Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án lần 2 Trường THPT Đa Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.43 KB, 35 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 LẦN 2
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Hiệu lệnh chiến đấu trong tồn thủ đơ Hà Nội, mở đầu cho cuộc kháng chiến tồn
quốc là gì?
A. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh
C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.
D. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa.
Câu 2. Pháp lấy cớ gì để đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất 1873?
A. Chính sách “cấm và sát đạo” của nhà Nguyễn.
B. Chính sách “bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn
C. Giải quyết vụ Đuy- puy.
D. Triều đình Nguyễn vi phạm hiệp ước 1862.
Câu 3. Đội Việt Nam giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của:
A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và Cứu quốc quân.
B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội du kích Bắc Sơn.
C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng qn và du kích Ba Tơ.
D. Cứu quốc quân với du kích Ba Tơ.
Câu 4. Cuộc vận động yêu nước do các sĩ phu thức thời khởi xướng đầu thế kỉ XX đi theo khuynh hướng
nào?
A. Xã hội chủ nghĩa. B. Dân chủ tư sản.
C. Phong kiến. D. Vô sản.
Câu 5. Mốc đánh dấu bước chuyển từ cộng đồng Châu Âu (EC) sang liên minh Châu Âu (EU) là sự kiện
nào?


A. Kí hiệp ước Max-trích (1991).
B. Kí hiệp ước Hen-xin-ki (1975).
C. Kết nạp thêm 10 nước Đông Âu.
D. Đồng tiền EURO được phát hành (1999).
Câu 6. Theo quy định của Hiến pháp năm 1947, về bản chất Nhật Bản là nước theo thể chế
nào?
A. Cộng hòa nghị viện.

B. Dân chủ đại nghị tư sản.

C. Quân chủ lập hiến. D. Cộng hịa.
Câu 7. Vì sao nói khởi nghĩa Hương Khê là khởi nghĩa tiêu biểu nhất của phong trào Cần Vương?
A. Quy mơ trong cả nước, trình độ tổ chức cao, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Khởi nghĩa có quy mơ lớn nhất, kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương, buộc Pháp
chuyển sang “dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn, tổ chức chặt chẽ, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp
nhiều tổn thất.
D. Nghĩa qn có quy mơ rộng lớn, sự chuẩn bị chu đáo về tổ chức, có trận đánh lớn gây cho Pháp nhiều
khó khăn.

Câu 8. Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được Đảng ta xác
định tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.
B. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.
C. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đông minh vào Đông Dương.
Câu 9. Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh thống nhất thành lập Liên hợp Quốc tại Hội nghị
nào?
A. Hội nghị Tê-hê-ran - Iran (2/1943).
B. Hội nghị Ianta - Liên Xô (2/1945).
C. Hội nghị Pôtxđam - Đức (7/8/1945).
D. Hội nghị Xanphơranxicô - Mĩ (4/6/1945).
Câu 10. Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hịa hồn nhân nhượng
Pháp?
A. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
D. Vì Pháp và Trung hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
Câu 11. Hạn chế lớn nhất trong công cuộc cải tổ của Liên Xô và các nước Đông Âu cuối những năm 80
của thế kỉ XX là gì?
A. Thiếu dân chủ, cơng khai và đàn áp nhân dân biểu tình.
B. Chỉ lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, không coi trọng cải tổ bộ máy nhà nước
C. Thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hóa, gần gũi với phương Tây.
D. Thực hiện đa nguyên đa đảng (cho phép nhiều đảng phái cùng tham gia hoạt động).
Câu 12. Điểm tương đồng trong các chiến lược chiến tranh Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt
Nam (1961-1975) là gì?
A. Sử dụng quân Mĩ và quân chư hầu làm lực lượng nòng cốt, kết hợp với cố vấn quân sự
và cơ sở vật chất của Mĩ.
B. Thực hiện âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam và nằm trong “chiến lược toàn cầu” của
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Mĩ.
C. Sử dụng quân đội sài Gòn làm lực lượng chủ đạo trên chiến trường kết hợp với cố vấn
quân sự và cơ sở vật chất của Mĩ.
D. Thực hiện âm mưu dùng người Việt Nam đánh người Việt Nam.
Câu 13. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga giải quyết nhiệm vụ chính là:
A. Đưa nước Nga thốt khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
B. Lật đổ chế độ Nga hoàng.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Thành lập chỉnh quyền tư sản.
Câu 14. Nơi nào diễn ra trận chiến giằng co và ác liệt nhất trong chiến Điện Biên Phủ?
A. Đồi Al, Cl. B. Sân bay Mường Thanh,
C. Sở chỉ huy Đờ Cat-xtơri. D. Cứ điểm Him Lam.
Câu 15. Trong các khó khăn mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt ngay sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945 thì khó khăn nào là chính yếu nhất?
A. Khó khăn về tài chính.
B. Các thế lực ngoại xâm.
C. Nạn đói, nạn dốt.
D. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
Câu 16. Thách thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt trong xu thế tồn cầu hóa là:
A. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.

B. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập
C. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
D. Sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.
Câu 17. Điểm tương đồng về mặt nội dung giữa Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương
và Hiệp định Pari 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam là gì?
A. Là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân
Việt Nam.
B. Hiệp định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
C. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết và chuyển giao khu
vực.
D. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam. Câu 18. Vì sao
cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi được xếp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân
tộc?
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
D. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
Câu 19. Điền thêm từ cịn thiếu trong câu nói sau của Nguyễn Ái Quốc: "Muốn cứu nước và
giải phóng dân tộc, khơng có con đường nào khác là con đường...




A. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng thuộc địa.
C. Cách mạng Xã hội chủ nghĩa.

D. Cách mạng tư sản.

Câu 20. Trật tự thế giới hai cực Ianta hoàn toàn tan rã khi:
A. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) giải thể.
B. Tổ chức Hiệp ước Vácsava chấm dứt hoạt động.
C. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô sụp đổ.
Câu 21. “Thời cơ chiến lược mới đã đến, ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm giải
phóng miền Nam trước mùa mưa...”. Đó là Nghị quyết nào của Đảng ta?
A. Nghị quyết của Bộ chính trị ngày 25-03-1975.
B. Hội nghị Bộ chính trị (30-9 đến 7-10-1974).
C. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng họp từ 8-12-1974 đến 8-01-1975.
D. Hội nghị lần thứ 21 của Trung ương Đảng (7-1973).
Câu 22. “Đồng bào rầm rập kéo tới Quảng trường Nhà hát lớn dự mít tinh do Mặt trận Việt Minh tổ chức.
Đại biểu Việt Minh đọc tuyên ngôn, chương trình của Việt Minh và kêu gọi nhân dân giành chính quyền.
Bài hát tiến quân ca lần đầu tiên vang lên”. Đây là khơng khí từ cuộc mít tinh chuyển thành khởi nghĩa
giành chính quyền ở đâu?
A. Bắc Giang, Hải Dương (18-8-1945).
B. Hà Nội (19-8-1945).
C. Huế (23-8-1945).
D. Sài Gòn (25-8-1945).
Câu 23. Sự kiện nào chứng minh cuộc chiến đấu chống Mĩ xâm lược của nhân dân Việt Nam
được nhân dân Mĩ phản đối?
A. Từ 1969-1973, những cuộc đấu tranh của người da màu diễn ra mạnh mẽ.

B. Phong trào chống chiến tranh của nhân dân Mĩ diễn ra sôi nổi làm cho nước Mĩ chia rẽ.
C. Năm 1967, cuộc biểu tình phản đối chiến tranh của nhân dân Mĩ thu hút 47000 người
tham gia và không ngừng tăng lên vào những năm sau đó.
D. Chị Raymơngđiêng nằm trên đường ray xe lửa chặn đồn tàu chở vũ khí sang Việt Nam Câu 24.
Tháng 6 - 1940, tại Pháp diễn ra sự kiện nào ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình Việt Nam?
A. Đức chiếm đóng 3/4 lãnh thổ nước Pháp.
B. Chính phủ tự trị thành lập do Pêtanh đứng đầu làm tay sai cho phát xít Đức.
C. Lực lượng kháng chiến Pháp hình hành.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Đức tiến cơng và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức.
Câu 25. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng
nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931?
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên
chống đế quốc và phong kiến.
D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nơng dân.
Câu 26. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của các yếu tố:
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước

C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước.
Câu 27. Ý nào dưới đây khơng đúng khi nói đến âm mưu chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của
đế quốc Mĩ?
A. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào Miền Nam.
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
D. Phá hoại tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
Câu 28. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất để lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc Chiến tranh
lạnh là gì?
A. Khoét sâu thêm mâu thuẫn giữa hai phe - phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
C. Xuất hiện các cuộc chiến tranh cục bộ ở nhiều khu vực như Đông Nam Á, Triều Tiên....
D. Thế giới ln ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
Câu 29. Vì sao phong trào Đơng du tan rã (1908)?
A. Phụ huynh đòi đưa con em về nước trước thời hạn.
B. Đã hết thời gian đào tạo, học sinh phải về nước.
C. Chính phủ Nhật Bản câu kết với thực dân Pháp ở Đông Dương, trục xuất số lưu học
sinh Việt Nam, kể cả Phan Bội Châu.
D. Phan Bội Châu thấy khơng có tác dụng nên đưa học sinh về nước.
Câu 30. Tính đển năm 1964, từng mảng lớn “ấp chiến lược” của địch bị phá vỡ. Điều này
chứng tỏ:
A. Xương sống của “chiến tranh đặc biệt” bị phả sản về cơ bản.
B. Địa bàn giải phóng được mở rộng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” đứng trước nguy cơ phá sản.
D. Phong trào đấu tranh binh vận phát triển ở miền Nam.
Câu 31. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng chống thực dân Pháp và đế quốc Mĩ
(1945¬1975) cho thấy ranh giới giữa tiền tuyến và hậu phương của chiến tranh nhân dân:
A. Chỉ là tương đối.
B. Phân biệt rạch rịi.
C. Có mối quan hệ hữu cơ và biện chứng.
D. Luôn tồn tại độc lập với nhau.
Câu 32. Cho các dữ liệu sau:
1. Hội nghị lần thứ 24 của Đảng đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt
nhà nước.
2. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước tổ chức tại Sài Gòn.
3. Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội.
Sắp xếp các dữ liệu theo thứ tự thời gian thể hiện quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà
nước.
A. 1, 2, 3.

B. 2, 1, 3.

C. 2, 3, 1.

D. 3, 2, 1.

Câu 33. Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự thất bại của các cuộc đấu tranh
chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông Dương cuối thế ki XIX – đầu thế kỉ XX?

A. Mang tính tự phát.
B. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh.
C. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào.
D. Chưa có sự đồn kết, phối hợp đấu tranh..
Câu 34. Điểm giống nhau trong phong trào chống Pháp của nhân dân Nam Kì trước và sau
Hiệp ước Nhâm Tuất 1862 là gì?
A. Qui tụ thành những trung tâm lớn.
B. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ.
C. Bị triều đình nhà Nguyễn ngăn cấm, cản trở.
D. Phong trào lẻ tẻ, thiếu tổ chức.
Câu 35. Đảng chủ trương thực hiện phương pháp đấu tranh trong những năm 1936 - 1939 là:
A. Đấu tranh vũ trang là chính, kết hợp với đẩy mạnh đẩu tranh chính trị.
B. Đẩy mạnh đấu tranh nghị trường để hỗ trợ cho cuộc đấu tranh của các lực lượng vũ
trang
C. Đấu tranh chính trị bằng lực lượng quần chúng là chủ yếu, hạn chế đấu tranh bạo lực.
D. Kết hợp các hình thức đấu tranh cơng khai, bí mật, hợp pháp, bất hợp pháp.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36. Trong thời kì 1954-1975, sự kiện nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn thành
nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”?

A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
C. Hiệp định Paris về Việt Nam được kí kết năm 1973.
D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
Câu 37. Ý nào phản ảnh đúng và đầy đủ về quan điểm đổi mới của Đảng ta?
A. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.
B. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng
C. Đổi mới về kinh tể, chính trị và văn hóa - xã hội.
D. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
Câu 38. Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931 là
A. Cuộc đấu tranh của nhân dân Nghệ - Tĩnh trong tháng 9 và 10/1930 dẫn đến sự ra đời của các Xô viết.
B. Cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động 1/5/1930 diễn ra trên phạm vi cả nước, thể hiện rõ tinh
thần quốc tế vô sản.
C. Cuộc đấu tranh của công nhân Vinh – Bến Thủy hưởng ứng ngày Quốc tế chống chiến
tranh 1/8/1930
D. Ngày 22/2/1930, cờ đỏ búa liềm được treo ở một số đường phố tại Hà Nội.
Câu 39. Vì sao nói: Thắng lợi của qn và dân miền Bắc trong việc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng
đường không của đế quốc Mĩ (18/12-29/12/1972) là chiến thắng “Điện Biên Phủ trên khơng”?
A. Vì máy bay bị bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ.
B. Vì chiến dịch đánh trả máy bay mang tên “Điện Biên Phủ trên khơng”.
C. Vì tầm vóc chiến thắng của quân dân miền Bắc nên thắng lợi này được coi như trận “Điện Biên Phủ
trên khơng”.
D. Vì cuộc chiến đấu xảy ra trên bầu trời Điện Biên Phủ.
Câu 40. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh thành lập Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á?
A. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc.
B. Xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả.
C. Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành được độc lập.
D. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.
ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

18

19

20

C

C

A

B

A

B

C

D

B

D


D

B

B

A

B

C

D

D

A

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35


36

37

38

39

40

A

B

B

D

C

B

A

D

C

A


C

A

C

B

D

C

D

A

C

A

Đề 2
Câu 1. Mục tiêu chung của Liên minh Châu Âu là:
A. Liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
B. Sử dụng đồng tiền chung (Euro).
C. Liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại.
D. Liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
Câu 2. Việc có tới hơn 90% cử tri đi bỏ phiếu trong cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc Hội đầu
tiên đã thể hiện điều gì?
A. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới.

