Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Đầm Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT ĐẦM HÀ

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa
độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc
theo thời gian t như hình vẽ. Đồ thị x ( t ) , v ( t ) và a ( t ) theo thứ tự đó là các đường:

A. ( 2 ) , (1) , ( 3)

B. ( 2 ) , ( 3) , (1)

C. (1) , ( 2 ) , ( 3)

D. ( 3) , ( 2 ) , (1)

Câu 2: Loại sóng vơ tuyến bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là:
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung.

C. Sóng ngắn.

D. Sóng dài.

Câu 3: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có
tác dụng
A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm.


B. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.
C. đưa sóng siêu âm ra loa.
D. đưa sóng cao tần ra loa.
Câu 4: Cơ chế của sự phát xạ tia X (tia Rơn-ghen) là
A. dùng một chùm electron có động năng lớn bắn vào một kim loại nặng khó nóng chảy.
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một tấm kim loại nặng.
C. dùng một chùm hạt α bắn vào một tấm kim loại khó nóng chảy.
D. dùng một chùm tia tử ngoại chiếu vào một chất phát quang.
Câu 5: Hiện tượng tán sắc xảy ra
A. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
B. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí).
C. chỉ với lăng kính thủy tinh.
D. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng.
Câu 6: Mẫu nguyên tử Bohr khác mẫu nguyên tử Rutherford ở điểm nào dưới đây?
A. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định.
C. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
D. Mơ hình ngun tử có hạt nhân.
Câu 7: Trong khoảng thời gian 7,6 ngày có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xa
bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 138 ngày.

B. 10,1 ngày.

C. 3,8 ngày.


D. 15,2 ngày.

Câu 8: Khi một chất điểm thực hiện dao động điều hịa thì
A. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
B. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường elip.
C. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. đồ thị biểu diễn vận tốc theo gia tốc là một đường hình sin.
Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha?
A. Phần cảm tạo ra dịng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. Rơto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
C. Phần quay goi là rôto, phần đứmg yên gọi là stato.
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
Câu 10: Một đoạn mạch điện chứa cuộn cảm có điện trở thuần trong r và cảm kháng ZL. Biết hệ
Z 
số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Hệ số phẩm chất  L  của cuộn cảm là
 r 

A.

5
.
3

B.


4
.
3

C.

3
.
4

D.

3
.
5

Câu 11: Một vật nặng gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m thực hiện dao động điều hoà
với biên độ A = 5cm. Động năng của vật khi nó cách vị trí biên 4 cm là
A. 0,04 J.

B. 0,0016 J.

C. 0,009 J.

D. 0,024 J.

Câu 12: Máy quang phổ lăng kính dùng để
A. đo vận tốc ánh sáng.
B. đo bước sóng ánh sáng.

C. phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành nhiều thành phần đơn sắc.
D. xác định bản chất hạt của ánh sáng.
Câu 13: Vật liệu chính được sử dụng trong một pin quang điện là
A. kim loại kiềm.

B. chất cách điện.

C. kim loại nặng.

D. bán dẫn.

Câu 14: Trong việc truyền tải diện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây n
lần thì điện áp hai đầu đường dây phải
A. giảm n lần.

B. tăng n lần.

C. tăng

n lần.

D. giảm

n lần.

Câu 15: Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
B. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn.
C. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn.
D. mật độ hạt nhân phải đủ lớn.

Câu 16: Tia β+ là dòng các

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. nơtron.

B. electron.

C. prơtơn.

D. pơzitron.

Câu 17: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để
kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?
A. Màu lam.

B. Màu lục.

C. Màu đỏ.

D. Màu vàng.

Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ
lớn cực đại khi chất điểm
A. có vận tốc cực đại. B. ở vị trí cân bằng. C. ở vị trí biên.

D. có động năng cực


đại.
Câu 19: Phát biểu nào khơng đúng khi nói về ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Các cây cầu được sửa chữa hoặc xây dựng theo hướng thay đổi tần số dao động riêng
tránh xa tần số dao động mà gió bão có thể tạo thành trên cầu.
B. Khi chế tạo máy móc phải đảm bảo cho tần số riêng của mỗi bộ phận trong máy không
được khác nhiều so với tần số biến đổi của các lực tác dụng lên bộ phận ấy.
C. Điều lệnh trong qn đội có nội dung “Bộ đội khơng được đi đều bước khi đi qua cầu”.
D. Khi xây dựng một tồ nhà, phải đảm bào tồ nhà ấy khơng chịu tác dụng của lực cưỡng
bức có tần số bằng tần số dao động riêng của toà nhà.
Câu 20: Mạch chọn sóng của bộ phận thu sóng của một máy bộ đàm gồm một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L = 1 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,115 pF đến 0,158 pF. Bộ đàm
này có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng
A. từ 100 MHz đến 170 MHz.

