Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nguyễn Hữu Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (994.41 KB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU QUANG

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đốt hoàn toàn 1,50g chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,90g H2O và 2,2g CO2. Kết luận nào sau
đây đúng cho X, Y, Z?
A. đều có cùng cơng thức đơn giản nhất
B. Vừa là đồng phân, vừa là đồng đẳng của nhau
C. Đều là đồng phân của nhau
D. đều là đồng đẳng của nhau
Câu 2: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là
A. 3-metylbut-1-en.
B. 2-metylbut-2-en.
C. 2-metylbut-1-en.
D. 2-metylbut-3-en.
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
as,1:1
a) CH4 + Cl2 
;

b) CH2=CH2 + HBr → ;

d) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → ;

c) C2H5OH + HBr → ;
0



t
 ; f) C2H5OH + Na → ;
e) C2H5OH + CuO 

Số phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5.
Câu 4: X là h n hợp an an Đ đốt ch y hết , ga X c n 5,76 l t O2 đ tc Hấp th toàn
sản
ph ch y vào nư c v i trong ư được ga
ết tủa i tr
là:
A. 70 gam.
B. 55 gam.
C. 15 gam
D. 30,8 gam.
Câu 5: lixerol còn được dùng nhiều trong cơng nghiệp dệt, thu c da do có khả năng giữ nư c làm mềm
da, vải, ..... Khi cho thêm glixerol vào mực in, mực viết, e đ nh răng,… sẽ giúp cho các sản ph
đó
chậm b khơ. Cơng thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O.
B. C3H6O3.
C. C3H8O2.
D. C3H8O3.
Câu 6: H n hợp X gồm m t anđehit đơn chức, mạch hở và m t ankin (phân tử hơn é nhau
t
nguyên tử cac on Đốt ch y hoàn toàn a ol X thu được 2,4a mol CO2 và a ol nư c . Nếu cho 0,6 mol

X tác d ng v i dung d ch AgNO3/NH3 thì số mol AgNO3 phản ứng tối đa g n v i giá tr nào nhất
A. 1,4.
B. 1,8.
C. 2,0.
D. 2,4.
Câu 7: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T v i m t số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, Y, Z

Kim loại Na

Sủi bọt khí khơng màu

Y

Dung d ch Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2 trong

T


Khí CO2

i trường kiềm

Tạo dung d ch xanh lam
Xuất hiện vẫn đ c

Các chất X, Y, Z, T l n lượt là
A. ancol etylic, phenol, natri phenolat, glixerol.
B. ancol etylic, phenol, glixerol, natri phenolat.
C. phenol, ancol etylic, glixerol, natri phenolat.
D. ancol etylic, glixerol, natri phenolat, phenol.
Câu 8: Đốt ch y hoàn toàn ga ancol X no, đơn chức, mạch hở thu được 6,6 gam CO2 và 4,05 gam
H2O. Công thức X là
A. C3H7OH.
B. C4H9OH.
C. CH3OH.
D. C2H5OH.
Câu 9: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn v i lượng ư ung ch
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 16,2 gam
B. 10,8 gam
C. 21,6 gam
D. 43,2 gam
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol h n hợp X gồm m t ankan và m t an en, thu được 0,35 mol CO2 và
0,4 mol H2O. Ph n tră số mol anken trong X là
A. 40%
B. 25%
C. 75%
D. 50%
Câu 11: A là hợp chất hữu cơ có c ng thức phân tử dạng: CxHyOz. Nếu A là anđehit no, hai chức mạch
hở thì bi u thức (2x + z - y) có giá tr là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, iso utilen Có ao nhiêu chất
trong số các chất trên khi phản ứng hồn tồn v i khí H2 ư xúc t c Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 13: Cho 6,72 lít h n hợp khí gồm etan và etilen qua dung d ch ro
ư thấy dung d ch mất màu và
có 1,344 lít khí thoát ra . Các th t ch h đo ở đ tc và c c phản ứng xảy ra hoàn tồn. Thành ph n % th
tích của etilen là
A. 20%.
B. 70%.
C. 30%.

D. 80%.
Câu 14: Cho 0,1 ol anđehit X t c ng v i lượng ư AgNO3 trong dung d ch NH3, đun nóng thu được
43, ga Ag Hiđro ho X được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ v i 4,6 gam Na . Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HCHO.
B. CH3CH(OH)CHO
C. OHC-CHO.
D. CH3CHO.
Câu 15: H n hợp A gồ
hiđrocac on ạch hở, điều kiện thường ở th khí, trong phân tử hơn é
nhau m t liên kết π. Lấy ,67 l t A đ tc t c ng v i ro
ư trong CCl4) thì có 17,28 gam brom
phản ứng. Nếu lấy 2,54 gam A tác d ng hết v i lượng ư ung ch AgNO3 trong NH3 thì thu được khối
lượng kết tủa là
A. 7,14 gam.
B. 7,665 gam.
C. 5,55 gam.
D. 11,1 gam.
Câu 16: Có ao nhiêu đồng phân ancol C4H10O khi b oxi hoá tạo ra anđehit?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 17: Khi cho 2-metylbutan tác d ng v i Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản ph m chính là
A. 2-clo-3-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan. C. 1-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-2-metylbutan.
Câu 18: Đun nóng h n hợp gồ hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong ãy đồng đẳng v i
H2SO4 đặc ở 140oC . Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam h n hợp gồ
a ete và ,8 ga nư c
. Công thức phân tử của hai ancol trên là

A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H5OH và C4H7OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 19: Cho phương trình hóa học của phản ứng giữa toluen và dd KMnO4 xảy ra hi đun nóng:
0

t

xC6H5CH3 + yKMnO4 

Khi y bằng 2 thì giá tr của x là
A. 5
B. 3
C. 9
Câu 20: Dẫn 12,6 gam m t anken X qua bình chứa dung d ch ro
phản ứng. Công thức phân tử của X là
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 1
ư thì thấy có 48 gam brom tham gia
D. C3H4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Số đồng phân ankin C4H6 cho phản ứng thế ion kim loại (phản ứng v i dung d ch chứa
AgNO3/NH3) là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 22: H n hợp khí X chứa hiđro và
t anken. Tỉ khối hơi của X đối v i hiđro là 6 Đun nóng X có
b t Ni xúc tác, X biến thành h n hợp khí Y có tỉ khối đối v i hiđro là 8 và h ng là
ất àu nư c
brom. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức của anken là
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H6.
D. C4H8.
Câu 23: Hiđrocac on thơ X có CTCT:

Tên gọi của X theo danh pháp thay thế là
A. 1,3-đi etyl enzen
B. 1,2-đi etyl enzen
C. 1,5-đi etyl enzen D. 1,4-đi etyl enzen
Câu 24: Cho dãy các chất: CH C-CH=CH2; CH3-CH3; CH2=CH-CH2-OH; C6H5-OH (phenol);
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung d ch brom là
A. 3.
B. 1.