B. Niềm tin của nhân dân cịn hạn chế vì thiếu 10% cử tri.
C. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyển mới, đồng thời phá vỡ âm
mưu chống phá của kẻ thù.
D. Phá vỡ âm mưu chống phá của kẻ thù.
Câu 3. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu của cách mạng Đơng Dương thời kì 1939-1945 là:
A. Đề cao nhiệm vụ chống phong kiến.
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Đề cao nhiệm vụ dân chủ
D. Đề cao nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến.
Câu 4. Quân Pháp đã chiếm được sáu tỉnh Nam Kì như thế nào?
A. Pháp không tốn một viên đạn để chiếm ba tỉnh miền Đơng, sau đó tấn cơng đánh chiếm
ba tỉnh miền Tây.
B. Pháp thông qua đàm phán buộc triều đình nhà Nguyễn nộp ba tỉnh miền Tây, sau đó
dùng binh lực đánh chiếm ba tỉnh miền Đơng.
C. Pháp dùng vũ lực đánh chiếm ba tỉnh miền Đông, sau đó chiếm ba tỉnh miền Tây mà khơng tốn một
viên đạn.
D. Pháp đánh chiếm được ba tỉnh miền Đông trước, sau đó, dùng ba tỉnh miền Đơng làm
căn cứ đánh chiếm ba tỉnh miền Tây.
Câu 5. Từ thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” để lại cho cách mạng miền Nam kinh
nghiệm gì?
A. Phải kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Đảng phải kịp thời đề ra chù trương cách mạng phù hợp.
C. Kết hợp giữa đấu tranh binh vận và đấu tranh chính trị.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Sử dụng bạo lực cách mạng.
Câu 6. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn nhưng có ý
nghĩa lịch sử to lớn. Phong trào khẳng định:
A. Quần chúng có tính tự giác sáng tạo khi có Đảng lãnh đạo.
B. Đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách
mạng
C. Sự hèn nhát của quan lại phong kiến.
D. Bộ máy cai trị của Pháp đã suy yếu.
Câu 7. Phương châm tác chiến trong các chiến dịch giải phóng hồn tồn miền Nam được Bộ
chính trị Trung ương xác định là:
A. Đánh chắc, tiến chắc.
B. Lâu dài đánh chắc, tiến chắc.
C. Đánh nhanh, thắng nhanh.
D. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
Câu 8. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản
cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trên mặt trận ngoại giao vì:
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến
tranh xâm lược.
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
D. Giáng một đòn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gịn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây phản ánh đầy đủ vai trò của Liên Xơ trong cuộc đấu tranh
chống chủ nghĩa phát xít (1939 - 1945)?
A. Có vai trị nhất định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. Hỗ trợ liên quân Anh - Mĩ tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. Là lực lượng tiên phong, giữ vai trò quan trọng.

D. Là một trong ba lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định.
Câu 10. Chiến lược toàn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng trực tiếp
đến Việt Nam?
A. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
B. Khống chế các nước tư bản Đồng minh.
C. Đàn áp phong trào không liên kết.
D. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
Câu 11. Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi
về cơ bản bị tan rã là:
A. Năm 1962, Angiêri giành được độc lập.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Năm 1990, Namibia giành được độc lâp.
C. Năm 1975, Cách mạng Môdămbich và Ănggơla giành được độc lập.
D. Năm 1960, có 17 nước được trao trả độc lập.
Câu 12. Trọng các nội dung sau đây, nội dung nào không nằm trong Hiệp định Giơnevơ?
A. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc Tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7/1956.
B. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyên dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ
quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ờ Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đơng Dương bằng con
đường hịa bình.

