Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Phú Điền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.75 KB, 32 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của trái đất.
C. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái.
D. Đến thập kỉ 60 (thế kỉ XX), Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
Câu 2. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ?
A. Mở rộng lãnh thổ.
B. Duy trì nền hịa bình thế giới.
C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Khống chế các nước khác.
Câu 3. Đâu là trở ngại chủ quan ảnh hưởng đến thắng lợi của xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu?
A. Sự phá hoại của các thế lực phản động và thù địch.
B. Rập khuôn, giáo điều theo mơ hình xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô.
C. Chưa đảm bảo đầy đủ sự công bằng xã hội và quyền dân chủ của nhân dân.
D. Sự trì trệ, thiếu năng động trước những biến động của tình hình thế giới.
Câu 4. Thắng lợi to lớn và gây ảnh hưởng sâu rộng đối với phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi trong
giai đoạn 1960 - 1975 là thắng lợi của nhân dân nước nào?
A. Thắng lợi của nhân dân An giê ri.
B. Thắng lợi của nhân dân Mô-dăm-bich, Ăng-gô-la.
C. Thắng lợi của nhân dân Dim-ba-bu-ê.
D. Thắng lợi của nhân dân Nam Phi.
Câu 5. Sự kiện nào được đánh giá là tiêu biểu nhất và là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở


Mĩ la tinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của cách mạng Mê hi cô.
B. Thắng lợi của cách mạng E cua đo.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu ba.
D. Thắng lợi của cách mạng Vê nê xuê la.
Câu 6. Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân chỉ còn tồn tại dưới hình thức nào?
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chế độ thực dân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc mang tính chất gì?
A. Một cuộc cách mạng tư sản.
B. Một cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Một cuộc nội chiến.
Câu 8. Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực
nào?
A. Hợp tác trên lĩnh vực chính trị.
B. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.

C. Hợp tác trên lĩnh vực văn hóa.
D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.
Câu 9. Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Mĩ giàu lên nhanh chóng và là chủ nợ thế giới.
B. Chi phí quá tốn kém cho cuộc chạy đua vũ trang với Liên Xô.
C. Kinh tế phát triển nhanh, nhưng không ổn định.
D. Bị các nước Nhật Bản và Tây Âu cạnh tranh quyết liệt.
Câu 10. Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hơn bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là:
A. thắng lợi của phong trào giải phòng dân tộc.
B. ba trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
C. Chiến tranh lạnh.
D. sự phát triển của khoa học kĩ thuật.
Câu 11. Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai?
A. Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ.
B. Đưa lồi người chuyển sang nền văn minh trí tuệ.
C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
Câu 12. Nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới hiện đại là các cuộc đấu tranh nào?
A. Đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp.
B. Đấu tranh giữa các nước đế quốc.
C. Đấu tranh của công nhân các nước tư bản.
D. Đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.
Câu 13. Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là gì?
A. Vừa khai thác vừa chế biến.
B. Tăng cường đầu tư thu lãi.
C. Đầu tư phát triển công nghiệp nhẹ.
D. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhưng thái độ không kiên định, dễ thỏa
hiệp là giai cấp:
A. Giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Tầng lớp tiểu tư sản dân tộc.
C. Tầng lớp tư sản mại bản.
D. Giai cấp tư sản.
Câu 15. Trong phong trào yêu nước dân chủ cơng khai (1919 - 1925) có hai sự kiện trong nước tiêu biểu
nhất, đó là:
A. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son và công nhân Phú Riềng.
B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu và đám tang Phan Châu Trinh.
C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang nổ tại Sa Diện và Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến Hội nghị
Véc xai.
D. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái và phong trào đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu.
Câu 16. Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc là:
A. Đọc Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (tháng 7/1920).
B. Từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn (năm
1920).
C. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp(tháng 12/1920).
D. Sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam (năm 1930).
Câu 17. Cuộc khởi nghĩa yên Bái thất bại (2/1930) đã chấm dứt khuynh hướng giải phóng dân tộc nào ở
Việt Nam những năm đầu thế kỉ XX?
A. Vô sản.

B. Tư sản.
C. Dân chủ tư sản.
D. Bạo động cách mạng.
Câu 18. Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do đồng chí
Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là:
A. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc, đem lại ruộng đất cho nhân dân.
B. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa, đảm bảo dân cày có ruộng.
C. Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để tiến lên Chủ nghĩa Cộng sản.
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân rồi tiến lên chế độ xã hội chủ nghĩa.
Câu 19. Điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi
thảo và Luận cương chính trị do đồng chí Trần Phú soạn thảo là về:
A. Tập hợp lực lượng và hình thức mặt trận.
B. Đường lối cách mạng Việt Nam.
C. Các giai đoạn phát triển của cách mạng Việt Nam.
D. Nhiệm vụ và lực lượng cách mạng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Ý nào sau đây khơng đúng khi giải thích cho luận điểm: “Đảng Cộng sản Việt nam ra đời đã tạo
ra bước ngoặt vĩ đại cho lịch sử cách mạng Việt Nam”?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời trở thành chính Đảng mạnh nhất giữ vai trị lãnh đạo cách mạng Việt
Nam.

