Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa 12 năm học 2019-2020 Trường THPT Trần Văn Kỷ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 24 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

TRƢỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ

ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HK1
MƠN HĨA 12
NĂM HỌC 2019-2020

CHƢƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO
I. Lí thuyết
 CTTQ của este no đơn chức: CnH2nO2

(giống axit no đơn chức)

 CTTQ của este đơn chức: CxHyO2
 Khi đốt cháy 1 este có nCO2 = nH2O => este đó là no đơn chức; nếu nCO2 > nH2O => este đó là
khơng no
 Với 1 este đơn chức ta có neste = nO2 có trong este
 Khi xác định các CTTQ của este trong hỗn hợp ta nên giải như sau;
- Tính M axit hoặc M muối  gốc hiđrocacbon trong axit
- Tính M ancol  gốc hiđrocacbon trong ancol
- Tính M este  gốc hiđrocacbon trong ancol và axit
 Khi cho este tác dụng với NaOH, sau pư cô cạn dd cho ta chất rắn thì phải chú ya đến lượng NaOH có
cịn dư hay không.
 Khi đề cho 1 este pư với dd NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thì este đó là 2 chức hoặc là este RCOOC6H5
 Xà phịng hố 1 este cho 3 muối và 1 ancol thì đó là este của 3 axit với glixerol
 Khi đề cho este tác dụng với dd kiềm cho muối và ancol, đem nung muối với vơi tơi xut cho ta khí thì
muối đó là muối của axit no đơn chức
 Khi đầu bài cho 2 chất hữu cơ pư với NaOH cho :
- 2 muối và 1 ancol có khả năng 2 chất hữu cơ đó là: RCOOR và RCOOR hoặc RCOOR’ và RCOOH
- 2 muối và 1 ancol có khả năng 2 chất hữu cơ đó là: 1 este và 1 ancol có gốc hiđrocacbon giống ancol


trong este; 1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống axit trong este; 1 axit và 1 ancol
- 1 muối và 2 ancol có khả năng 2 chất hữu cơ đó là: RCOOR’ và RCOOR hoặc RCOOR’ và ROH
II. Bài tập

Câu 1. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 và C4H8O2là
A. 5 và 3.

B. 4 và 3

C. 2 và 4

D. 3 và 4

Câu 2. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 3. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5.

C. 4.

D. 3.


Câu 4. Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic. CTCT gọn của X là :
A. C2H5COOH.

B. HO-C2H4-CHO.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOC2H5.

Câu 5. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. propyl axetat.

Câu 6. Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

A. metyl propionat.

B. propyl fomat.

C. ancol etylic.

D. etyl axetat.

Câu 7. Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3CH2OH.

B. CH3COOH.

C. CH3COOC2H5.

D. CH3CHO.

Câu 8. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.

B. HCOONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 9. Este etyl fomiat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.


Câu 10. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.

B. CH3COONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 11. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là
A. C2H3COOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 12. Este metyl acrilat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C.CH2=CHCOOCH3

D. HCOOCH3.

Câu 13. Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.


B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.

Câu 14. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.

B. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 15. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.

B. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 16. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat.
B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D. metyl fomiat.

Câu 17. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu
tạo của X1, X2 lần lượt là:

A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 19. Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 20. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại

trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 21. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.

D. 3.

Câu 22. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.

C. ancol đơn chức.

B. glixerol.

D. este đơn chức.

Câu 23. Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
C. C15H31COOH và glixerol.


B. C17H35COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 24. Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
C. C15H31COONa và glixerol.

B. C17H35COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 25. Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
C. C15H31COONa và glixerol.

B. C17H35COOH và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.

Câu 26. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
C. C15H31COOH và glixerol.

B. C17H35COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 27. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (H2SO4 đặc xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%


D. 75%

Câu 28. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat.
C. metyl axetat.

D. metyl fomiat.

Câu 29. Để trung hịa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH
0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 4,8
B. 6,0

C. 5,5

D. 7,2

Câu 30. Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.

D. 200 ml.

Câu 31. Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng (gam) là
A. 16,68
B. 18,38

W: www.hoc247.net

C. 18,24.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 17,80

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 32. Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 g
B. 8,56 g
C. 8,2 g.

D. 10,4 g

Câu 33. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.

C. 4.


D. 5.

Câu 34. Chất X có cơng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối
và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức.
C. este no đơn chức.

B. axit không no đơn chức.
D. axit no đơn chức.

Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân
tử của este là
A. C4H8O4

B. C4H8O2

C. C2H4O2

D. C3H6O2

Câu 36. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat

Câu 37. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ
Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5

C. HCOOC3H5

D. C2H5COOCH3

Câu 38. Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.
C. axit axetic và ancol propylic.