C. 2.
D. 4.
Câu 25: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan
B. 2,4,4,4-tetrametylbutan
C. 2,2,4-trimetylpentan
D. 2,4,4-trimetylpentan
Câu 26: Công thức của ancol benzylic là
A. C6H7OH.
B. C6H5-CH2-OH
C. HO-C6H4-CH3
D. C6H5-OH
Câu 27: Cho h n hợp gồm 27,6 gam glixerol và 9,2 gam etanol tác d ng v i Na ư, sau phản ứng thu
được V lít khí (ở đ tc
i tr của V là
A. 11,20.
B. 10,08.
C. 12,32.
D. 5,60.
Câu 28: Cho 11,28 gam phenol tác d ng v i 42 gam dung d ch HNO3 67,5% (H2SO4 đặc làm xúc tác và
đun nóng; hiệu suất 8 % thu được m gam axit picric (2,4,6-trinitro phenol). Giá tr m là
A. 21,984.
B. 27,480.
C. 42,938.
D. 34,350.
Câu 29: H n hợp T gồ hai ancol đơn chức, mạch hở là X và Y (MX < MY , đồng đẳng kế tiếp của nhau.
Cho ga T vào ình đựng Na ư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lit h đ tc và hối lượng
ình tăng 6,7 ga Đun nóng ga T v i H2SO4 đặc, thu được h n hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08
mol ba ete (có khối lượng 7,6 gam) và m t lượng ancol ư Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y l n
lượt là

A. 40% và 30%.
B. 50% và 20%.
C. 30% và 30%.
D. 20% và 40%.
Câu 30: Hiđrocac on nào sau đây hi phản ứng v i dung d ch ro thu được 1,2-đi ro utan?
A. But-1-in
B. Buta-1,3-đien
C. But-1-en
Câu 31: Có ao nhiêu anđehit ạch hở có cơng thức đơn giản là C2H3O:
A. 1
B. 3
C. 4
Câu 32: Axit axetic không tác d ng v i chất nào sau đây:
A. KCl
B. KHCO3
C. Mg(OH)2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Butan
D. 2
D. Fe

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 33: Cho các chất: CH3CH2COOH, CH2=CH-COOH, CH≡C-COOH, HCOOH, CH3CHO phản ứng
v i dung d ch AgNO3/NH3 ư Số trường hợp có kết tủa xuất hiện sau pư là:
A. 2
B. 1.
C. 3
D. 4.
Câu 34: Hình vẽ mơ tả qu trình điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm

M t học sinh dựa vào thí nghiệ trên đã nêu ra c c ph t i u sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nư c nên c n phải thu bằng phương ph p đ y H2O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa .
(c) Ống nghiệ đựng chất rắn khi lắp c n phải cho miệng hơi chúc xuống ư i.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trư c rồi m i tháo ống dẫn khí.
(e) Có th thu khí CH4 vào ống nghiệm bằng phương ph p ời khơng khí v i miệng ống hư ng xuống
ư i.
Số phát bi u đúng trong c c ph t i u trên là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 35: Số đồng phân hiđrocac on thơ ứng v i công thức phân tử C8H10 là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Nung nóng a mol h n hợp gồ : axetilen, vinylaxetilen và hiđro v i xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy
ra phản ứng c ng H2 , thu được h n hợp Y có tỉ khối so v i H2 là ,5 Đốt ch y hoàn toàn Y, thu được
0,36 mol CO2 và 0,30 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tr của a là
A. 0,20.

B. 0,24.
C. 0,15.
D. 0,30.
Câu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn a (mol) m t ankan X c n vừa đủ V lit O2 đ tc thu được b (mol) CO2 và
c (gam) H2O. Bi u thức liên hệ đúng là

1
c
c
A. V  b  c.
B. a  c  b.
C. a   b.
D. a  12b  2 .
18
2
18
Câu 38: Chất có nhiệt đ sơi cao nhất là
A. C2H5OH.
B. CH3-O-CH3.
C. C2H6.
D. C2H4.
Câu 39: Tỉ khối hơi của anđehit X đối v i hiđro ằng 28. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CHCHO
B. CH3CH2CHO
C. HCHO
D. CH3CHO
Câu 40: Đ phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt: phenol, axit acrylic, axit axetic bằng m t thuốc thử,
người ta dùng thuốc thử
A. dung d ch AgNO3/NH3.
C. dung d ch Na2CO3.


B. dung d ch Br2.
D. CaCO3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

W: www.hoc247.net

1

A

11

D

21

B

31

D

2

B

12

B


22

B

32

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3

A

13

D

23

A


33

C

4

A

14

C

24

D

34

C

5

D

15

D

25


C

35

D

6

A

16

C

26

B

36

B

7

B

17

B


27

C

37

C

8

D

18

A

28

A

38

A

9

C

19


D

29

D

39

A

10

C

20

B

30

C

40

B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho dãy các chất: CH C-CH=CH2; CH3-CH3; CH2=CH-CH2-OH; C6H5-OH (phenol);
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung d ch brom là
A. 2.

B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 2: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,4,4,4-tetrametylbutan
B. 2,4,4-trimetylpentan
C. 2,2,4,4-tetrametylbutan
D. 2,2,4-trimetylpentan
Câu 3: Nung nóng a mol h n hợp gồ : axetilen, vinylaxetilen và hiđro v i xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy
ra phản ứng c ng H2 , thu được h n hợp Y có tỉ khối so v i H2 là ,5 Đốt ch y hoàn toàn Y, thu được
0,36 mol CO2 và 0,30 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tr của a là
A. 0,20.
B. 0,24.
C. 0,15.
D. 0,30.
Câu 4: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn v i lượng ư ung ch
AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 21,6 gam
B. 16,2 gam
C. 10,8 gam
D. 43,2 gam
Câu 5: H n hợp khí X chứa hiđro và
t anken. Tỉ khối hơi của X đối v i hiđro là 6 Đun nóng X có t
Ni xúc tác, X biến thành h n hợp khí Y có tỉ khối đối v i hiđro là 8 và h ng là
ất àu nư c brom.
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức của anken là
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H6.
D. C4H8.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol h n hợp X gồm m t ankan và m t an en, thu được 0,35 mol CO2 và
0,4 mol H2O. Ph n tră số mol anken trong X là
A. 40%
B. 25%
C. 75%
D. 50%
Câu 7: Đốt ch y hoàn toàn ga ancol X no, đơn chức, mạch hở thu được 6,6 gam CO2 và 4,05 gam
H2O. Công thức X là
A. C2H5OH.
B. C4H9OH.
C. C3H7OH.
D. CH3OH.
Câu 8: Cho 6,72 lít h n hợp khí gồm etan và etilen qua dung d ch ro
ư thấy dung d ch mất màu và có
1,344 lít khí thốt ra . Các th t ch h đo ở đ tc và c c phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành ph n % th tích
của etilen là
A. 20%.
B. 70%.
C. 30%.
D. 80%.
Câu 9: Axit axetic không tác d ng v i chất nào sau đây:
A. KHCO3
B. Mg(OH)2
C. Fe
D. KCl
Câu 10: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, iso utilen Có ao nhiêu chất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

trong số các chất trên khi phản ứng hồn tồn v i khí H2 ư xúc t c Ni, đun nóng tạo ra butan?
A. 4.
B. 3.
Câu 11: Hiđrocac on thơ X có CTCT:

C. 2.

D. 5.

Tên gọi của X theo danh pháp thay thế là
A. 1,3-đi etyl enzen
B. 1,2-đi etyl enzen
C. 1,5-đi etyl enzen D. 1,4-đi etyl enzen
Câu 12: H n hợp A gồ
hiđrocac on ạch hở, điều kiện thường ở th khí, trong phân tử hơn é
nhau m t liên kết π. Lấy ,67 l t A đ tc t c ng v i ro
ư trong CCl4) thì có 17,28 gam brom
phản ứng. Nếu lấy 2,54 gam A tác d ng hết v i lượng ư ung ch AgNO3 trong NH3 thì thu được khối
lượng kết tủa là
A. 7,14 gam.
B. 7,665 gam.
C. 5,55 gam.
D. 11,1 gam.

Câu 13: Cho ,
ol anđehit X t c ng v i lượng ư AgNO3 trong dung d ch NH3, đun nóng thu được
43, ga Ag Hiđro ho X được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ v i 4,6 gam Na . Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HCHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3CH(OH)CHO
D. CH3CHO.
Câu 14: Đ phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt: phenol, axit acrylic, axit axetic bằng m t thuốc thử,
người ta dùng thuốc thử
A. dung d ch Br2.
B. dung d ch Na2CO3.
C. dung d ch AgNO3/NH3.
D. CaCO3.
Câu 15: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T v i m t số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, Y, Z

Kim loại Na

Sủi bọt khí khơng màu

Y

Dung d ch Br2


Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2 trong

T

Khí CO2

i trường kiềm

Tạo dung d ch xanh lam
Xuất hiện vẫn đ c

Các chất X, Y, Z, T l n lượt là
A. ancol etylic, phenol, natri phenolat, glixerol.
B. phenol, ancol etylic, glixerol, natri phenolat.
C. ancol etylic, phenol, glixerol, natri phenolat.
D. ancol etylic, glixerol, natri phenolat, phenol.
Câu 16: Tỉ khối hơi của anđehit X đối v i hiđro ằng 28. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CHCHO
B. CH3CH2CHO
C. HCHO
D. CH3CHO
Câu 17: Dẫn 12,6 gam m t anken X qua bình chứa dung d ch ro
ư thì thấy có 48 gam brom tham gia
phản ứng. Cơng thức phân tử của X là
A. C2H4.

B. C4H8.
C. C3H6.
D. C3H4.
Câu 18: Cho phương trình hóa học của phản ứng giữa toluen và dd KMnO4 xảy ra hi đun nóng:
0

t

xC6H5CH3 + yKMnO4 

Khi y bằng 2 thì giá tr của x là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3

B. 9

C. 1

D. 5


Câu 19: Số đồng phân ankin C4H6 cho phản ứng thế ion kim loại (phản ứng v i dung d ch chứa
AgNO3/NH3) là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 20: Công thức của ancol benzylic là
A. C6H7OH.
B. C6H5-CH2-OH
C. HO-C6H4-CH3
D. C6H5-OH
Câu 21: lixerol cịn được dùng nhiều trong cơng nghiệp dệt, thu c da do có khả năng giữ nư c làm
mềm da, vải, ..... Khi cho thêm glixerol vào mực in, mực viết, e đ nh răng,… sẽ giúp cho các sản
ph đó chậm b khơ. Cơng thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O.
B. C3H6O3.
C. C3H8O2.
D. C3H8O3.
Câu 22: Hình vẽ mơ tả qu trình điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm

M t học sinh dựa vào thí nghiệ trên đã nêu ra c c ph t i u sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nư c nên c n phải thu bằng phương ph p đ y H2O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa .
(c) Ống nghiệ đựng chất rắn khi lắp c n phải cho miệng hơi chúc xuống ư i.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trư c rồi m i tháo ống dẫn khí.
(e) Có th thu khí CH4 vào ống nghiệm bằng phương ph p ời khơng khí v i miệng ống hư ng xuống
ư i.
Số phát bi u đúng trong c c ph t i u trên là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 23: H n hợp X gồm m t anđehit đơn chức, mạch hở và m t ankin (phân tử hơn é nhau
t
nguyên tử cac on Đốt ch y hoàn toàn a ol X thu được 2,4a mol CO2 và a ol nư c . Nếu cho 0,6 mol
X tác d ng v i dung d ch AgNO3/NH3 thì số mol AgNO3 phản ứng tối đa g n v i giá tr nào nhất
A. 1,8.
B. 1,4.
C. 2,4.
D. 2,0.
Câu 24: Đốt hoàn toàn 1,50g chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,90g H2O và 2,2g CO2. Kết luận nào sau
đây đúng cho X, Y, Z?
A. Vừa là đồng phân, vừa là đồng đẳng của nhau
B. đều có cùng công thức đơn giản nhất
C. Đều là đồng phân của nhau
D. đều là đồng đẳng của nhau
Câu 25: H n hợp T gồ hai ancol đơn chức, mạch hở là X và Y (MX < MY , đồng đẳng kế tiếp của nhau.
Cho ga T vào ình đựng Na ư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 5,60 lit khí đ tc và hối lượng
ình tăng 6,7 ga Đun nóng ga T v i H2SO4 đặc, thu được h n hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08
mol ba ete (có khối lượng 7,6 gam) và m t lượng ancol ư Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y l n
lượt là
A. 20% và 40%.
B. 30% và 30%.
C. 40% và 30%.
D. 50% và 20%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là
A. 2-metylbut-1-en.
B. 2-metylbut-3-en.
C. 3-metylbut-1-en.
D. 2-metylbut-2-en.
Câu 27: Cho 11,28 gam phenol tác d ng v i 42 gam dung d ch HNO3 67,5% (H2SO4 đặc làm xúc tác và
đun nóng; hiệu suất 8 % thu được m gam axit picric (2,4,6-trinitro phenol). Giá tr m là
A. 21,984.
B. 27,480.
C. 42,938.
D. 34,350.
Câu 28: X là h n hợp an an Đ đốt ch y hết , ga X c n 5,76 l t O2 đ tc Hấp th toàn
sản
ph ch y vào nư c v i trong ư được ga
ết tủa i tr
là:
A. 70 gam.
B. 15 gam
C. 30,8 gam.
D. 55 gam.
Câu 29: Hiđrocac on nào sau đây hi phản ứng v i dung d ch ro thu được 1,2-đi ro utan?
A. But-1-in
B. Buta-1,3-đien
C. But-1-en