B. Từ đây cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.
C. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.
D. Là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên, có tính quyết định bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam.
Câu 21. Điều kiện khách quan trực tiếp thuận lợi cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
là:
A. Quân Nhật và Chính phủ thân Nhật Trần Trọng Kim ở Đơng Dương suy sụp.
B. Quân Đồng minh tiến công áp đảo quân Nhật ở châu Á - Thái Bình Dương.
C. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử gây thiệt hại nặng nề cho Nhật Bản.
D. Liên Xơ tổng cơng kích tiêu diệt đạo quân Quan Đông của Nhật Bản.
Câu 22. Hãy sắp xếp các sự kiện trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam theo đúng trình tự
thời gian:
1- Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam được thành lập;
2- Ủy ban lâm thời Khu giải phóng được thành lập;
3- Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc được thành lập.
A. 2, 3,1.
B. 2, 1, 3.
C. 3, 2, 1.
D. 1, 3, 2.
Câu 23. Lực lượng cơ bản và giữ vị trí quyết định đến thắng lợi của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm
1945 ở nước ta là:
A. lực lượng chính trị.
B. lực lượng vũ trang.
C. lực lượng Đồng minh.
D. lực lượng cơng nơng.
Câu 24. Vai trị nổi bật của Mặt trận Việt Minh trong cao trào kháng Nhật cứu nước ở nước ta là:
A. lãnh đạo quần chúng nổi dậy giành được chính quyền ở một số nơi.
B. vận động quần chúng nhân dân kéo đi phá kho thóc chống đói.
C. đưa ra chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
D. lãnh đạo quần chúng khởi nghĩa giải thốt cho tù chính trị bị giam cầm.
Câu 25. Thời cơ của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là “thời cơ ngàn năm có một” vì:

A. cách mạng Việt Nam đã hội đủ những điều kiện khách quan và chủ quan thuận lợi.
B. thời cơ cho Tổng khởi nghĩa bùng nổ chỉ xuất hiện ngàn năm mới có một lần.
C. kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam lúc bấy giờ đã lung lay bối rối đến cao độ.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26. Tại sao chỉ một tuần sau khi nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa ra đời, Chính phủ lâm thời cơng
bố lệnh tổng tuyển cử trong cả nước?
A. Nước ta cần có Chính phủ chính thức để thực hiện chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam
mới.
B. Muốn làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng non trẻ của bọn đế quốc và tay sai.
C. Tăng cường đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế để chống giặc ngoại xâm.
D. Nâng cao uy tín của nước ta trên trường quốc tế để đoàn kết chống xâm lăng.
Câu 27. Thắng lợi quan trọng nhất của Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa khi kí Hiệp định
Sơ bộ (6-3-1946) với thực dân Pháp là gì?
A. Pháp cộng nhận Việt Nam là quốc gia tự do.
B. Tranh thủ thời gian chuẩn bị kháng chiến lâu dài.
C. Tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Đuổi được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước.
Câu 28. Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946 phản ánh quy luật nào
của lịch sử dân tộc Việt Nam?

A. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
Câu 29. Hãy chọn một câu trả lời đúng để hồn thiện đoạn trích trong Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
như sau: “Hễ là người (a) thì phải đứng lên đánh (b) để cứu (c). Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng
gươm. . . ”
A. a-Việt Nam, b-thực dân Pháp, c-Tổ quốc.
B. a-Việt Nam, b-Nhật, c-Tổ quốc.
C. a-con Việt Nam, b- thực dân Pháp, c-đồng bào.
D. a-con Việt Nam, b-Nhật, c- đồng bào.
Câu 30. Nghệ thuật chiến tranh trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” là:
A. nghệ thuật chiến tranh bạo lực.
B. nghệ thuật chiến tranh du kích.
C. nghệ thuật chiến tranh nhân dân.
D. nghệ thuật chiến tranh chớp nhoáng.
Câu 31. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trong các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (1946) có ý nghĩa
như thế nào?
A. Làm thất bại ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
B. Tạo điều kiện cả nước đi vào cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Lực lượng chủ lực của ta trưởng thành vượt bậc.
D. Gây tiếng vang lớn trên trường quốc tế.
Câu 32. Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Biên giới 1950 là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. quân ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
B. khai thông biên giới Việt - Trung, nối lại con đường liên lạc quốc tế.
C. đánh bại kế hoạch Rơ ve của giặc.
D. tạo điều kiện để thúc đẩy kháng chiến của ta tiến lên một bước.
Câu 33. Đại hội Đại biểu lần thứ hai của Đảng (2 - 1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai vì lí
do nào dưới đây?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với kháng chiến, kiến quốc.
B. Củng cố mối quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Củng cố mối quan hệ giữa Đảng và quần chúng.
D. Thành lập mỗi nước Đông Dương một Đảng Mác- Lênin riêng.
Câu 34. Nhược điểm của kế hoạch Nava là gì?
A. Thể hiện sự cấu kết, lệ thuộc chặt chẽ của Pháp vào Mĩ.
B. Mâu thuẫn giữa thực lực với tham vọng mở rộng chiến tranh.
C. Mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán binh lực.
D. Ngay từ đầu đã xác định không đúng địa bàn trọng điểm chiến lược.
Câu 35. Nội dung cơ bản nhất của Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương là:
A. trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục họ.
B. các bên tham chiến ngừng bắn, lập lại hồ bình, thực hiện tập kết, chuyển qn, chuyển giao khu vực.
C. các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
D. cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nước ngồi vào ba nước Đơng Dương.
Câu 36. Điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi giữa Cách mạng tháng Tám (1945) với thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Pháp là:
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. tình đồn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đơng Dương.
C. truyền thống đấu tranh anh hùng bất khuất của dân tộc.
D. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đồn kết tồn dân.

