Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bãi Cháy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 44 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT BÃI CHÁY

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 800 vòng, của cuộn thứ cấp là 40
vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 40V và 6A. Hiệu điện thế và cường
độ hiệu dụng ở mạch
A. 800V; 120A

B. 2V; 0,6A

C. 800V; 0,3A

D. 800V; 12A

Câu 2: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. Nghe càng trầm khi biên độ càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
B. Có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
C. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
D. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 3: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đạt giá trị cực đại khi dây dẫn
và véctơ cảm ứng từ của từ trường
A. Song song nhau.

B. Cùng hướng nhau. C.


Ngược

hướng D. Vng góc nhau.

nhau.
Câu 4: Khi một vật dao động điều hịa thì
A. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biến độ.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 5: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng biên độ a, cùng pha, bước sóng  . Khoảng cách từ
trung điểm O của AB đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất trên AB là

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.


.
2

C. 2.

B. .

D.



.
4

Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường
là g và con lắc dao động với chu kì T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kì của
con lắc sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi.

B. Giảm

2 lần.

C. Tăng

2 lần.

D. Giảm

2 lần.

Câu 7: Mạch điện chri có R khi mắc vào mạng điện một chiều có giá trị suất điện động là U 0 thì
cơng suất tiêu thụ điện của mạch là P0. Khi mạch trên được mắc vào mạng điện xoay chiều
có u = U0 cos(100t)V thì cơng suất của mạch là P. Xác định tỉ số
A. 0,5

B. 0

C. 1


P0
P

D. 2

Câu 8: Tại một nổi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t,
con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì
cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của
con lắc là
A. 80cm

B. 144cm

C. 60cm

D. 100cm

Câu 9: Một người có điểm cực viễn cách mắt 1m. Người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bao
nhiêu để nhìn vật ở xa vô cùng mà không điều tiết?
A. -1 (dp)

B. -10 (dp)

C. 1 (dp)

D. 10 (dp)

Câu 10: Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được. Điện áp 2 đầu mạch là U AB ổn định và tần số f =
50Hz. Điều chỉnh L sao cho cường độ hiệu dụng của mạch là cực đại. Biết C =


10 −3
F. Độ tự cảm
15

L có giá trị
A.

2,5
H


B.

1
H
1,5

C.

1,5
H


D.

1
H


Câu 11: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn

mạch
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Trễ pha


so với cường độ dòng điện.
2

B. Sớm pha


so với cường độ dòng điện.
2

C. Trễ pha


so với cường độ dòng điện.
4

D. Sớm pha


so với cường độ dòng điện.
4


Câu 12: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm?
A. Tần số dao động âm có giá trị xác định.
B. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian.
C. Tần số dao động âm luôn thay đổi theo thời gian.
D. Đồ thị dao động âm ln là hình sin.
Câu 13: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.
Câu 14: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos  t(cm). Dao động của chất điểm
có độ dài quỹ đạo là
A. 3 cm.

B. 6 cm.

C. 12 cm.

D. 24 cm.

Câu 15: Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng,
vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A.

T
2

B.

T

4

C.

T
8

D.

T
6

Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm,
t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 32mJ.

B. 64mJ.

C. 16mJ.

D. 128mJ.

Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được gắn vào vật m. Cho vật dao động điều hịa tại
nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 = π2 (m/s2). Tần số dao động của con lắc là
A. 0,5Hz

B. 4Hz

C. 1Hz


D. 2Hz
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là u = 3cos(100πt - x)cm , trong
đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tần số của sóng là
A. 50Hz

B. 3Hz

C. 0,2Hz

D. 100Hz

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos  t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi
U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và
giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.

2
u2 i 2
+
=1
U 20 I20

B.

U

I
+ = 2
U0 I0

C.