D. Butan
Câu 30: Có ao nhiêu anđehit ạch hở có cơng thức đơn giản là C2H3O:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 31: Khi cho 2-metylbutan tác d ng v i Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản ph m chính là
A. 2-clo-3-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan. C. 1-clo-2-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 32: Có ao nhiêu đồng phân ancol C4H10O khi b oxi hoá tạo ra anđehit?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 33: Đun nóng h n hợp gồ hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong ãy đồng đẳng v i
H2SO4 đặc ở 140oC . Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam h n hợp gồ
a ete và ,8 ga nư c
. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH
Câu 34: Số đồng phân hiđrocac on thơ ứng v i công thức phân tử C8H10 là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Cho các phản ứng sau:
as,1:1
a) CH4 + Cl2 

;

b) CH2=CH2 + HBr → ;

d) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → ;

c) C2H5OH + HBr → ;
0

t
 ; f) C2H5OH + Na → ;
e) C2H5OH + CuO 

Số phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5.
Câu 36: Cho các chất: CH3CH2COOH, CH2=CH-COOH, CH≡C-COOH, HCOOH, CH3CHO phản ứng
v i dung d ch AgNO3/NH3 ư Số trường hợp có kết tủa xuất hiện sau pư là:
A. 2
B. 3
C. 1.
D. 4.
Câu 37: Chất có nhiệt đ sơi cao nhất là
A. C2H5OH.
B. CH3-O-CH3.
C. C2H6.
D. C2H4.
Câu 38: A là hợp chất hữu cơ có c ng thức phân tử dạng: CxHyOz. Nếu A là anđehit no, hai chức mạch

hở thì bi u thức (2x + z - y) có giá tr là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 39: Khi đốt cháy hoàn toàn a (mol) m t ankan X c n vừa đủ V lit O2 đ tc thu được b (mol) CO2 và
c (gam) H2O. Bi u thức liên hệ đúng là

1
A. V  b  c.
2
W: www.hoc247.net

B. a  c  b.

C. a 

F: www.facebook.com/hoc247.net

c
 b.
18

D. a  12b  2

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

c
.
18

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Cho h n hợp gồm 27,6 gam glixerol và 9,2 gam etanol tác d ng v i Na ư, sau phản ứng thu
được V lít khí (ở đ tc
A. 11,20.

i tr của V là
B. 10,08.

C. 12,32.

D. 5,60.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

C

11

A

21

D

31


B

2

D

12

D

22

C

32

C

3

B

13

B

23

B


33

D

4

A

14

A

24

B

34

D

5

B

15

C

25


A

35

B

6

C

16

A

26

D

36

B

7

A

17

C


27

A

37

A

8

D

18

C

28

A

38

D

9

D

19


B

29

C

39

C

10

A

20

B

30

D

40

C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hiđrocac on thơ


X có CTCT:

Tên gọi của X theo danh pháp thay thế là
A. 1,4-đi etyl enzen
B. 1,5-đi etyl enzen
C. 1,3-đi etyl enzen D. 1,2-đi etyl enzen
Câu 2: Cho 11,28 gam phenol tác d ng v i 42 gam dung d ch HNO3 67,5% (H2SO4 đặc làm xúc tác và
đun nóng; hiệu suất 8 % thu được m gam axit picric (2,4,6-trinitro phenol). Giá tr m là
A. 21,984.
B. 27,480.
C. 42,938.
D. 34,350.
Câu 3: H n hợp khí X chứa hiđro và
t anken. Tỉ khối hơi của X đối v i hiđro là 6 Đun nóng X có t
Ni xúc tác, X biến thành h n hợp khí Y có tỉ khối đối v i hiđro là 8 và h ng là
ất àu nư c brom.
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức của anken là
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H6.
D. C4H8.
Câu 4: Hình vẽ mơ tả qu trình điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm

M t học sinh dựa vào thí nghiệ trên đã nêu ra c c ph t i u sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nư c nên c n phải thu bằng phương ph p đ y H2O.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệ đựng chất rắn khi lắp c n phải cho miệng hơi chúc xuống ư i.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trư c rồi m i tháo ống dẫn khí.
(e) Có th thu khí CH4 vào ống nghiệm bằng phương ph p ời khơng khí v i miệng ống hư ng xuống
ư i.
Số phát bi u đúng trong c c ph t i u trên là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 5: Cho các phản ứng sau:
as,1:1
a) CH4 + Cl2 
;

b) CH2=CH2 + HBr → ;

c) C2H5OH + HBr → ;
0

t
 ; f) C2H5OH + Na → ;
d) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → ;
e) C2H5OH + CuO 

Số phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 3
B. 4
C. 5.
D. 2
Câu 6: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, iso utilen Có ao nhiêu chất trong
số các chất trên khi phản ứng hồn tồn v i khí H2 ư xúc t c Ni, đun nóng tạo ra butan?

A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 7: Cho phương trình hóa học của phản ứng giữa toluen và dd KMnO4 xảy ra hi đun nóng:
0

t

xC6H5CH3 + yKMnO4 

Khi y bằng 2 thì giá tr của x là
A. 9
B. 5
C. 3
D. 1
Câu 8: Số đồng phân ankin C4H6 cho phản ứng thế ion kim loại (phản ứng v i dung d ch chứa
AgNO3/NH3) là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 9: Có ao nhiêu anđehit ạch hở có cơng thức đơn giản là C2H3O:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol h n hợp X gồm m t ankan và m t an en, thu được 0,35 mol CO2 và
0,4 mol H2O. Ph n tră số mol anken trong X là
A. 40%
B. 25%
C. 75%
D. 50%
Câu 11: H n hợp A gồ
hiđrocac on ạch hở, điều kiện thường ở th khí, trong phân tử hơn é
nhau m t liên kết π. Lấy ,67 l t A đ tc t c ng v i ro
ư trong CCl4) thì có 17,28 gam brom
phản ứng. Nếu lấy 2,54 gam A tác d ng hết v i lượng ư ung ch AgNO3 trong NH3 thì thu được khối
lượng kết tủa là
A. 7,14 gam.
B. 7,665 gam.
C. 5,55 gam.
D. 11,1 gam.
Câu 12: Cho dãy các chất: CH C-CH=CH2; CH3-CH3; CH2=CH-CH2-OH; C6H5-OH (phenol);
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung d ch brom là
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.

