Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Thái Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 23 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT THÁI NINH

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Rb.
B. Ba.
C. Al
D. Fe.
Câu 42: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. H2N-CH2-COOCH3.
B. CH2(COOH3NCH3)2. C. HCOOCH2 CH2NH2.
D.
(C15H31COO)3C3H5.
Câu 43: Hợp chất nào dưới đây không phản ứng với dung dịch axit axetic?
A. Fe(OH)2.
B. CuO.
C. ZnCl2.
D.
CaCO3.
Câu 44: X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là
A. tơ niron (hay olon).
B. tơ nilon-6,6.
C. xenlulozơ triaxetat.
D. poli(metyl metacrylat).
Câu 45: Thành phần chính của thạch cao nung là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là


A. CaSO3.
B. CaCO3.
C. CaSO4.
D. CaCl2.
Câu 46: Trong phân tử tetrapeptit Ala-Glu-Gly-Val , amino axit đầu N là
A. Val.
B. Ala.
C. Glu.
D. Gly.
Câu 47: Nguyên tắc chung để điều chế các kim loại là
A. oxi hóa các kim loại.
B. khử các kim loại.
C. Oxi hóa các cation kim loại.
D. Khử các
cation kim loại.
Câu 48: Chất X là chất dinh dưỡng , được dùng làm thuốc tăng lực cho người già , trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp để điều chế chất X bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
kẹo, nước giải khát. Nhận định nào trong các nhận định sau không đúng:
A. X có tên là đường nho.
B. Chất Y điều chế được sobitol, X
để tráng ruột phích.
C. Chất X,Y đều tham gia phản ứng tráng bạc.
D. X,Y đều tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 49: Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để tạo
ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh hưởng
khơng tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit. Khí
X là
A. CO2.
B. NO2.
C. SO2.

D. H2S.
Câu 50: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là?
A. Na.
B. K.
C. Os.
D. Li
Câu 51: Một loại phân bón phức hợp được sản xuất trực tiếp từ amoniac và axit photphoric , có thành
phần NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 được gọi là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Phân vi lượng.

B. Phân amophot.

C. Phân tổng hợp.

D. Phân supephophat kép.

Câu 52: Trong các axit sau axit nào là axit béo?
A. Axit glutamic.
B. Axit linonenic.

C. Axit valeric.
D. Axit malonic.
Câu 53: Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. KNO3.
Câu 54: Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), tơ nilon-6, natripheolat, anilin, metylamoni clorua,
natri axetat, phenol,tristerin. Số chất tác dụng được với KOH trong dung dịch là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 55: Cho 13,7 gam Ba vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M. Phản ứng xong thu được m gam kết tủa.
Tính m?
A. 6,4 g.
B. 19,2 g.
C. 33,1 g.
D. 9,8 g.
Câu 56: Theo nguồn gốc loại tơ nào dưới đây cùng loại với len?
A. Bông.
B. Capron.
C. Visco.
D. Xenlulozo axetat.
Câu 57: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X hòa vào nước thu
được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cho các chất: Cu,NaOH, AgNO3, Al, khí Cl2,
KMnO4/H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với dung dịch Y. Số chất trong dãy phản ứng với Y là
A. 5.
B. 6.
C. 4.

D. 3.
Câu 58: Cho 21,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl3 (dư), thu được 10,7
gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo bậc 1 của X là
A. 5.
B. 8.
C. 4.
D. 7.
Câu 59: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng
A. vitamin A.

B. Este của vitamin A.

C.  -caroten.

D. Tinh bột.

Câu 60: Cho hỗn hợp X chứa 2,4 gam Mg và 10,64 gam Fe vào dung dịch Y chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và
0,3 mol AgNO3. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z và m gam kim loại.Giá trị của m là
A. 45,20.
B. 43,04.
C. 32,40.
D. 41,36.
Câu 61: Hợp chất nào dưới đây khơng có tính lưỡng tính ?
A.NaHCO3.
B.ZnO
C.KHSO4.
D.KHS
Câu 62: Hịa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí
(đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít (đktc) khí CO2 vào Y thu được khối lượng kết tủa là

A. 0,985 gam.
B. 1,970 gam.
C. 6,895 gam.
D. 0,788 gam.
Câu 63: Cho hỗn hợp X gồm:C2H5OH,HCHO,CH3COOH,HCOOCH3,CH3COOC2H3,CH2(OH)CH(OH)CHO,CH2(OH)CH2COOH. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần 12,04 lít khí oxi (đktc), thu được CO2 và
9 gam nước. Phần trăm khối lượng của CH3COOC2H3 là
A. 17,68%.
B. 12,45%.
C. 19,24%.
D. 15,58%.
Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 2.