Câu 37. Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở miền Nam
từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. Thi đua Ấp bắc giết giặc lập công.
B. Nổi dậy phá ấp chiến lược.
C. Phong trào “Đồng khởi”.
D. Tìm Mĩ mà đánh, tìm ngụy mà diệt.
Câu 38. Đường lối thể hiện sự sáng suốt, độc đáo của Đảng ta ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ 1954 về
Đơng Dương được kí kết là:
A. hồn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước, thống nhất nước nhà.
B. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cải cách ruộng đất đảm bảo tính dân chủ của cách
mạng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam, nhanh chóng chuyển hướng chỉ đạo chiến
lược, phù hợp với tình hình thực tế.
D. tiến hành đồng thời hai cuộc cách mạng: cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách
mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
Câu 39. Điểm khác nhau cơ bản giữa Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) với đại hội lần thứ
II (2/1951) là:
A. bầu Ban chấp hành trung ương đảng.
B. báo cáo chính trị.

C. thơng qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.
D. thông qua kế hoạch xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
Câu 40. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961 - 1965) của nhân dân
miền Bắc là gì?
A. Miền Bắc được củng cố vững mạnh, có khả năng tự bảo vệ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ hậu phương.
B. Làm cho bộ mặt miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều.
C. Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.
D. Miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng CNXH.
ĐÁP ÁN
Câu 1

D

Câu 21

A

Câu 2

B

Câu 22

A

Câu 3

B

Câu 23


A

Câu 4

B

Câu 24

A

Câu 5

C

Câu 25

A

Câu 6

C

Câu 26

A

Câu 7

B


Câu 27

A

Câu 8

B

Câu 28

A

Câu 9

C

Câu 29

A

Câu 10

C

Câu 30

C

Câu 11


C

Câu 31

B

Câu 12

A

Câu 32

A

Câu 13

B

Câu 33

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14

B

Câu 34

C

Câu 15

B

Câu 35

C

Câu 16

C

Câu 36

B

Câu 17


C

Câu 37

C

Câu 18

C

Câu 38

D

Câu 19

D

Câu 39

D

Câu 20

A

Câu 40

A


Đề 2
Câu 1: (TH) Yếu tố nào không phải là hạn chế trong Chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc
nhóm nước sáng lập ASEAN?
A. Thiếu vốn, thiếu nguyên liệu và công nghệ
B. Chưa tự túc được vấn đề lương thực
C. Chi phí cao dẫn tới tình trạng thua lỗ
D. Đời sống người lao động cịn khó khăn.
Câu 2: (VDT) Một trong những yếu tố làm cho tổ chức ASEAN mở rộng thành viên gồm hầu hết các
nước ở khu vực Đông Nam Á (đến năm 1999) là:
A. Chỉ thị của Liên hợp quốc.
B. Chỉ thị của Mĩ và các nước lớn.
C. Các quốc gia ở Đông Nam Á đều đã giành được độc lập.
D. Cùng hệ tư tưởng và hệ thống chính trị.
Câu 3: (TH) Mùa xuân năm 1975, cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân dân Việt Nam thắng lợi đã
A. Giúp cho nhân dân Lào có cơ sở giành thắng lợi hồn tồn.
B. Cổ vũ nhân dân Lào đứng lên giành chính quyền trong cả nước
C. Cổ vũ và tạo điều kiện cho cách mạng Lào tiến lên giành thắng lợi hoàn toàn.
D. Tạo điều kiện cho các lực lượng cách mạng ở Lào giành chính quyền trong cả nước.
Câu 4: (VDT) Nối sự kiện ở cột B cho phù hợp với thời gian ở cột A về quá trình giành độc lập của các
quốc gia ở Đông Nam Á.
A

B

1) 17-8-1945

a. Lào tuyên bố độc lập

2) 12-10-1945


b. Inđônêxia tuyên bố độc lập.

3) 4-7-1946

c. Xingapo được Anh trao trả quyền tự trị

4) 31-8-1957

d. Mỹ quyên bố trao trả độc lập cho
Philippin.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

e. Mã Lai tuyên bố độc lập.

5) 3-6-1959
A. le, 2b, 3c, 4d, 5a

B. lb, 2a, 3e, 4c, 5d

C. lb, 2a, 3d, 4e, 5c


D. lb, 2d, 3e, 4c, 5a

Câu 5: (TH) Có mấy nội dung sai khi nói về nội dung về chiến lược kinh tế hướng nội ở các nước thuộc
nhóm nước sáng lập ASEAN?
1. Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
2. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
3. Vận động sử dụng hàng tiêu dùng trong nước.
4. Tập trung đầu tư vốn và kĩ thuật.
5. Xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 6: (TH) Theo Hiệp ước Bali (2-11976), yếu tố nào không nằm trong những nguyên tắc cơ bản trong
quan hệ giữa các nước thành viên ASEAN?
A. Tôn trọng độc lập, thống nhất, chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ.
B. Khơng can thiệp vào công việc nội bộ.
C. Không sử dụng vũ lực và đe dọa dùng vũ lực với nhau.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
Câu 7: (VDC) Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở những quốc gia châu Á nào đã cổ vũ cuộc
đấu tranh của nhân dân châu Phi?
A. Việt Nam, Lào, Campuchia

B. Ấn Độ và Trung Quốc


C. Việt Nam và Trung Quốc.

D. Các nước Tây Á.

Câu 8: (NB) Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Đã hoàn toàn kết thúc.

