Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Phạm Quang Thẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 23 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT PHẠM QUANG THẨM

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. (C17H33COO)2C2H4. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. C15H31COOCH3.
D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh nhờ liên kết 1,4-glicozit
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và không phân nhánh
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp
Câu 3: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOC2H5, CH3[CH2]2COOH, CH3[CH2]3CH2OH.
B. CH3COOC2H5 , CH3[CH2]3CH2OH , CH3[CH2]2COOH.
C. CH3[CH2]2COOH , CH3COOC2H5, CH3[CH2]3CH2OH
D. CH3[CH2]3CH2OH, CH3COOC2H5 , CH3[CH2]2COOH.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este X đơn chức thu được 3,36 lít CO2 (ở đktc) và 2,7 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. CH2O
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2 .
Câu 5: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit oxalic


B. Axit glutamic
C. Axit acrylic
D. Axit panmitic
Câu 6: Khi xà phịng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 7: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. etyl fomat.
D. glucozơ.
Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở kề nhau?
A. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Câu 9: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
A. Xenlulozơ.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Saccarozơ.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
Câu 11: Cho các chất sau: etyl fomat, triolein, phenyl axetat, vinyl axetat. Số chất bị thủy phân trong môi
trường kiềm là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fructozơ khơng có phản ứng tráng bạc.
B. Saccarozơ khơng tham gia phản ứng thuỷ phân
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
Câu 13: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, glucozơ, tinh bột. Số chất tham gia phản
ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 14: Một phân tử saccarozơ gồm

A. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ nối với nhau qua nguyên tử oxi
B. hai gốc α-glucozơ nối với nhau qua nguyên tử cacbon.
C. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ nối với nhau qua nguyên tử cacbon
D. một gốc β-glucozơ và một gốc α -fructozơ nối với nhau qua nguyên tử oxi
Câu 15: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với
A. H2
B. NaOH.
C. CO2.
D. H2O.
Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH2CH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3CH2COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH3CH2OH.
D. CH3CH2COONa và CH3OH.
Câu 17: Este có mùi thơm của chuối chín là este có tên gọi nào dưới đây?
A. isoamyl axetat
B. bezyl axetat
C. geranyl axetat
D. etyl propionat
Câu 18: Este E có CTCT CH3OCOCH3 . Tên gọi của E là :
A. Vinyl axetat
B. Metyl axetat
C. Metyl acrylat.
D. Propyl axetat
Câu 19: Xenlulozơ tan được trong :
A. nước Svayde.
B. nước lạnh -100C.
C. nước nóng
D. nước amoniac.
Câu 20: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức

phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n.
B. C6H12O6.
C. C12H22O11.
D. C2H4O2.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
D. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 22: Đun hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. este hóa.
B. trùng hợp.
C. trùng ngưng.
D. xà phịng hóa.
Câu 23: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Xeton
B. Anđehit
C. Cacboxyl.
D. Ancol.
Câu 24: Thuỷ phân hoàn tồn tinh bột trong mơi trường axit, thu được chất nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Saccarozơ.

A. Ancol etylic.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Saccarozơ là chất rắn kết tinh,khơng màu,khơng mùi, có vị ngọt.
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
C. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam
X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 19,56.
B. 16,12.
C. 17,72.
Câu 27 : Cho sơ đồ phản ứng :

D. 17,96.

(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3

xuctac
(a) X + H2O 
Y


anh sang
 X+G
(d) Z + H2O 
chat diepluc

xuctac
(c) Y 
 E+Z

Vậy: X, Y, Z lần lượt là
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.

B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit

Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là ngun liệu để chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ được dùng làm thực phẩm cho con người.
(f) Xenlulozơ có cơng thức phân tử (C6H10O5)n và là đồng phân của tinh bột.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu sai là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 29:Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là chất béo
(c) Dầu mỡ sau khi rán,có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no,đơn chức mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(e) Axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài , khơng phân nhánh.
(f) Trong một phân tử triolein có 6 liên kết  .
Số phát biểu đúng là
A.5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 30: Lấy a gam tinh bột lên men để tạo thành 8 lít ancol etylic 46º (biết hiệu suất của cả quá trình là
85% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 5,4 kg.
B. 5,3 kg.
C. 6,1 kg.
D. 4,4 kg.
Câu 31: Cho a gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 /
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