C. 4.
D. 5.
Câu 65: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
X + Y + 2H2O → Z + T
(1);
T + NaOH → X + 2H2O (2);
Y + 2NaOH → E + H2O
(3);
Y + E + H2O → 2Z
(4);
2AlCl3 + 3E + 3H2O → 2T + 3Y + 6NaCl (5).
Các chất Z, T, E lần lượt là
A. NaAlO2, CO2; Na2CO3.
B. CO2, Al(OH)3, NaHCO3.
C. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3.
D. NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3.
Câu 66: Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4 sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 6,88 gam hai chất tan. Tìm giá trị của x?
A. 0,03
B. 0,05
C. 0,057
D. 0,139
Câu 67: Cho sơ đồ phản ứng :
Ni ,t
X  H 2 (dư) 
Y
0

Y  Na  CH 3  CH 2  CH 2  ONa  H 2
Số chất X (mạch hở, có cấu tạo bền) thỏa mãn sơ đồ trên là :

A.3
B.5
C.4
D.2
Câu 68: Hiđrocacbon mạch hở X (26 < MX < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp
Y. Đốt cháy hồn tồn Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên
làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 4,8.
B. 16,0.
C. 56,0.
D. 8,0.
Câu 69: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phịng thí nghiệm người ta ngâm một đinh sắt đã làm sạch
trong dung dịch.Giải thích cách làm trên
A. Để Fe khử Fe3+ xuống Fe2+.
B. Để sắt tác
dụng với O2 trong dung dịch.
C. Để sắt tác dụng với các tạp chất trong dung dịch như CuSO4.
D. Để sắt tác dụng
hết với H2SO4 dư.
Câu 70: Đốt mơi sắt chứa kim loại M cháy ngồi khơng khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình
vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2.
Kim loại M là
A. Cu.
C. Ag.

B. Fe.
D. Mg.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.

(b) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(c) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e) Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
(g) Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6
Câu 72: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) đun nóng , thu được hỗn hợp
hơi Y( có tỉ khối so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam . Mặt khác
đốt cháy a mol Z thu được b mol CO2 và c mol H2O ; với b= a+c. Tính m ?
A. 17,4.
B. 37,2.
C. 18,6.
D. 34,8.
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn

toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với
NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam
H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 145.
B. 150.
C. 155.
D. 160.
Câu 74: Cho m gam hỗn hợp gồm Valin , (H2N)3C4H3(COOH)4 tác dụng hết với 200 ml dung dịch chứa
NaOH 0,75M, KOH 0,85M, thu được dung dịch Y chứa 33,97 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y
cần 275 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm khối lượng của Valin trong X là
A. 57,10%.
B. 42,90%.
C. 64,80%.
D. 36,70%.
Câu 75: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Ø Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.
Ø Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Ø Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là :
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.

Câu 76: Điện phân 400ml (không đổi) dung dịch hỗn hợp gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,01M (điện cực
trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 2A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung
dịch điện phân được biểu diễn bởi đồ thị dưới đây :

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của t trên đồ thị là
A. 1447,5.
B. 723,75.
C. 2895.
D. 1737.
Câu 77: Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T,
E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và
axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Tính
phần trăm khối lượng của este trong M?
A. 3,23%.
B. 0,85%.
C. 4,54%.
D.
7,62%.