U I
− =0
U0 I0

D.

u i
− =0
U I

Câu 20: Sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, bước sóng  = 16cm . Xét điểm O trùng với một
nút sóng, các điểm M, N, P, Q nằm về một phía của điểm O cách O những đoạn tương ứng là:
59cm, 87cm, 106cm, 143cm. Pha dao động của các điểm trên có tính chất gì?
A. M và N đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm P và Q.
B. M và P đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm N và Q.
C. M, N, P và Q đồng pha với nhau.
D. M, N và P đồng pha với nhau và ngược pha với Q.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A cos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
v 2 a2
A. 4 + 2 = A 2
 

v 2 a2

B. 2 + 2 = A 2 .
 

v 2 a2
C. 2 + 4 = A 2 .
 

v 2 a2
D. 4 + 4 = A 2 .
 



Câu 22: Đặt điện áp u = 100 cos  t +  V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm
6




thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là i = 2 cos  t +  A. Công suất tiêu thụ
3

của đoạn mạch là
A. 50W

B. 100W

C. 100 3 W

D. 50 3 W


Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng


thì vật
3

có vận tốc v = −5 3cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là
A. 151cm/s.

B. 10 cm/s.

C. 57cm/s.

D. 20 cm/s.

Câu 24: Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100 2 cos100t(V). Đèn chỉ sáng khi
u  100V. Tỉ lệ thời gian đèn sáng – tối trong một chu kỳ là

A.

3
.
2


B. 1

C.

1
.
3

D.

1
.
3

Câu 25: Mạch chỉ có R, biểu thức i qua mạch có dạng i = 2cos100πt(A), R = 20Ω. Viết biểu thức
u?



A. u = 40 cos  100t +  V
2




B. u = 40 2 cos  100t +  V
2


C. u = 40 2 cos(100t + )V


D. u = 40 cos(100t)V

Câu 26: Đặt điện áp u = U0cos  t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. 0.

B.

U0
L 2

.

C.

U0
.
2 L

D.

U0
.
L

Câu 27: Sóng dọc trên một sợi dây dài lí tưởng với tần số 50Hz, vận tốc sóng là 200cm/s, biên
độ sóng là 4cm. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa 2 điểm A, B. Biết A, B nằm trên sợi dây, khi chưa
có sóng lần lượt cách nguồn một khoảng là 20cm và 42cm.
A. 22cm.


B. 32cm.

C. 30cm.

D. 14cm.

Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 1 = 1m dao động điều hịa với chu kỳ T tại nơi có gia tốc
trọng trường là g = 10 = π2 (m/s2). Khi dao động qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng định tại
vị trí

l
và con lắc tiếp tục dao động. Xác định chu kỳ của con lắc đơn khi đó.
2

A. 2s.

B.

2+ 2
s.
2

C.

2s.

D. 2 + 2s.
Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là i = I0 cos(t + )(A).
Tính từ lúc t = 0, điện ượng chuyển qua mạch trong

A.

I0
2

B.

I0
.


Câu 30: Hai đầu cuộn thuần cảm L =

T
đầu tiên là
4

C. 0.

D.

2I 0
.




2

H có hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos  100t −  V.

2


Pha ban đầu của cường độ dòng điện là
A. i = 0

B. i = 

C. i =


2

D. i = −


2

Câu 31: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng
như hình
vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân
bằng. Khi đó, điểm N đang chuyển động như
thế nào?
A. Không đủ điều kiện để xác định.

B. Đang nằm yên.
C. Đang đi lên vị trí biên.
D. Đang đi xuống vị trí cân bằng.
Câu 32: Một hộp kín X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử là điện trở thuần R hoặc tụ điện có điện dung
C hoặc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương
trình
u = U0cos(2πf)(V) , với f = 50Hz thì thấy điện áp và dịng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá
trị lần lượt là i1 = 1A; u = 100 3 V , ở thời điểm t2 thì i2 = 3A; u2 =100V . Biết nếu tần số điện áp
là 100Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là

1
2

A. Hộp X chứa

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Cuộn cảm thuần có L =

100 3
H


B. Cuộn cảm thuần có L =

1
H



10 −4
F
D. Tụ điện có điện dung C =


C. Điện trở thuần có R = 100Ω

Câu 33: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối
tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1
H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên


biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A.

1
2

A.

B.

2A.

C. 1A.


D. 2A.

Câu 34: Một máy bay bay ở độ cao h1 = 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có
mức cường độ âm L1 = 120(dB). Coi môi trường không hấp thụ âm. Muốn giảm tiếng ồn tới mức
chịu được
L2 =100dB thì máy bay phải bay ở độ cao
A. 316m.

