Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Thái Thụy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (964.16 KB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT THÁI THỤY

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Etyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 2: Cho 4,38 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,84.
B. 9,98.
C. 9,44.
D. 8,90.
Câu 3: Trung h
ung ị h t
in n 6
ung i h HC , M N ng đ
ủ ung
ị h t
in
A. 0,08 mol/l.
B. 0,06 mol/l.
C. 0,60 mol/l.
D. 0,10 mol/l.


Câu 4: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với ượng ư ung ịch H2SO4 (lỗng) sinh ra 4,48 lít
(đkt ) khí H2. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 22,4.
C. 8,4.
D. 11,2.
Câu 5: Để thủ phân h n t n g
st đơn hức X c n dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,5M,
sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol và 6,8 gam muối C ng thứ ấu tạo thu gọn ủ
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam este X c n vừ đủ 21,84 lít O2 (đkt ), thu được CO2 và H2O có số
mol bằng nhau. Cho 17,16 gam X phản ứng vừ đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 195,00.
B. 780,00.
C. 390,00.
D. 585,00.
Câu 7: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng n tính oxi hóa của dạng xi hó như
sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại n s u đâ ó tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. Ni.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 8: M t α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 6,00 gam
X tác dụng vừ đủ với dung dị h KOH thu được 9,04 gam muối. X là
A. valin.
B. axit glutamic.
C. alanin.

D. glyxin.
Câu 9: Chất n s u đâ thu c loại đis
rit?
A. G u zơ
B. S
r zơ
C. Tinh b t.
D. Fru t zơ
Câu 10: Cho 12,00 gam hỗn hợp g m etylamin và glyxin tác dụng vừ đủ với 200 ml dung dịch HCl
, M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,65.
B. 14,80.
C. 16,30.
D. 19,30.
Câu 11: Ch phương trình hó học của phản ứng sau:
Fe + CuSO4 → F SO4 + Cu
Phát biểu n s u đâ khơng đúng?
A. Kim loại Fe có tính khử mạnh hơn ki
ại Cu.
2+
2+
B. Ion Cu có tính oxi hoá yếu hơn i n F .
C. Kim loại Fe khử được ion Cu2+.
D. Ion Fe2+ có tính oxi hố yếu hơn i n Cu2+.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Cho các nhận định sau:
(1) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tí hó đỏ.
(3) Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Tetrapeptit (Ala-Gly-Val-Ala) có 3 liên kết peptit.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
( )
ph ng hó vin x t t, thu được muối và ancol.

D. 2.

(b) Tơ ni n-6,6 đượ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
( ) n u zơ thu c loại polisaccarit.
(e) Tristearin tham gia phản ứng c ng H2 xúc tác Ni nhiệt đ .
Số phát biểu đúng
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 2.


Câu 14: Cho 0,03 mol hỗn hợp X g m axit glutamic và glyxin vào 100 ml dung dị h HC ,4M thu được
dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 2M. Số mol axit glutamic trong X là
A. 0,02.
B. 0,04.
C. 0,015.
D. 0,01.
Câu 15: Nhận xét n s u đâ không đúng về tinh b t?
A. Là chất rắn màu trắng, v định hình.
B. Có 2 dạng: i zơ v
i p tin
C. Có phản ứng tráng bạc.
D. Thủ phân h n t n tr ng
i trường xit h g u zơ
Câu 16: Cho hỗn hợp X g m Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch g m AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a
, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 đặ , nóng ( ư), thu được
15,68 lít khí NO2 (ở đkt , sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,25.
Câu 17: Hỗn hợp M g
in ,
in xit Y ( , Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ
các α –amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừ đủ với 3,5 mol HCl hoặc 3,5 mol
NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 4,5 mol CO2, x mol H2O và y
mol N2. Giá trị của x, y l n ượt là
A. 4,75 và 1,75.
B. 4,75 và 3,50.
C. 8,25 và 1,75.

D. 8,25 và 3,50.
Câu 18: Hỗn hợp X g m glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối
ượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với ượng vừ đủ dung dịch g m NaOH 2,0% và KOH 2,8%,
thu được 10,56 gam muối. Giá trị của m là
A. 8,64.
B. 7,68.
C. 6,72.
D. 5,76.
Câu 19: Cho 58,5 gam b t Zn tan hết trong dung dịch hỗn hợp g m NaNO3 và NaHSO4 thu được dung
dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y g m N2O và H2 (tỉ khối của
Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là
A. 325.
B. 321.
C. 276.
D. 329.
Câu 20: Các chất hữu ơ đơn hức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có cơng thức phân tử tương ứng là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thu

á


ã đ ng đẳng khá nh u, tr ng đó ó h i hất tác dụng

được với N sinh r khí hiđr Tên gọi của Z2, Z4 l n ượt là
A. axit fomic và ancol etylic.
B. metyl fomat và ancol etylic.
C. xit x ti v đi t t
D. axit axetic và ancol etylic.
Câu 21: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam Ag bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,05.
D. 0,15.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X g m x n u zơ, tinh b t, g u zơ và s
r zơ c n 2,52
lít O2 (đkt ), thu được hỗn hợp Y g
khí
b ni v hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn Y vào dung dịch
nướ v i tr ng ( ư) thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 22,50.
B. 33,75.
C. 45,00.
Câu 23: P i n s u đâ được sử dụng
tơ tổng hợp?
A. Nilon-6.
B. Amilopetin.
C. n u zơ
Câu 24: Hợp chất n s u đâ thu c loại este?