B. từ 170 MHz đến 400 MHz.

C. từ 400 MHz đến 470 MHz.

D. từ 470 MHz đến 600 MHz.

Câu 21: Xét một con lắc lị xo đang dao động điều hồ. Gọi T là khoảng thời gian nhỏ nhất giữa
hai lần liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại. Chu kì con lắc này bằng:
A. 4T.

B. T.

C.

T

.
2

D. 2T.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Một sóng âm truyền theo phương Ox với phương trình u = A cos( ft − kx) . Vận tốc của
sóng âm này được tính bởi cơng thức:
A.

4 2 k
.
f

B.

f
.
k

C.

k
.
f


D.

4 2 f
.
k

Câu 23: Xét một sóng cơ truyền trên một dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Sau 1s, sóng truyền
được quãng đường bằng L. Tần số của sóng này bằng
A.  + L .

B.

L



.

C.


L

D. λL.

.

Câu 24: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
B. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.

C. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số hoạ âm bậc hai.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc hai.
Câu 25: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên từ Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng
có mức năng lượng -5,44.10-19J sang trang thái dừng có mức năng lượng -21,76.10-19J thì phát
ra photon tương ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h = 6,625.10 -34 J.s. Giá trị của f là
A. 1,64.1015 Hz.

B. 4,11.1015 Hz.

C. 2,05.1015 Hz.

D. 2,46.1015 Hz.

Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp kín, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba phần
tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các
vơn kế có điện trở rất lớn. Các vơn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một
chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện khơng đổi thì vơn kế V2 chỉ
45V, ampe kế chỉ 1,5A. Sau đó đặt điện áp u = 120cos100 t (V ) vào hai điểm M, D thì ampe kế
chỉ 1A, hai vơn kế chỉ cùng một giá trị và uMN chậm pha


2

so với uND. Khi thay tụ C’ trong mạch

bằng tụ C’ thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị lớn nhất UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị
nào nhất sau đây?

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 120V.

B. 100V.

C. 90V.

D. 75V

Câu 27: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt tăng 4/3 lần thì động
năng của hạt tăng
A.

16
lần.
9

B.

9
lần.
4

C.

4
lần.
3


D.

8
lần.
3

Câu 28: Trong thời gian ∆t, một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 10 dao động điều hoà.
Nếu tăng chiều dài thêm 36cm thì vẫn trong thời gian ∆t nó thực hiện được 8 dao động điều hồ.
Chiều dài l có giá trị là
A. 136 cm.

B. 28 cm.

C. 64 cm.

D. 100 cm.

Câu 29: Mắc lần lượt từng phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có
điện dung C vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số khơng đổi thì cường độ
hiệu dụng của dịng điện tương ứng là 0,25A, 0,50A, 0,20A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào
mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là:
A. 0,95 (A).

B. 0,20 (A).

C. 5,00 (A).

D. 0,39 (A).


Câu 30: Một nguồn điểm phát sóng âm trong mơi trường đẳng hướng. Mức cường độ âm tại hai
điểm A và B có giá trị lần lượt bằng 55dB và 35 dB. Biết khoảng cách từ nguồn S đến điểm A là
5m, khoảng cách từ S đến điểm B là
A. 1 m.

B. 100 m.

C. 50 m.

D. 25 m.

Câu 31: Cho biết năng lượng của phôtôn của một ánh sáng đơn sắc bằng 2,26 eV. Cho hằng số
plăng
h = 6,63.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân khơng c = 3.10 8 m/s và điện tích của electron
e = − 1, 6.10−19 C . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này bằng:

A. 550nm.

B. 450nm.

C. 500nm.

D. 880nm.

Câu 32: Trên hình là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của năng lượng liên kết riêng (trục tung,
theo
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


đơn vị MeV/nuclôn) theo số khối (trục hoành) của các hạt nhân nguyên tử. Phát biểu nào sau
đây đúng?

A. Hạt nhân
B. Hạt nhân

62

Ni bền vững nhất.

35

Cl bền vững hơn hạt nhân 56Fe.