Câu 78: Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3, FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối
lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, sau phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp chất rắn X
không chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27). Cho X vào dung dịch
chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối
clorua và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thốt ra có khối lượng là 0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu
ngồi khơng khí). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23.
B. 22.
C. 24.
D. 25.
Câu 79: X và Y là hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C6H13NO4. Khi X tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng thu được amin Z, ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E
(Z, T, E đều có cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 600 ml dung
dịch NaOH 1M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 13,5 gam Z, 9,2 gam T và
dung dịch Q gồm 3 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch Q thu được a gam chất
rắn khan M. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối bé nhất M là
A. 16,33%.
B. 59,82%.
C. 9,15%.
D. 18,30%.
Câu 80: Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn
phần một bằng một lượng oxi vừa đủ thu được N2,CO2 và H2O ( trong đó tổng số mol O2 và H2O là 0,885
mol).Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm Ala,Gly,Val. Cho X tác dụng với 200 ml
dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y chứa 20,86 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 340
ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn.Tính m ?
A. 31,32.
B. 24,92.
C. 27,16.

D. 21,48.


ĐÁP ÁN DỀ SỐ 1
41D

42B

43C

44B

45C

46B

47D

48C

49C

50D

51B

52B

53A

54C


55C

56A

57B

58C

59C

60D

61C

62A

63D

64A

65C

66A

67B

68D

69A


70D

71B

72C

73B

74B

75A

76C

77A

78A

79D

80D

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+.
B. Al3+.
C. Cu2+.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường ?
A. Cu.
B. Al.

C. K.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Ag+.
D. Fe.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 43: Khí X là một trong những được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ
độc và gây tử vong. Khí X là
A. CO.
B. N2.
C. O3.
D. O2.
Câu 44: Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol
và muối có công thức là
A. C17H35COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H31COONa.
D. C15H29COONa.
Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (II)?
A. HNO3 loãng.
B. CuSO4.

C. AgNO3.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 46: Axit amino axetic khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. H2SO4 loãng.
Câu 47: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3.
B. Al2O3.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.
B. Fe2(SO4)3.
Câu 49: Chảo khơng dính được phủ bằng

C. CH3OH.

D. KCl.

C. Fe3O4.

D. Fe2O3.

C. FeCl3.

D. Fe2O3.

A. polietilen.
B. polipropilen.
C. politetrafloroetilen.
Câu 50: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?
A. MgCl2.

B. NaCl.
C. CuSO4.
Câu 51: Công thức của glucozơ là
A. (C6H10O5)n.
B. C6H12O6.
C. C6H14O6.
Câu 52: Hiđroxit nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
Câu 53: Nước cứng tạm thời chứa những ion nào sau đây?
A. Na+, K+, HCO3-.
B. Ca2+, Mg2+, HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl-.
D. Ca2+, Mg2+ , SO42-.
Câu 54: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.

D. poliisopren.
D. Al(NO3)3.
D. C12H22O11.
D. Fe(OH)2.

D. Fe(OH)2.

Câu 55: Cho khí H2 dư qua ống đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn,
thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 16,8.

B. 11,2.
C. 5,6.
D. 22,4.
Câu 56: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 57: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây.
Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là
A. Na.
B. CaO.
C. CaC2.
D. Al4C3.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Metylamin khơng làm quỳ tím đổi màu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Gly – Ala có phản ứng màu biure.
D. Xenlulozo là một polime.

Câu 59: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 67,5.
B. 33,75.
C. 18,0.
D. 21,6.
Câu 60: Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị của x

A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,3.
Câu 61: Phản ứng hóa học: Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là
A. Ca(OH)2 + 2H+ → Ca2+ + H2O
B. Ca2+ + 2Cl- → CaCl2
C. OH- + HCl → 2Cl- + H2O
D. H+ + OH- → H2O.
Câu 62: Chất X có nhiều trong mật ong, không làm mất màu dung dịch nước brom. X tác dụng với H2
(xúc tác Ni/t0), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol.
B. fructozơ và ancol etylic.
C. saccarozơ và sobitol.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho đinh sắt vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mịn điện hóa.
B. Kim loại natri trong phịng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa.
C. Kim loại magie có tính khử mạnh hơn kim loại canxi.
D. Kim loại nhơm có tính lưỡng tính vì phản ứng được cả với dung dịch axit và bazơ.
Câu 64: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOCH3.