B. axit fomic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.

Câu 39. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó

A. 6

B. 5

C. 7

D. 8

Câu 40. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein

B. tristearin

C. tripanmitin

D. stearic


Câu 41. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8
B. 4,6

C. 6,975

D. 9,2

Câu 42. Xà phịng hố hồn tồn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g
B. 20,0g
C. 16,0g

D. 12,0g

Câu 43. Hợp chất Y có CTPT C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Z có cơng thức
C3H5O2Na. CTCT của Y là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOC3H7.

Câu 44. Xà phịng hố hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng
vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 600 ml.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 45. Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng.
Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 46. Đốt cháy a g một este do một axit đơn chức và một ancol đơn chức tạo nên. Sau phản ứng thu
được 9,408 lít CO2 (đktc) và 7,56 g H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít (đktc). Số đồng phân của este
X là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3


Câu 47. Cho 11 g một este đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hai
chất hữu cơ Y và Z. Đem toàn bộ Z đốt cháy chỉ thu được 16,5g CO2 và 9g H2O. Biết Z khi bị oxit hóa
cho sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este X là:
A. HCOOC3H7
B. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOC2H5
D. HCOOC4H9

Câu 48. X, Y là hai este đồng phân, hóa hơi 14,8g hỗn hợp X, Y thu được thể tíchcùng bằng thể tích của
H2O O ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn X, Y thu được CO và H O với tỉ lệ V
6,4g
2
2
2
CO2 : VH2O = 1 : 1 .
X, Y có cơng thức thu gọn là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2 H5

Câu 49. Một loại chất béo là este của axit C15H31COOH và glixerol. Đun nóng 4,03kg chất béo trên với
lượng dung dịch NaOH dư. Khối lượng xà phòng 72% của muối C15H31COONa thu được là:
A. 5,97kg
B. 5,85kg
C. 6,79kg
D. 5,79kg

Câu 50. Khi đốt cháy hoàn toàn a g chất X thấy thể tích CO2 sinh ra bằng thể tích oxi cần dùng và gấp
1,5 lần thể tích hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). X là hợp chất đơn chức tác

dụng được với dung dịch NaOH và sản phẩm có phản ứng tráng bạc. X có cơng thức cấu tạo là:
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CH2
C. CH2=CH-COOH
D. C2H5COOCH3

Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn 1,1g este đơn chức X thu được 2,2g CO2 và 0,9g H2O. đun 4,4g X với dung
dịch NaOH dư cho đến khi kết thúc phản ứng, người ta thu được 4,1g muối. X có cơng thức cấu tạo thu
gọn là:
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. HCOOC2H5

Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn a g một este cho 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Tỉ khối hơi của este đối với khí
CO2 là 2. Đun 1,1g este với dung dịch KOH dư người ta thu được 1,4g muối. Este có cơng thức cấu tạo
thu gon là:
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. CH3CH2 COOCH3 D. CH3COOC3H7

Câu 53. Khi thủy phân một chất hữu cơ X bằng dd xút, người ta thu được 1 muối và etanol, biết khối
lượng ancol thu được bằng 62,16% khối lượng X. X có CTCT là:
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5

D. HCOOCH3

Câu 54. Y là este đơn chức no. Để thủy phân 7,4g Y cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M, biết rằng
lượng NaOH dùng dư 25% theo lí thuyết. Y có CTPT:

A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H8O2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. C5H10O2

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 55. Một chất hữu cơ X có CTPT C4H8O2. Với xúc tác axit, X bị thủy phân cho Y và Z. Z có thể
điều chế từ Y bằng cách oxi hóa hữu hạn. X có CTCT
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. Khơng xác định được

Câu 56. Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức và một este no. Lấy m gam X phản ứng vừa đủ với
400ml dd NaOH 0,5M. Đốt cháy a gam hỗn hợp X thu được 0,4 mol CO2. Khối lượng nước thu được là:
A. 7,2 g
B. 6,2 g
C. 5,2 g
D. 8,2 g


Câu 57. Đốt cháy 3g este M thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8g H2O. CTPT M là:
A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C5H10O2

Câu 58. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là:
A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 59. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam ese X với
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05g muối. CTCT của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH(CH3)2

Câu 60. Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu
được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol CH3COOH
cần số mol C2H5OH là
A. 2,412

B. 0,342
C. 0,456
D. 2,925

Câu 61. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85gam X, thu được thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 0,7g N2(đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gon của X và Y là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5

Câu 62. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác
dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 63. Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà
phịng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với
X?
A.4
B. 5
C. 3
D. 2

