Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2019 - 2020 Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.74 KB, 7 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
(DÙNG CHO LỚP CHUN HĨA)

ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC 12
NĂM HỌC 2019 - 2020

Câu 1: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin.
Câu 2: Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Nhựa poli(vinyl clorua). B. Tơ visco.
C. Cao su buna.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 3: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng
A. đá vôi.
B. thạch cao khan.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
Câu 4: Phản ứng tráng bạc được sử dụng nhiều trong công nghiệp sản xuất gương, ruột phích. Hóa chất
được dùng để thực hiện phản ứng này là
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Andehit fomic.
D. Andehit axetic.
Câu 5: Hợp chất X đốt trên đèn cồn cho ngọn lửa màu vàng tươi, hợp chất X có thể tác dụng với dung


dịch HCl lỗng có khí bay ra. Vậy X là
A. Na2SO3.
B. K2CO3.
C. Li2CO3.
D. Na2SO4.
Câu 6: Số tripeptit mạch hở khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 α-amino axit Gly, Ala, Val là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 7: Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm đổi
màu quỳ tím là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 8: Ứng với cơng thức phân tử C2H7O2N, số chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản
ứng được với dung dịch HCl là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 9: Saccarozơ và mantozơ đều có phản ứng với
A. dung dịch gNO3/NH3, đun nóng.
B. Cu(OH)2 , t0 thường
C. thuỷ phân trong môi trường iềm
D. dung dịch nước r 2
Câu 10: Cho 4,68 gam kim loại M vào nước dư , sau hi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,344 lít
khí H2 (đ tc). Kim loại M là
A. K

B. Ba
C. Ca
D. Na
Câu 11: Cho viên kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa các ion: Ag+, Fe2+, Cu2+, Pb2+ (ở điều kiện
thường, Zn dùng dư) thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là:
A. Ag+, Cu2+, Fe2+, Pb2+.
B. Fe2+,Cu2+, Pb2+, Ag+.
C. Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+.
D. Cu2+, Pb2+, Ag+,Fe2+.

Câu 12: Phenolphtalein là chất chỉ thị màu axit – bazơ trong phịng thí nghiệm.
Trong phân tử phenolphtalein có 3 vịng benzen, một vịng chứa oxy và một nối
đơi C=O, cịn lại là liên kết đơn.

Công thức phân tử của phenolphtalein là:
A. C20H10O4
C. C20H14O4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

B. C20H8O4
D. C20H12O4.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


Câu 13: Số đồng phân cấu tạo là tetrapeptit có cùng cơng thức phân tử C9H16O5N4 là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 14: Cho 3,38 gam một oleum X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư sau hi ết thúc phản ứng thu
được 9,32 gam kết tủa. X có cơng thức là:
A. H2SO4.2H2O
B. H2SO4.3SO3
C. H2SO4.3H2O
D. H2SO4.2SO3
Câu 15: Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42- và Cl-.
B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
Câu 16: Cho x mol hỗn hợp CaC2 và CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư, sau hi ết thúc, thu được
hỗn hợp hí X. Đốt cháy hồn tồn X được số mol CO2 gấp 3 lần số mol nước. Thành phần theo số mol
của C2H2 trong hỗn hợp X là
A. 33,33%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
Câu 17: Dẫn luồng hí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở
nhiệt độ cao) thu được chất rắn . Hòa tan vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm:
A. Cu, Mg.
B. Cu, Mg, Al2O3.
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, MgO.
Câu 18: Este X chứa vòng benzen và có CTPT C9H8O2. X dễ dàng làm mất màu nước brom. Thủy phân