C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 65: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, H2SO4 loãng, AgNO3, H2SO4 đặc
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(III) là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 66: Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ lapsan. Số chất thuộc loại tơ nhân
tạo là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 67: Để hịa tan hồn tồn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 40 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m

A. 4,08.
B. 3,06.
C. 2,04.
D. 1,02.
Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 8,8 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hóa là 50%. Giá trị của m là
A. 9,2.
B. 6,9.
C. 2,3.
D. 4,6 .
Câu 69: Cho 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S thực hiện 2 thí nghiệm:
- TN1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 7,168 lít hỗn hợp khí Y (CO2,
NO2) (đktc).
- TN2: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ

lượng khí Z tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giá trị của m là
A. 20,8.
B. 6,4.
C. 5,6.
D. 6,2.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol
CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt
khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,18.
C. 0,15.
D. 0,09.
Câu 71: : Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
(3) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
(4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro.
(5) Nhơm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 72: Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z
với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu
được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom
nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là
A. 4,20.
B. 3,75.
C. 3,90.
D. 4,05.
Câu 74: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát
được hiện tượng thí nghiệm được biểu thị như đồ thị
bên. Giá trị của x là
A. 0,55.
C. 0,70.

B. 0,85.
D. 0,65.

Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.

(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 76: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dịng
điện khơng đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; đồng thời thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể
tích khí thốt ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy
thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và cịn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là:
A. 19,12 gam

B. 20,16 gam
C. 17,52 gam
D. 18,24 gam
Câu 77: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến
khi thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư,
đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.
B. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
C. Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng.
D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y
và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ
O2, thu được 0,47 mol CO2 (đktc) và 0,33 mol H2O. Mặt khác 12,38 gam E tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 dư, thu được 17,28 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
A. 18,2%.
B. 18,8%.
C. 18,6%.
D. 18,0%.
Câu 79: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không
nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy
bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu
được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
A. 52,8%
B. 30,5%
C. 22,4%

D. 18,8%
Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic
hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong
dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm
khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%.
B. 52,89%.
C. 54,13%.
D. 25,53%.
ĐÁP ÁN DỀ SỐ 2
41-B

42-C

43-A

44-C

45-B

46-D

47-B

48-A

49-C

50-C


51-B

52-D

53-B

54-A

55-B

56-C

57-C

58-D

59-B

60-B

61-D

62-A

63-B

64-C

65-D


66-A

67-C

68-A

69-A

70-D

71-C

72-B

73-D

74-C

75-D

76-A

77-D

78-C

79-B

80-C


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại?
A. Cu2+.
B. Ag+.
C. Fe2+.
D. Mg2+.
Câu 42: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?
A. Fe.
B. Cu.
C. Na.
D. Al.
Câu 43: Ở nơng thơn nước ta nhiều gia đình vẫn đun bếp rơm, bếp rạ, bếp củi. Khi mua rổ, rá, nong,
nia… (được đan bởi tre, nứa, giang…) họ thường đem gác lên bếp trước khi sử dụng để độ bền của chúng
được lâu hơn. Điều này là vì trong khói bếp có chất sát trùng, mà chủ yếu là
A. anđehit fomic.
B. axit fomic.
C. ancol etylic.
D. axit axetic.

Câu 44: 1 mol hợp chất hữu cơ X phản ứng tối đa với 2 mol NaOH. Vậy X có thể là công thức nào sau
đây?
A.CH3COOH.
B. CH3COOCH3.
C. C6H5COOCH3.
D. HCOOC6H5
Câu 45: Sắt(II) hiđroxit nguyên chất là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức
của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 46: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A.H2N-CH2-NH2.
B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. C6H5NH2.
D. HOOC-CH2-COOH.
Câu 47: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. K2SO4.

B. KOH.

C. KNO3.

D. KCl.

Câu 48: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hố là
A. Fe(OH)2, FeO.
B. FeO, Fe2O3.
C. Fe(NO3)2, FeCl3. D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.