Câu 64. Cho chất X tác dụng vừa đủ dd NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất

hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 /NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dd NaOH
lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH=CH2
C. HCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2
D. CH3COOCH=CH-CH3

Câu 65. Dung dịch CH2 = CHCOOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây
?
A. NaOH, NaCl, Ca, HBr, dd Br2
W: www.hoc247.net

B. dd Br2, Cu, HBr, NaOH, NaHCO3

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

C. dd AgNO3/NH3, Ca, NaOH, HBr

D. dd Br2, HBr, NaOH, CaCO3

Câu 66. Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu đợc 2,05 gam muối của
một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng thức của hai este đó là

B. CH3COOC2H5 CH3COOC3H7.
A. CH3COOCH3 CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3 HCOOC2H5.

D. C2H5COOCH3 C2H5COOC2H5

Câu 67. Este X có các đặc điểm sau: Đốt cháy hồn toàn X tạo thành CO2 và H2O cú số mol bằng
nhau. Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có
số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là:
A. Đun Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
D. Đốt cháy htoàn 1 mol X sinh ra sp 2 mol CO2 và 2 mol H2O

Câu 68. Thuỷ phân 2,15 gam este X đơn chức, mạch hở (xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu
đợc hỗn hợp hai chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 d thu đợc 10,8 gam
bạc. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH=CH-CH3.
B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.

Câu 69. Thuỷ phân hoàn toàn chất béo trung tính E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol
và 18,24 gam muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là ?
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C15H29COO)3C3H5.

Câu 70. Thuỷ phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có

phản ứng tráng gương. Nếu cho 4,3g X tác dụng hoàn toàn với 150ml NaOH 1M rối cô cạn dd sau phản
ứng thì thu được 7,4g chất rắn. Cơng thức cấu tạo của X là ?
A. CH2=CH – COO – CH3.
B. CH3 – CH=CH – OCOH.
C. CH2=CH – OCO – CH3.
D. HCOO – CH2 – CH=CH2.

Câu 71. Cho sơ đồ chuyển hoá:
0

CH3OH ;t C ; xt
ddBr2
O2 ; xt
NaOH
CuO;t C
C3 H 6 
 X 
Y 
 Z 
T 
 E (Este đa chức). Tên gọi của Y là
0

A. propan-1,3-điol.

B. propan-1,2-điol.

C. propan-2-ol.

D. glixerol.


Câu 72. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất).
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt q 0,7 lít (ở đktc). Cơng thức cấu
tạo của X là
A. CH3COOCH3
B. O=CH-CH2-CH2OH
C. HOOC-CHO

D. HCOOC2H5.
CHƢƠNG 2: CACBOHIDRAT

I. Lí thuyết: là các hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung Cn(H2O)m. 3 loại


Monosaccarit: glucozo, fructozo

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai




Đisaccarit: sacarozo, mantozo



Polisaccarit: Tinh bột ,xenlulozo

1.GLUCOZO:
mạch hở: CH2OH-(CHOH)4-CH=O
Tính chất:

2.FRUCTOZO:
Cấu tạo; CH2OH-(CHOH)3-C-CH2OH
Tính chất:



Tráng gương bằng dd AgNO3/NH3



Tác dụng với Cu(OH)2 khơng có to



Tác dụng với Cu(OH)2 có to



Tác dụng với H2




Tác dụng với Cu(OH)2 khơng có to



Tráng gương bằng dd AgNO3/NH3 ( trong



Tác dụng với H2

môi trường OH-)



Pư tạo este



Pư lên men

 Tác dụng với Cu(OH)2 có to ( trong mơi
trường OH-)

3.SACAROZO:
Cấu tạo: dạng vịng gồm 1phân tử glucozo và 1
phân tử fructozo
Tính chất:


4. MATOZO:
Cấu tạo:Gồm 2 phân tử glucozo tạo nên tính chất:



Tác dụng với Cu(OH)2

 Phản ứng thuỷ phân



Tác dụng với Ca(OH)2

 Tráng gương với dd AgNO3/ddNH3



Phản ứng thuỷ phân

 Tác dụng với Cu(OH)2 có to
 Tác dụng với Cu(OH)2 khơng có to

5. TINH BỘT:
Cấu tạo: gồm nhiều gốc glucozo tạo nên (có 2
thành phần:amilozo và amilopectin) nên tính
chất:

6. XENLULOZO:
Câu tạo: gồm nhiều gốc glucozo tạo nên tính
chất:




Phản ứng thuỷ phân ( xúc tác H và enzim)

 Phản ứng của ancol đa chức:



Phản ứng màu với dd iot

 với nước Svayde [Cu(NH3)4](OH)2

+

 Phản ứng thuỷ phân



phản ứng este hoá.