D. 11,25.
D. Polietilen.

A. Metyl axetat.
B. Fru t zơ
C. Glyxin.
D. S
r zơ
Câu 25: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H5COOH.
B. C2H3COOH.
C. C15H31COOH.
D. HCOOH.
Câu 26: X là chất rắn kết tinh, tan tốt tr ng nước và có nhiệt đ nóng chảy cao. X là
A. C6H5OH.
B. H2NCH2COOH.
C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 27:
đip ptit A -Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-G Đun nóng (g ) hỗn hợp g m X và Y (tỉ lệ
số mol củ
v Y tương ứng là 1:2) với dung dịch NaOH vừ đủ, sau phản ứng h n t n thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dị h T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 39,12.
B. 38,68.
C. 45,60.
D. 40,27.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam m t triglixerit X c n dùng 3,22 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và
2,12 mol H2O. Cho 13,29 gam X tác dụng vừ đủ với dung dịch KOH thì khối ượng muối tạo thành là
A. 12,51 gam.

B. 12,75 gam.
C. 14,43 gam.
D. 13,71 gam.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2O (b – c = 5a). Hiđr hóa hồn tồn m1 gam X c n 6,72 lít H2 (đktc), thu được
86,2 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,5 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 105,0.
B. 104,4.
C. 96,4.
D. 93,8.
Câu 30: Xà phịng hóa hoàn toàn 2,64 gam CH3COOC2H5 bằng m t ượng dung dị h KOH đun nóng
vừ đủ. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,46.
B. 2,88.
C. 3,36.
D. 2,94.
Câu 31: Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120 ml dung dị h HC , M thu được dung dịch X. Thêm tiếp
200 ml dung dịch g
N OH , M v KOH ,5M v
đến khi phản ứng xả r h n t n được dung
dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dị h Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 25,63.
B. 22,48.
C. 23,56.
D. 21,40.
Câu 32: Phân tử khối trung bình của m t đ ạn mạ h tơ ni n-6,6 là 27346. Số mắt xích củ đ ạn mạch
nilon-6,6 trên là
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 211.

B. 242.

C. 121.

D. 438.

Câu 33: Kim loại n s u đâ không điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Cu.
B. Hg.
C. Na.
D. Fe.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt b t sắt trong khí clo;
(2) Để miếng gang trong khơng khí ẩm;
(3) Cho miếng gang vào dung dịch HCl;
(4) Cho thanh hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng;
(5) Cho thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xả r ăn
n điện hóa là

A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Anilin có cơng thức là
A. C6H5NH2.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 36: Kim loại n s u đâ ó nhiệt đ nóng chảy cao nhất?
A. W.
B. Hg.
C. Ag.
D. Al.
Câu 37: Cho dãy các chất: nin, s
r zơ,
t
x t t, ph n
ni
ru Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dị h KOH đun nóng
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 38: Thủy phân este (CH3COOC2H5) trong dung dị h N OH đun nóng, sản phẩm hữu ơ thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. C2H5COONa và C2H5OH.

Câu 39: Cho 13,0 gam b t kim loại Zn tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO4 0,3M và
CuSO4 0,2M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,90.
B. 11,60.
C. 11,65.
D. 12,00.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam CH3COOC2H5 c n vừ đủ
ung i h N OH ,5M đun nóng
Giá trị của V là
A. 150.

B. 250.

C. 200.

D. 100.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net

1

B

11

B

21


C

31

B

2

C

12

C

22

D

32

C

3

B

13

D


23

A

33

C

4

D

14

D

24

A

34

D

5

A

15


C

25

C

35

A

6

C

16

B

26

B

36

A

7

A


17

A

27

A

37

C

8

D

18

B

28

C

38

B

9


B

19

D

29

B

39

D

10

D

20

A

30

D

40

A


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Este HCOOC2H5 có tên gọi là
A. Etyl fomat.
B. Metyl fomat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl axetat.
Câu 2: Cho 13,2 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 27,4.
B. 29,2.
C. 19,4.
D. 21,2.
Câu 3: Cho 0,1 mol alanin tác dụng vừ đủ với xit HC thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,55.
B. 12,95.
C. 9,30.
D. 9,70.
Câu 4: Cho m gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với ượng ư ung ị h HC sinh r 2,24 ít (đkt )
khí H2. Giá trị của m là
A. 1,2.

B. 2,4.
C. 4,8.
D. 3,6.
Câu 5: Thủ phân h n t n g
st đơn hức X c n dùng vừ đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,5M,
sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol và 8,2 gam muối C ng thứ ấu tạo thu gọn ủ
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X g m HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tác dụng với ượng ư ung ịch
AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, m gam X tác dụng với dung dị h N OH ư thì thu
được 9,4 gam hỗn hợp 2 ancol. Giá trị m là
A. 14,8.
B. 18,5.
C. 25,9.
D. 22,2.
Câu 7: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng n tính oxi hóa của dạng xi hó như
sau: Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ag+/Ag. Kim loại n s u đâ ó tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 8: M t α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 10,68 gam
X tác dụng với HC ư thu được 15,06 gam muối. X là
A. glyxin.
B. axit glutamic.
C. alanin.
D. valin.
Câu 9: Chất n s u đâ thu c loại polisaccarit?

A. G u zơ
B. n u zơ
C. S
r zơ
D. Fru t zơ
Câu 10: Cho 18,00 gam hỗn hợp g m etylamin và glyxin tác dụng vừ đủ với 300 ml dung dịch HCl
, M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,30.
B. 22,20.
C. 19,30.
Câu 11: Ch phương trình hó học của phản ứng sau:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Phát biểu n s u đâ đúng?
A. Kim loại Ag có tính khử mạnh hơn ki
ại Cu.
B. Ion Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn i n Cu2+.
C. Kim loại Ag khử được ion Cu2+.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hố mạnh hơn i n Ag+.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đip ptit ạch hở có 2 liên kết peptit.
(2) Dung dị h g xin kh ng
đổi màu quỳ tím.
(3) Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Tetrapeptit (Val-Gly-Ala-Gly) aminoaxit đ u N là alanin.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 28,95.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
( )
ph ng hó
t x t t, thu được muối và ancol.
(b) Tơ nitr n đượ điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí.
( )S
r zơ thu c loại monosaccarit.
(e) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Số phát biểu đúng