C. Hạt nhân 6 Li bền vững nhất.
D. Hạt nhân

238

U bền vững nhất.

Câu 33: Khi thực hiện thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng với một ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc hai. Khi thay nguồn sáng bằng ánh sáng
có bước sóng (λ – 0,2μm), tại M có vân sáng bậc ba. Bước sóng λ bằng
A. 0,5 μm.

B. 0,4 μm.

C. 0,7 μm.


D. 0,6 μm.

Câu 34: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau


3

. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A.

2 A.

B. 2A.

C. A 3 .

D. A.

Câu 35: Một nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời u = 120 2 cos100 t (V ) Giá trị trung bình
của điện áp trong khoảng thời gian 100 ms là
A. 120V.

B. -120V.

C. 220V.

D. 0V.


Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100 t (V ) vào hai đầu mạch điện gồm điện
trở 1 thuần, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

1



(H )
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

mắc nối tiếp. Khi C = C1 =

10−4



( F ) hoặc C = C2 =

10−4
( F ) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện
3

có giá trị như nhau và độ lệch pha giữa điện áp u so với cường độ dòng điện qua mạch lần lượt
là 1 ,  2 . Tỷ số

A. 3.


cos 1
bằng
cos  2

B.

1
.
3

C. 2.

D.

1
2

Câu 37: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 5cm. Điểm C trên mặt chất
lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên
đoạn AC là
A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lị xo nhẹ có độ cứng 40N/m một đầu gắn cố định,

đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100g nằm yên trên mặt phẳng ngang nhẵn. Kéo vật
đến vị trí lị xo dãn 8 cm rồi tác dụng một lực có độ lớn 12N hướng dọc theo trục của lị xo về
phía vị trí cân bằng trong khoảng thời gian 0,01s, sau đó con lắc dao động điều hoà. Coi rằng
trong thời gian tác dụng lực, vật nhỏ chưa thay đổi vị trí. Trong quá trình dao động, tốc độ cực
đại mà vật đạt được là:
A. 200 cm/s.

B. 100 cm/s.

C. 180 cm/s.

D. 220 cm/s.

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ
điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu điện
trở R đều bằng 60V, khi đó dịng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp u là

điện áp hai đầu cuộn dây là

A. 82V.


3


6

và trễ pha hơn

.Điện áp U gần giá trị nào nhất sau đây?


B.82 2 V.

C.60 2 V.

D. 60V.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Để sử dụng các thiết bị điện 55V trong mạng điện 220V người ta phải dùng máy biến áp.
Tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp (N1) trên số vòng dây của cuộn thứ cấp (N2) ở các máy biến
áp loại này là:
A.

N1 1
= .
N2 2

B.

N1 1
= .
N2 4

C.

N1 2

= .
N2 1

D.

N1 4
= .
N2 1

ĐÁP ÁN
1.A

2.A

3.B

4.C

5.A

6.B

7.C

8.C

9.A

10.B


11.C

12.C

13.D

14.C

15.B

16.D

17.D

18.A

19.B

20.C

21.D

22.B

23.B

24.B

25.D


26.D

27.D

28.C

29.B

30.C

31.A

32.C

33.D

34.C

35.D

36.A

37.C

38.A

39.A

40.B


ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (VD): Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân 212 D →zA X +10 n . Biết độ hụt khối của hạt nhân

2
1

D

là 0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u. Lấy 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra khi tổng hợp hết
1g 12 D là
A. 3,26 MeV.

B. 6,52 MeV.

C. 9,813.1023 MeV.

D. 4,906.1023 MeV.

Câu 2 (TH): Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch luôn không nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu linh kiện điện tử nào
sau đây?
A. tụ điện.

B. đoạn mạch có điện trở nối tiếp tụ điện.

C. điện trở.

D. đoạn mạch có điện trở nối tiếp cuộn cảm.

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3 (VD): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng bằng 1,5 J . Nếu tăng khối lượng
của vật nặng và biên độ dao động lên gấp đôi thì cơ năng của con lắc mới sẽ
A. giữ nguyên 1,5 J . B. tăng thêm 1,5 J .

C. tăng thêm 4,5 J . D. tăng thêm 6 J .

Câu 4 (VD): Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r . Khi R thay đổi (từ 0 đến ∞)
thì giá trị R là bao nhiêu để công suất trong mạch đạt cực đại? (biết trong mạch không xảy ra
hiện tượng cộng hưởng).
A. R = r + Z L − ZC

B. Z L = Z C

C. R = Z L − ZC − r

D. R = r − Z L − ZC

Câu 5 (VD): Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại
đó tăng thêm 2 dB ?
A.  1,58 lần.