B. 500m.

C. 1000m.

D. 700m.

Câu 35: Hiện tượng đoản mạch là hiện tượng cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị
A. Bằng không do mạch ngoài bị ngắt.

B. Cực tiểu do điện trở nguồn quá lớn.

C. Cực đại do điện trở nguồn không đáng kể.

D. Cực đại do điện trở mạch ngồi bằng
khơng.

Câu 36: Trên mặt thoáng chất lỏng, tại A và B cách nhau 20cm, người ta bố trí hai nguồn đồng
bộ có tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt thống chất lỏng v = 50cm/s. Hình vng ABCD
nằm trên mặt thống chất lỏng. I là trung điểm CD. Gọi điểm M nằm trên CD là điểm gần I nhất
dao động với biên độ cực đại. Tính khoảng cách từ M đến I?
A. 3,7cm.


B. 2,5cm.

C. 2,8cm.

D. 1,25cm.

Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(cos t ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

R = 50Ω, cuộn dây có điện trở r = 5Ω và tụ điện có điện dung thay đổi được, mắc nối tiếp theo
thứ tự trên. M là điểm nối giữa R và cuộn dây. N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Khi C =
C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn MB đạt giá trị cực tiểu bằng U 1. Khi C = C2 =
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB đạt giá trị cực đại bằng U2 . Tỉ số
A. 11 2.

C. 9 2.

B. 5 2.

C1
thì điện
2

U2
bằng
U1


D. 10 2.

Câu 38: Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, duy trì điện áp uAB = U0 cos t(V). Thay
đổi R, khi điện trở có giá trị R = 24Ω thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại 300W. Hỏi khi
điện trở bằng 15Ω thì mạch điện tiêu thụ cơng suất xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 168W

B. 270W

C. 288W

D. 144W

Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm lị xo dãn
a thì tốc độ của vật là

8 b. Tại thời điểm lò xo dãn 2a thì tốc độ của vật là

lị xo dãn 3a thì tốc độ của vật là

6 b . Tại thời điểm

2 b. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại vị trí lị xo bị

nén 2a thì tỷ số giữa động năng và thế năng của vật là
A.

8
25


B.

16
17

C.

17
16

D.

25
8

Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài 45cm với vật nhỏ có khối lượng 102g, mang điện tích 2C.
Khi con lắc đang đứng cân bằng thì đặt một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường
hướng theo phương ngang và có độ lớn 3,5.10 4 V/m trong quãng thời gian 0,336s rồi tắt điện
trường. Lấy
g = 9,81(m/s2), π = 3,14. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động sau đó xấp xỉ là
A. 18,25cm/s.

B. 12,85cm/s.

C. 20,78cm/s.

D. 20,51cm/s.

ĐÁP ÁN


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1.C

2.D

3.D

4.D

5.D

6.B

7.D

8.D

9.A

10.C

11.A

12.A


13.C

14.C

15.B

16.A

17.A

18.A

19.A

20.A

21.C

22.D

23.B

24.B

25.D

26.A

27.C


28.B

29.B

30.B

31.C

32.B

33.C

34.C

35.D

36.C

37.A

38.B

39.A

40.C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Đồ thị dao động của nguồn âm.


B. Độ đàn hồi của nguồn âm.

C. Biên độ dao động của nguồn âm.

D. Tần số của nguồn âm.

Câu 2. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có nguồn lao động tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s.

B. 15 m/s.

C. 12 m/s.

D. 25 m/s.

Câu 3. Nguồn sáng nào sau đây không phát tia tử ngoại?
A. Hồ quang điện.

B. Đèn thủy ngân.

C. Đèn hơi Natri.

D. Vật nung trên 3000C .

Câu 4. Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (xv < 0), khi đó
A. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.
B. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng.
C. vật đang chuyển động chậm dần về biên.

D. vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Chọn phương án sai.
A. Trong phép phân tích quang phổ, để nhận biết các nguyên tố, thường sử dụng quang phổ
ở vùng tử ngoại.
B. Trong ống Rơnghen đối âm cực làm bằng kim loại khó nóng chảy.
C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại đều được ứng dụng chụp
ảnh.
D. Trong y học, khi chiếu điện không dùng tia Rơnghen cứng bởi vì nó nguy hiểm có thể gây
tử vong.
Câu 6. Trong ngun tử Hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Ở một trạng thái kích thích của
ngun tử Hiđrơ, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r = 13, 25.10 −10 m. Qũy
đạo có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. N.

B. M.

C. O.

D. P.

Câu 7. Sóng điện từ có tần số 10 MHz nằm trong vùng dài sóng nào?
A. Sóng trung.

B. Sóng dài.


C. Sóng ngắn.

D. Sóng cực ngắn.

Câu 8. Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2400 vịng dây và cuộn thứ cấp có 800
vịng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 210 V. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là
A. 0 V.

B. 630 V.

C. 70 V.

D. 105 V.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtrôn khác
nhau.

C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtrôn

bằng nhau, số prôtôn khác nhau.


D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của

chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 10. Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng tồn
phần của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2, 41.108 m/s.

B. 2, 75.108 m/s.

C. 1, 67.108 m/s.

D. 2,59.108 m/s.

Câu 11. Điện trở trong của một ắc quy là 0,06  và trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai
cực của ắcquy này một bóng đèn cỏ ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi.
Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là
A. 4,954 W.

B. 5,904 W.

C. 4,979 W.

D. 5 W.

Câu 12. Một bút laze phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng 532 nm với cơng suất 5 mW. Mỗi
lần bấm sáng trong thời gian 2 s, bút phát ra bao nhiêu phôtôn? photon
A. 2, 68.1016 phôtôn.

B. 1,86.1016 phôtôn.


C. 2, 68.1015 phôtôn.

D. 1,86.1015 phôtôn.

Câu 13. Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có 2 cặp cực, rơto quay với tốc
độ 1600 vịng/phút, máy thứ 2 có 4 cặp cực. Để tần số do hai máy phát ra như nhau thì rơto
máy thứ hai quay với tốc độ bao nhiêu?
A. 800 vòng/phút.

B. 400 vòng/phút.

C. 3200 vòng/phút.

D. 1600 vòng/phút.

Câu 14. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường trịn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ
góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực
đại là
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 250 cm/s.

B. 15 cm/s.

C. 50 cm/s.

D. 25 cm/s.


Câu 15. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng?
A. kg.

B. MeV/c.

C. MeV/ c2 .

D. u.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có chu kì nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng lên kính ảnh.
Câu 17. Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận
OC C = 20 cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 18. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về q trình lan truyền sóng cơ học:
A. là quá trình truyền pha dao động.
B. là quá trình truyền năng lượng.
C. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

D. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong khơng gian theo thời gian.
Câu 19. Trong khơng khí, khi hai điện tích điểm đặt cạnh nhau lần lượt là d và d + 10 cm thì lực
tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 2.10−6 N và 5.10−7 N. Giá trị của d là
A. 5 cm.

B. 20 cm.

C. 25 cm.

D. 10 cm.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R = 50 3 (  ) . MB
chứa tụ điện C =

A.

3



( H).

10−4




( F ) . Điện áp

B.

1



u AM lệch pha

( H).


3

C.

so với u AB . Giá trị của L là

1
( H).
2

D.

2




( H).

Câu 21. Chu kỳ dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng
trường g, được xác định bởi biểu thức

A. 2

g
.
l

B. 2

l
.
g

C.

1
2

1
.
g

D.

1




1
.
g

Câu 22. Một máy hạ áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là
N1 và N 2 . Kết luận nào sau đây đúng?

A. N 2  N1.

Câu 23. Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ

D. N 2 N1 = 1.

C. N 2 = N1.

B. N 2  N1.
222
86

Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử

Radon còn lại sau 9,5 ngày là
A. 23,9.1021.

B. 2,39.10 21.

D. 32,9.1021.


C. 3.29.1021.

Câu 24. Đặt hiệu điện thế u = 125 2 sin (100 t ) (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L=

0, 4



(H)

và ampe kế nhiệt

mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở khơng đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0 A.