D. 1.

A. 5.
B. 3.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Cho 0,02 mol hỗn hợp X g m axit glutamic và alanin vào 100 ml dung dịch HCl 0,30M thu
được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 60 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong

X là
A. 0,005.
B. 0,012.
C. 0,010.
D. 0,015.
Câu 15: Nhận xét n s u đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, g u zơ v s
r zơ đều là những chất rắn, dễ t n tr ng nước.
B. n u zơ trinitr t ngu ên iệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
C. Tinh b t g m các gốc β-g u zơ iên kết với nhau bằng liên kết glicozit.
D. S
r zơ bị hó đ n tr ng H2SO4 đặc.
Câu 16: Cho hỗn hợp X g m Al và Zn tác dụng với 500 ml dung dịch g m AgNO3 2a mol/l và Cu(NO3)2
, thu được 24,8 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 ãng ( ư), thu được 2,24 lít
khí NO (ở đkt , sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,20.
Câu 17: Hỗn hợp M g
in ,
in xit Y ( , Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ
á α –amino axit no, mạch hở). Cho 2,0 mol hỗn hợp M tác dụng vừ đủ với 3,5 mol HCl hoặc 2,5 mol
NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,0 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 7,0 mol CO2, x mol H2O và y
mol N2. Giá trị của x, y l n ượt là
A. 8,25 và 1,75.
B. 10,75 và 3,50.
C. 8,25 và 3,50.
D. 10,75 và 1,75.
Câu 18: Hexapeptit mạch hở (được tạo nên từ các gốc của các α- amino axit là glyxin, alanin và valin)

tr ng đó
b n chiếm 47,44% về khối ượng. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl vừa
đủ thu được dung dịch Y chứa 59,12 gam muối. Giá trị của m là
A. 46,4.
B. 51,2.
C. 34,4.
D. 41,6.
Câu 19: Cho 21,6 gam b t Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp g m KNO3 và NaHSO4 thu được dung
dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hịa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y g m N2O và H2 (tỉ khối của
Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là
A. 331.
B. 300.
C. 246.
D. 298.
Câu 20: Các chất hữu ơ đơn hức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có cơng thức phân tử tương ứng là:
CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thu
á ã đ ng đẳng khá nh u, tr ng đó ó h i hất tác dụng
được với N sinh r khí hiđr Tên gọi của Z2, Z3 l n ượt là
A. axit fomic và metyl fomat.
B. metyl fomat và ancol etylic.
C. axit fomic và axit axetic.
D. axit axetic và ancol etylic.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 22: An
t i đượ điều chế từ tinh b t bằng phương pháp ên n với hiệu suất toàn b q trình
là 90%. Hấp thụ tồn b ượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh b t v nướ v i tr ng, thu được
165,0 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối ượng dung dịch X giả đi 66, g s với khối ượng nước
v i tr ng b n đ u. Giá trị của m là
A. 243,0.
B. 202,5.
C. 472,5.
D. 162,0.
Câu 23: P i n s u đâ tr ng th nh ph n chứa nguyên tố nitơ ?
A. P ibut đi n
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Nilon – 6,6.
Câu 24: Hợp chất n s u đâ ó phản ứng tráng bạc?
A. Etyl axetat.
B. Metylamin.
C. Triolein.
D. Fru t zơ
Câu 25: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C17H33COOH.

B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C2H5COOH.
Câu 26: Dung dịch glyxin không tác dụng với dung dịch chất n s u đâ ?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. KOH.
D. NaOH.
Câu 27:
đip ptit A -Val, Y là tripeptit Ala- GlyĐun nóng (g ) hỗn hợp g m X và Y (tỉ lệ
số mol củ
v Y tương ứng là 1:3) với dung dịch KOH vừ đủ, sau phản ứng h n t n thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dị h T thu được 58,68 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 46,67.
B. 40,68.
C. 36,92.
D. 41,96.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam m t triglixerit X c n 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và
0,700 mol H2O. Cho 24,64 gam X trên tác dụng tối đ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,14.
C. 0,12.
D. 0,10.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđr hóa hồn tồn m1 gam X c n 3,36 lít H2 (đktc), thu được
64,65 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,25 mol KOH, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 71,45.
B. 61,65.
C. 71,75.

D. 70,35.
Câu 30: Cho 0,15 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dị h N OH ư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 6,90.
B. 41,40.
C. 21,60.
D. 13,80.
Câu 31: Cho 5,85 gam valin vào 60 ml dung dị h HC , M thu được dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml
dung dịch g
N OH , M v KOH ,5M v
đến khi phản ứng xả r h n t n được dung dịch Y.
Cô cạn cẩn thận dung dị h Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,14.
B. 12,86.
C. 10,62.
D. 14,84.
Câu 32: Phân tử khối trung bình của m t đ ạn mạ h tơ pr n
7 76 Số mắt xích củ đ ạn mạch
capron trên là
A. 152.
B. 76.
C. 242.
D. 275.
Câu 33: Kim loại n s u đâ không điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ag.
B. Fe.
C. Ba.
D. Cu.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
( ) Đốt b t nhơm trong khí oxi;
(2) Để miếng gang trong khơng khí ẩm;
(3) Cho thanh thép vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho thanh hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl;
(5) Cho thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch AgNO3.
Số trường hợp xả r ăn
n điện hóa là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
Câu 35: Cơng thức của glyxin là

D. 4.

A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 36: Kim loại n s u đâ ó đ cứng lớn nhất?
A. W.