Câu 13: Cho 6,72 lít h n hợp khí gồm etan và etilen qua dung d ch ro

ư thấy dung d ch mất màu và
có 1,344 lít khí thốt ra . Các th t ch h đo ở đ tc và c c phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành ph n % th
tích của etilen là
A. 30%.
B. 70%.
C. 20%.
D. 80%.
Câu 14: Khi cho 2-metylbutan tác d ng v i Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản ph m chính là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1-clo-3-metylbutan.

B. 2-clo-2-metylbutan.

C. 1-clo-2-metylbutan. D. 2-clo-3-metylbutan.

Câu 15: Tỉ khối hơi của anđehit X đối v i hiđro ằng 28. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CHCHO
B. CH3CH2CHO
C. HCHO
D. CH3CHO

Câu 16: Dẫn 12,6 gam m t anken X qua bình chứa dung d ch ro
ư thì thấy có 48 gam brom tham gia
phản ứng. Công thức phân tử của X là
A. C2H4.
B. C4H8.
C. C3H6.
D. C3H4.
Câu 17: Đun nóng h n hợp gồ hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong ãy đồng đẳng v i
H2SO4 đặc ở 140oC . Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam h n hợp gồ
a ete và ,8 ga nư c
. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H5OH và C4H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 18: X là h n hợp an an Đ đốt ch y hết , ga X c n 5,76 l t O2 đ tc Hấp th toàn
ph ch y vào nư c v i trong ư được ga
ết tủa i tr
là:
A. 55 gam.
B. 70 gam.
C. 15 gam
D. 30,8 gam.
Câu 19: Công thức của ancol benzylic là

sản

A. C6H7OH.
B. C6H5-CH2-OH
C. HO-C6H4-CH3

D. C6H5-OH
Câu 20: H n hợp T gồ hai ancol đơn chức, mạch hở là X và Y (MX < MY , đồng đẳng kế tiếp của nhau.
Cho ga T vào ình đựng Na ư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lit h đ tc và hối lượng
ình tăng 6,7 ga Đun nóng ga T v i H2SO4 đặc, thu được h n hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08
mol ba ete (có khối lượng 7,6 gam) và m t lượng ancol ư Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y l n
lượt là
A. 50% và 20%.
B. 40% và 30%.
C. 20% và 40%.
D. 30% và 30%.
Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T v i m t số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, Y, Z

Kim loại Na

Sủi bọt khí khơng màu

Y

Dung d ch Br2

Kết tủa trắng

Z


Cu(OH)2 trong

T

Khí CO2

i trường kiềm

Tạo dung d ch xanh lam
Xuất hiện vẫn đ c

Các chất X, Y, Z, T l n lượt là
A. ancol etylic, glixerol, natri phenolat, phenol.
B. phenol, ancol etylic, glixerol, natri phenolat.
C. ancol etylic, phenol, glixerol, natri phenolat.
D. ancol etylic, phenol, natri phenolat, glixerol.
Câu 22: H n hợp X gồm m t anđehit đơn chức, mạch hở và m t ankin (phân tử hơn é nhau
t
nguyên tử cac on Đốt ch y hoàn toàn a ol X thu được 2,4a mol CO2 và a ol nư c . Nếu cho 0,6 mol
X tác d ng v i dung d ch AgNO3/NH3 thì số mol AgNO3 phản ứng tối đa g n v i giá tr nào nhất
A. 1,8.
B. 1,4.
C. 2,4.
D. 2,0.
Câu 23: Chất có nhiệt đ sơi cao nhất là
A. C2H5OH.
B. CH3-O-CH3.
C. C2H6.
D. C2H4.

Câu 24: Có ao nhiêu đồng phân ancol C4H10O khi b oxi hoá tạo ra anđehit?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn a (mol) m t ankan X c n vừa đủ V lit O2 đ tc thu được b (mol) CO2 và
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c (gam) H2O. Bi u thức liên hệ đúng là

c
1
c
B. V  b  c.
C. a  c  b.
D. a   b.
.
18
18
2
Câu 26: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là

A. 2,2,4,4-tetrametylbutan
B. 2,4,4,4-tetrametylbutan
C. 2,2,4-trimetylpentan
D. 2,4,4-trimetylpentan
Câu 27: Cho h n hợp gồm 27,6 gam glixerol và 9,2 gam etanol tác d ng v i Na ư, sau phản ứng thu
được V lít khí (ở đ tc
i tr của V là
A. 11,20.
B. 10,08.
C. 12,32.
D. 5,60.
Câu 28: Nung nóng a mol h n hợp gồ : axetilen, vinylaxetilen và hiđro v i xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy
ra phản ứng c ng H2 , thu được h n hợp Y có tỉ khối so v i H2 là ,5 Đốt ch y hoàn toàn Y, thu được
0,36 mol CO2 và 0,30 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tr của a là
A. 0,24.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,15.
Câu 29: Đốt hoàn toàn 1,50g chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,90g H2O và 2,2g CO2. Kết luận nào sau
đây đúng cho X, Y, Z?
A. Đều là đồng phân của nhau
B. đều là đồng đẳng của nhau
C. đều có cùng công thức đơn giản nhất
D. Vừa là đồng phân, vừa là đồng đẳng của nhau
Câu 30: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là
A. a  12b  2

A. 2-metylbut-3-en.
B. 3-metylbut-1-en.
C. 2-metylbut-1-en.

D. 2-metylbut-2-en.
Câu 31: Axit axetic không tác d ng v i chất nào sau đây:
A. Fe
B. KCl
C. KHCO3
D. Mg(OH)2
Câu 32: Đốt ch y hoàn toàn ga ancol X no, đơn chức, mạch hở thu được 6,6 gam CO2 và 4,05 gam
H2O. Công thức X là
A. C3H7OH.
B. C4H9OH.
C. CH3OH.
D. C2H5OH.
Câu 33: Số đồng phân hiđrocac on thơ ứng v i công thức phân tử C8H10 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 34: Cho ,
ol anđehit X t c ng v i lượng ư AgNO3 trong dung d ch NH3, đun nóng thu được
43, ga Ag Hiđro ho X được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ v i 4,6 gam Na . Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3CH(OH)CHO
B. CH3CHO.
C. OHC-CHO.
D. HCHO.
Câu 35: Cho các chất: CH3CH2COOH, CH2=CH-COOH, CH≡C-COOH, HCOOH, CH3CHO phản ứng
v i dung d ch AgNO3/NH3 ư Số trường hợp có kết tủa xuất hiện sau pư là:
A. 3
B. 2
C. 1.

