Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Tam Thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.31 KB, 8 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

TRƢỜNG THPT TAM THUẬN

ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC 12
NĂM HỌC 2019 - 2020

ĐỀ SỐ 1:
Câu 1. Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit X ngoài các - amino axit còn thu được các đi peptit:
Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là
A. Ala-Val-Phe-Gly.
B. Val-Phe-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Phe -Val. D. Gly-Ala-Val-Phe.
Câu 2. Một sợi dây phơi quần áo gồm một sợi dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau
đây xảy ra ở chổ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?
A. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn
B. Đồng bị ăn mòn
C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn
D. Sắt bị ăn mòn
Câu 3. Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 48 g.
B. 40 g.
C. 24 g.
D. 50 g.
Câu 4. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. C+CuO  Cu+CO
B. Zn+2AgNO3  Zn(NO3)2+2Ag
C. MgCl2  Mg+Cl2
D. 2Al2O3  4Al+3O2
Câu 5. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học.


Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
B. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
D. Oxi hồ glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
Câu 6. Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. propyl fomat.
B. ancol etylic.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 7. Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 8. Kim loại nào dưới đây dẫn điện tốt nhất :
A. Bạc
B. Đồng
C. Nhôm
D. Vàng
Câu 9. Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá Zn. Sau
khi phản ứng xảy ra xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy:
A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam.
B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam.
C. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam.
D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam.
Câu 10. Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. PE.
B. amilopectin.

C. nhựa bakelit.
D. PVC.
Câu 11. Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
A. K+.
B. Mg2+.
C. Cu2+.
D. Na+.
Câu 12. Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng
dần tính dẫn điện của các kim loại trên là
A. Fe, Cu, Al, Ag, Au.
B. Cu, Fe, Al, Au, Ag.
C. Fe, Al, Au, Cu, Ag.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Au, Fe, Cu, Al, Ag.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ tằm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên.
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon -6,6 là tơ tổng hợp.
C. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon -6,6 bị phân hủy trong cả môi trường axit và bazơ.
D. Chất dẻo là vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến dạng
ấy khi thôi tác dụng.

Câu 14. Một đoạn mạch polime có khối lượng là 8,4 mg. Số mắt xích etilen ( - CH2 - CH2 - ) có trong
đoạn mạch đó là:
A. 1,626.1023.
B. 1,807.1023.
C. 1,626.1020 .
D. 1,807.1020 .
Câu 15. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 114.
Câu 16. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại
đó là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 17. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime
t0
A. cao su thiên nhiên + HCl 

t0
B. poli(vinyl clorua) + Cl2 

,t 0
C. poli(vinyl axetat) + H2O OH




 ,t 0
D. amilozơ + H2O H


Câu 18. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt.
Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 15,5 gam.
B. 0,8 gam.
C. 2,7 gam.
D. 2,4 gam.
Câu 19. Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. C6H5CH=CH2.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH2 =CHCOOCH3.
Câu 20. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

C. CH3COOCH=CH2.

B. Tính dẻo, tính dẫn

điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt,
tính cứng.
Câu 21. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Al + Ag+ 
B. Fe + Fe3+ 
C. Zn + Pb2+ 
D. Cu + Fe2+ 
Câu 22. So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng?

A. C6H5NH2> C2H5NH2.
B. C6H5NH2>CH3NH2> NH3.
C. CH3NH2> NH3> C2H5NH2.
D. C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2.
Câu 23. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 24. Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+3N.
B. CxHyN.
C. CnH2n+1NH2.
D. CnH2n+1N.
Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu?
Câu 26. Viết phương trình điện phân nóng chảy Al2O3, điện phân dung dịch AgNO3.
Câu 27. Viết phản ứng trùng ngưng nilon 6,6 ; phản ứng trùng hợp PVC, PE.
Câu 28. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 560 ml lít

khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là bao
nhiêu ?
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1. Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí 1 số cặp oxi hóa-khử được sắp xếp như sau: Al3+/Al;
Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+ ;Ag+/Ag; Hg2+/Hg. Trong các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Cu, Hg, kim
loại nào tác dụng với muối của Fe(III)?
A. Al,Fe,Ni,Hg
B. Al,Fe,NiCu,Hg
C.Al, Fe, Ni,Cu
D.Kết quả khác
Câu 2. Cho các chất sau: (1) Glucozơ, (2) Mantozơ, (3) ructozơ, (4) Saccarozơ, (5) Tinh bột, (6)
Xenlulozơ. Những chất không cho phản ứng thủy phân là:
A. (2), (4), (5) .
B. (1), (4).
C. (1), (3).
D. (5), (6).
Câu 3. Số đồng phân đipeptit có cả 2 phân tử glyxin và alanin là
A. 3.
B. 1
C. 2.
D. 4.
Câu 4. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam.
B. 12,95 gam.
C. 12,59 gam.
D. 11,85 gam.
Câu 5. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 6. im loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch.
Câu 7. Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe; Zn-Fe; Sn-Fe; Cu- e để lâu trong khơng khí
ẩm. Cặp mà sắt bị ăn mịn là :
A. Chi có cặp Al-Fe
B. Chi có cặp Zn-Fe
C. Chi có cặp Sn-Fe
D. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe
Câu 8. Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:
A. dd HNO3.
B. bột sắt dư.
C. bột nhôm dư.
D. NaOH vừa đủ.
Câu 9. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại?
A. Thực hiện quá trình cho nhận proton
B. Thực hiện quá trình khử các kim loại
B. Thực hiện q trình oxi hóa các kim loại
D. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại
Câu 10. Cho hỗn hợp các chất ZnO, Al2O3 , HgO tác dụng với H2 dư ở nhiệt độ phù hợp thì thu được
những chất gì?
A. Mg, Zn, Hg
B. Zn, Al2O3, Hg
C. ZnO, Hg, Al
D. ZnO, Al2O3, Hg
Câu 11. Câu nào sau đây khơng đúng:

A. Số electron ở lớp ngồi cùng của nguyên tố kim loại thường ít (1 đến 3 electron)
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tố phi kim thường có 4 đến 7 electron
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

C. Trong cùng chu kì, ngun tử kim loại có bán kinh nhỏ hơn nguyên tử phi kim
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyê tử thường bằng nhau
Câu 12. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin.
Mặt khác, khi thủy phân khơng hồn tồn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và AlaAla . Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Ala-Gly-Val-Ala
B. Val-Ala-Ala-Gly
C. Ala-Ala-Gly-Val
D. Gly-Ala-Ala-Val
Câu 13. Cho Na vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất?
A. Fe bị Na đẩy ra khỏi muối
B. Có khí thốt ra và Na tan trong nước
C. Có khí thốt ra, đồng thời có kết tủa nâu đỏ
D. Có khí thốt ra, có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan dần
Câu 14. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây nên
B. Al, Fe, Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội
C. Al và Fe khi phản ứng với clo và dung dịch H2SO4 loãng theo cùng hệ số tỉ lệ

D. hi đun nóng lịng trắng trứng sẽ xảy ra hiện tượng đông tụ protein
Câu 15. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A.CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 16. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2 = CH – CH = CH2.
B. CH2 = CH – Cl.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOCH = CH2
Câu 17. Một loại nhựa PVC có phân tử khối là 35.000 đvC. Hệ số trùng hợp n của polime này là
A. 560
B. 506
C. 460
D. 600
Câu 18. Khử hoàn toàn 37,6g hỗn hợp Fe, FeO, FeO3 cần 4,032 lít CO ở điều kiện chuẩn. Khối lượng
sắt thu được là
A. 11,2g
B. 6,72g
C. 34,72g
D. 31,72g
Câu 19. Khi cho luồng khí hiđro (có dư ) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , FeO, CuO , MgO, Na2O nung
nóng , đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn . Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm :
A.Al,Fe,Cu,Mg,Na
B.Al2O3,Fe,Cu,MgO,Na2O
C.Al2O3,Fe,Cu,MgO,NaOH
D.Al,Fe,Cu,MgO,NaOH
Câu 20. Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 1 chiều là I = 9,65A trong
thời gian 200 giây. Khối lượng Cu bám vào catơt bình điện phân là

A. 0,32g
B. 0,64g
C. 1,28g
D. 1,32g
Câu 21. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam.
B. 3,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 22. Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Al
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

theo khối lượng ở hỗn hợp đầu là:
A. 27%.
B. 51%.
C. 64%.
D. 54%.
Câu 23. Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc khơng phân nhánh?
A. polibutadien, caosu lưu hố, amilozơ, xenlulozơ.
B. PVC, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ, poli stiren.