II. Bài tập

Câu 1. Trong phân tử của cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức axit.
C. nhóm chức ancol.

B. nhóm chức xeton.
D. nhóm chức anđehit.


Câu 2. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.

B. saccarozơ.

C. xenlulozơ.

D. fructozơ.

Câu 3. Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.

B. fructozơ và glucozơ.

C. fructozơ và mantozơ.

D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 4. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.

B. CH3COOH.

C. HCOOH.

D. CH3CHO.

Câu 5. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 6. Cho sơ đồ: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.

Câu 7. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.

B. tinh bột.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.


Câu 8. Chất không phản ứng với AgNO3 trong NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ).

B. CH3COOH.

C. HCHO.

D. HCOOH.

Câu 9. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.

B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

Câu 10. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

B. AgNO3 trong NH3, đun nóng.
D. kim loại Na.

Câu 11. lên men 360 g glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 g.

B. 276 g.

C. 92 g


D. 138 g

Câu 12. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn tồn khí CO2
sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 45.
C. 11,25

D. 22,5

Câu 13. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 g.
B. 10,8 g.

C. 21,6 g

D. 32,4 g

Câu 14. Cho 50ml dd glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với AgNO3 dư /NH3 thu được 2,16 gam bạc
kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dd glucozơ đã dùng là
A. 0,20M
B. 0,01M
C. 0,02M

D. 0,10M

Câu 15. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 g.


B. 1,80 g.

C. 1,82 g.

D. 1,44 g

Câu 16. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.

B. glucozơ.

C. fructozơ.

D. mantozơ.

Câu 17. Cho sơ đồ sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
C. glucozơ, etyl axetat.

B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 18. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.

C. tráng gương.

D. thủy phân.


Câu 19. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit.
W: www.hoc247.net

B. saccarozơ.

C. tinh bột.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. xenlulozơ.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 20. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 21. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,

fructozơ. Số lượng dd có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 2.

Câu 22. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.

B. glucozơ và fructozơ.

C. glucozơ.

D. fructozơ.

Câu 23. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.

B. [C6H8O2(OH)3]n.

C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 24. Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là:
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ


Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng, ưu tiên hơn dạng mach hở.
D. Metyl  - glucozơ không thể chuyển sang dạng mạch hở

Câu 26. Saccarozơ và mantozơ được gọi là đisaccarit vì
A. có phân tử khối bằng 2 lần glucozơ
B. thủy phân sinh ra 2 đơn vị monosaccarit
C. có tính chất hóa học tương tự monosaccarit
D. phân tử có số nguyên tử cacbon gấp 2 lần glucozơ

Câu 27. Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ có điểm chung là:
A, chúng thuộc loại cacbohiđrat
B. đều tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam
C. đều bị thủy phân bởi dung dịch axit
D. đều khơng có phản ứng tráng bạc.

Câu 28. Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào sau đây?
A. HNO3 đ/H2SO4đ/t0 B. H2/Ni

C. Cu(OH)2 + NH3

D. (CS2 + NaOH)

Câu 29. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ có 6 C trong phân tử thu được hỗn hợp sản phẩm CO2 + H2O
theo tỉ lệ 1 : 1. Hợp chất đó có thể là hợp chất nào trong các hợp chất dưới đây, biết rằng mỗi số mol O2
tiêu thụ bằng số mol CO2 thu được ?
A. Glucozơ C6H12O6
B. Xoclohexanol C6H12O

C. Axit hexanoic C5H11COOH
D. Hexanal C6H12O

Câu 30. Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt:Saccarozơ, mantozơ, etanol và fomalin, người
ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2/OHB. AgNO3/NH3

C. H2/Ni

D. Vôi sữa

Câu 31. Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông tương ứng với mỗi nội dung sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác
B. Dung dịch mantozơ có tính khử vì đã bị thủy phân thành glucozơ
C. Tinh bột và xenlulozơ khơng thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như khơng có nhóm -OH
hemiaxetal tự do.
D. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vịng xoắn.

Câu 32. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được


A. 250 g.

B. 300 g

C. 360 g

D. 270 g

Câu 33. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 33,00.

C. 25,46.

D. 29,70.

Câu 34. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 35. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là : A.
4595 g.


B. 4468 g.

C. 4959 g.

D. 4995 g

Câu 36. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2

B. dung dịch brom.

C. [Ag(NH3)2] NO3

D. Na

Câu 37. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc.
Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 %
B. 14,4 %

C. 13,4 %

D. 12,4 %

Câu 38. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong (C6H10O5)n là
A. 10000

B. 8000


C. 9000

D. 7000

Câu 39. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hồn tồn m gam
glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g.
B. 20g.
C. 40g.
D. 80g.