D. 4.
Câu 36: Hiđrocac on nào sau đây hi phản ứng v i dung d ch ro thu được 1,2-đi ro utan?
A. Butan
B. But-1-en
C. Buta-1,3-đien
D. But-1-in
Câu 37: Đ phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt: phenol, axit acrylic, axit axetic bằng m t thuốc thử,
người ta dùng thuốc thử
A. CaCO3.
B. dung d ch AgNO3/NH3.
C. dung d ch Na2CO3.
D. dung d ch Br2.
Câu 38: lixerol còn được dùng nhiều trong cơng nghiệp dệt, thu c da do có khả năng giữ nư c làm
mềm da, vải, ..... Khi cho thêm glixerol vào mực in, mực viết, e đ nh răng,… sẽ giúp cho các sản
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ph

đó chậm b khô. Công thức phân tử của glixerol là

A. C3H8O3.

B. C3H8O2.
C. C3H8O.
D. C3H6O3.
Câu 39: A là hợp chất hữu cơ có c ng thức phân tử dạng: CxHyOz. Nếu A là anđehit no, hai chức mạch
hở thì bi u thức (2x + z - y) có giá tr là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 40: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn v i lượng ư ung ch
AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 16,2 gam
B. 21,6 gam
C. 43,2 gam
D. 10,8 gam
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

C

11

D

21

C

31


B

2

A

12

D

22

B

32

D

3

B

13

D

23

A


33

C

4

A

14

B

24

D

34

C

5

B

15

A

25


D

35

A

6

B

16

C

26

C

36

B

7

D

17

A


27

C

37

D

8

A

18

B

28

A

38

A

9

D

19


B

29

C

39

A

10

C

20

C

30

D

40

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trong các loại quặng sắt, quặng có hà
A. xiđerit
B. he atit đỏ.


lượng sắt cao nhất là
C. hematit nâu.

Y
Câu 2: Cho sơ đồ chuy n hoá: Fe  FeCl3 
Fe(OH)3 (m i

X

chất X, Y l n lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. Cl2, NaOH.
Câu 3: Cấu hình electron đúng của Fe là
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar] 4s23d6.

D. Manhetit.

ũi tên ứng v i m t phản ứng). Hai

C. HCl, Al(OH)3.

D. HCl, NaOH.

C. [Ar]3d6.

D. [Ar]3d5.

Câu 4: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 

 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Nếu a = 2 thì b bằng
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 5.
Câu 5: Trong bảng tu n hồn, Mg là kim loại thu c nhóm
A. IIIA.
B. IA.
C. IIA.
D. IVA.
Câu 6: Cho 9,12g h n hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác d ng v i
HCl ư Sau hi c c phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dd Y . Cô cạn Y thu được 7,62g FeCl2 và m g FeCl3. Giá tr của m là?
A. 9,75g
B. 8,75g
C. 7,8g
D. 6,5g
Câu 7: Hòa tan hết m gam h n hợp E gồm Al, Mg, MgO trong dung d ch h n hợp gồm HNO3 (0,34 mol)
và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8, 64 l t đ tc h n hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 v i tỉ lệ mol
tương ứng 10 : 5 : 3 và dung d ch Y chỉ chứa muối Cho NaOH ư vào Y thì có , 8 ol NaOH tha gia
phản ứng, đồng thời thu được 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Ph n tră về khối lượng đơn chất Mg trong E

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 26,28%.

B. 17,65%.

C. 28,36%.

D. 29,41%.

Câu 8: Đ bảo vệ vỏ tàu bi n làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (ph n ngâ
ư i nư c)
những tấm kim loại
A. Pb.
B. Zn.
C. Cu.
D. Sn.
Câu 9: Oxit bazo là
A. SO3.
B. CO2.
C. Fe(OH)2.
D. Na2O.
Câu 10: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến ư vào ung
A. bọt khí và kết tủa trắng.

ch Ca(OH)2 thấy có
B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.

D. kết tủa trắng, sau đó ết tủa tan d n.
Câu 11: Nung h n hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 m t thời gian, thu được h n hợp rắn X. Hịa
tan hồn tồn X trong dung d ch HCl ư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá tr của m là
A. 32,58.
B. 34,10.
C. 31,97.
D. 41,01.
Câu 12: Al2O3 phản ứng được v i cả hai dung d ch
A. Na2SO4, KOH.
B. KCl, NaNO3.
C. NaOH, HCl.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 13: Hai chất được ùng đ làm mề nư c cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và Na3PO4.
B. Na2CO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và HCl.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 14: Nhiệt phân hồn tồn
ga đ vơi (có thành ph n chính là CaCO3 và tạp chất khơng b nhiệt
phân ta thu được 60,4 gam chất rắn Hà lượng CaCO3 trong đ v i là
A. 90%
B. 92%
C. 80%
D. 88%
Câu 15: Đ bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. d u hỏa.
B. nư c.
C. rượu etylic.
D. phenol lỏng.
Câu 16: S c V lít CO2 đ tc vào
l ung ch Ca(OH)2 M thu được 10g kết tủa. Giá tr l n nhất

của V là
A. 5,6 lít
B. 8,40 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 17: Cho các thí nghiệm sau:
a) Cho Na vào dung d ch CuSO4.
Cho
HCl ư vào dd Na2CO3.
c) Cho dd KHSO4 vào dd Ba(HCO3)2
d) Cho b t Cu vào dung d ch FeCl3.
e điện phân dd CuSO4 điện cực trơ
f) Cho h n hợp Na2O, Al vào nư c.
Số thí nghiệm có sinh ra chất khí là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 18: Phương ph p th ch hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. Dùng Na khử Ca2+ trong dung d ch CaCl2.
B. Nhiệt phân CaCl2.
C. Điện phân dung d ch CaCl2.
D. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Fe3O4

2

C. 2Fe + 3H2SO4 loãng


t0

+ 2FeCl3 + 4H2O

 2FeCl3
B. 2Fe + 3Cl2 

2(SO4)3

 3Fe + 4CO2
D. 4CO + Fe3O4 

+ 3H2

t0

Câu 20: Cho 5,4 gam b t nhôm tác d ng v i 100 ml dung d ch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được V l t h hiđro đ tc
i tr của V là
A. 4,48 lít.
B. 0,672 lít.
C. 0,448 lít.
D. 6,72 lít.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Trường hợp nào sau đây h ng tạo thành hợp chất Fe(III)
A. Nhiệt phân Fe(NO3)2.
B. Cho Fe vào dung d ch HCl đặc ư
C. Cho FeCO3 vào dung d ch HNO3 loãng.
D. Cho Fe(NO3)2 vào dung d ch H2SO4 loãng.
Câu 22: Nguyên liệu ch nh ùng đ sản xuất nhôm là
A. quặng đ l it
B. quặng boxit.
C. quặng manhetit.
D. quặng pirit.
Câu 23: Nư c cứng là nư c có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.
B. Cu2+, Fe3+.
C. Al3+, Fe3+.
D. Na+, K+.
Câu 24: Hai dung d ch đều phản ứng được v i kim loại Fe là
A. HCl và AlCl3.
B. CuSO4 và HCl.
C. CuSO4 và ZnCl2.
Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa.
B. tính axit.
C. t nh azơ
Câu 26: Kim loại nào sau đây có t nh ẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất.
A. Đồng.
B. Nhôm.