B. Ag.
C. Cr.
D. Au.
Câu 37: Cho dãy các chất: s
r zơ, g xin, t
ni ru , ni in Số chất trong dãy phản ứng được
với dung dị h N OH đun nóng
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 38: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 39: Cho 13,6 gam hỗn hợp b t X g m Mg và Fe (tỉ lệ
tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với
300 ml dung dịch CuSO4 0,5M, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 20,80.
B. 14,80.
C. 18,00.
D. 17,60.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 c n vừ đủ
ung i h N OH ,2M đun nóng
Giá trị của V là
A. 100.
B. 150.
C. 200.
D. 250.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

A

11

B

21

D

31

B

2

A

12

A

22

B

32


A

3

A

13

D

23

D

33

C

4

B

14

C

24

D


34

D

5

B

15

C

25

A

35

C

6

B

16

D

26


B

36

C

7

A

17

A

27

C

37

C

8

C

18

C


28

B

38

B

9

B

19

D

29

A

39

C

10

D

20


A

30

D

40

D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho m gam hỗn hợp X g m HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tác dụng với ượng ư ung ịch
AgNO3 trong NH3 thu được 32,40 gam Ag. Mặt khác, m gam X tác dụng với dung dị h N OH ư thì thu
được 14,10 gam hỗn hợp 2 ancol. Giá trị m là
A. 18,50.
B. 22,20.
C. 27,75.
D. 33,30.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 2: Phân tử khối trung bình của m t đ ạn mạch polietilen là 420000. Số mắt xích củ đ ạn mạch
polietilen trên là
A. 15000.
B. 10000.
C. 6720.
D. 1858.
Câu 3: Cho 0,025 mol hỗn hợp X g m axit glutamic và glyxin vào 50 ml dung dị h HC , M thu được
dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 45 ml dung dịch NaOH 2M. Số mol axit glutamic trong X là
A. 0,020.
B. 0,010.
C. 0,040.
D. 0,015.
Câu 4: Cho 0,12 mol triolein ((C17H33COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dị h N OH ư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 5,52.
B. 33,12.
C. 11,04.
D. 17,28.
Câu 5: Số liên kết peptit có trong m t phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala-Val-Gly là
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Al nguyên chất vào dung dịch MgCl2;
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng;
(3) Ngâm thanh hợp kim Fe-Zn tr ng nước biển;
(4) Cho dây Cu vào dung dịch AgNO3;
(5) Để thanh thép lâu ngày ngồi khơng khí ẩm.
Số trường hợp xả r ăn

n điện hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 7: Nhận xét n s u đâ đúng?
A. Tinh b t v s
r zơ đều là polisaccarit.
B. G u zơ v s
r zơ đều tác dụng với H2 (xú tá Ni, đun nóng) tạo sobitol.
C. Tr ng
i trường xit, g u zơ v fru t zơ ó thể chuyển hố lẫn nhau.
D. Khi đun nóng g u zơ (h ặ fru t zơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X g m x n u zơ, tinh b t, g u zơ và s
r zơ c n 5,04 lít
O2 (đkt ), thu được hỗn hợp Y g
khí
b ni v hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn Y vào dung dị h nước
v i tr ng ( ư) thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 22,50.
B. 11,25.
C. 33,75.
D. 45,00.
Câu 9: X là tripeptit Ala-Val-Gly, Y là tetrapeptit Ala-Gly-Val-A Đun nóng (g ) hỗn hợp g m X
và Y (tỉ lệ số mol củ
v Y tương ứng là 1:2) với dung dịch NaOH vừ đủ, sau phản ứng hoàn tồn thu
được dung dịch T. Cơ cạn cẩn thận dung dị h T thu được 25,26 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 26,31.
B. 17,54.
C. 35,08.

D. 20,42.
Câu 10: Cho 3,00 gam dung dịch H2N-CH2-COOH tác dụng hết với dung dị h HC ư C ạn dung dịch
thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 5,84 gam.
B. 3,78 gam.
C. 4,46 gam.
D. 4,38 gam.
Câu 11: Cho 8,0 gam hỗn hợp b t X g m Mg và Fe (tỉ lệ
tương ứng 1:1) tác dụng hoàn toàn với 100
ml dung dịch CuSO4 0,5M, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 6,80.
B. 8,40.
C. 11,60.
D. 10,00.
Câu 12: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng n tính oxi hóa của dạng xi hó như
sau: Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ag+/Ag. Kim loại n s u đâ ó tính khử mạnh nhất?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Fe.

B. Ag.


C. Mg.

D. Zn.

Câu 13: M t α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 9,00 gam
X tác dụng vừ đủ với dung dị h N OH thu được 11,64 gam muối. X là
A. axit glutamic.
B. glyxin.
C. alanin.
D. valin.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam m t triglixerit X c n 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và
0,700 mol H2O. Cho 6,16 gam X trên tác dụng tối đ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,030.
B. 0,040.
C. 0,035.
D. 0,045.
Câu 15: Amino axit X có công thức (H2N)2C2H3COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp H2SO4 , M v HC ,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừ đủ với V ml dung dịch
g
N OH ,2M v KOH ,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,15.
B. 11,01.
C. 12,89.
D. 12,31.
Câu 16: P i n s u đâ được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6,6.
B. P ibut đi n
C. Amilopectin.
D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 17: Kim loại n s u đâ hỉ đượ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Au.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ni.
Câu 18: Ch 7, 8 g
in (đơn hức, bậc I) phản ứng hoàn toàn với HC ( ư), thu được 11,46 gam
muối. Số đ ng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 19: Hợp chất n s u đâ tr ng phân tử có chứa nguyên tử nitơ?
A. Vinyl axetat.
B. Fru t zơ
C. G u zơ
D. Đi t
in
Câu 20: Các chất hữu ơ đơn hức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có cơng thức phân tử tương ứng là:
CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thu
á ã đ ng đẳng khá nh u, tr ng đó ó h i hất tác dụng
được với N sinh r khí hiđr Tên gọi của Z1, Z4 l n ượt là
A. nđ hit f i v xit x ti
B. nđ hit f i v n
t i
C. Anđ hit f i v đi t t
D. axit fomic và axit axetic.
Câu 21: Cho 21,6 gam b t Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp g m NaNO3 và KHSO4 thu được dung
dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hịa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y g m N2O và H2 (tỉ khối của
Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là