B. Bước vào giai đoạn kết thúc

C. Diễn ra vô cùng ác liệt.

D. Bùng nổ và ngày càng lan rộng.

Câu 9: (NB) Toàn bộ những quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) cùng những thỏa thuận sau đó giữa
ba cường quốc Liên Xơ, Mĩ, Anh đã
A. Trở thành khuôn khổ để phân chia thế giới.
B. Làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới
C. Đã dẫn tới sự ra đời của trật tự hai cực Ianta.
D. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới.
Câu 10:
Câu 16: (VDC)Yếu tố nào không phải là thách thức của nước Nga dưới thời Tổng thống B. Enxin?
A. Tình trạng khơng ổn định về chính trị.
B. Sự tranh chấp quyền lực giữa tổng thống đương nhiệm và các thế lực phản động,
C. Những cuộc xung đột sắc tộc, nổi bật là phong trào li khai của vùng Trécxnia.
D. Sự tranh cấp quyền lực giữa các tập đồn tài chính - ngân hàng.
Câu 17: (NB) Mục tiêu của ASEAN là phát triển kinh tế và văn hóa thơng qua nỗ lực hợp tác chung giữa
các nước thành viên trên tinh thần
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Bình đẳng và quyền tự quyết giữa các dân tộc.
B. Duy trì hịa bình và ổn định khu vực
C. Hịa bình, ổn định và cùng phát triển.
D. Duy trì hịa bình và cùng phát triển.
Câu 18: (NB) Ngày 19-2-1946, ở Ấn Độ đã diễn ra sự kiện lịch sử tiêu biểu nào gắn với phong trào đấu
tranh chống thực dân Anh?
A. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Cancútta.
B. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn công nhân ở Mađrát.
C. Cuộc khỏi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Bombay.
D. Cuộc bãi công của hơn 40 vạn công nhân ở Bombay.
Câu 19: (NB) Nhận định nào nói về biến đổi kinh tế các nước Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ
hai?
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc dẫn tới sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. Bán đảo Triều Tiên đã bị chia cắt thành 2 miền theo vĩ tuyến 38.
C. Trong nửa sau thế kỉ XX, khu vực Đông Bắc Á đã đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
D. Đưa Nhật Bản trở thành nước theo chế độ dân chủ đai nghị tư sản.
Câu 20: (NB) Khi chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ, nhân dân các nước Đơng Nam Á đứng lên đấu
tranh chống kẻ thù nào để giải phóng dân tộc?
A. Quân phiệt Nhật.

B. Thực dân Pháp


C. Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.

D. Chủ nghĩa phát xít và đế quốc Pháp - Nhật.

Câu 21: (VDC) Theo thỏa thuận của Liên Xô, Mĩ và Anh tại Hội nghị Ianta (2-1945), Việt Nam thuộc
phạm vi ảnh hưởng của lực lượng (quốc gia) nào?
A. Các nước phương Tây

B. Liên Xô

C. Mĩ

D. Pháp.

Câu 22: (NB) Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trật tự thế giới mới được hình thành với đặc trưng
lớn là
A. Mĩ và Liên Xô vươn lên trở thành những cường quốc lớn.
B. Thế giới chia thành hai phe: XHCN và TBCN.
C. Hai phe XHCN và TBCN mâu thuẫn gay gắt với nhau.
D. Mâu thuẫn giữa hai phe gay gắt dẫn đến Chiến tranh lạnh.
Câu 23: (VDC)Tháng 2-1973, Hiệp định Viêng Chăn về lập lại hịa bình và thực hiện hịa hợp dân tộc ở
Lào được kí kết giữa:
A. Mĩ và nhân dân Lào.
B. Mặt trận Lào yêu nước với phái hữu Viêng Chăn
C. Mặt trận Lào yêu nước với đế quốc Mĩ.
D. Đế quốc Mĩ với các lực lượng ở Lào.
Câu 24: (NB) Ngày 26-1- 1950, Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa, đánh dấu thắng lợi
to lớn của nhân dân Ấn Độ dưới sự lãnh đạo của
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đảng Cộng sản

B. Đảng Dân tộc

C. Đảng Dân chủ

D. Đảng Quốc đại.

Câu 25: (TH) Hiệp định Giơnevơ (7/1954) đã công nhân các quyền dân tộc cơ bản nào của Lào?
A. Độc lập chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ.
B. Chỉ cơng nhận địa vị hợp pháp của lực lượng kháng chiến,
C. Trao trả độc lập cho Lào.
D. Chỉ công nhân hai vùng tập kết là Mường Sài và Phong xa lì.
Câu 26: (NB) Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. Trùng trị các hoạt động gây chiến tranh.

B. Thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.

C. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới.

D. Ngăn chặn tình trạng ơ nhiễm mơi trường


Câu 27: (NB) Sau ngày giành độc lập, trong công cuộc xây dựng đất nước, Ấn Độ đã thi hành chính sách
đối ngoại
A. Chạy đua vũ trang.
B. Hịa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
C. Liên minh chặt chẽ với các nước tu bản trên thế giới và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tham gia các khối quân sự.
Câu 28: (TH) Yếu tố nào không nằm trong bối cảnh ra đời của tổ chức ASEAN?
A. Nhiều nước trong khu vực giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế.
B. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Đông Dương đang bị sa lầy và thất bại
C. Những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều
D. Thành công của Khối thị trường chung châu Âu và tổ chức thống nhất châu Phi
Câu 29: (VDT) Sự kiện nào được đánh giá là tiêu biểu nhất và là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng
dân tộc ở Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.