C. Bạc.
Câu 27: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được ,79 l t h đ

D. ZnCl2 và FeCl3.
D. tính khử.
D. Vàng.
tc ở anot và 6,24 gam

kim loại ở catot. Cơng thức hố học của muối đe điện phân là
A. KCl
B. LiCl
C. NaCl
D. RbCl
Câu 28: Cho phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phát bi u nào sau đây đúng?
A. Ion Fe2+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Cu2+.
B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn i loại Fe.
2+
C. Kim loại Cu khử được ion Fe .
D. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.
Câu 29: Cho 2,3g Na vào 180g H2O. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, nồng đ ph n tră chất tan
trong dung d ch thu được là:
A. 3,25%
B. 2,2%
C. 3,5%
D. 6,65%
Câu 30: Hoà tan m gam Al vào dung d ch HNO3 loãng chỉ thu được h n hợp 2 sản ph m khử gồm 0,1
mol N2O và 0,1 mol N2. Giá tr của m là
A. 48,6 gam.
B. 13,5 gam.

C. 16,2 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 31: Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 32: Cho 100 ml dd FeCl2 1,5M vào 100 ml dd AgNO3 ư thu được a gam kết tủa. Giá tr của a là
A. 16,2 gam
B. 43,5
C. 59,25
D. 24,6
Câu 33: Kim loại nào sau đây không được điều chế bằng phương ph p thủy luyện?
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Ni.
Câu 34: Cho 18,4g h n hợp 2 muối cacbonat của kim loại thu c nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác d ng
hết v i dung d ch HCl. Cô cạn dung d ch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó là
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 35: Natri hi roxit hay xút ăn a là chất rắn khơng màu dễ nóng chảy, tan nhiều trong nư c có CTHH

A. NaOH
B. Na2CO3
C. NaHSO3
D. NaNO3
Câu 36: Hoà tan m gam Fe trong dung d ch HCl ư, sau hi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở

đ tc
i tr của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,4 gam.

B. 5,6 gam.

C. 2,8 gam.

D. 11,2 gam.

Câu 37: H n hợp X gồ Al, Ba, Na và K Hịa tan hồn toàn ga X vào nư c ư, thu được dung d ch
Y và 0,0405 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung d ch chứa 0,018 mol H2SO4 và 0,03 mol HCl vào Y, thu
được 1,089 gam h n hợp kết tủa và dung d ch Z chỉ chứa 3,335 gam h n hợp các muối clorua và muối
sunfat trung hòa. Ph n tră
hối lượng của kim loại Ba trong X là
A. 42,33%.
B. 37,78%.
C. 29,87%.
D. 33,12%.

Câu 38: Dẫn h n hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung d ch NaOH. Khí b hấp th là
A. H2
B. N2
C. O2
D.
Câu 39: Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy tạo thành 8,4 gam kim loại. Th t ch CO đ tc đã tha
gia phản ứng là
A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít.
Câu 40: Thạch cao sống là:
A. 2CaSO4. H2O.
B. CaSO4.2H2O.

C. 2,24 lít.

D. 5,04 lít.

C. CaSO4.H2O.

D. CaSO4.

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Phương ph p điều chế etilen trong phịng thí nghiệm là:
A. Crackinh ankan.
B. Tách H2 từ etan.
C. Cho C2H2 tác d ng v i H2, xúc tác Pd/PbCO3.
D. Đun C2H5OH v i H2SO4 đặc ở 170oC.
Câu 2: Kh X được điều chế trong phịng thí nghiệm theo hình sau:

Nhận xét nào sau đây về X h ng đúng?

A. 0,1 mol X phản ứng v i tối đa 0,2 mol H2 trong điều kiện thích hợp.
B. Dẫn X vào dung d ch Br2 thấy dung d ch b nhạt màu.
C. Dẫn X vào dung d ch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. X có thành ph n nguyên tố giống v i ancol etylic.
Câu 3: Dẫn h n hợp 8,96 l t đ tc gồm metan, etilen và axetilen qua dung d ch AgNO3/NH3 ư thu được
24 gam kết tủa, khí thốt ra dẫn qua dung d ch Br2 ư thấy ình tăng thê 4, ga Ph n tră th tích
khí metan trong h n hợp là:
A. 62,5%
B. 37,5%
C. 25%
D. 57,3%
Câu 4: Khi đốt ch y hoàn toàn hiđrocac on X thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Hỏi X thu c
ãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin.
B. Anken
C. Ankan
D. An anđien
Câu 5: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2;
CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 6: H n hợp khí X gồm m t ankan và m t anken. Tỉ khối của X so v i H2 bằng , 5 Đốt cháy hoàn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

toàn 4,48 l t X, thu được 6,72 lít CO2 (các th t ch h đo ở đ tc C ng thức của ankan và anken l n lượt

A. CH4 và C2H4.
B. C2H6 và C2H4.
C. CH4 và C3H6.
Câu 7: Chất nào ư i đây thu c ãy đồng đẳng của ankan
A. C2H2.
B. C4H10.
C. C3H4.
Câu 8: Hiđrocac on là
ất màu dung d ch brom ở nhiệt đ thường là
A. Benzen.
B. o-Xilen.
C. Etilen.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m t hiđrocac on X thu được số mol H2O gấp
phân tử của (X) là:

D. CH4 và C4H8.
D. C6H12.
D. Toluen.
đ i số mol CO2. Công thức

A. C3H8
B. C4H10
C. CH4

D. C2H6
Câu 10: Có hai ống nghiệm, m i ống chứa 1 ml dung d ch ro trong nư c có màu vàng nhạt. Thêm vào
ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệ , sau đó đ yên hai ống
nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan s t được là:
A. Có sự tách l p các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. Màu vàng nhạt vẫn h ng đổi ở ống nghiệm thứ nhất
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai l p chất lỏng đều không màu.
D. A, B, C đều đúng
Câu 11: H n hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác d ng v i lượng ư ung ch AgNO3
trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa v i 0,44 mol H2. Giá tr của a

A. 0,32.
B. 0,46.
C. 0,22.
D. 0,34.
Câu 12: Sản ph m chính của phản ứng c ng hợp HCl vào propen là
A. CH3CHClCH3.
B. CH3CH2CH2Cl.
C. CH2ClCH2CH3.
D. ClCH2CH2CH3.
Câu 13: Cho 3,36 l t đ tc h n hợp gồ etan và etilen đi chậm qua dung d ch ro
ư Sau phản ứng
khối lượng ình Bro tăng thê
,8 ga Số mol etan và etilen trong h n hợp l n lượt là
A. 0,05 và 0,10
B. 0,10 và 0,05
C. 0,12 và 0,03
D. 0,03 và 0,12
Câu 14: Toluen tác d ng v i Br2 chiếu sáng (tỷ lệ ol : , thu được s n ph m hữu cơ là
A. m-bromtoluen.