X trong môi trường kiềm thu được một anđehit và một muối. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên là?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 19: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 16 gam CuSO4 cho đến khi khí bắt đầu xuất hiện ở cả hai
điện cực thì dừng lại, dung dịch sau điện phân có hối lượng giảm m gam. Giá trị m là
A. 6,4
B. 9,6
C. 8
D. 1,6
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và
hỗn hợp hai muối gồm natri stearat và natri panmitat có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Giá trị của m là
A. 44,3.
B. 45,7.
C. 41,7.
D. 43,1.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử khối của một amino axit (có 1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH) ln ln là một số lẻ.
B. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
C. Vinyl axetat, metyl acrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 6,72g Mg và 0,8g MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một hí X (đ tc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung
dịch Y thu được 46g muối khan. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 0,68
B. 0,70
C. 0,72
D. 0,74
Câu 23: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng lần lượt vào cốc (1) đựng dung dịch H2SO4 loảng, dư và

cốc (2) đựng dung dịch H2SO4 loảng, dư có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. (dung dịch H2SO4 ở 2 thí
nghiệm có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây khơng đúng?
A. Khí ở cốc (1) thốt ra ít hơn ở cốc (2).
B. Khí ở cốc (1) thốt ra chậm hơn ở cốc (2).
C. Cốc (1) ăn mịn hóa học và cốc (2) ăn mịn điện hóa D. Số mol SO42- ở 2 cốc luôn hông đổi so với
ban đầu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 24: Từ các nông sản chứa nhiều tinh bột, đường ( gạo, ngơ, khoai, sắn, quả chín…), bằng phương pháp
lên men, người ta sản xuất ra etanol. Tính xem từ 5kg gạo, bằng phương pháp này thu được bao nhiêu lít
etanol 460 (giả sử gạo chứa 80% tinh bột, hiệu suất cả quá trình là 80%, khối lượng riêng của ancol là
0,8g/ml)
A. 3,16
B. 12,01
C. 7.69
D. 4,94
Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có cơng
thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân
hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53.
B. 8,25

C. 7,25.
D. 7,52.
Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tƣợng

X

Dung dịch iot

Hợp chất màu tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

Z

Nước Brom

Mất màu nước brom, xuất hiện kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y,Z lần lượt là
A. lòng trắng trứng, etyl axetat, phenol.
B. tinh bột, anilin, glucozo.

C. tinh bột, glucozo, anilin.
D. lòng trắng trứng, glucozo,anilin.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol hịa tan hết trong 250 ml dung dịch gồm H2SO4 1M
và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 6,72 lít khí
(đ tc). Giá trị của m là
A. 56,4.
B. 51,5.
C. 33,1.
D. 46,8.
Câu 28: Có các nhận xét sau:
(1) Dãy các ion Ag+, Fe2+,Cu2+,H+ được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa (từ trái qua phải)
(2) Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp
có thể thu được dung dịch X có pH=7
(3) Các kim loại Cu, Fe, g đều có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện
(4) Các ion Ca2+, Fe2+, HSO4- và NO3- không thể cùng tồn tại trong một dung dịch
(6) Các kim loại Na, Ca, Mg, a đều tan được trong nước ở điều kiện thường
Số nhận xét đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 29: Hấp thụ hồn tồn 8,96 lít CO2 (đ tc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M.
cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị
của V là
A. 140.
B. 200.
C. 180.
D. 150.
Câu 30: Cho các nhận xét:
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.

(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) nilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

(5) Liên kết của nhóm –CO– với nhóm –NH– giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.
(6) Hợp chất +NH3CxHyCOO– tác dụng được với NaHSO4.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X có vịng benzen và chứa các ngun tố C, H, O. X có cơng thức phân tử
trùng với cơng thức đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 12 , đun nóng.
Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 91,6 gam và
phần chất rắn Y có khối lượng m gam. Nung Y với hí oxi dư, thu được 15,9 gam Na2CO3; 24,2 gam
CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là
A. 23,6.
B. 20,4.
C. 24,0.

Câu 32: Cho các phát biểu sau
(1) Hàm lượng glucozơ hông đổi trong máu người là hoảng 0,1%.