A. 323.
B. 320.
C. 327.
D. 275.
Câu 22: Ch phương trình hó học của phản ứng sau:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Phát biểu n s u đâ khơng đúng?
A. Ion Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn i n Ag+.
B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn ki
ại Ag.
C. Kim loại Cu khử được ion Ag+.
D. Ion Ag+ có tính oxi hố yếu hơn i n Cu2+.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit bị thủ phân tr ng
i trường axit hoặc kiềm.
(b) Anilin tham gia phản ứng thế br
v nhân thơ
ễ hơn b nz n
( ) Để phân biệt g u zơ v fru t zơ ó thể dùng dung dịch brom.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


(d) Chất béo là thành ph n chính của d u, mỡ đ ng thực vật.
( ) Tơ nitr n đượ điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 3.
Câu 24: Cho hỗn hợp X g m Al và Zn tác dụng với 500 ml dung dịch g m AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2
3
, thu được 31,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặ , nóng ( ư), thu được
5,60 lít khí SO2 (ở đkt , sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,80.
C. 0,40.
D. 0,60.
Câu 25: Metyl fomat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H3.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 26: Kim loại n s u đâ ẫn điện tốt nhất?
A. Ag.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
Câu 27: Hỗn hợp X g m glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối
ượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với ượng vừ đủ dung dịch g m NaOH 2,0% và KOH 2,8%,
thu được 8,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 7,2.

C. 6,4.
D. 4,8.
Câu 28: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y không thể là
A. C2H3COOH
B. C17H33COOH.
C. C17H35COOH.
D. C15H31COOH.
Câu 29: Hịa tan hồn tồn 16,2 gam Ag bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,10.
C. 0,20.
D. 0,25.
Câu 30: Cho 6,57 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,97.
B. 13,35.
C. 14,16.
D. 11,76.
Câu 31: Cho m gam kim loại Mg tác dụng hồn tồn với ượng ư ung ịch H2SO4 (lỗng) sinh ra 4,48
ít (đkt ) khí H2. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 3,6.
C. 2,4.
D. 4,8.
Câu 32: C b hiđr t n s u đâ ó phản ứng tráng bạc?
A. S
r zơ
B. G u zơ
C. n u zơ

D. Tinh b t.
Câu 33: Cho dãy các chất: s
r zơ, xit g ut i ,
t
ni
ru , ni in Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dị h N OH đun nóng
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 34:
st n , đơn hứ , ạch hở Ch
, g
tá ụng vừ đủ với 2
ung i h
N OH ,75M đun nóng C ng thứ ấu tạo thu gọn ủ
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 35: Công thức của alanin là
A. H2N-CH(CH3)COOH.
B. HOC6H4-CH2-CH(NH2)COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.
Câu 36: Cho các nhận định sau:
(1) Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh.
(2) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tí hó đỏ.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(3) Dung dị h v in kh ng

đổi màu quỳ tím.

(4) Tripeptit (Ala-Gly-Val) có 2 liên kết peptit.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 37: Thủy phân este (HCOOC2H5) trong dung dị h N OH đun nóng, sản phẩm hữu ơ thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđr hóa hồn tồn m1 gam X c n 4,032 lít H2 (đktc), thu được
77,58 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,30 mol KOH, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 86,10.

B. 85,74.
C. 73,98.
D. 84,42.
Câu 39: Hỗn hợp M g
in ,
in xit Y ( , Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ
á α –amino axit no, mạch hở). Cho 2,0 mol hỗn hợp M tác dụng vừ đủ với 5,0 mol HCl hoặc 4,5 mol
NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,0 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 13,5 mol CO2, x mol H2O và
y mol N2. Giá trị của x, y l n ượt là
A. 10,75 và 1,25.
B. 13,5 và 2,5.
C. 10,75 và 2,50.
D. 13,5 và 1,25.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 c n vừ đủ
ung i h N OH ,5M đun nóng
Giá trị của V là
A. 100.
B. 200.
C. 150.
D. 250.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

C

11

D

21


C

31

D

2

A

12

C

22

D

32

B

3

D

13

B


23

A

33

D

4

C

14

C

24

C

34

D

5

A

15


A

25

D

35

A

6

B

16

D

26

A

36

A

ĐỀ SỐ 4
7
D 17 B 27 C 37 C

Câu 1: Cho hỗn hợp X g m
Al và Mg tác dụng với 1 lít
8
A 18 B 28 A 38 B
dung dịch g m AgNO3 a
mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l,
9
B 19 D 29 A 39 B
thu được 14,0 gam chất rắn
Y. Cho Y tác dụng với dung
10 C 20 B 30 C 40 B
dịch H2SO4 đặ , nóng ( ư),
thu được 2,24 lít khí SO2 (ở
đkt , sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,05.
D. 0,20.
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2;
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3;
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl lỗng, có lẫn CuCl2;
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3;
(5) Để thanh thép lâu ngày ngồi khơng khí ẩm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số trường hợp xả r ăn

n điện hóa là

A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 3: Hexapeptit mạch hở (được tạo nên từ các gốc củ á α- amino axit là glyxin, alanin và valin)
tr ng đó
b n hiếm 47,44% về khối ượng. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl vừa
đủ thu được dung dịch Y chứa 44,34 gam muối. Giá trị của m là
A. 31,2.
B. 25,8.
C. 38,8.
D. 34,8.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 14,3 gam este X c n vừ đủ 18,2 lít O2 (đkt ), thu được CO2 và H2O có số
mol bằng nhau. Cho 14,3 gam X phản ứng vừ đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 162,5.
B. 487,5.
C. 325,0.
D. 650,0.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phịng hó vin x t t, thu được muối v nđ hit
(b) P i ti n đượ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Amilopectin trong tinh b t chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Triolein tham gia phản ứng c ng H2 xúc tác Ni nhiệt đ .
Số phát biểu đúng
A. 5.
B. 2.
C. 3.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 c n vừ đủ