Câu 49: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là
A. Gây hại cho sức khỏe.
B. Không gây hại cho sức khỏe.
C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không.
Câu 50: Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm là
B. điện phân nóng chảy.
A. điện phân dung dịch.
D. thủy luyện.
C. nhiệt luyện.
Câu 51: Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi
A. 2 gốc glucozơ.
B. 2 gốc fructozơ.
C. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ.
D. 1 gốc fructozơ và 1 gốc mantozơ.
Câu 52: Kim loại nào sau đây nổi trên mặt nước ở điều kiện thường?
A. Fe
B. Al
D. Na
C. Cu
Câu 53: Chất nào sau đây là thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày?
D. NaHCO3.
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
Câu 54: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

loãng
B. Fe(NO3)2.
A. CrCl3.
C. Cr2O3.
D. NaAlO2.
Câu 55: Để khử hoàn toàn 6,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng có
khơng khí) thì khối lượng bột nhơm cần dùng là
D. 2,025gam.
A. 6,075 gam.
B. 1,35 gam .
C. 1,0125 gam.
Câu 56: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
D. 2,24.
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 3,36.
Câu 57: Cho các chất sau: ancol etylic; andehit axetic; axetilen; butan; metanol; etilen; metan. Số chất
có thể điều chế axit axetic bằng 1 phản ứng là
C. 4
A. 2
B. 3
D. 5

Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong mơi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Câu 59: Amino axit H2NCH2COOH có tên gọi là
C. glyxin.
A. lysin.
B. alanin.
D. valin.
Câu 60: Cho m gam axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
KOH 1M. Giá trị của m là
C. 22,05.
A. 44,10.
B. 21,90.
D. 43,80.
Câu 61: Cho các chất sau: NH4Cl, Al(OH)3, ZnCl2, (NH4)2CO3, NaHCO3, Al2O3, KHSO4. Số chất có
tính lưỡng tính là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 62: Trong các phát biểu sau:
(1) Saccarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Hiđro hóa hồn tồn fructozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(3) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước.
(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì có cùng cơng thức  C6 H10 O5 n .
Số phát biểu không đúng là
A. 3.
B. 2.

C. 4.
D. 1.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thành phần đá vôi chứa chủ yếu CaCO3.
B. Để bảo vệ vỏ tàu thủy bằng thép người ta gắn vào thân tàu phần chìm dưới nước các tấm Zn.
C. Đi từ Li đến Cs, nhìn chung khối lượng riêng và độ cứng của kim loại kiềm tăng dần.
D. Al không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội.
Câu 64: Thủy phân este X có cơng thức C4H6O2, thu được ancol metylic. Tên gọi của X là
A. etyl propionat
B. metyl axetat
C. metyl acrilat
D. etyl axetat
Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a)
Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(b)

Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.


(c)
Điện phân dung dịch NaCl bão hịa, có màng ngăn.
(d)
Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e)
Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 lỗng.
(f)
Nung nóng Cu(NO3)2.
(g)
Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 66: Cho các chất sau: poli (metyl metacrylat), polietilen, nilon-6, poli butađien, tơ visco, tơ axetat,
tinh bột, cao su thiên nhiên, tơ tằm, PVC. Số polime được dùng làm chất dẻo là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 67: Để hòa tan hoàn toàn 11,55 gam hỗn hợp Al và Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch KOH
1M thu được 1,68 lit khí ở đktc. Giá trị của V là
A.250.
B. 200.
C.150.
D.100.
Câu 68: Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic có H2SO4 đặc xúc tác, thu được iso-amyl axetat (dầu
chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng
với 200 gam rượu iso-amylic là

A. 295,5 gam.
B. 195,0 gam.
C. 200,9 gam.
D. 286,7 gam.
Câu 69: Cho 0,88 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu
được 0,2 mol hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 1,76 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm vào bình Y chứa dung dịch 0,02 mol NaOH và 0,04 mol Ba(OH)2. Giả sử các phản ứng
xảy ra hoàn toàn và tốc độ phản ứng của CO2, SO2 là như nhau. Khối lượng dung dịch trong bình Y tăng
hay giảm bao nhiêu?
A. tăng 0,18 gam
B. giảm 0,18 gam
C. tăng 4,32 gam.
D. Giảm 4,14 gam
Câu 70: Xà phịng hóa hồn toàn m gam hỗn họp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C15H31COONa, C17HxCOONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương
ứng là 2 : 3 : 4. Hiđro hóa hồn tồn m gam E, thu được 26,14 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hồn tồn m
gam E thì cần vừa đủ 2,33 mol O2. Giá trị của m là
A. 25,92.
B. 25,81.
C. 23,16.
D. 26,14
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Để thanh gang trong khơng khí ẩm một thời gian, xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa học.
(b) Cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4 thu được 1 chất khí khơng màu và kim loại màu đỏ.
(c) Li là kim loại nhẹ nhất và Fe là kim loại cứng nhất.
(d) Cho thanh Fe vào dung dịch CuSO4, xảy ra hiện tượng ăn mịn hóa học.
(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa keo trắng.
Số phát biểu đúng là
C. 1.
A. 3.