D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ
của họ.
Câu 13. Vào lúc 10h45 ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã diễn ra sự kiện gì?
A. Xe tăng và bộ binh của ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các Sài Gịn.
B. Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hoàn toàn thắng lợi.
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
D. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện.
Câu 14. Đường lối kháng chiến chống Pháp được Đảng ta xác định là:
A. Tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. Toàn dân, toàn diện và tranh thủ sự giúp đỡ của các nước XHCN.
C. Tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh.
D. Toàn dân, toàn diện.
Câu 15. Việc đầu tư để rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học - kĩ thuật của Nhật Bản sau chiến
tranh thế giới thứ hai có nét khác biệt so với các nước tư bản khác là
A. Đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học. .
B. Khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc
C. Mua băng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ.
D. Đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu.
Câu 16. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta
(2/1945) là gì?
A. Quan điểm khác nhau về tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. Giải quyết hậu quả do Chiến tranh thế giới thứ hai để lại.
C. Thành lập Liên hợp quốc để duy trì hịa bình an ninh thế giới.
D. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng giữa các nước.
Câu 17. Điểm giống nhau giữa cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc với Cách mạng
tháng Hai năm 1917 ở Nga là:
A. Tạo điều kiện cho CNTB phát triển.
B. Đánh đổ chế độ phong kiến
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Đánh đổ chính quyền của tư sản.
D. Lãnh đạo là giai cấp tư sản.
Câu 18. Lối đánh nào được quân dân ta thể hiện trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?
A. Công kiên, đánh điểm, diệt viện. B. Đánh du kích, mai phục dài ngày
C. Đánh du kích.

D. Bám thắt lưng địch mà đánh.

Câu 19. Hình thức hoạt động chủ yếu của Việt Nam Quang Phục Hội là gì?
A. Kết hợp vũ trang và binh vận.

B. Đấu tranh vũ trang.

C. Kết hợp chính trị và vũ trang.

D. Đấu tranh chính trị.

Câu 20. Tại văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, Đảng ta khẳng định Việt Nam cần
làm gì trước thời cơ và thách thức của xu thế tồn cầu hóa?
A. Bỏ qua cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề
có ý nghĩa sống cịn đối với Đảng và nhân dân ta.

B. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa
sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
C. Nắm bắt cơ hội, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
D. Bỏ qua cơ hội, bỏ qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề
có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
Câu 21. Những thành tựu đạt được trong thời kì đầu của cơng cuộc đổi mới chứng tỏ
A. Sức mạnh đại đồn kết của dân tộc.
B. Đảng ta đã trưởng thành và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
C. Sự lãnh đạo tài tình, đúng đắn của Đảng.
D. Đường lối đổi mới của đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù
hợp.
Câu 22. Ngay từ năm 1936, Đảng ta đã đề ra chù trương thành lập mặt trận với tên gọi gì?
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
C. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 23. Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm (1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử
cách mạng Việt Nam?
A. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyên lãnh đạo cách mạng.
B. Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
Câu 24. Điểm khác biệt lớn nhất giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ở Việt Nam so với lần thứ nhất là:
A. Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.
C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam.
D. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
Câu 25. Trong cuộc gặp gỡ khơng chính thức đó Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xơ và
Tổng thống Mĩ G. Bush năm 1989 đã cùng tuyên bố vấn đề gì?
A. Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Vấn đề giữ gìn hịa bình, an ninh cho nhân loại
C. Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vũ trang.
D. Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.
Câu 26. Nội dung nào khơng đúng khi nói về mục đích của khởi nghĩa nơng dân n Thế?
A. Chống lại chính sách cướp bóc của thực dân Pháp.
B. Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp.
C. Hưởng ứng chiếu cần vương do Tôn Thất Thuyết mượn danh vua Hàm Nghi ban ra
D. Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống của quê hương mình.
Câu 27. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất
của địch là
A. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng,
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
D. Huế, Đà Nẵng, Sài Gịn.
Câu 28. Vì sao nói, Đại Hội Đại biểu toàn quốc của Đảng Lao động Việt Nam lần thứ III (1960) đã đưa ra
đường lối cách mạng khoa học và sáng tạo?
A. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Bắc đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
B. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Nam đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.

C. Đảng đã tiến hành đồng thời cả 2 nhiệm vụ cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách
mạng Dân tộc, dân chủ, nhân dân ở miền Nam.
D. Khẳng định vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với cách mạng cả nước.
Câu 29. Đội ngũ cơng nhân Việt Nam hình thành cuối thế kỉ XIX - đầu thể kỉ XX, có nguồn
gốc chủ yếu từ
A. Tiểu tư sản bị phá sản.
B. Dân nghèo thành thị.
C. Những địa chủ vừa và nhỏ bị phá sản.
D. Nông dân bị tước ruộng đất.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30. Điểm yếu trong kế hoạch quân sự Na-va mà địch không thể giải quyết được là gì?
A. Mâu thuẫn giữa tập trung lực lượng và phân tán lực lượng để mở rộng vùng chiếm đóng.
B. Thiếu về trang bị quân sự hiện đại phục vụ chiến trường.
C. Thời gian để xây dựng lực lượng, chuyển bại thành thắng quả ngắn (18 tháng).
D. Không thể tăng thêm quân số để xây dựng lực lượng mạnh.
Câu 31. Mục tiêu hoạt động của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là:
A. Hợp tác nhằm phát triển kinh tể và văn hóa trên tinh thần duy trì hịa bình và ổn định
khu vực.
B. Hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. Liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.