C. PVC,polibutadien,xenlulozơ, nhựa bakelit.
D. polibutadien, poliisopren, amilopectin, xelulozơ
Câu 24. hi điện phân dung dịch muối Bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08 gam bạc ở cực âm.
Cường độ dòng điện là
A. 1,6A
B. 1,8A
C. 16A
D. 18A.
Câu 25. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm
0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hoà tan là bao nhiêu ?
Câu 26. Viết phương trình điện phân nóng chảy NaCl, điện phân dung dịch Cu(NO3)
Câu 27. Viết phản ứng trùng ngưng tơ lapsan, trùng hợp tơ olon (nitron)
Câu 28. Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra cân nặng 51,38g. Khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu ?
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1. Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 2. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và
glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 3. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là :
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 5.
Câu 4. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,
C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 5. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 6. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5.
D. CH2=CH-CH2OH.
Câu 7. Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại
tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6.
B. sợi bông, len, tơ axetat.
C. sợi bông, len, nilon 6-6.
D. tơ visco, nilon 6-6, tơ
axetat.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 8. Polime X có phân tử khối M = 280000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10000. Vậy X là
A.Polietilen (PE)
B.Polivinylclorua (PVC)
C.Polistiren (PS)
D.Polivinylaxetat (PVAc)
Câu 9. Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng
là 90%)
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D.3,6
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 11. Ngun tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p63s3.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p2
Câu 12. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s22p6 là
A. Rb+.
B. Na+.
C. Li+.

D. K+.
Câu 13. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Kẽm.
Câu 14. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe.
B. Fe và Au.
C. Al và Ag.
D. Fe và Ag.
Câu 15. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.
D. Al, Mg, Fe.
Câu 16. hi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+.
D. sự khử ion Na+.
Câu 17. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg.
D. Cu, FeO, ZnO,
MgO
Câu 18. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng dư.
Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.
A. 2,24 lit.
B. 4,48 lit.

C. 6,72 lit.
D. 67,2 lit.
Câu 19. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,26 lít.
Câu 20. Cho 3,08 gam Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A.11.88
B. 16,2
C. 18,2
D. 17,96
Câu 21. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá
kẽm tăng thêm
A. 0,65 gam.
B. 1,51 gam.
C. 0,755 gam.
D. 1,3 gam.
Câu 22. Điện phân 300ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện là 3,86A. Khối lượng kim
loại thu được ở catot sau khi điện phân 20 phút là :
A.1,28 gam
W: www.hoc247.net

B.1,536 gam
F: www.facebook.com/hoc247.net

C.1,92 gam

D.3,84 gam


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 23. hi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát
ra ở catod là
A. 40 gam.
B. 0,4 gam.
C. 0,2 gam.
D. 4 gam.
Câu 24. Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dịng điện 10A trong 1 thời gian thu
được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%.
Khối lượng catot tăng là
A. 1,28 gam.
B. 0,32 gam.
C. 0,64 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 25. Viết phương trình điện phân nóng chảy NaOH, điện phân dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 26. Viết phản ứng trùng hợp cao su isopren, trùng hợp PP, PS.
Câu 27. Cho luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung nóng
thu được hỗn hợp rắn có khối lượng 16 gam. Dẫn tồn bộ khí thốt ra sục vào bình đựng nước vôi trong
dư, thu được 15 gam kết tủa trắng. Giá trị m là bao nhiêu ?
Câu 28. hi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 63,96%. Trung bình 1 phân tử clo tác dụng
với bao nhiêu mắt xích PVC?

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I. Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II. Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành

cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



×