B. 4.
D. 2.
Câu 72: Từ chất hữu cơ E (C7H10O4, mạch hở) thực hiện các phản ứng sau ( theo đúng tỉ lệ mol các
chất):
t
 X + Y + Z  2  Y + H 2SO 4 
 T + K 2SO 4
1 E + 2KOH 
o

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ni, t
X
 3 Z + H 2 

H SO , t
 F + H2O
 4  X + T 
o


o

2

4

Phát biểu nào sau đây sai ?
B. Phân tử F có 12 nguyên tử hiđro.
A. Các chất X và Z tan rất tốt trong nước.
C. Chất E khơng có đồng phân hình học.
D. Chất T có mạch cacbon khơng phân nhánh
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm: CH4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 15,68 lít
CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, 4,04 gam X phản ứng tối đa với 0,1 mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
D. 0,40.
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,10.
Câu 74: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng
kết tủa vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng được thể hiện qua đồ thị sau đây.

Giá trị của m là
A. 11,820.

B. 14,775.

C. 9,850.

D. 7,880.


Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Nhỏ nước brom dư vào anlin thu được kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là
D. 3.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
Câu 76: Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 16
gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
D. 0,080.
A. 0,096. B. 0,128.
C. 0,112.
Câu 77:Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần
dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch
H2SO4 lỗng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa
thủy tinh cho đến khi ngừng thốt khí CO2.
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
B. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
C. Có thể dùng dung dịch Ba(OH)2 loãng thay thế cho tinh thể NaHCO3.
D. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím.
Câu 78: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là
este 2 chức tạo bởi etylenglicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a
gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74
gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là
A. 8,6.
B. 6,6.
C. 6,8.
D. 7,6.
Câu 79: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ
hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu
được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ
nhất trong E là
D. 3,84%
A. 3,78%
B. 3,92%
C. 3,96%

Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2). Cho 34,2 gam E tác dụng với 500ml
dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí Z duy nhất (Z chứa
C,H,N và làm xanh quỳ tìm ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối trung hòa. Giá
trị của m là
B. 32,8.
A. 35,1.
C. 36,7.
D. 34,2.
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Ag
B. Mg
C. Zn
D. Al
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu
B. Na
C. Ca
D. Al
Câu 3: Khí X sinh ra trong q trình đốt cháy xăng dầu và các hợp chất hữu cơ và là nguyên nhân chính
gây ra hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CO2
B. H2
C. NH3
D. N2
Câu 4: Thủy phân CH2 = CHCOOCH3, thu được ancol có cơng thức
A. CH3OH
B. CH3CHO
C. C2H5OH
D. C3H5OH

Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại sắt không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH
B. H2SO4 loãng
C. CuSO4
D. AgNO3
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. metylaxetat
B. Ancoletylic
C. Glucozơ
D. Metylamin
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Chất nào sau đây vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ?
A. NaNO3
B. MgCl2
Câu 8: Sắt từ oxit có cơng thức?
A. Fe(OH)2
B. Fe2O3
Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Vinylaxetat
C. Tripanmitin


C. Al2(SO4)3

D. NaHCO3

C. Fe3O4

D. FeO

B. Etylen glicol
D. Axit axetic

Câu 10: Phản ứng hóa học: Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là
A. Ca(OH)2 + 2H+ → Ca2+ + H2O

B. Ca2+ + 2Cl- → CaCl2

C. OH- + HCl → 2Cl- + H2O
D. H+ + OH- → H2O.
Câu 11: Số nguyên tử oxi trong phân tử chất béo
A. 5
B. 10
C. 6
Câu 12: kim loại nào sau đây không tan trong nước?
A. Ba
B. Ca
C. Sr
Câu 13: Nước cứng tạm thời chứa những ion nào sau đây?
A. Na+, K+, HCO3-.
B. Ca2+, Mg2+, HCO3-.