B. Thắng lợi của cách mạng Ê-cua-đo.

C. Thắng lợi của cách mạng Cuba.

D. Thắng lợi của cách mạng Braxin.

Câu 30: (NB) Trước sức ép của phong trào đấu tranh ở Ấn Độ, thực dân Anh buộc phải hứa sẽ trao
quyền tự trị theo “Phương án Maobátton” chia đất nước thành hai quốc gia trên cơ sở
B. Độc lập

A. Tự trị

C. Tơn giáo


D. Tồn vẹn lãnh thổ

Câu 31: (NB) Từ 5 nước sáng lập ban đầu, đến cuối thập niên 9 của thế kỉ XX, ASEAN đã phát triển
thành 10 nước. Từ đây, ASEAN đẩy mạnh:
A. Xây dựng một Cộng đồng ASEAN để nó có vị thế cao hơn và hiệu quả hon.
B. Giải quyết vấn đề “Campuchia” để cải thiện hơn quan hệ giữa hai nhóm nước.
C. Hợp tác kinh tế, xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, ổn định để cùng phát triển.
D. Xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, ổn định và phát triển.
Câu 32: (VDT) Trong ba thập niên cuối thế kỉ XX, Ấn Độ đầu tư nhiều vào lĩnh vực công nghệ, mà
trước hết là
A. Công nghệ điện tử

B. Công nghệ sinh học

C. Công nghiệp chế biến D. Công nghệ thông tin và viễn thông.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: (VDC) Hãy sắp xếp các thành tựu sau theo đúng trình tự thời gian mà Ấn Độ đã đạt được trong
công cuộc xây dựng đất nưóc sau ngày độc lập.
1. cách mạng chất xám
2. cách mạng xanh.

3. phóng vệ tinh nhân tạo.
4. thử thành cơng bom ngun tử.
5. phóng vệ tinh địa tĩnh.
A. 2, 4, 3, 1, 5

B. 2, 4, 1, 3, 5

C. 2, 5, 1, 3, 4

D. 2, 1, 4, 3, 5.

Câu 34: (NB) Bản Hiến pháp tháng 11-1993 của Nam Phi nhắn đến điều gì về chế độ phân biệt chủng
tộc?
A. Đó là di chứng của chế độ thực dân, đế quốc.
B. Chính thức xóa bỏ Chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Tiếp tục duy trì Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Manđêla trở thành Tổng thống của Nam Phi.
Câu 35: (NB) Hiệp đinh Viêng Chăn (21-2-1973) đề cập đến nội dung gì về Lào?
A. Pháp cơng nhận các quyền dân tộc cơ bản của Lào.
B. Lập lại hòa bình, thực hiện hịa hợp dân tộc ở Lào.
C. Mĩ trao trả độc lập cho Lào.
D. Tình đồn kết của Việt Nam với Lào.
Câu 36: (VDC) Vì sao trong cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ỏ Nam Phi được xếp vào
cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc?
A. Do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.

B. Là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.

C. Có quan hệ với chủ nghĩa thực dân.


D. Là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.

Câu 37: (TH) Có mấy nội dung đúng khi nói về thành tựu đạt được trong Chiến lược kinh tế hướng nội ở
các nước thuộc nhóm nước sáng lập ASEAN?
1. phát triển mạnh sản xuất nông nghiệp.
2. sản xuất đã đáp ứng được nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước.
3. góp phần giải quyết nạn thất nghiệp.
4. phát triển một số ngành chế biến, chế tạo.
5. góp phần xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu.
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 38: (NB) “Năm châu Phi” (1960) gắn với sự kiện:
A. 27 nước châu Phi tuyên bố độc lập.

B. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.

C. 17 nước châu Phi giành được quyền bảo hộD. 17 nước châu Phi tuyên bố tự trị.
Câu 39: (NB) Trước sức ép của phong trào đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ sau Chiến tranh
thế giói thứ hai, thực dân Anh buộc phái nhượng bộ, hứa
A. Sẽ trao quyền tự trị theo “Phương án Maobátton”.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Sẽ trao quyền tự quản theo “Phương án Maobáttơn”.
C. Sẽ trao trả độc lập cho Ản Độ thông qua thương lượng.
D. Sẽ thương lượng với Đảng Quốc Đại.
Câu 40: (NB) Sau chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực nào được mệnh danh là “Lục địa bùng cháy”?
A. Mĩ Latinh

B. Đông Phi

C. Đông Bắc Á

D. Đông Nam Á.

ĐÁP ÁN
l.C

2.C

3.C

4.C

5.B


6.A

7.C

8.B

9.D

10.C

ll.B

12.B

13.B

14.A

15.C

16.B

17.B

18.C

19.C

20.A


21.D

22.B

23.B

24.D

25.A

26.C

27.B

28.D

29.C

30. c

31.C

32.D

33.A

34.B

35.B


36.D

37.B

38.B

39.A

40.A

Đề 3
Câu 1: Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. cách mạng tư sản.

B. cách mạng xã hội chủ nghĩa.

C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.

D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

Câu 2: Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. Chính quyền cách mạng non trẻ.
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hồnh hành.
C. Hơn 90% dân số không biết chữ.
D. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá.
Câu 3: Yếu tố nào tạo thời cơ thuận lợi để Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam diễn ra nhanh
chóng và ít đổ máu?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.


B. Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.

C. Nhân dân đã sẵn sàng nổi dậy . D. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
Câu 4: Sự kiện nào trực tiếp dẫn đến cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ vào ngày
19/12/1946?
A. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.
B. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại.
C. Nhân dân tự phát nổi dậy đánh Pháp.
D. Quân ta khiêu khích Pháp.
Câu 5: Ý nào sau đây khơng phải là nguyên nhân các nhà yêu nước tiến bộ đầu thế kỉ XX
quyết định lựa chọn con đường cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản A. triều đình phong kiến
Việt Nam đã ngả theo hướng quân chủ lập hiến.
B. họ thấy được tính ưu việt của cách mạng dân chủ tư sản.
C. có sự hậu thuẫn đắc lực của giai cấp tư sản dân tộc.
D. khi bế tắc về đường lối nên họ tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Đối với việc bảo vệ Tổ quốc, hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước có ý nghĩa gì?
A. Là điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
B. Là yêu cầu tất yếu, khách quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam.
C. Thể hiện lịng u nước, tinh thần đồn kết, ý chí thống nhất đất nước.