D. 4.
ung i h N OH ,5M đun nóng

Giá trị của V là
A. 50.
B. 200.
C. 150.
D. 100.
Câu 7: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H5COOH.
B. C17H35COOH.
C. CH3COOH.
D. C6H5COOH.
Câu 8: Cho 8,76 gam m t in đơn hức X phản ứng hoàn toàn với HC ( ư), thu được 13,14 gam muối.
Ph n tră về khối ượng của nitơ tr ng
A. 19,18.
B. 19,72.
C. 23,73.
D. 31,11.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam m t triglixerit X c n dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và
1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừ đủ với dung dịch NaOH thì khối ượng muối tạo thành là

A. 18,28 gam.
B. 25,02 gam.
C. 27,42 gam.
D. 27,14 gam.
Câu 10: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng n tính oxi hóa của dạng xi hó như
sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại n s u đâ ó tính khử yếu nhất?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Ni.
Câu 11: Hỗn hợp X g m ba amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), tr ng đó
tỉ lệ mN: mO = 7: 6 Để tác dụng vừ đủ với 10,36 gam hỗn hợp X c n vừ đủ 120 ml dung dịch HCl 1M.
Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M r i cô cạn thu được m gam
rắn. Giá trị của m là
A. 16,36.
B. 14,20.
C. 13,00.
D. 12,46.
Câu 12: P i n s u đâ được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6.
B. Polietilen.
C. Nilon-6,6.
D. A i zơ
Câu 13: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với ượng ư ung ị h HC sinh r 2,24 ít (đkt )
khí H2. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6,5.

B. 8,4.

C. 2,8.

D. 5,6.

Câu 14: Ở điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủ phân tr ng
i trường xit thu đượ g u zơ Tên gọi của X là
A. s
r zơ
B. fru t zơ
C. x n u zơ
D. amilopectin.
Câu 15: Công thức phân tử tổng quát củ st n , đơn hức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n–2O2 (n ≥ 4)
D. CnH2nO2 (n ≥ 3)
Câu 16: Cho 21,6 gam b t Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp g m NaNO3 và NaHSO4 thu được dung
dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hịa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y g m N2O và H2 (tỉ khối của
Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là

A. 288.
B. 285.
C. 240.
D. 292.
Câu 17: Este X có cơng thức phân tử C3H6O2. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 18: Các chất hữu ơ đơn hức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có cơng thức phân tử tương ứng là:
CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thu
á ã đ ng đẳng khá nh u, tr ng đó ó h i hất tác dụng
được với Na sinh r khí hiđr Tên gọi của Z3, Z4 l n ượt là
A. metyl fomat và ancol etylic.
B. xit x ti v đi t t
C. t f
t v đi t t
D. axit axetic và ancol etylic.
Câu 19: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích g n đúng ủa loại cao su
trên là
A. 1544.
B. 1640.
C. 1454.
D. 1460.
Câu 20: Hịa tan hồn tồn 3,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,20.
C. 0,10.
D. 0,15.

Câu 21: Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X g
g u zơ v s
r zơ n dùng 0,84 mol O2. Mặt khác, nếu
đun 24,48 g
tr ng
i trường xit, thu được hỗn hợp Y. Trung hòa Y, r i cho tác dụng với ượng ư
dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 30,24.
B. 34,56.
C. 25,92.
D. 43,20.
Câu 22: Ch phương trình hó học của phản ứng sau:
Fe + CuSO4 → F SO4 + Cu
Phát biểu n s u đâ đúng?
A. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn i n F 2+.
B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn ki
ại Fe.
2+
C. Kim loại Cu khử được ion Fe .
D. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn i n Cu2+.
Câu 23: Hỗn hợp M g
in ,
in xit Y ( , Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ
các α –amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừ đủ với 9 mol HCl hoặc 8 mol
NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 15 mol CO2, x mol H2O và y
mol N2. Giá trị của x, y l n ượt là
A. 14,5 và 9,0.
B. 12,5 và 2,25.
C. 13,5 và 4,5.

D. 17,0 và 4,5.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với á

xit đơn hức, mạch hở), thu được b

mol CO2 và c mol H2O (b – = 5 ) Hiđr hó
1 gam X c n 6,72 lít H2 (đkt ), thu được 89,00 gam Y
(este n ) Đun nóng 1 gam X với dung dịch chứa 0,45 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 91,20.
B. 97,80.
C. 104,40.
D. 97,20.
Câu 25: Dung dịch của chất n
ưới đâ không
đổi màu quỳ tím?
A. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.
B. C2H5NH2.
C. H2N-CH(CH3)COOH.

D. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH.
Câu 26: Chất n s u đâ thu c loại polisaccarit?
A. S
r zơ
B. G u zơ
C. Fru t zơ
D. Tinh b t.
Câu 27: Kim loại n s u đâ không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al.
B. Ni.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 28: Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,7.
B. 9,7.
C. 14,6.
D. 10,6.
Câu 29: Xà phịng hóa hồn tồn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng m t ượng dung dị h KOH đun nóng vừa
đủ. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,20.
B. 2,72.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 30: Amino axit X có cơng thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,04 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch
hỗn hợp H2SO4 , M v HC ,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừ đủ với V ml dung dịch
g
N OH ,2M v KOH ,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,12.
B. 20,86.