D. Ngăn chặn ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
Câu 32. Sai lầm cơ bản nhất cũng là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của cuộc vận động Duy tân
do Phan Châu Trinh phát động là gì?
A. Khơng nhận thức đúng về bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
B. Không xác định được kẻ thù chủ yếu cùa dân tộc là thực dân Pháp.
C. Chưa có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.
D. Nội dung cải cách không gần với nhân dân.
Câu 33. Nét nổi bật của nền kinh tể Việt Nam trong những năm 1929 - 1933 là
A. Có bước phát triển mới.

B. Phát triển nhanh.

C. Suy thoái, khủng hoảng.

D. Ổn định.

Câu 34. Sự kiện nào là quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước
sau 1975?
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước (25-4-1976).
B. Đại hội thống nhất mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên (24-6 đến 2-7-1976).
D. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Bắc Nam tại Sài Gòn (11-1975)
Câu 35. Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ (năm 1954) Hiệp định Pari (năm 1973) là gì?
A. Các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt
Nam.
B. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu
vực.
C. Đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
D. Quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
Câu 36. Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn cơng Đà Nẵng là gì?

A. Chiếm Đà Nẵng làm căn cứ rồi tấn công ra Huế.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Thực hiện kể hoạch đánh nhanh thắng nhanh.
C. Chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng cùa Pháp.
D. Biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp.
Câu 37. Chọn từ ngữ đúng nhất điền vào chồ trống trong câu sau: “Một dân tộc ..... là một
dân tộc .....” (Hồ Chí Minh).
A. Không học tập, không thể làm chủ đất nước mình.
B. Khơng học tập, dốt.
C. Ít học, dốt.
D. Dốt, yếu.
Câu 38. Đội du kích Bắc Sơn - Vũ Nhai hợp nhất với đội du kích Thái Nguyên thành:
A. Quân đội nhân dân.

B. Cứu quốc quân.

C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. D. Việt Nam giải phóng quân.
Câu 39. Sắp xếp các dữ liệu theo thử tự thời gian về thành tựu khoa học - kĩ thuật Liên Xô từ
sau năm 1945:
1. Liên Xơ phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.

2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
3. Liên Xơ phóng tàu vũ trụ, mở đầu kỷ ngun chinh phục vũ trụ của loài người.
A. 2, 3, 1.

B. 1, 3, 2.

C. 3, 2, 1.

D. 2,1, 3.

Câu 40. Tại Quốc hội Mĩ ngày 12-3-1947, Tổng thống Mĩ khẳng định
A. Mĩ và Liên Xơ cùng nhau giữ gìn hịa bình và an ninh thế giới.
B. Thiết lập mối quan hệ hữu nghị và hợp tác với Liên Xô.
C. Sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.
D. Sự tồn tại của Liên Xô
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C


B

C

B

B

D

C

D

D

C

C

A

A

C

D

B


A

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32


33

34

35

36

37

38

39

40

D

B

C

D

A

C

B


C

D

A

A

B

C

A

A

A

D

B

D

D

Đề 3
Câu 1: Nguyên thủ quốc gia nào sau đây tham dự hội nghị ianta (tháng 2-1945)?
A. Nhât Bản.
B. Pháp.

C. Ðúc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Trong nhùng näm 1946-1950, nhân dân Liên Xơ đã hồn thành tháng kế hoạch 5 năm
A. khôi phục kinh tế.
B. công nghiệp hóa.
C. hiện đại hóa.
D. điện khí hóa.
Câu 3: Trong nhùng näm 1946-1950, nhân dân An Ðê đấu tranh nhäm mục tiêu nào sau đây?
A. Khôi phục chế độ quân chủ.
B. Lật đổ chế độ quân chủ
C. Giành độc lập dân tộc.
D. Chống chủ nghĩa phát xít
Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân khu vực nào sau đây đấu tranh chống độc tài đế quốc
Mĩ:
A. Mỵ Latinh.
B. Bắc Âu.
C. Ðơng Âu.
D. Nam Âu.
Câu 5: Chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai biểu hiện trong chiến lược nào sau
đây?

