng hồn thành đúng tiến độ D. Hoàn thành trước thời hạn
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Nét tương đồng về hình thức đấu tranh của cách mạng Cuba năm 1959 với cách mạng tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam là gì?
A. Đấu tranh chính trị. B. Đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh ngoại giao. D. Khởi nghĩa từng phần.
Câu 36: Nội dung nào sau đây không phản ánh ý nghĩa của hai cuộc tổng tuyển cử bầu quốc hội năm
1946 và 1976?
A. Phát huy quyền làm chủ của mọi người dân Việt Nam từ già đến trẻ.
B. Đập tan những âm mưu chống phá của kẻ thù.
C. Tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho nhà nước cách mạng tồn tại.
D. Phát huy tinh thần yêu nước, ý thức trách nhiệm của công dân đối với tổ quốc.
Câu 37: Việc mở rộng thành viên của tổ chức hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN từ 5 thành
viên ban đầu lên 10 thành viên diễn ra lâu dài và đầy trở ngại vì lý do chủ yếu nào dưới đây?
A. Trình độ phát triển của các nước trong khu vực quá chênh lệch.
B. Chiến tranh lạnh và vấn đề Campuchia đẩy các nước xa nhau hơn.
C. Sự chia rẽ của Chủ Nghĩa Thực dân đối với các nước trong khu vực.
D. Phụ thuộc vào chiến lược phát triển của các nước trong khu vực.
Câu 38: Sau năm 1884, Việt Nam là một nước
A. Phong kiến lệ thuộc B. Nửa thuộc địa nửa tư bản
C. Thuộc địa nửa phong kiến D. Nửa thuộc địa nửa phong kiến
Câu 39: Chiến Thắng Bình Giã (2-12-1964) là thắng lợi của quân dân miền Nam chống chiến lược

chiến tranh nào của Mỹ?
A. Chiến lược chiến tranh đơn phương,
B. Chiến lược chiến tranh cục bộ.
C. Chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến lược chiến tranh đặc biệt.
Câu 40: Thách thức lớn nhất của nhân loại trong những năm đầu của thế kỷ XXI là gì?
A. Tình trạng cạn ki ti nguyên thiên nhiên.
B. Tình trạng ơ nhiễm mơi trường nghiêm trọng.
C. Chiến tranh xung đột nổ ra ở nhiều nơi trên thế giới
ĐÁP ÁN
1 – B; 2 – C; 3 – D; 4 – A; 5 – C; 6 – B; 7 – B; 8 – D; 9 – D; 10 – C;
11 – B; 12 – D; 13 – D; 14 – A; 15 – A; 16 – C; 17 – B; 18 – A; 19 – C; 20 – A;
21 – C; 22 – A; 23 – A; 24 – D; 25 – B; 26 – B; 27 – A; 28 – C; 29 - B; 30 – C;
31 – D; 32 – C; 33 – A; 34 – B; 35 – D; 36 – A; 37 – B; 38 – C; 39 – D; 40 – D
Đề 4
Câu 1: Điều kiện nào làm cho xã hội có sản phẩm dư thừa?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Con người hăng hái sản xuất.
B. Công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện.
C. Con người biết tiết kiệm trong chi tiêu.

D. Con người đã chinh phục được tự nhiên.
Câu 2: Triều đại phong kiến Trung Quốc nào có nền kinh tế phát triển nhất?
A. Nhà Tần.
B. Nhà Hán.
C. Nhà Đường.
D. Nhà Minh.
Câu 3: Chiến thắng có ý nghĩa to lớn của nghĩa quân Tây Sơn vào NĂM 1785 là gì?
A. Hạ thành Quy Nhơn.
B. Đánh tan 29 vạn quân Thanh xâm lược.
C. Đánh bại 5 vạn quân Xiêm xâm lược ở Rạch Gầm - Xoài Mút.
D. Đánh sụp tập đoàn phong kiến họ Nguyễn ở Đàng Trong.
Câu 4: Dưới thời Lý – Trần, tơn giáo nào có vị trí đặc biệt quan trọng và phổ biến trong nhân dân?
A. Nho giáo.
B. Đạo giáo.
C. Phật giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 5: Tính chất của cuộc Cải cách Minh Trị ở Nhật Bản NĂM 1868 là gì?
A. Cách mạng vơ sản.
B. Cách mạng tư sản triệt để.
C. Chiến tranh đế quốc.
D. Cách mạng tư sản không triệt để.
Câu 6: Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất so với các
nước khác ở châu Á là
A. chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp ôn hòa.
B. chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp cải cách.
C. chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động.
D. chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp kinh tế.
Câu 7: Đến đầu thế kỷ XIX, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh có gì khác so với
châu Phi?
A. Chưa giành được thắng lợi.

B. Nhiều nước giành được độc lập.
C. Trở thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×