Câu 40. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5

C. 1

D. 4

Câu 41. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào
dung dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4
B. 28,75g
C. 36,8g

D. 23g.

Câu 42. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu
được 120 g kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men 60%. Giá trị m

A. 225 g.
B. 112,5 g.
C. 120 g

D. 180 g

Câu 43. Cho 11,25 g glucozơ lên men rượu thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên
men là:
A. 70%

B. 75%

C. 80%

D. 85%

Câu 44. Để sản xuất ancol etylic người ta dùng mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ. Nếu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng (kg) nguyên liệu cần dùng là:
A.  5031


B.  5000

C.  5301

D.  6031

Câu 45. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp
thụ hết vào nước vôi trong dư, tạo ra 40g kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 75%. Khối lượng
glucozơ cần dùng là:
A. 45g
B. 46g
C. 48g
D. 50g

Câu 46. Lên men a g glucozơ, cho tồn bộ khí CO2 hấp thụ vào nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa.
Khối lượng dd so với ban đầu giảm 3,4g, hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của a là:
A. 15g
B. 16g
C. 17g
D. 20g

Câu 47. 14. Có 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T, oxi hóa hồn tồn từng chất đều cho cùng kết quả: cứ tạo ra
4,4g CO2 thì kèm theo 1,8 H2O và cần một thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO2 thu được. CTTQ của
các chất hữu cơ X, Y, Z, T là:
A. (CHO)x
B. CxH2xOx
C. CxH3xOx
D. CxH3xO2x


Câu 48. Saccarozo có thể tác dụng được với các chất nào sau đây:
(1) H2/Ni, t0;(2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH(H2SO4đặc) ?
A. (1), (2)
B. (2), (4)
C. (2), (3)

D. (1), (4)

Câu 49. Để nhận biết 3 dung dịch: dung dịch: dung dịch táo xanh, dung dịch táo chín, dung dịch Kl
đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhã, ta dùng thuốc thử là:
A. [Ag(NH3)2]OH
B. Cu(OH)2
C. O3

D. CH3OH/HCl

Câu 50. Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1g hỗn
hợp X gồm: Xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ diaxetat và 6,6g CH3COOH. % m của xenlulozơ triaxetat và
xenlulozơ diaxetat trong X lần lượt là:
A. 77% và 23%
B. 77,84% và 22,16%
C. 76.84% và 23,16% D. 70% và 30%

Câu 51. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xưnlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là:
A. 42 kg

B. 10 kg


C. 30 kg

D. 21 kg

Câu 52. Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2
B. Thủy phân (xúc tác H+ , t0) saccarozow cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ , t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

Câu 53. Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 /NH3 thu
được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dd glucozơ đã dùng
A. 0,20 M

B. 0,01 M

C. 0,02 M

D. 0,10 M

Câu 54. Từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ, cho biết hiệu suất thu hồi saccarozơ đạt 80% thì
khối lượng saccarozơ thu được là:
A. 104 kg
B. 140 kg

C. 108 kg

D. 204 kg

Câu 55. Để nhận biết 3 dung dịch: Glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)2

B. AgNO3/NH3 và H2O/H+

C. AgNO3/NH3

D. CH3OH/CHl

Câu 56. Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu
được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu
được là:
A. 6,57g
B. 7,65g
C. 13,5g
D. 8,5g
CHƢƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT - PEPTIT – PROTEIN
I. Lí thuyết
-Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhĩm amino (-NH2) và

nhóm cacboxyl (-COOH).
-Tính chất hố học của chúng là tính lưỡng tính.
-Aminoaxit là những nguyên liệu tạo nên các chất protit (đạm) trong cơ thể sinh vật. Aminoaxit tham gia
phản ứng trùng ngưng tạo ra các polipeptit. Các polipeptit kết hợp với nhau tạo ra các loại protit.
-Protit là loại hợp chất phức tạp nhất trong tự nhiên. Thuỷ phân protit, thu được các aminoaxit. Phản ứng
này là cơ sở cho các quá trình chế biến tương, nước mắm, xì dầu ...
-Protit bị đơng tụ khi đun nóng, ví dụ anbumin trong lịng trắng trứng. Khi đốt protit có mùi khét như mùi
tóc cháy.
-Phản ứng màu: Protit, chẳng hạn anbumin tác dụng với dd HNO3 tạo ra sản phẩm mu vng, tc dụng với
CuSO4 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh tím.
Chú ý; khi bài tập cho 1 a.a tác dụng với dd HCl theo tỉ lệ 1:1(n) thí => a.a cod 1 nhóm NH2 , hoặc khi
tác dụng với dd NaOH theo tỉ lệ 1:1 (n)  a.a có 1 nhóm COOH
- Cơng thức (NH2)x-R-(COOH)y nếu x<y  quỳ đổi màu đỏ, nếu x>y  quỳ đổi màu xanh, nếu x=y 
quỳ ko đổi màu
AMIN: Thay 1-3H trong NH3 = gốc Hiđrocacbon thu được hợp chất amin
- Amin có tính bazo: Các amin có gốc hiđrocacbon no có tính bazo mạnh hơn NH3, các amin thơm có
tính bazo yếu hơn NH3( ko làm đổi màu quỳ).VD; tính bazo giảm dần: CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2
II. Bài tập