B. 100 lần.

C.  3,16 lần.

D. 1000 lần.


Câu 6 (VD): Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời
điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm
bằng

A.

U0

L 2

B.

U0
2 L

C. 0

D.

U0
L

Câu 7 (VD): Một con lắc lị xo khi dao động điều hịa thì thấy chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất
của lò xo là 34 cm và 26 cm . Độ lệch lớn nhất khỏi vị trí cân bằng của vật nặng khi dao động là
A. 6 cm

B. 8cm

C. 4 cm


D. 12 cm

Câu 8 Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên − A về vị trí cân bằng
là chuyển động:
A. chậm dần theo chiều âm.

B. nhanh dần theo chiều dương.

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. nhanh dần đều theo chiều dương.

D. chậm dần đều theo chiều dương.

Câu 9 (VD): Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ. Gọi d là khoảng
cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vng pha nhau.
Tỉ số


d

bằng

A. 2

B. 8


C. 1

D. 4

Câu 10 (NB): Mạch điện chứa nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở mạch
ngồi là R và có dịng điện I thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài được xác định theo biểu
thức:
A. U AB = E − I ( r + R )

B. U AB = E − IR

C. U AB = E + I ( r + R )

D. U AB = E − Ir

Câu 11 (VD): Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ
A = 4 cm . Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 3 cm , đang chuyển động ngược

chiều dương, cịn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng
hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào dưới đây?
A. x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều dương.
B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều âm.
D. x = 4 cm và chuyển động ngược chiều dương.
Câu 12 (NB): Âm có tần số 10Hz là
A. Họa âm.

B. Hạ âm.


C. Âm thanh.

D. Siêu âm.
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13 (NB): Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.

B. tần số.

C. cường độ âm.

D. mức cường độ âm.

Câu 14 (NB): Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Khơng có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
C. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 15 (NB): Nói về dao động cưỡng bức khi ổn định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 16 (NB): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng)
thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 17 (TH): Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

B. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2

.
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần.

D. Cuộn cảm thuần nối tiếp

với tụ điện.
Câu 18 (TH): Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối
tiếp điện trở đó với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi, tần số xác định. Kí hiệu u X , uR0 lần lượt là điện áp giữa
hai đầu RX và R0 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa u X , uR0 là
A. đoạn thẳng.

B. đường elip.

C. đường tròn.

D. đường hypebol.


Câu 19 (VDC): Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt
vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định u = U 0 cos (t ) . Khi R = R0 thì thấy điện áp hiệu
dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì
A. cơng suất tồn mạch tăng rồi giảm.

B. cường độ dịng điện tăng rồi giảm.

C. cơng suất trên biến trở tăng rồi giảm.

D. công suất trên biến trở giảm.

Câu 20 (NB): (TH): Một người có mắt tốt, khơng có tật, quan sát một bức tranh trên tường.
Người này tiến lại gần bức tranh và ln nhìn rõ được bức tranh. Trong khi vật dịch chuyển,
tiêu cự của thủy tinh thể và góc trơng vật của mắt người này thay đổi như thế nào?
A. Tiêu cự tăng, góc trơng vật giảm.

B. Tiêu cự tăng, góc trơng vật tăng.

C. Tiêu cự giảm, góc trơng vật giảm.

D. Tiêu cự giảm, góc trơng vật tăng.

Câu 21 (VD): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm , dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình là u A = u B = 2cos50  t (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 1,5 m / s . Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số
điểm đứng yên lần lượt là

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 9 và 8.

B. 7 và 6.

C. 7 và 8.

D. 9 và 10

Câu 22 (VD): Tại cùng một nơi, ba con lắc đơn có chiều dài l1 , l2 , l3 có chu kì dao động tương
ứng lần lượt là 0,9 s;1,5 s và 1, 2 s . Nhận xét nào sau đây là đúng về chiều dài của các con lắc?
A. l3 = l1 − l2

B. l22 = l12 + l32

C. l1 = l2 − l3

D. l2 = l3 − l1

Câu 23 (VD): Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay
chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi
chiều:

A. 3000 lần.

B. 1500 lần.

C. 250 lần.


D. 500 lần.

Câu 24 (VD): Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng
30 cm . M và N là hai phần tử dây có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 40cm. Biết rằng khi

li độ của M là 3cm thì li độ của N là −3cm . Biên độ của sóng là

A. 2 3 cm

B. 3cm

C. 3 2 cm

Câu 25 (VD): Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =

dây có điện trở thuần r = 30  và độ tự cảm L =

0, 4



D. 6 cm
10−3
F , mắc nối tiếp với cuộn
8

H . Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch

điện là u = 100 2 cos (100 t )(V ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là


A. I = 2 A

B. I = 2 A

C. I =

1
A
2

D. I = 2 2 A

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26 (TH): Một dịng điện khơng đổi có giá trị là I 0 ( A) . Để tạo ra một công suất tương
đương với dịng điện khơng đổi trên thì dịng điện xoay chiều phải có giá trị cực đại là bao
nhiêu?

A. 2 2I 0

B. 2I 0

C.

2I 0

D.


I0
2

Câu 27 (VD): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm . Tại t = 0 vật có li độ x = 3 3 cm và
chuyển động ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là

A. 



B.

3



C.

2



D.

4


6


Câu 28 (VD): Đặt hiệu điện thế không đổi 60V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dịng
điện trong mạch là 2 A . Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng là 60V , tần số 50 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 1, 2 A . Độ tự cảm
của cuộn dây bằng

A.

0,3



(H )

B.

0, 4



(H )

C.

0, 2



(H )

D.


0,5



(H )

Câu 29 (VD): Một vịng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời
gian 0, 02 s , từ thơng qua vịng dây giảm đều từ giá trị 6.10 −3 Wb về 0 thì suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong vịng dây có độ lớn là
A. 0,30V

B. 0,15V

C. 0, 24V

D. 0,12V

D. Ma sát càng lớn, dao động tắt càng nhanh.
Câu 30 (TH): Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t của một vật
dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Tại t1 li độ của vật có giá trị dương.

B. Tại t4 , gia tốc của vật có giá trị dương.


C. Tại t3 , gia tốc của vật có giá trị âm.

D. Tại t2 , li độ của vật có giá trị âm.

Câu 31 (VDC): Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Chọn hệ tọa độ vng góc Oxy (thuộc
mặt nước). Hai điểm P và Q nằm trên Ox, P dao động ngược pha với O còn Q dao động cùng
pha với O. Giữa khoảng OP có 4 điểm dao động ngược pha với O, giữa khoảng OQ có 8 điểm
dao động ngược pha với O. Trên trục Oy có điểm M sao cho góc PMQ đạt giá trị lớn nhất. Tìm
số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn MQ?
A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 32 (VDC): Cho đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn mạch
MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban
đầu thay đổi tụ điện sao cho UAP không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung
đó và thay đổi biến trở. Khi u AP lệch pha cực đại so với u AB thì U PB = U1 . Khi tích (U AN .U NP ) cực
đại thì U AM = U 2 . Biết rằng U1 = 2.

(

)

6 + 3 U 2 . Độ lệch pha cực đại giữa u AP và u AB gần nhất


với giá trị nào?

A.

4
7

B.

6
7

C.

3
7

D.

5
7

Câu 33 (VDC): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình là



x1 = 5cos (t +  )( cm ) và x2 = A2 cos  t −  ( cm ) thì dao động tổng hợp có phương trình là
4


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

 

x = A cos  t −  ( cm ) . Thay đổi A2 để A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể
12 

đạt được thì A2 có giá trị là

A.

5
cm
3

B.

10
cm .
3

C. 5 3 cm .

D. 10 3 cm .

Câu 34 (VD): Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau bằng kim loại, có khối lượng 90g, được treo vào
cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ khơng dãn, có cùng độ dài 10cm, biết một quả được giữ cố

định ở vị trí cân bằng. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai
quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 600 . Lấy g = 10 m / s 2 . Xác
định độ lớn lượng điện tích đã truyền cho các quả cầu.
A. 2.10−6 C

B. 4.10−6 C

C. 10−6 C

D. 3.10−6 C

Câu 35 (VD): Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động
theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 Hz chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng
tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một
phương truyền sóng thì thu được kết quả d = 0, 48 m . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. v = 6 m / s

B. v = 9,8 m / s

C. v = 24 m / s

D. v = 12 m / s

Câu 36 (VD): Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không
thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì
số chỉ vơn kế tăng 3 lần và dòng điện chạy qua mạch trong hai trường hợp vuông pha với
nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu (khi chưa nối tắt tụ điện) là

A.


3
10

B.