B. 2,5 A.

C. 3,5 A.

D. 1,8 A.

Câu 25. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng
thái dừng có năng lực En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13, 6 eV thì nó phát ra một

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218  m . Lấy h = 6, 625.10 −34 J .s ; c = 3.108 m/s ;
1eV = 1,.10 −19 J . Gía trị của En là

B. −0,54 eV.

A. −1,51 eV.

C. −3, 4 eV.

D. −0,85 eV.

Câu 26. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí
cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ

A.

5
W.
9

B.

2
A thì động năng của vật là
3

4
W.
9


C.

2
W.
9

D.

7
W.
9

Câu 27. Ống dây hình trụ dài 30cm đặt trong khơng khí có 100 vịng dây. Cường độ dịng điện
qua ống dây là

A. 4.10−5 T .

0,3



A . Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là

B. 2.10−5 T .

C. 6, 26.10−5 T .

D. 9, 42.10−5 T .

Câu 28. Năng lượng của một phôtôn ánh sáng được xác định theo công thức


A.  = h.

B.  =

hc



.

C.  =

c
.
h

D.  =

h
.
c

Câu 29. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ
tự cảm L = 30 H điện trở không đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vơ
tuyến có bước sóng 120 m thì điện dung của tụ điện có giá trị nào sau đây?
A. 135 H.

B. 100 pF.


C. 135 nF.

D. 135 pF.

Câu 30. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1
(H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dòng điện
4

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos (120 t )
(V) thì biểu thức của cường độ dịng điện trong đoạn mạch là



A. i = 5cos 120 t +  A.
4




B. i = 5cos 120 t −  A.
4





C. i = 5 2 cos 120 t +  A.
4




D. i = 5 2 cos 120 t −  A.
4


Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc. Giữa
hai điểm M và N trên màn cách nhau 9 mm chỉ có 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân sáng
đó, cịn tại N là vị trí của vân tối. Xác định vị trí vân tối thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm.
A. 3 mm.

B. +0,3 mm.

C. +0,5 mm.

D. +5 mm.

Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g vào lị xo có
khối lượng khơng đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con



lắc dao động theo phương trình x = 4 cos 10t +  cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Lực đàn hồi tác dụng

3

vào vật tại thời điểm vật đã đi được quãng đường 3 cm (kể từ thời điểm ban đầu) là
A. 2 N.

B. 1,6 N.

C. 1,1 N.

D. 0,9 N.

Câu 33. Trong thang máy có treo một con lắc lị xo với độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng
400 g. Khi thang máy đang đứng yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài của con lắc
thay đổi 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống
nhanh dần đều với gia tốc a =

g
. Lấy g =  2 m/s 2 . Biên độ dao động của vật trong trường hợp
10

này là
A. 17 cm.

B. 19,2 cm.

C. 8,5 cm.

D. 9,6 cm.

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc

 max nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều
dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng

A.

− max
3

.

B.

 max
2

.

C.

− max
2

.


D.

 max
3

.

Câu 35. Bắn phá một prôtôn vào hạt nhân 37 Li đứng yên. Phản ứng hạt nhân sinh ra hai hạt
nhân X giống nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X. Coi
khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của
hai hạt X là
A. 60.

B. 90.

C. 120.

D. 150.

Câu 36. Đặt điện áp u = 180cos (t ) (  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch
AM mắc nối tiếp với mạch AB. Đoạn AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng
ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dịng điện so với điện áp u khi
L = L1 là U và 1 , cịn khi L = L 2 thì tương ứng là

8U và  2 . Biết 1 + 2 = 90 . Hệ số công

suất của mạch khi L = L1 là
A. 0,33.


B. 0,86.

C. 0,5.

D. 0,71.

Câu 37. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng
đang có dao động điện từ tự do với các cường độ
dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i 2 được
biểu diễn như hình vẽ. Tổng diện tích của hai tụ

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá
trị lớn nhất bằng
A. 7/π ( μC ) .

B. 5/π ( μC ) .

C. 8/π ( μC ) .

D. 4/π ( μC ) .

Câu 38. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng  . Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần
tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình
vng. M là một điểm thuốc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất


( MA − MB =  ) . Biết phần tử tại M dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 4,8.