NH3 tạo ra 2,16 gam bạc . Thủy phân 2a gam hỗn hợp X trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu
được dd Y .Trung hòa lượng axit trong dung dịch Y rồi cho sản phẩm phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 / NH3 tạo ra 10,8 gam bạc . Giá trị của a là
A. 8,64
B. 6,36
C. 5,22
D. 7,02
Câu 32: Hỗn hợp X gồm etyl axetat,vinyl axetat,tripanmitin,triolein,axit stearic, metylfomat.Biết 20 gam
X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Đốt 20 gam hỗn hợp X thu được V lit CO2 (đktc) và
12,6 gam H2O.Giá trị của V là
A. 22,4
B. 16,8
C. 13,44
D. 17,92
o
o
Câu 33: Cho triolein lần lượt tác dụng với: O2(t ), H2 (Ni, t ), dung dịch NaOH (to),H 2 O (xt :H + ). Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 34: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetit ( có H2SO4 làm xúc tác) thu được 5,34g hỗn hợp X
gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và CH3COOH, để trung hòa axít cần dùng 500ml dd NaOH
0,1M, khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong dd X lần lượt là:
A. 2,46; 2,88

B. 2,88; 2,46
C. 28,8; 24,6
D. 2,64; 2,7
Câu 35: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,24 gam
Ag. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 1,35.
C. 1,80.
D. 2,70.
Câu 36: Cho các chất: glixerol,tinh bột, saccarozơ, glucozơ, etyl axetat,xenlulozơ. Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 37 : Este X khơng no mạch hở,có tỉ khối hơi so với oxi 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng hóa
tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ.Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 3
B.4
C.2
D.5
Câu 38: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8H8O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất
rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 95.
B. 190.
C. 240
D. 60.
Câu 39: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn

chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-COOC3H7.
B. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5
C. CH3OCO-CH2-COOC2H5.
D. C2H5OCO-COOCH3.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai
ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng
hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 6,7.
C. 10,7.
D. 7,2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

B

11


B

21

A

31

C

2

D

12

C

22

A

32

B

3

B


13

D

23

D

33

B

4

C

14

A

24

D

34

B

5


D

15

A

25

B

35

D

6

B

16

C

26

C

36

A


7

D

17

A

27

B

37

B

8

C

18

B

28

A

38


A

9

C

19

A

29

A

39

C

10

B

20

C

30

C


40

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. etyl fomat.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este X đơn chức thu được 3,36 lít CO2 (ở đktc) và 2,7 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. CH2O
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2 .
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh nhờ liên kết 1,4-glicozit
B. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và khơng phân nhánh
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
Câu 4: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit oxalic
B. Axit glutamic
C. Axit acrylic
D. Axit panmitic
Câu 5: Xenlulozơ tan được trong :
A. nước Svayde.

B. nước amoniac.
C. nước nóng
D. nước lạnh -100C.
Câu 6: Một phân tử saccarozơ gồm
A. hai gốc α-glucozơ nối với nhau qua nguyên tử cacbon.
B. một gốc β-glucozơ và một gốc α -fructozơ nối với nhau qua nguyên tử oxi
C. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ nối với nhau qua nguyên tử oxi
D. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ nối với nhau qua nguyên tử cacbon
Câu 7: Este E có CTCT CH3OCOCH3 . Tên gọi của E là :
A. Vinyl axetat
B. Metyl axetat
C. Metyl acrylat.
D. Propyl axetat
Câu 8: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
D. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Thuỷ phân hồn tồn tinh bột trong mơi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Ancol etylic.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 12: Khi xà phịng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 13: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, glucozơ, tinh bột. Số chất tham gia phản
ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 14: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n.
B. C6H12O6.

C. C12H22O11.
D. C2H4O2.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ khơng có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thuỷ phân
Câu 16: Cho các chất sau: etyl fomat, triolein, phenyl axetat, vinyl axetat. Số chất bị thủy phân trong môi
trường kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 17: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với
A. NaOH.
B. H2O.
C. H2
D. CO2.
Câu 18: Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. (C17H33COO)2C2H4. B. CH3COOCH2C6H5.
C. C15H31COOCH3.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 19: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOC2H5 , CH3[CH2]3CH2OH , CH3[CH2]2COOH.
B. CH3COOC2H5, CH3[CH2]2COOH, CH3[CH2]3CH2OH.
C. CH3[CH2]2COOH , CH3COOC2H5, CH3[CH2]3CH2OH
D. CH3[CH2]3CH2OH, CH3COOC2H5 , CH3[CH2]2COOH.
Câu 20: Đun hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng.
B. xà phịng hóa.