1
3

C.

1
10

D.

1
3

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37 (VDC): Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB , gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp
nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM , MB tương ứng là u AB , u AM , uMB , được biểu diễn
bằng đồ thị hình bên theo thời gian t . Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức

i = 2 cos (t )( A) . Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là

A. 139, 47W , 80,52W


B. 82, 06W , 40, 25W

C. 90,18W , 53,33W

D. 98, 62W , 56,94W

Câu 38 (VDC): Hai vật A và BB có cùng khối lượng 1(kg) và có kích thước nhỏ, được nối với
nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 20 ( cm ) , vật B tích điện tích q = 10−6 ( C ) .
Vật A được gắn vào một đầu lị xo nhẹ có độ cứng k = 10 ( N / m ) , đầu kia của lò xo cố định. Hệ
được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường

E = 2.105 (V / m ) hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai
vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Sau khoảng
thời gian 1,5 ( s ) kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng gần đúng là?
A. 28,5 ( cm )

B. 44,5 ( cm )

C. 24,5 ( cm )

D. 22,5 ( cm )

Câu 39 (VDC): Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S 2 cách nhau
16 cm , dao động theo phương vng góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số
80 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm / s . Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


của đoạn S1S2 . Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm ; điểm N dao động cùng pha với M và gần M
nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,8mm .

B. 7,8 mm .

C. 9,8mm

D. 8,8 mm

Câu 40 (VDC): Lần lượt mắc một điện trở R, một cuộn dây, một tụ điện C vào cùng một nguồn
điện ổn định và đo cường độ dịng điện qua chúng thì được các giá trị (theo thứ tự) là 1 A;1 A
và 0A; điện năng tiêu thụ trên R trong thời gian Δt khi đó là Q. Sau đó mắc nối tiếp các linh kiện
trên cùng với một ampe kế nhiệt lí tưởng vào một nguồn ổn định thứ hai thì số chỉ ampe kế là
1A; còn nếu mắc điện trở R nối tiếp với tụ vào nguồn thứ hai thì ampe kế cũng chỉ 1A. Biết nếu
xét trong cùng thời gian Δt thì: điện năng tiêu thụ trên R khi chỉ mắc nó vào nguồn thứ hai là
4Q. Hỏi khi mắc cuộn dây vào nguồn này thì điện năng tiêu thụ trong thời gian Δt này bằng bao
nhiêu?
A.

B. Q

2Q

C. 0,5Q

D. 2Q

Đáp án

1-D

2-C

3-C

4-C

5-A

6-C

7-C

8-B

9-D

10-D

11-A

12-B

13-B

14-B

15-A


16-A

17-D

18-A

19-D

20-B

21-B

22-C

23-B

24-A

25-A

26-C

27-D

28-B

29-A

30-D


31-D

32-A

33-C

34-A

35-D

36-C

37-D

38-B

39-B

40-D

ĐỀ SÓ 3
Câu 1[NB]: Một vật đang dao động điều hịa thì vectơ gia tốc của vật ln
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. cùng chiều chuyển động của vật.

C. ngược chiều chuyển động của vật.

D. hướng về vị trí cân bằng.
Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2[NB]: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng
A. tia hồng ngoại.

B. sóng vơ tuyến.

C. tia tử ngoại.

D. tia X.

Câu 3[TH]: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài.

B. quang điện trong.

C. nhiệt điện.

D. siêu dẫn.

Câu 4[TH]: Điện áp xoay chiều u = 100cos (100 t +  )(V ) có giá trị hiệu dụng là
A. 50 2V .

B. 100V

C. 50V

D. 100 2V .


Câu 5[TH]: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có
tiêu cư 10 cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính
cách thấu kính một khoảng là
A. 15 cm.

B. 45 cm.

C. 10 cm

D. 20 cm.

Câu 6[NB]: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo
A. bước sóng ánh sáng.

B. tần số ánh

sáng.
C. vận tốc ánh sáng.

D. chiết suất ánh sáng.

Câu 7[TH]: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản khơng có bộ phận
A. ăng-ten thu.

B. mạch tách sóng.

C. mạch biến điệu.

D.


mạch

khuếch đại.
Câu 8[TH]: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thủy tinh với bức xạ trên
là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân khơng là 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy
tinh là
A. 0,5 m.

B. 1,5 m.

C. 0, 25 m.

D. 0,1 m.

Câu 9[TH]: Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật
A. luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng.
B. luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng.

Trang | 20



×