D. 22,2.

(2) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, mantozơ đều thu được α-glucozơ
(3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
(4) Chỉ có các monome chứa các liên ết bội mới có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
(5) Hầu hết các polime là những chất rắn, hơng bay hơi, có nhiệt độ nóng chảy xác định
(6) Các gluxit tham gia phản ứng tráng bạc đều làm mất màu dung dịch nước brom.
(7) Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
(8) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên
Số câu phát biểu đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau
t
 Y+Z+T
X + 2NaOH 
0

Ni , t
 E
X + H2 
0

t
 2Y + T

E + 2NaOH 
0

 NaCl + F
Y + HCl 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đun nóng Y với vơi tơi – xút thu được 1 chất hí là thành phần chính của hí thiên nhiên
B. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 1
C. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ Y hidrocacbon
T
D. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H 2O
Câu 34: Sục V lít hí CO2 (đ tc) vào dung dịch chứa hỗn hợp a(OH)2 và KOH, ết quả thí nghiệm
được biểu diễn bằng đồ thị sau

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Khi kết tủa đạt cực đại, th V có giá trị lớn nhất là
A. 4,48
B. 6,72
C. 5,152
D. 5,376

Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Ăn mịn hóa học là q trình oxi hóa khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển từ cực âm
đến cực dương.
(2) Kim loại iềm được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
(3) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc) thu được dung dịch axit clohidric
(4) Các hợp chất Ca(HCO3)2, NaHSO4, KHS, K2HPO4 đều là muối axit
(5) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.
(6) Criolit (còn gọi là băng thạch) được thêm vào trong quá tr nh điện phân Al2O3 nóng chảy, nhằm bảo
vệ điện cực hơng bị ăn mịn
(7) Cho dung dịch chứa x mol KHSO 4 vào dung dịch chứa x mol aCl2 thu được dung dịch chứa 2 muối
(8) Na, Ba có cùng kiểu cấu trúc mạng tinh thể
Số câu phát biểu không đúng là
A. 2
B. 3

C. 4

D. 5

Câu 36: Hỗn hợp A gồm đipeptit mạch hở X (có cơng thức phân tử là C4H8N2O3) và một muối Y (có
cơng thức phân tử là CH8N2O3). Cho 0,5 mol A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu
được dung dịch Z chứa m gam muối và 4,48 lít hí T (đ tc, làm xanh quỳ tím ẩm). Giá trị của m là
A. 75,55.
B. 79,40.
C. 80,23.
D. 88,20.
Câu 37: Hỗn hợp X chứa lysin, axit glutamic, alanin và hai amin no, đơn chức mạch hở. Cho m gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 8,33) gam muối. Để tác dụng
hết với các chất trong Y cần dùng dung dịch chứa 0,28 mol NaOH. Mặc hác, đốt cháy hoàn toàn m gam
X cần dùng vừa đủ 0,6675 mol O2 thu được 1,16 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị gần nhất

của m là
A. 13,0.
B. 12,5.
C. 14,0.
D. 13,5.
Câu 38: Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat, etyl
phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, có ,4 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được
dung dịch chứa m gam muối và 1 ,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 1 ,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu
được 2,24 lít H2 (đ tc). Giá trị của m là
A. 40,8.
B. 39,0.
C. 37,2.
D. 41,0.
Câu 39: Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở gồm peptit X ( C4H8O3N2), peptit Y ( C7HxOyNz) và peptit Z
(C11HnOmNt). Đun nóng 14,21 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của
glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 18,48 gam O2, thu được CO2, H2O, N2 và 0,11 mol
K2CO3. Phần trăm hối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 9,0%.
B. 5,0%.
C. 14,0%.
D. 6,0%.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm ancol đơn chức no mạch hở ( ), axit đơn chức no mạch hở ( ) và este (C) tạo
ra từ ( ) và ( ). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho
m gam X trên vào 250 ml dung dịch NaOH ,4M đun nóng, sau hi ết thúc các phản ứng thu được dung
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

dịch Y. Cô cạn dung dịch Y còn lại 7,36 gam chất rắn han. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam
NaOH vào 7,36 gam chất rắn khan trên rồi nung trong b nh ín, hơng có hơng hí đến phản ứng hồn
tồn thu được a gam khí. Giá trị a gần nhất với?
A. 2,5 gam.
B. 2,9 gam.
C. 2,1 gam.
D. 1,7 gam.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I. Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II. Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương tr nh Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 1 , 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, ho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



×