B. 4, 6 .

C. 4, 4.

D. 4, 7.

Câu 39. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, màn
quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0, 4 m    0, 75 m . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ
cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm là
A. 0, 735 m .

B. 0, 685 m.

C. 0, 705 m.

D. 0, 735 m.

Câu 40. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ 1,5A và 2A dao
động vng góc với mặt thống chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ khơng thay
đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 5, 75 và d 2 = 9, 75 sẽ có biên độ
dao động
A. AM = 3,5 A.

B. AM = 6, 25.


C. AM = 3 A.

D. AM = 2 A.
Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp án
1-D

2-B

3-A

4-B

5-D

6-C

7-C

8-C

9-B

10-D


11-C

12-A

13-A

14-C

15-B

16-B

17-D

18-B

19-D

20-C

21-B

22-A

23-B

24-B

25-C


26-A

27-C

28-B

29-D

30-B

31-A

32-C

33-D

34-C

35-C

36-A

37-C

38-A

39-C

40-A


ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng của mạch dao động LC.
B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
Câu 2: Câu nào sau đây sai khi nói về tia  :
A. Có tính đâm xun yếu
C. Có khả năng ion hóa chất khí

B. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng
D. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli

Câu 3: Do sóng dừng xảy ra trên sợi dây. Các điểm dao động với biên độ 3cm có vị trí cân
bằng cách nhau những khoảng liên tiếp là 10 cm hoặc 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 15m/s.
Tốc độ dao động cực đại của bụng có thể là
A. 15 cm/s

B. 150 cm/s

C. 300 cm/s

D. 75 cm/s

Câu 4 : Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy của quang phổ vạch Hiđrô vạch đỏ λ32
= 0,6563 μm, vạch lam λ42 = 0,4861 μm, vạch chàm λ52 = 0,4340 μm và vạch tím λ62 = 0,4102 μm.
Tìm bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng P về M ?
Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,2811 μm.

B. 1,8121 μm.

C. 1,0939 μm.

D. 1,8744 μm.

Câu 5: Một hình chữ nhật có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.104T,

véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thơng qua hình chữ nhật đó:

A. 3.10-3Wb

B. 3.10-7Wb

C. 5,2.10-3Wb

D. 5,2.10-7Wb

Câu 6: Một vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí
A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng
B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm.
C. cân bằng ra biên thì động năng giảm thế năng tăng.
D. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng.
Câu 7: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng
hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dung ở hai đầu tụ điện là:
A. Uc = 60V


B. Uc = 80 2 V

C. Uc = 80V

D. Uc =100 V

Câu 8:Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa
hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: φ= φu - φi =π/3 thì:
A. Mạch có tính dung kháng.

B. Mạch có tính cảm kháng.

C. Mạch có tính trở kháng.

D. Mạch cộng hưởng điện.

Câu 9: Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng là
A. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
B. hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau
C. hai sóng có cùng bước sóng giao thoa nhau

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
Câu 10: Pơnơli


210
84

Po là chất phóng xạ phóng ra tia  biến thành chì

206
82

Pb , chu kì bán rã là 138

ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3?
A. 276 ngày

B. 138 ngày

C. 384 ngày

D. 179 ngày

Câu 11: Vận tốc của một vật dao động điều hồ ln biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. cùng pha với li độ.

B. ngược pha với li độ.

C. chậm pha /2 so với li độ.

D. sớm pha /2 so với li độ.

Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 12V ,điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo
thành mạch kín. Tính điện trở R và hiệu suất nguồn điện, biết cơng suất mạch ngồi là 16W:

A. R = 1  . H = 54%

B. R = 4  . H = 76,6%

C. R = 4  . H = 66,6%

D. R = 1  . H = 56,6%

Câu 13: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện với điện áp hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào
A. Cách chọn gốc tính thời gian.

B. Tính chất của mạch điện

C. Điện áp hiệu dùng giữa hai đầu đoạn mạch

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong

mạch
Câu 14: Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng
từ trên xuống, có độ lớn bằng 5 V/m có đặt điện tích q = - 4.10-6 C. Lực tác dụng lên điện tích q

A. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.

Trang | 20



×