B. phenylbromua
C. o-bromtoluen
D. benzylbromua
Câu 15: Cho các chất: But-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, iso utilen, anlen Có ao nhiêu chất trong
số các chất trên khi phản ứng hồn tồn v i khí H2 ư xúc t c Ni, nung nóng tạo ra butan?
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Hiđrocac on A là đồng đẳng của axetilen, A là hợp chất nào ư i đây?
A. C6H8
B. C3H6
C. C4H6
D. C5H10
Câu 17: X là h n hợp hiđrocac on ạch hở, cùng ãy đồng đẳng Đ đốt ch y hết ,8 ga X c n 6,7
l t O2 đ tc Hấp th toàn
sản ph ch y vào nư c v i trong ư được ga
ết tủa i tr

A. 25 gam.
B. 30 gam.
C. 15 gam.
D. 20 gam.
Câu 18: Axetilen không phản ứng được v i
A. H2, Ni, toC.
B. dung d ch NaOH.
C. dung d ch KMnO4. D. dung d ch Br2.
Câu 19: Đ làm sạch khí etilen có lẫn axetilen, người ta dẫn h n hợp khí qua m t lượng ư ung ch
A. dd brom
B. dd AgNO3/NH3

C. dd HCl
D. dd KMnO4
Câu 20: Đ phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có th dùng thuốc thử nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. nư c

B. dd brom

C. khí HCl

Câu 21: Cơng thức phân tử của etilen là
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
Câu 22: Số đồng phân hiđrocac on thơ ứng công thức phân tử C8H10 là
A. 5
B. 6
C. 4
Câu 23: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt đ thường:
A. Metan

B. Axetilen
C. Etilen
Câu 24: Công thức phân tử chung của ankin là:
A. CnH2n+2 v i n  1

B. CnH2n-2 v i n  3

C. CnH2n-2 v i n  2

D. dd Ca(OH)2
D. C2H6
D. 3
D. Pentan
D. CnH2n v i n  2

Câu 25: Khi dẫn axetilen vào dd AgNO3 trong NH3, thấy có hiện tượng:
A. Có khí sinh ra
B. Dung d ch AgNO3 mất màu.
C. Tạo kết tủa trắng
D. Tạo kết tủa vàng nhạt.
Câu 26: Thành ph n chính của “ h thiên nhiên” là
A. metan.
B. propan.
C. etan.
D. butan.
0
Câu 27: Phản ứng trime hóa axetilen ở 600 C v i xúc tác than hoạt tính cho sản ph m là
A. C3H6
B. C6H6
C. C6H10

D. C2H4
Câu 28: Buta-1,3-đien ùng là nguyên liệu đ sản xuất cao su tổng hợp như: cao su una, cao su unaS,....Công thức cấu tạo của buta-1,3- đien là
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH2=C(CH3)CH=CH2.
D. CH2=CH-C2H5.
Câu 29: Dẫn 4,48 l t đ tc
t anken X qua dung d ch nư c ro
ư, sau phản ứng hoàn toàn thấy
dung d ch ro tăng 8,4 ga C ng thức của anken X là:
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
Câu 30: Câu nào sau đây sai:
A. Ankin có số đồng phân t hơn an en tương ứng (số C ≥ 4
B. An in tương tự an en đều có đồng phân hình học.
C. But-1-in phản ứng v i dung d ch AgNO3/NH3 còn but-2-in thì khơng phản ứng.
D. An in và an en đều làm mất màu dung d ch nư c brom ở nhiệt đ thường.
Câu 31: Anken X có cơng thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. 3-metylpent-2-en.
B. isohexan.
C. 3-metylpent-3-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 32: C2H2 và C2H4 phản ứng được v i tất cả các chất trong ãy nào sau đây?
A. H2 ; NaOH; dung d ch HCl
B. CO2; H2; dung d ch KMnO4
C. dung d ch Br2; dd HCl; dd AgNO3/NH3
D. dd Br2; dd HCl; dd KMnO4
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam h n hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8

gam H2O. Giá tr m là
A. 6 gam.
B. 4 gam.
C. 8 gam.
D. 2 gam.
Câu 34: Đèn xì axetilen –oxi ùng đ làm gì ?
A. Hàn nhựa
B. Nối thuỷ tinh
C. Hàn và cắt kim loại D. Xì sơn lên tường
Câu 35: Đốt cháy hồn toàn m gam m t hiđrocac on X ạch hở thì thu được 26,4 gam CO2 và 10,8 gam
nư c. X thu c ãy đồng đẳng nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. An ađien

A. Ankin.

C. Anken.

D. Ankan.


Câu 36: Tính chất hố học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng c ng.
B. phản ứng tách
C. phản ứng thế.
D. phản ứng phân huỷ.
Câu 37: Nung nóng a mol h n hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được h n
hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng ư ung ch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24
gam kết tủa và h n hợp khí Z. H n hợp Z làm mất màu tối đa 4 ga
ro trong ung ch và còn lại
h n hợp khí T Đốt cháy hồn tồn h n hợp T thu được ,7 ga nư c. Giá tr của a là
A. 1,25.
B. 0,80.
C. 1,50.
D. 1,00.
Câu 38: M t bình kín chứa h n hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và
m t ít b t Ni. Nung h n hợp X thu được h n hợp Y gồ 7 hiđrocac on h ng chứa but-1-in) có tỉ khối
hơi đối v i H2 là 328/15. Cho tồn b h n hợp Y đi qua ình đựng dung d ch AgNO3/NH3 ư, thu được
m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít (ở đ tc h n hợp khí Z thốt ra khỏi ình Đ làm no hoàn toàn h n
hợp Z c n vừa đúng 5
l ung ch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tr của m là
A. 14,37.
B. 15,18.
C. 13,56.
D. 28,71.
Câu 39: Cho các chất sau: metan, axetilen, isopren, isopentan, vinylaxetilen, benzen và buta-1,3-đien Số
chất làm mất màu dung d ch brom ở nhiệt đ thường là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.

Câu 40: Đốt ch y hoàn toàn , 4 l t hiđrocac on X, thu được 8,96 lít CO2 (th t ch c c h đo đ tc X
tác d ng v i dung d ch AgNO3 trong NH3, tạo ra kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3 – C ≡CH
B. CH3 – CH2 – C ≡ CH
C. CH3 – C ≡ C – CH3
D. CH3 – CH = CH – CH3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

D

11

A

21

B

31

A

2

D

12

A


22

C

32

D

3

B

13

A

23

D

33

A

4

C

14


D

24

C

34

C

5

D

15

D

25

D

35

C

6

A


16

C

26

A

36

C

7

B

17

D

27

B

37

A

8


C

18

B

28

A

38

C

9

C

19

B

29

B

39

A


10

D

20

B

30

B

40

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×