Câu 1. Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 5.

B. 7.

C. 6.

D. 8.

Câu 2. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.


B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 3. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 4. Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ?
A. 3

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 5. Anilin có cơng thức là
A. CH3COOH.

B. C6H5OH.


C. C6H5NH2.

D. CH3OH.

Câu 6. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. C6H5NH2

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 7. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C5H13N ?
A. 4

B. 5

C. 6.

D. 7

Câu 8. tên phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2 là:
A. Metyletylamin.


B. Etylmetylamin.

C. Isopropanamin.

D. Isopropylamin.

Câu 9. chất dưới đây có lực bazơ mạnh nhất
A. NH3

B. C6H5CH2NH2

C. C6H5NH2

D. (CH3)2NH

Câu 10. chất dưới đây có lực bazơ yếu nhất
A. C6H5NH2

B. C6H5CH2NH2

C. (C6H5)2NH

D. NH3

Câu 11. tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2
A. Phenylamin.

B. Benzylamin.


C. Anilin.

D. Phenylmetylamin.

Câu 12. chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất ?
A. p-CH3-C6H4-NH2. B. (C6H5)2NH

C. C6H5NH2. D. C6H5-CH2-NH2

Câu 13. Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
B. Natri hiđroxit.

A. Anilin

C. Natri axetat.

D. Amoniac.

Câu 14. Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.

B. C6H5CH2OH.

C. p-CH3C6H4OH.

D. C6H5OH.

Câu 15. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hố chất (dụng
cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dd NaOH, dd HCl, khí CO2.

C. dd Br2, dd NaOH, khí CO2.

B. dd Br2, dd HCl, khí CO2.
D. dd NaOH, dd NaCl, khí CO2.

Câu 16. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Câu 17. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.

B. benzen.

C. anilin.

D. axit axetic.

Câu 18. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.

B. CH3NH2.

C. C6H5NH2.

D. NaCl.


Câu 19. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.

B. HCl.

C. Na2CO3.

D. NaCl.

Câu 20. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
A. dd phenolphtalein. B. nước brom.

C. dd NaOH.

D. giấy quì tím.

Câu 21. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd NaCl.

C. nước Br2.

B. dd HCl.

D. dd NaOH.

Câu 22. Dung dịch metylamin trong nước làm
A. q tím khơng đổi màu.
C. phenolphtalein hố xanh.


B. q tím hóa xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu.

Câu 23. Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem
khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 456 g.

B. 564 g

C. 465 g.

D. 546 g

Câu 24. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 g.

B. 12,95 g

C. 12,59 g.


D. 11,85 g

Câu 25. Cho 5,9g etylamin tác dụng vừa đủ với HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 g.

B. 9,65 g.

C. 8,10 g.

D. 9,55 g

Câu 26. Cho 4,5g etylamin tác dụng vừa đủ với HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 g

B. 8,15 g.

C. 8,10 g

D. 0,85 g

Câu 27. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã
phản ứng là
A. 18,6g

B. 9,3g

C. 37,2g

D. 27,9g.


Câu 28. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của
X là
A. C2H5N

B. CH5N

C. C3H9N

D. C3H7N

Câu 29. Cho lượng dư anilin phản ứng hồn tồn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 lỗng. Khối
lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1g.
B. 14,2g.

C. 19,1g.

D. 28,4g.

Câu 30. Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. CH5N

C. C3H5N

D. C3H7N

Câu 31. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số

đồng phân cấu tạo của X là
A. 8.

B. 7.

C. 5.

D. 4.

Câu 32. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom
anilin là
A. 164,1ml.

B. 49,23ml.

C 146,1ml.

D. 16,41ml.

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g
H2O. Cơng thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C3H7N.