C. 23,38.
D. 16,18.
Câu 31: Dung dịch chất n s u đâ
quỳ tím hóa xanh?
A. Glyxin.
B. Anilin.
C. Alanin.
D. Metylamin.
Câu 32: M t α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 13,35
gam X tác dụng với HC ư thu được 18,825 gam muối. X là
A. valin.
B. axit glutamic.
C. alanin.
D. glyxin.
Câu 33: Hợp chất n s u đâ ó phản ứng tráng bạc?
A. S
r zơ
B. Etyl axetat.
C. Fru t zơ
D. Gly-Ala.
Câu 34: Kim loại n s u đâ ó nhiệt đ nóng chảy thấp nhất?
A. W.
B. Hg.
C. Pb.
D. Au.
Câu 35: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận n s u đâ đúng?
A. X có chứa 4 liên kết peptit.
B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím.
C. Thủy phân khơng hồn tồn X có thể thu được 3 loại đip ptit
D.

ó in xit đ u N là valin v
in xit đ u C là glyxin.
Câu 36: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừ đủ với dung dịch HCl, khối ượng muối thu được là
A. 10,40 gam.
B. 6,75 gam.
C. 6,55 gam.
D. 6,85 gam.
Câu 37:
st n , đơn hứ , ạch hở Ch 9, g
tá ụng vừ đủ với 200
ung i h N OH
,75M đun nóng C ng thứ ấu tạo thu gọn ủ
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38: Cho 4,8 gam b t kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và
CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,0.

B. 12,4.
C. 12,8.
D. 10,8.
Câu 39: Cho 0,027 mol hỗn hợp X g m axit glutamic và alanin vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M thu
được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 69 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong
X là
A. 0,015.
B. 0,025.
C. 0,020.
D. 0,012.
Câu 40: Cho dãy các chất: etyl axetat, glyxin, metylamin, phenylamoni clorua. Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dị h N OH đun nóng
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

A

11

B

21


A

31

D

2

D

12

B

22

A

32

C

3

B

13

D


23

C

33

C

4

C

14

C

24

D

34

B

5

B

15


A

25

C

35

B

6

D

16

D

26

D

36

B

7

B


17

D

27

A

37

A

8

A

18

A

28

A

38

B

9


C

19

A

29

D

39

D

10

C

20

C

30

B

40

C


ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho hỗn hợp X g m Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch g m AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a
, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 đặ , nóng ( ư), thu được
15,68 lít khí NO2 (ở đkt , sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,25.
D. 0,20.
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
( ) Đốt b t sắt trong khí clo;
(2) Để miếng gang trong khơng khí ẩm;
(3) Cho miếng gang vào dung dịch HCl;
(4) Cho thanh hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng;
(5) Cho thanh nhơm ngun chất vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xả r ăn
n điện hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 3: Hỗn hợp X g m glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối
ượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với ượng vừ đủ dung dịch g m NaOH 2,0% và KOH 2,8%,
thu được 10,56 gam muối. Giá trị của m là
A. 8,64.
B. 7,68.
C. 6,72.
D. 5,76.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam este X c n vừ đủ 21,84 lít O2 (đkt ), thu được CO2 và H2O có số
mol bằng nhau. Cho 17,16 gam X phản ứng vừ đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 195,00.
B. 585,00.
C. 780,00.
D. 390,00.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
( )
ph ng hó vin x t t, thu được muối và ancol.
(b) Tơ ni n-6,6 đượ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
( ) n u zơ thu c loại polisaccarit.
(e) Tristearin tham gia phản ứng c ng H2 xúc tác Ni nhiệt đ .
Số phát biểu đúng
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam CH3COOC2H5 c n vừ đủ
ung i h N OH ,5M đun nóng
Giá trị của V là

A. 250.
B. 150.
C. 100.
D. 200.
Câu 7: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H5COOH.
B. C2H3COOH.
C. C15H31COOH.
D. HCOOH.
Câu 8: Cho 12,00 gam hỗn hợp g m etylamin và glyxin tác dụng vừ đủ với 200 ml dung dịch HCl
, M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,65.
B. 14,80.
C. 16,30.
D. 19,30.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam m t triglixerit X c n dùng 3,22 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và
2,12 mol H2O. Cho 13,29 gam X tác dụng vừ đủ với dung dịch KOH thì khối ượng muối tạo thành là
A. 13,71 gam.
B. 14,43 gam.
C. 12,51 gam.
D. 12,75 gam.
Câu 10: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng n tính oxi hóa của dạng xi hó như
sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại n s u đâ ó tính khử mạnh nhất?
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ni.
Câu 11:
đip ptit A -Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-G Đun nóng (g ) hỗn hợp g m X và Y (tỉ lệ
số mol củ

v Y tương ứng là 1:2) với dung dịch NaOH vừ đủ, sau phản ứng h n t n thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dị h T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,68.
B. 39,12.
C. 40,27.
D. 45,60.
Câu 12: P i n s u đâ được sử dụng
tơ tổng hợp?
A. Nilon-6.
B. Amilopetin.
C. n u zơ
D. Polietilen.
Câu 13: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với ượng ư ung ịch H2SO4 (lỗng) sinh ra 4,48
ít (đkt ) khí H2. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 8,4.
C. 5,6.
D. 22,4.
Câu 14: Nhận xét n s u đâ không đúng về tinh b t?
A. Là chất rắn màu trắng, v định hình.
B. Có 2 dạng: i zơ v
i p tin
C. Có phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân h n t n tr ng
i trường xit h g u zơ
Câu 15: Etyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Cho 58,5 gam b t Zn tan hết trong dung dịch hỗn hợp g m NaNO3 và NaHSO4 thu được dung
dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hịa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y g m N2O và H2 (tỉ khối của
Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là
A. 325.
B. 321.
C. 276.
D. 329.
Câu 17: Thủy phân este (CH3COOC2H5) trong dung dị h N OH đun nóng, sản phẩm hữu ơ thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. C2H5COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: Các chất hữu ơ đơn hức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có cơng thức phân tử tương ứng là:
CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thu
á ã đ ng đẳng khá nh u, tr ng đó ó h i hất tác dụng
được với N sinh r khí hiđr Tên gọi của Z2, Z4 l n ượt là
A. axit fomic và ancol etylic.
B. xit x ti v đi t t
C. metyl fomat và ancol etylic.