D. Thể hiện quyết tâm xây dựng một nước Việt Nam độc lập, thống nhất và đi lên CNXH.
Câu 7: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ
hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Nâng cao trình độ tập trung vốn
và lao động.
B. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
C. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
Câu 8: Điều kiện quan trọng để Nhật Bản có thể tiến hành được cải cách Minh Trị? A. Tầng lớp q tộc
có ưu thế chính trị lớn và có vai trị quyết định.
B. Xác lập quyền thống trị của quý tộc, tư sản.
C. Chế độ Mạc Phủ bị lật đổ, Thiên hoàng Minh Trị nắm quyền.
D. Giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thế lực về kinh tế.
Câu 9: Ý nào dưới đây phản ánh không đúng về nội dung Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) được kí kết giữa
Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Pháp?
A. Việt Nam và Pháp đều ngừng bắn để tạo điều kiện thuận lợi cho một cuộc đàm phán.
B. Pháp được phép đem 15.000 quân vào miền Bắc nước ta làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật thay cho
quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Việt Nam được Pháp cơng nhận là một quốc gia tự do, có chính phủ và nghị viện riêng.
D. Việt Nam được Pháp cơng nhận là một quốc gia độc lập, có chính phủ, nghị viện riêng.
Câu 10: Tính chất cuộc nội chiến cách mạng ở Trung Quốc (1946 - 1949) là
A. cách mạng tư sản.

B. chiến tranh giải phóng dân tộc.

C. cách mạng xã hội chủ nghĩa.

D. cách mạng dân tộc dân chủ.

Câu 11: Yếu tố cơ bản nhất của thế giới tác động đến chủ trương đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản
Việt Nam (12/1986)?

A. Xu thế hịa hỗn Đơng - Tây từ đầu những năm 70 của thế kỷ XX.
B. Tác động của cuộc cách mạng khoa học - cơng nghệ và xu thế tồn cầu hóa.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
D. Công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978.
Câu 12: So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914), cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai
(1919-1929) của Pháp ở Đơng Dương có điểm mới nào dưới đây? A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy
mô lớn.
B. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa.
C. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
D. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Sau khi CNXH sụp đổ ở Liên Xô và Đông Âu, những quốc gia nào cịn kiên trì con đường
CNXH?
A. Việt Nam, Cuba, Trung Quốc, Lào, Campuchia.
B. Việt Nam, Trung Quốc, Cu ba, Bắc Triều Tiên, Campuchia.
C. Trung Quốc, Việt Nam, Bắc Triều Tiên, Lào, Cuba.
D. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Campuchia, Cuba.
Câu 14: Chiến tranh lạnh kết thúc đã ảnh hưởng như thế nào đến Đông Nam Á? A. Các quốc gia Đơng
Nam Á có điều kiện để phát triển kinh tế.
B. Mĩ mở rộng can thiệp vào Đông Nam Á.

C. Vị thế của ASEAN được nâng cao.
D. Vấn đề Cam puchia từng bước được tháo gỡ.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về tính chất của phong trào Cần vương? A. Là phong trào
đấu tranh tự phát của nông dân.
B. Là phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Là phong trào yêu nước mang tính dân tộc sâu sắc.
D. Là phong trào yêu nước mang tính dân chủ nhân dân.
Câu 16: Địa điểm nào diễn ra trận chiến đấu giằng co và ác liệt nhất giữa ta và địch trong chiến dịch Điện
Biên Phủ?
A. Đồi A1,C1.

B. Cứ điểm Him Lam. C. Sân bay Mường Thanh.

D. sở chỉ huy của địch.

Câu 17: Điều kiện quốc tế nào tạo điều kiện cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của
nhân dân ta có thể phát triển lên giai đoạn mới? A. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh.
Trang 2/5 –
B. Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
C. Chủ nghĩa đế quốc suy yếu sau chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Chủ nghĩa xã hội nối liền từ châu Âu sang châu Á.
Câu 18: Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. cải cách
Trung Quốc để cứu vãn tình thế.
B. đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa.
C. đánh đế quốc để thành lập Dân quốc, đánh phong kiến để chia ruộng đất cho dân cày.
D. đánh đuổi đế quốc, khôi phục Trung Hoa.
Câu 19: Đường lối kháng chiến toàn quốc chống Pháp của Đảng đề ra trong năm 1946 - 1947 được thể
hiện qua những văn kiện lịch sử nào?
A. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”, “Tun ngơn độc lập”.
B. Chỉ thị “Tồn dân kháng chiến”, “Toàn quốc kháng chiến”, chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”.