C. C2H7N.

D. C3H9N.

Câu 34. Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Cơng thức phân tử và số đồng phân của
amin tương ứng là

A. CH5N; 1 đồng phân.
C. C3H9N; 4 đồng phân.

B. C2H7N; 2 đồng phân.
D. C4H11N; 8 đồng phân.

Câu 35. Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dd HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được
dd có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M

B. 1,25M

C. 1,36M

D. 1,5M

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với
nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C3H7N
B. C3H9N

C. C4H9N

D. C4H11N

Câu 37. Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


A. 0,93 g

B. 2,79 g

C. 1,86 g

D. 3,72 g

Câu 38. Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím.

B. kim loại Na.

C. dd Br2.

D. dd NaOH.

Câu 39. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.


B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 40. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3.
B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 41. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C3H5N
B. C2H7N

C. CH5N

D. C3H7N

Câu 42. Có hai amin bậc một : X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy
hoàn toàn 3,21g amin X sinh ra CO2 và hơi H2O và 336 cm3 khí N2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin
Y cho V
CO2: VH2O= 2 : 3. Công thức phân tử của 2 amin đó là:
CO
HO
A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2-CH2NH2
B. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
C. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)4NH2

D. C2H5C6H4NH2 và CH3NH2
2

2

Câu 43. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125g H2O, 8,4 lít khí CO2
và 1,4 lít N2 (các V đo ở đktc). Số đồng phân của amin trên là:
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5

AMINOAXIT – PEPTIT - PROTEIN

Câu 44. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

B. chỉ chứa nhóm amino.

C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

Câu 45. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.

B. 3.

C. 2.


D. 5.

Câu 46. Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất.

B. 4 chất.

C. 5 chất.

D. 6 chất.

Câu 47. Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất.

B. 4 chất.

C. 2 chất.

D. 1 chất.

Câu 48. tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic.

B. Axit-aminopropionic. C. Anilin.

D. Alanin.

Câu 49. tên không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là:
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.


B. Valin.

C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.

D. Axit -aminoisovaleric.

Câu 50. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3–CH(NH2)–COOH

C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH

D. H2N–CH2-CH2–COOH

Câu 51. Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)


B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
D. Natriphenolat (C6H5ONa)

Câu 52. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.

B. H2NCH2COOH.

C. CH3CHO.

D. CH3NH2.

Câu 53. Chất vừa tác dụng với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2?
A. NaCl.

B. HCl.

C. CH3OH.

D. NaOH.

Câu 54. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.

B. C2H5OH.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3NH2.


Câu 55. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.

B. CH2 = CHCOOH.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3COOH.

Câu 56. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,
C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 5.

Câu 57. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt
với
A. dd KOH và dd HCl.
C. dd HCl và dd Na2SO4 .

B. dd NaOH và dd NH3.
D. dd KOH và CuO.

Câu 58. Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6.

B. H2N-CH2-COOH.


C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 59. Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. Na2SO4.

Câu 60. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím
A. CH3NH2.

B. NH2CH2COOH

C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

D. CH3COONa.

Câu 61. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử

A. dd NaOH.

B. dd HCl.

C. natri kim loại.


D. quỳ tím.

Câu 62. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung
dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 63. Glixin không tác dụng với
A. H2SO4 loãng.

B. CaCO3.

C. C2H5OH.

D. NaCl.

Câu 64. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là
A. 43,00 g
B. 44,00 g.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 11,05 g.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


D. 11,15 g
Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 65. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là
A. 9,9 g.
B. 9,8 g

C. 7,9 g.

D. 9,7 g.

Câu 66. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu
được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng
A. 9,9 g
B. 9,8 gam.

C. 8,9 g.

D. 7,5 g

Câu 67. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công
thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.

Câu 68. 1 mol  - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là

28,287% Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(NH2)–COOH
C. H2N-CH2-COOH

B. H2N-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH

Câu 69. Khi trùng ngưng 13,1 g axit  - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư người
ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là
A. 10,41
B. 9,04
C. 11,02

D. 8,43

Câu 70. Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. B là
A. axit amino fomic.
C. axit glutamic.

B. axit aminoaxetic.
D. axit β-amino propionic.

Câu 71. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác
1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lƣợng phân tử của
A là
A. 150.
B. 75.
C. 105.
D. 89.


Câu 72. 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dd sau
phản ứng đƣợc 1,835 gam muối khan. Khối lƣợng phân tử của A là
A. 89.
B. 103.
C. 117.
D. 147.

Câu 73. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. valin.
C. alanin.

D. glixin

Câu 74. Este A được điều chế từ  -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng
44,5. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3–CH(NH2)–COOCH3.

B. H2N-CH2CH2-COOH

C. H2N–CH2–COOCH3.

D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.