C. Ca2+, Mg2+, Cl-.
D. Ca2+, Mg2+ , SO42-.
Câu 14: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây.

D. 12
D. Be

A. FeCl3
B. NaCl
C. Fe2O3
D. CuO
Câu 15: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. HCl
B. KNO3
C. H2S
D. NaOH
Câu 16: Triolein (C17H33COO)3C3H5) phản ứng với chất nào trong các chất sau
A. dung dịch NaOH đun nóng
B. C17H33COOH
C. C2H5COONa
D. C3H5(OH)3
Câu 17: Natrisunfat có cơng thức là
A. NaOH
B. NaHCO3
C. Na2CO3
D. Na2SO4
Câu 18: Chất nào sau đây là ankin?
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen

D. Benzen
Câu 19: Chất X có cơng thức H2N-CH2 -COOH. Tên gọi của X là
A. Glyxin
B. Valin
C. Alanin
D. Lysin
Câu 20: Chất có trong thành phần của đá vôi
A. Ca(NO3)2
B. CaCO3
C. NaCl
D. Na2CO3
Câu 21: Hòa tan hết m gam Mg trong dung dịch HCl lỗng thu được 4,48 lít khi (đktc). Giá trị của m là
A. 6,50
B. 3,25
C. 9,75
D. 4,8
Câu 22: Hịa tan hồn toàn 0,1 mol Al bằng dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của
m là
A. 2,24
B. 9,60
C. 4,48
D. 3,36
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit.
B. Anilin là chất khí, ít tan trong nước.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc -amino axit.
D. Protein và lipit đều có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lysin là chất lưỡng tính
B. Các aminoaxit đều là chất rắn ở điều kiện thường
C. Protein có thành phần nguyên tố gồm C, H, N, O.
D. Peptit được tạo bởi các gốc α-aminoaxit
Câu 25: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 15 gam Ag, nồng
độ của dung dịch glucozơ là
A. 10%.
B. 5%.
C. 15%.
D. 30%.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn14,6 gam dipeptit tạo bởi glyxin và alanin trong dung dichk KOH thu được
bao nhiêu gam muối?
A. 14,6
B. 29,2
C. 26,4
D. 24
Câu 27: Nguyên liệu nào sau đây có thể được dùng để sản xuất rượu uống trong công nghiệp
A. axit axetic
B. Ancol metylic
C. Tinh bột và mùn cưa
D. saccarozơ

Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dây điện bằng nhôm nối với dây điện bằng đồng bị ăn mịn điện hóa tại điểm nối
B. Các kim loại kiềm trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
C. Không nên dùng các đồ bằng nhôm chứa dung dịch kiềm
D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu
Câu 29: Dung dịch thu được khi hòa tan Fe3O4 trong H2SO4 không thể tác dụng với
A. NaOH
B. HCl
C. KMnO4
D. Cu
Câu 30: Cho các tơ sau: nilon-6, tơ sen, tơ tằm, olon. Số tơ tổng hợp là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7
gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hết trong nước dư
(b) Đun nóng dung dịch Na2CO3 có khí thốt ra

(c) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp được sử dụng làm chất trao đổi nhiệt
(d) Kim loại ln thể hiện tính khử trong các phản ứng
(e) Thanh Fe mạ Cu khơng bị ăn mịn điện hóa khi ngâm trong dầu hỏa
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 34: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp a mol Fe2O3 và b mol CuO nung nóng, sau phản ứng thu
được 25,92 gam hỗn hợp chất rắn Y. Để khử hoàn toàn chất rắn Y thành các kim loại cần (2a + 0,5b) mol
H2. Tỉ khối hơi của X so với H2 là
A. 7,60.
B. 7,65.
C. 7,75.
D. 15,50.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt
khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,18.

B. 0,20.
C. 0,30.
D. 0,15.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
(3) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
(4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro.
(5) Nhơm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.