A. Chiến lược tăng tốc.
B. Chiến lược phòng ngự.
C. Chiến lược phòng thủ.
D. Chiến lược toàn cầu.
Câu 6: Trong học thuyết Phucưđa (1977), Nhật Bản tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước ở khu
vực nào sau đây?
A. Bắc Âu.
B. Đông Nam Á.
C. Trung Đông.
D. Nam Mĩ.
Câu 7: Sự kiện lịch sử nào sau đây được xem là khởi đầu của cuộc Chiến tranh lạnh?
A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (1947).
B. Cộng đồng than-thép châu Âu được thành lập (1951).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập (1967).
D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập (1949).
Câu 8: Một trong những hệ quả của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là làm xuất hiện xu thế
A, phi Mĩ hóa.
B. thực dân hóa.
C. tồn cầu hóa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


D. vô sản hóa.
Câu 9: Trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1919 đến năm 1925 ở Việt Nam, tiểu tư sản có hoạt
động nào sau đây?
A. Cải cách ruộng đất.
B. Xuất bản báo chí.
C. Tổng khởi nghĩa.
D. Tổng tiến cơng.
Câu 10: Sự kiện lịch sử nào sau đây đã diễn ra trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1925 đến năm
1930 ở Việt Nam?
A. Khởi nghĩa Yên Bái.
B. Khởi nghĩa Hương Khê.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 11: Một trong những nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ
1936-1939 là đấu tranh chống
A. quân Trung Hoa Dân quốc.
B. thực dân Anh.
C. đế quốc Mĩ.
D. chế độ phản động thuộc địa.
Câu 12: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941)
quyết định thành lập
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương.
C. chính quyền Xơ viết.
D. chính phủ công nông binh.
Câu 13: Trong năm đầu sau khi được thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt với khó
khăn nào sau đây?
A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện.
B. Nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. Giặc ngoại xâm và nội phản.

D. Phát xít Nhật cịn mạnh.
Câu 14: Để phát triển hậu phương của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ở Việt Nam, hoạt động
nào sau đây diễn ra trong những năm 1951-1953?
A. Đẩy mạnh sản xuất.
B. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.
C. Tiến hành công nghiệp hóa.
D. Đẩy mạnh hiện đại hóa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Bước vào thu-đông 1953, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch quân sự nào sau đây ở Đông
Dương?
A. Kế hoạch Bôlae.
B. Kế hoạch Nava.
C. Kế hoạch Rơve.
D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
Câu 16: Ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đơng Dương được kí kết, đế quốc Mĩ thực hiện
âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành
A. thuộc địa kiểu mới.
B. thuộc địa kiểu cũ.
C. đồng minh duy nhất.
D. căn cứ quân sự duy nhất.

Câu 17: Đế quốc Mĩ có thủ đoạn nào sau đây trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) miền
Nam Việt Nam?
A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
B. Chỉ sử dụng quân đội viễn chinh Mĩ.
C. Chỉ sử dụng quân đồng minh Mĩ.
D. Chỉ mở các cuộc hành quân tìm diệt.
Câu 18: Trong những năm 1965-1968, đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền
Nam Việt Nam?
A. Đơng Dương hóa chiến tranh.
B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đơn phương.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 19: Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954-1975) kết thúc với thắng
lợi của chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Biên giới.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 20: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau
đây?
A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
B. Kháng chiến chống Pháp.
C. Đấu tranh giành chính quyền.
D. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
Câu 21: Trong phong trào đấu tranh chống Pháp cuối thế kỉ XIX, nhân dân Việt Nam đã tham gia
A. phong trào Cần vương.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. khởi nghĩa Yên Bái.
C. đấu tranh nghị trường.
D. đấu tranh báo chí.
Câu 22: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương (1897-1914), xã
hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. Giai cấp nơng dân ra đời.
B. Giai cấp địa chủ bị xóa bỏ.
C. Giai cấp địa chủ ra đời.
D. Giai cấp công nhận ra đời.
Câu 23: Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á giành được độc lập trong điều kiện khách quan
nào sau đây?
A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Có sự giúp đỡ của Liên Xơ và Đơng Âu.
D. Quân Đồng minh phản công quân Đức.
Câu 24: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản
giai đoạn 1952-1973?
A. Tận dụng nguồn nguyên liệu giá rẻ từ các nước thuộc địa.
B. Chi phí đầu tư cho quốc phịng thấp (không quá 1% GDP).
C. Áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại.
D. Vai trị quản lí có hiệu quả của nhà nước đối với nền kinh tế.
Câu 25: Trong những năm 1919-1923, phong trào đấu tranh của tự sản Việt Nam có mục tiêu nào sau
đây?