D. axit axetic và ancol etylic.
Câu 19: Phân tử khối trung bình của m t đ ạn mạ h tơ ni n-6,6 là 27346. Số mắt xích củ đ ạn mạch
nilon-6,6 trên là
A. 211.
B. 242.
C. 121.
D. 438.
Câu 20: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam Ag bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,05.
D. 0,15.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X g m x n u zơ, tinh b t, g u zơ và s
r zơ c n 2,52
lít O2 (đkt ), thu được hỗn hợp Y g
khí
b ni v hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn Y vào dung dịch
nướ v i tr ng ( ư) thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 22,50.
B. 33,75.
C. 45,00.
Câu 22: Ch phương trình hó học của phản ứng sau:
Fe + CuSO4 → F SO4 + Cu
Phát biểu n s u đâ không đúng?
A. Ion Cu2+ có tính oxi hố yếu hơn i n F 2+.
B. Kim loại Fe có tính khử mạnh hơn ki
ại Cu.

D. 11,25.


C. Kim loại Fe khử được ion Cu2+.
D. Ion Fe2+ có tính oxi hố yếu hơn i n Cu2+.
Câu 23: Hỗn hợp M g
in ,
in xit Y ( , Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ
các α –amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừ đủ với 3,5 mol HCl hoặc 3,5 mol
NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 4,5 mol CO2, x mol H2O và y
mol N2. Giá trị của x, y l n ượt là
A. 4,75 và 3,50.
B. 8,25 và 3,50.
C. 4,75 và 1,75.
D. 8,25 và 1,75.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2O (b – c = 5a). Hiđr hóa hồn tồn m1 gam X c n 6,72 lít H2 (đktc), thu được
86,2 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,5 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 105,0.
B. 104,4.
C. 96,4.
D. 93,8.
Câu 25: X là chất rắn kết tinh, tan tốt tr ng nước và có nhiệt đ nóng chảy cao. X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C6H5OH.

B. CH3NH2.

C. C6H5NH2.

D. H2NCH2COOH.

Câu 26: Chất n s u đâ thu c loại đis
rit?
A. S
r zơ
B. G u zơ
C. Fru t zơ
D. Tinh b t.
Câu 27: Kim loại n s u đâ không điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.
B. Fe.
C. Cu.
D. Hg.
Câu 28: Cho 4,38 gam Ala-Gly phản ứng hồn tồn với 100 ml dung dịch KOH 1M. Cơ cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,84.
B. 9,44.
C. 9,98.
D. 8,90.
Câu 29: Xà phịng hóa hồn tồn 2,64 gam CH3COOC2H5 bằng m t ượng dung dị h KOH đun nóng

vừ đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,46.
B. 2,88.
C. 3,36.
D. 2,94.
Câu 30: Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120 ml dung dị h HC , M thu được dung dịch X. Thêm tiếp
200 ml dung dịch g
N OH , M v KOH ,5M v
đến khi phản ứng xả r h n t n được dung
dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dị h Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 25,63.
B. 22,48.
C. 23,56.
D. 21,40.
Câu 31: Anilin có cơng thức là
A. C6H5NH2.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 32: M t α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 6,00 gam
X tác dụng vừ đủ với dung dị h KOH thu được 9,04 gam muối. X là
A. glyxin.
B. axit glutamic.
C. valin.
D. alanin.
Câu 33: Hợp chất n s u đâ thu c loại este?
A. S
r zơ
B. Metyl axetat.
C. Fru t zơ

D. Glyxin.
Câu 34: Kim loại n s u đâ ó nhiệt đ nóng chảy cao nhất?
A. Hg.
B. Ag.
C. W.
D. Al.
Câu 35: Cho các nhận định sau:
(1) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hó đỏ.
(3) Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Tetrapeptit (Ala-Gly-Val-Ala) có 3 liên kết peptit.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 36: Trung h
ung ị h t
in n 6
ung i h HC , M N ng đ
ủ ung
ị h t
in
A. 0,06 mol/l.
B. 0,10 mol/l.
C. 0,08 mol/l.
D. 0,60 mol/l.
Câu 37: Để thủ phân h n t n g
st đơn hức X c n dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH
0,5M, sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol và 6,8 gam muối C ng thứ ấu tạo thu gọn ủ

A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 38: Cho 13,0 gam b t kim loại Zn tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO4 0,3M và
CuSO4 0,2M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,90.
B. 11,60.
C. 11,65.
D. 12,00.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Cho 0,03 mol hỗn hợp X g m axit glutamic và glyxin vào 100 ml dung dị h HC

,4M thu được

dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 2M. Số mol axit glutamic trong X là
A. 0,01.
B. 0,04.
C. 0,015.
D. 0,02.

Câu 40: Cho dãy các chất: nin, s
r zơ,
t
x t t, ph n
ni
ru Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dị h KOH đun nóng
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1

B

11

B

21

D

31

A


2

D

12

A

22

A

32

A

3

B

13

A

23

C

33


B

4

D

14

C

24

B

34

C

5

B

15

C

25

D


35

D

6

B

16

D

26

A

36

A

7

C

17

C

27


A

37

D

8

D

18

A

28

B

38

D

9

B

19

C


29

D

39

A

10

C

20

C

30

B

40

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×