C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” và tác phẩm “Kháng chiến nhất
định thắng lợi”.
D. Chỉ thị “Toàn quốc kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” và tác phẩm “Kháng chiến
nhất định thắng lợi”.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Nguyễn Ái Quốc đã rút ra kết luận gì sau khi đọc bản Sơ thảo những luận cương về vấn đề dân
tộc và thuộc địa của Lê nin (7/1920)? A. Kết hợp vấn đề dân tộc và thời đại.
B. Kết hợp độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
C. Kết hợp giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp.
D. Kết hợp cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
Câu 21: Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nông
dân?
A. Xóa nợ, giảm tơ. B. Cơm áo và hịa bình.
C. Phá kho thóc giải quyết nạn đói. D. Chia lại ruộng đất công.
Câu 22: Sự kiện nào chứng tỏ Đảng Cộng sản Đơng Dương đã hồn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ
đạo chiến lược cách mạng Việt Nam thời kì 1930- 1945? A. Hội nghị Trung ương lần 8 (tháng 5/1941).
B. Đại hội quốc dân Tân Trào (16-18/8/1945).
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (tháng 11/1939).
D. Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945).
Câu 23: Nét khác biệt giữa trật tự hai cực Ianta với hệ thống Vecsxai - Oasinhtơn là A. phân chia thành

quả sau chiến tranh.
B. hình thành 2 phe TBCN và phe XHCN.
C. hình thành một trật tự thế giới mới.
D. thành lập được một tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới.
Câu 24: Trong cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII, phái Lập hiến lên cầm quyền đã làm điều gì?
A. Thơng qua Tun ngơn Nhân quyền và Dân quyền.
B. Cải thiện đời sống của nhân dân lao động.
C. Lật đổ ngôi vua.
D. Xoa dịu sự căm phẫn của nhân dân.
Câu 25: Người Bồ Đào Nha chủ trương thực hiện các cuộc thám hiểm địa lí về hướng nào?
A. Nam.

B. Tây.

D. Đông.

C. Bắc.

Câu 26: Cuộc khởi nghĩa nào đã làm sụp đổ nhà Minh?
A. Khởi nghĩa Trần Thắng, Ngô Quảng.

B. Khởi nghĩa Lý Tự Thành.

C. Khởi nghĩa Hoàng Sào. D. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc.
Câu 27: Chiến thắng quân sự nào của ta làm phá sản về cơ bản “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Chiến thắng Đồng Xoài. B. Chiến thắng Ba Gia.
C. Chiến thắng Bình Giã.

D. Chiến thắng Ấp Bắc.


Câu 28: Điểm giống nhau trong thể chế chính trị của nhà nước: Văn Lang - Âu Lạc; Chăm Pa; Phù Nam

A. nhà nước quân chủ lập hiến.

B. nhà nước quân chủ sơ khai.

C. nhà nước dân chủ cổ đại.

D. nhà nước quân chủ chuyên chế.

Câu 29: Tác dụng lớn nhất của cuộc chiến đấu ở các đô thị từ tháng 12/1946 đến tháng 2/1947 là gì?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Giam chân địch ở các đô thị.
B. Tiêu hao được nhiều sinh lực địch.
C. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng và chính phủ rút về chiến khu an tồn.
D. Bước đầu làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.
Câu 30: Mục tiêu của ta khi quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ
A. bước đầu làm phá sản kế hoạch Na - va, buộc Pháp phải nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, khai thông biên giới Việt - Trung.
C. giành và giữ quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.

D. tiêu diệt lực lượng địch ở đây, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
Câu 31: Từ các cuộc khởi nghĩa thời Bắc thuộc, em hãy rút ra bài học trong công cuộc bảo vệ Tổ quốc
hiện nay?
A. Đoàn kết toàn dân tộc.
B. Dựng nước phải đi đôi với giữ nước.
C. Xây dựng quân đội hùng mạnh.
D. Giữ quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng.
Câu 32: Chiến thắng nào của quân dân miền Nam đã mở ra cao trào “tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”
trên khắp miền Nam?
A. Phong trào Đồng khởi 1959 - 1960.
B. Chiến thắng Ấp Bắc 1963.
C. Chiến thắng Vạn Tường 1965.
D. Chiến thắng trong hai mùa khô 1965 - 1966 và 1966 - 1967.
Câu 33: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) có đặc điểm gì?
A. Là cuộc khủng hoảng thừa, diễn ra nhanh nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa.
B. Là cuộc khủng hoảng thiếu, kéo dài và trầm trọng nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa.
C. Là cuộc khủng hoảng diễn ra nhanh nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa.
D. Là cuộc khủng hoảng thừa, kéo dài và trầm trọng nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 34: Điều kiện lịch sử thuận lợi nhất để Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam là gì?
A. Qn Mĩ đã rút khỏi miền Nam, chính quyền Sài Gòn mất chỗ dựa.
B. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.
C. Khả năng chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam.
D. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gịn.
Câu 35: Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào dân tộc dân chủ Việt Nam những
năm 1919 - 1925?
A. Cách mạng tháng Mười Nga thành công 1917.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
C. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn.
D. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Trang 4/5 –
Câu 36: Ý nào dưới đây không phải là nội dung của bộ luật Hồng Đức? A. Bán ruộng đất ở biên cương
cho ngoại quốc thì xử chém.
B. Khi xa giá nhà vua đi qua mà xông vào hàng người đi kèm thì xử tội đồ.
C. Ăn trộm trâu, bị của dân thì bị phạt tiền.
D. Đào trộm đê đập làm thiệt hại nhà cửa, lúa má thì xử đồ, lưu.
Câu 37: Sự kiện có ảnh hưởng lớn nhất đến tâm lí người Mĩ trong nửa sau thế kỉ XX là A. sự thất bại của
quân đội Mĩ trên chiến trường I-rắc.
B. sự thất bại trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. những cuộc đấu tranh của người da đen và người da đỏ.
D. vụ khủng bố ngày 11/9/2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ.
Câu 38: Điểm khác cơ bản của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại so với cuộc cách mạng công
nghiệp thế kỉ XVIII là:
A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
B. mọi phát minh kĩ thuật đều phải bắt nguồn từ thực tiễn.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều xuất phát từ nhu cầu chiến tranh.
D. mọi phát minh khoa học kĩ thuật đều dựa trên các ngành khoa học cơ bản.
Câu 39: Nhận xét nào là đúng về tình hình quân đội Việt Nam dưới triều Nguyễn? A. Quân đội được tổ
chức và huấn luyện theo kiểu phương Tây.
B. Trang bị phương tiện kĩ thuật còn rất lạc hậu kiểu trung cổ.