A. Địi các quyền tự do, dân chủ.
B. Giải phóng dân tộc.
C. Giành ruộng đất cho nông dân.
D. Lật đổ chế độ phong kiến.
Câu 26: Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh lịch sử của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?
A. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
B. Kinh tế Việt Nam đang trên đà phục hồi và phát triển.
C. Chính quyền thực dân Pháp thi hành chính sách khủng bố.
D. Nhân dân Đơng Dương chịu hai tầng áp bức của Nhật-Pháp.
Câu 27: Hiệp định Sơ bộ Việt-Pháp ngày 6-3-1946 khơng có nội dung nào sau đây?
A. Việt Nam và Pháp thực hiện việc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
B. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là một quốc gia tự do.
C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đồng ý cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
D. Hai bên ngừng mọi xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội tại vị trí cũ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam đã
A. giáng đòn nặng nề vào chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.
B. làm phá sản hồn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
C. buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
D. buộc Mĩ phải bắt đầu triển khai chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.

Câu 29: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930?
A. Thế lực phát xít lên cầm quyền ở Đức.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Nước Nga Xô viết được thành lập.
Câu 30: Trong giai đoạn 1939-1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Liên Xô và Mĩ chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
D. Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh.
Câu 31: Lý luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc được truyền bá vào Việt Nam trong những năm
1921-1929 có điểm khác biệt nào sau đây so với chủ trương cứu nước của các sĩ phu đầu thế kỉ XX?
A. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
B. Giải phóng dân tộc khỏi sự áp bức của thực dân.
C. Gắn vấn đề dân tộc với dân chủ, dân quyền.
D. Giành độc lập gắn với khôi phục chế độ quân chủ.
Câu 32: So với trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước Việt Nam những năm 20 của thế
kỉ XX có điểm mới nào sau đây?
A. Có hai khuynh hướng chính trị cùng tồn tại và phát triển.
B. Có hai khuynh hướng chính trị phát triển kế tiếp nhau.
C. Có sự tham gia của nhiều lực lượng xã hội khác nhau.
D. Có quy mơ rộng lớn, diễn ra ở cả trong và ngoài nước.
Câu 33: Nội dung nào sau đây phản ánh bước phát triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931 Việt
Nam so với các phong trào yêu nước trước đó?
A. Xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
B. Thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc, giành độc lập dân tộc.
C. Khối liên minh cơng nơng được hình thành trong thực tế.
D. Đã thực hiện thành công khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
Câu 34: Vấn đề nào sau đây được đặt lên hàng đầu trong các hội nghị của Đảng Cộng sản Đơng Dương

giai đoạn 1939-1945?
A. Giải phóng dân tộc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cải cách ruộng đất.
C. Giải phóng giai cấp.
D. Thành lập mặt trận.
Câu 35: Trong những năm 1945-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có thuận lợi nào sau đây?
A. Được các nước Đồng minh thiết lập quan hệ ngoại giao.
B. Nhân dân quyết tâm bảo vệ chế độ dân chủ cộng hịa.
C. Được Liên Xơ cơng nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
D. Có sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 36: Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) và Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt
Nam có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Có lực lượng vũ trang cách mạng gồm ba thứ quân.
B. Từ chiến tranh du kích tiến lên chiến tranh chính quy.
C. Từ khởi nghĩa phát triển thành chiến tranh cách mạng.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng nhân dân.
Câu 37: Nhận xét nào sau đây là phù hợp về Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929)?
A. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam.
B. Một tổ chức yêu nước có khuynh hướng cộng sản

C. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam.
D. Tổ chức tiền thân của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Chứng tỏ đường lối cách mạng giải phóng dân tộc của Đảng là sáng tạo.
B. Khẳng định đường lối cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới là sáng tạo.
C. Là thành công của một cuộc cách mạng có tính chất thổ địa và phản đế.
D. Là kết quả của việc thực hiện bản Luận cương chính trị tháng 10-1930.
Câu 39: Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông
1950?
A. Pháp lâm vào thế bị động trên chiến trường do phải nhận viện trợ của Mĩ.
B. Nhiều nước xã hội chủ nghĩa có chính sách tích cực đối với Việt Nam.
C. Các nước xã hội chủ nghĩa hợp tác toàn diện và viện trợ cho Việt Nam.
D. Các vùng giải phóng của cách mạng Đông Dương được mở rộng và nối liền.
Câu 40: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 của quân đội
và nhân dân Việt Nam?
A. Tạo ra sự thay đổi lớn về so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng miền Nam.
B. Là một đợt tổng khởi nghĩa ở các đơ thị, có lực lượng vũ trang làm nịng cốt.
C. Là biểu hiện của sự kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng.
D. Căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mỹ cút” của cuộc kháng chiến.
ĐÁP ÁN
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×