Câu 75. A là một –aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong
muối thu được là 19,346%. Công thức của A là :
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH
C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH

W: www.hoc247.net

B. HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH
D. CH3CH(NH2)COOH

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 76. Tri peptit là hợp chất
A.mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B.có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C.có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D.có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.

Câu 77. Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất.

B. 5 chất.

C. 6 chất.

D. 8 chất.

Câu 78. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?

A.H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B.H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C.H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D.H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 79. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất.

B. 2 chất.

C. 3 chất.

D. 4 chất.

Câu 80. Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 81. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.

B. β-aminoaxit.

C. axit cacboxylic.


D. este.

Câu 82. Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 83. Phát biểu nào sau đây đúng:
A.Trong phân tử amino axit chỉ có một nhóm OH và một nhóm COOH
B.Dung dịch amino axit đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
C.Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
D.Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.

Câu 84. . pH của dung dịch ba chất tăng theo trật tự nào sau đây ?
A.CH3(CH2)3NH2 < NH2CH2COOH < CH3CH2COOH.
B.CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3(CH2)3NH2
C.NH2CH2COOH < CH3CH2COOH < CH3(CH2)3NH2
D.CH3CH2COOH < CH3(CH2)3NH2 < NH2CH2COOH

Câu 85. Phát biểu nào sau đây đúng:
A.Phân tử dipeptit có hai liên kết peptit
B.Phân tử dipeptit có một liên kết peptit
C.Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số đơn vị amino axit.
D.Peptit có hai loại: Oligopeptit và polipeptit

Câu 86. Giữa polipeptit, protein và amino axit có đặc điểm chung là:

A.Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như nhau
B.Đều tác dụng với dung dịch axit
C.Có tỉ lệ số mol các nguyên tố C, H, N, O bằng nhau.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

D.Đều có phản ứng màu.

Câu 87. . Dùng các hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch: Glixerol, glucozơ, anilin,
alanin, anbunmin ?
A.Dùng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2
B.Dùng lần lượt các dung dịch CuSO4 , H2SO4 , l2
C.Dùng lần lượt các dung dịch AgNO3/NH3 , CuSO4 , NaOH.
D.Dùng lần lượt các dung dịch HNO3 , NaOH, CuSO4

Câu 88. Có thể nhận biết dung dịch anilin bằng cách nào sau đây ?
A. Ngửi mùi;

B. Tác dụng với giấm;

C. Thêm vào giọt dung dịch Na2CO3;


D. Thêm vào giọt dung dịch brom

Câu 89. Hãy chọn một thuốc thử trong các thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch glucozơ,
glixerol, etanol và lòng trắng trứng.
A. Dd NaOH B. Dd AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2

D. Dd HNO3

Câu 90. Một chất có cơng thức phân tử C3H7O2N. Số đồng phân của chất này là
A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 91. Phân tử khối của amino axit có cơng thức H2N-R-COOH (R là gốc hiđrocacbon) là một số:
A. chẵn

B. lẻ

C. thập phân

D. chẵn hoặc lẻ

Câu 92. Một tập hợp chất hữu cơ X mạch thẳng có cơng thức phân tử là C3H10O2N2. X tác dụng với
kiềm tạo thành NH3; mặt khác X tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1. X có cơng thức cấu tạo là:
A. H2N-CH2-CH2-COONH4
B. CH3CH(NH2)COONH4

C. A hoặc B
D. H2NCH2COOH3NCH3

Câu 93. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, là đồng đẵng liên tiếp thu được 2,24 lít khí
CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của 2 amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2

Câu 94. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 g amino axit X (axit đơn chức) thì thu được 0,3 mol CO2, 0,25 mol H2O
và 1,12 lit (đktc) của một khí trơ. X có cơng thức cấu tạo là:
A. H2N-CH-CH-COOH
B. CH2=C(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. A và B

Câu 95. . Đun 100ml dung dịch amino axit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Sau phản
ứng người ta chưng khơ dd thì thu được 2,5g muối khan. Mặt khác lại lấy 100g dung dịch amino axit nói
trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. Amino axit có cơng thức phân
tử là:
A. H2N-C3H6-COOH
B. H2N-C2H4-COOH
C. H2N-C4H8-COOH
D. H2N-CH2-COOH

Câu 96. Chất X có 32% C, 6,67% H, 42,66% O và 18,67% N. Tỉ khối của X với khơng khí nhỏ hơn 3.
X vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng dd NaOH. X có CT
A. H2N-(CH2)2-COOH
B. H2N-CH2-COOH

C. H2N-CH=CH-COOH
D. H2N-(CH2)3-COOH
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×