C. Đã đóng những chiếc tàu lớn và Trang bị vũ khí hiện đại.
D. Yếu kém nhất khu vực Đông Nam Á.
Câu 40: Nhân tố quyết định đưa Nhật Bản vươn lên thành siêu cường kinh tế là A. vai trị lãnh đạo, quản
lí có hiệu quả của Nhà nước.
B. chi phí cho quốc phịng rất thấp.
C. nguồn nhân lực có chất lượng, tính kỉ luật cao.
D. áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
ĐÁP ÁN
1

D

11

B

21

C

31

B

2

D

12


A

22

A

32

C

3

A

13

C

23

B

33

D

4

A


14

D

24

A

34

B

5

A

15

C

25

D

35

A

6


A

16

A

26

B

36

C

7

C

17

D

27

C

37

B


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8

C

18

B

28

B

38

A

9

D


19

C

29

C

39

B

10

D

20

B

30

D

40

C

Đề 4

Câu 1. Năm 1960 được lịch sử ghi nhận là “Năm châu Phi” bởi vì năm này
A. mở đầu cuộc đấu tranh của nhân dân châu Phi.
B. có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
C. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó bị tan rã.
D. chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi.
Câu 2. Các nước ủy viên thường trực Hội đồng bảo an Liên hợp quốc là
A. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật, Đức.

B. Mĩ, Anh, Pháp, Liên Xô, Trung Quốc.

C. Mĩ, Anh, Pháp, Đức, Liên Xô.

D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Trung Quốc, Nhật Bản.

Câu 3. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập (1949) là kết quả của
A. cuộc nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.
B. cuộc kháng chiến chống phát xít Nhật.
C. cuộc đấu tranh chống chế độ phong kiến
D. cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân phương Tây.
Câu 4. Những nước nào sau đây tham gia sáng lập tổ chức ASEAN?
A. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo.
B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Xingapo.
C. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Inđônêxia.
D. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Brunây.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế Mỹ sau chiến tranh thế giới
thứ hai?
A. Lãnh thổ rộng; tài nguyên phong phú; nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao, năng động.
B. Áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật hiện đại, tăng năng suất, hạ giá thành sản phẩm.
C. Tiến hành các cuộc chiến tranh cục bộ ở các khu vực, đẩy mạnh liên kết kinh tế.
D. Các chính sách, biện pháp điều tiết của nhà nước kịp thời, có hiệu quả.

Câu 6. Tổ chức liên kết kinh chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là
A. Liên minh châu Âu (EU). B. Liên hợp quốc.
C. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).

D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).

Câu 7. Sự kiện khởi đầu cho Chiến tranh lạnh là
A. thông điệp của tổng thống Truman (3/1947).
B. sự ra đời của kế hoạch Mác san (6/1947).
C. sự ra đời tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (4/1949).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế SEV (1/1949).
Câu 8. Liên Xô là nước đã mở đầu kỉ nguyên
A. chế tạo vũ khí hạt nhân. B. sản xuất than và dầu mỏ.
C. chinh phục vụ trụ. D. hịa bình, phát triển.
Câu 9. Để giải quyết nạn đói trước mắt ngay sau Cách mạng tháng Tám thành công, Chủ tịch Hồ Chí
Minh đã
A. kêu gọi nhân dân cả nước "nhường cơm sẻ áo".
B. chủ trương tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.
C. kêu gọi sự cứu trợ của nhân dân thế giới.

D. giảm sưu thuế, chia lại ruộng đất công, tăng gia sản xuất.
Câu 10. Mục tiêu ba chương trình kinh tế: Lương thực - thực phẩm; hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu được
đề ra từ Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội III. B. Đại hội V. C. Đại hội VI. D. Đại hội VII.
Câu 11. Tổ chức chính trị “tiền thân” của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. Tâm tâm xã.

B. Việt Nam Quốc dân đảng.

C. Đảng Thanh niên. D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 12. Nhiệm vụ quan trọng được đề ra tại Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng
(9/1975) là
A. thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
B. hàn gắn vết thương chiến tranh, phát triển kinh tế - xã hội.
C. ổn định tình hình hai miền Nam – Bắc.
D. đưa cả nước đi lên xã hội chủ nghĩa.
Câu 13. Trong thời kì 1954 – 1975, vai trò của miền Bắc được thể hiện như thế nào đối với cách mạng cả
nước?
A. Có vai trị to lớn đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B. Có vai trị quyết định trực tiếp đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ và tay sai.
C. Có vai trị quyết định đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Có vai trị quyết định nhất đối với sự phát triển cách mạng cả nước.
Câu 14. Chiến thắng đã tác động đến Hội nghị Bộ Chính trị (18/12/1974 – 09/01/1975) để Hội nghị quyết
định giải phóng hồn tồn miền Nam trong năm 1975 là
A. chiến thắng Quảng Trị.

B. chiến thắng Tây Nguyên.

C. chiến thắng Phước Long. D. chiến thắng Đà Nẵng.
Câu 15. Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là

A. tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”.
B. thực hiện chiến thuật “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
C. “dùng người Việt đánh người Việt”.
D. thực hiện chương trình “bình định” miền Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×