D. 3.

Câu 37: Các giai đoạn của quá trình sản xuất rượu từ tinh bột :
Bước 1: Nấu cơm rượu
Bước 2: Để cơm nguội rồi rắc men và đưa vào ủ men
Bước 3: Chưng cất rượu từ hỗn hợp lên men gồm rượu, nước, bã rượu.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, thu được rượu nguyên chất
(b) Ở bước 3, rượu bay hơi lẫn với một phần nước được ngưng tụ khi dẫn qua ống đồng ngâm trong bể
nước
(c) Ở bước 1, tinh bột đã bị thủy phân một phần
(d) Sau bước 2, khí tạo thành trong thùng lên men có nhiều CO2
Số câu phát biểu đúng
A. 2
B. 4
C. 3

D. 1
Câu 38: Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z
với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 39: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không
nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy
bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu
được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
A. 52,8%
B. 30,5%
C. 22,4%
D. 18,8%.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn

hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m

A. 42,725.
B. 39,350.
C. 34,850.
D. 44,525.
ĐÁP ÁN DỀ SỐ 4
1A

2C

3A

4A

5A

6D

7D

8C

9A

10D

11C

12D


13B

14A

15C

16A

17D

18C

19A

20B

21D

22B

23C

24C

25B

26D

27C


28D

29B

30B

31B

32A

33B

34B

35D

36C

37C

38B

39B

40A

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. Metan.

B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 2. Chất nào sau đây là muối axit?.
A. KNO3.
B. NaHSO4.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 3. Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y làm nhạt màu dung dịch KMnO4.
Chất Y là
A. anđehit axetic.
B. propen.
C. axetilen.
D. etilen
Câu 4. Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,95 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85
B. 15,76
C. 29,55
D. 19,70
Câu 5. Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. C15H31COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H33COO)2C2H4.
Câu 6. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO.

D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 7. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm.
Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm
chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ.
Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10% (lòng trắng trứng 10%), 1 ml dung dịch
NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Ở thí nghiệm 1, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức đồng glucozơ Cu(C6H10O6) 2.
B. Ở thí nghiệm 2, lịng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất phức.
C. Kết thúc thí nghiệm 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh thẫm
D. Kết thúc thí nghiệm 2, dung dịch có màu tím
Câu 8. Thủy phân hồn tồn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt
khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 82,4.
B. 97,6.
C. 80,6.
D. 88,6.

Câu 9. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn chức cần 5,6 gam KOH.
Mặt khác, khi thủy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. CTCT
của este là:
A. (COOC2H5)2
B. (COOC3H7)2
C. (COOCH3)2
D. CH2(COOCH3)2
Câu 10. Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z
với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 11. X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không
nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy
bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu
được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với:
A. 52,8%
B. 30,5%
C. 22,4%
D. 18,8%
Câu 12. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
Câu 13. Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch
AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là:

A. saccarozơ và axit gluconic.
B. saccarozơ và amoni gluconat.
C. tinh bột và glucozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 14. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được
21,6 gam Ag. Giá trị m là
A. 16,2.
B. 9.
C. 18.
D. 36.
Câu 15. Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
Câu 17. Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,83.
B. 1,83.
C. 2,17.
D. 1,64.
Câu 18. Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 19. Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH2=CH2.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CHCl.

Câu 20. Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. CH3COOH
B. HNO3.
C. HCl.

D. CH3-CH3.
D. NaOH.

Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan.

(b) Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm saccarozơ dùng pha chế thuốc.
(d) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(e) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(g) Thủy phân hồn tồn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư ln thu được sản phẩm
gồm xà phịng và muối natri của glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y(C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai
chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử
cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai
axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Phần trăm về khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất
trong T là
A. 51,11%
B. 53,39%
C. 39,04%
D. 32,11%
Câu 23. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 24. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti (Li).
B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
C. Kim loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là vonfam (W).
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).

Câu 25. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,84.
B. 2,32.
C. 1,68.
D. 0,64.
Câu 26. Cho 2,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 4,14 gam hỗn hợp
Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,3M. Giá trị của V là
A. 0,30.
B. 0,15.
C. 0,60.
D. 0,12.
Câu 27. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K.
B. Ba.
C. Al.
D. Mg.
Câu 28. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 29. Kim loại nào sau đây không khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3 thành Ag?
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. K.
Câu 30. Thành phần chính của muối ăn là natri clorua. Công thức của natri clorua là
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×