C. este hóa.
D. trùng hợp.
Câu 21: Đun nóng este CH3COOCH2CH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3CHO.
B. CH3CH2COONa và CH3OH.
C. CH3CH2COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH3CH2OH.
Câu 22: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Xeton
B. Anđehit
C. Cacboxyl.
D. Ancol.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Saccarozơ là chất rắn kết tinh,khơng màu,khơng mùi, có vị ngọt.
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
C. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Câu 24: Este có mùi thơm của chuối chín là este có tên gọi nào dưới đây?
A. bezyl axetat

B. etyl propionat
C. geranyl axetat
D. isoamyl axetat
Câu 25: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở kề nhau?
A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
B. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Câu 26: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,24 gam
Ag. Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 1,80.
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng :
xuctac
(a) X + H2O 
Y

(c) Y 
 E+Z
xuctac

C. 5,40.

(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O

D. 2,70.
amoni gluconat + Ag + NH4NO3

(d) Z + H2O  X + G
anh sang

chat diepluc

Vậy: X, Y, Z lần lượt là
A. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit
D. Tinh bột, glucozơ, etanol.
Câu 28: Este X khơng no mạch hở,có tỉ khối hơi so với oxi 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng hóa
tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ.Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2
B.3
C. 4
D.5
Câu 29: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số ngun tử cacbon trong phân tử gấp đơi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5
B. CH3OCO-COOC3H7.
C. CH3OCO-CH2-COOC2H5.
D. C2H5OCO-COOCH3.
Câu 30: Cho các chất: glixerol,tinh bột, saccarozơ, glucozơ, etyl axetat,xenlulozơ. Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu31: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetit ( có H2SO4 làm xúc tác) thu được 5,34g hỗn hợp X
gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và CH3COOH, để trung hịa axít cần dùng 500ml dd NaOH
0,1M, khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong dd X lần lượt là:
A. 2,46; 2,88
B. 2,64; 2,7

C. 2,88; 2,46
D. 28,8; 24,6
Câu 32: Cho a gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 /
NH3 tạo ra 2,16 gam bạc . Thủy phân 2a gam hỗn hợp X trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu
được dd Y .Trung hòa lượng axit trong dung dịch Y rồi cho sản phẩm phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 / NH3 tạo ra 10,8 gam bạc . Giá trị của a là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6,36

B. 7,02

C. 5,22
o

D. 8,64

o

Câu 33: Cho triolein lần lượt tác dụng với: O2(t ), H2 (Ni, t ), dung dịch NaOH (to),H 2 O (xt :H + ). Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kế -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ được dùng làm thức phẩm cho con người.
(f) Xenlulozơ có cơng thức phân tử (C6H10O5)n và là đồng phân của tinh bột.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai
ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng
hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 6,7.
C. 7,2.
D. 10,7
Câu 36:Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là chất béo
(c) Dầu mỡ sau khi rán,có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no,đơn chức mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(e) Axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài , không phân nhánh.

(f) Trong một phân tử triolein có 6 liên kết  .
Số phát biểu đúng là
A.5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 37: Lấy a gam tinh bột lên men để tạo thành 8 lít ancol etylic 46º (biết hiệu suất của cả quá trình là
85% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 4,4 kg.
B. 5,3 kg.
C. 5,4 kg.
D. 6,1 kg.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8H8O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất
rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 190.
B. 60.
C. 95.
D. 240
Câu 39: Hỗn hợp X gồm etyl axetat,vinyl axetat,tripanmitin,triolein,axit stearic, metylfomat.Biết 20 gam
X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Đốt 20 gam hỗn hợp X thu được V lit CO2 (đktc) và
12,6 gam H2O.Giá trị của V là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 22,4

B. 16,8

C. 13,44

D. 17,92

Câu 40: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam
X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 17,96.
B. 17,72.
C. 19,56.
D. 16,12.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

B

11

A

21


D

31

C

2

C

12

A

22

D

32

C

3

B

13

B


23

B

33

A

4

D

14

C

24

D

34

B

5

A

15


C

25

C

35

D

6

C

16

D

26

D

36

A

7

B


17

C

27

B

37

D

8

A

18

D

28

C

38

C

9


B

19

A

29

C

39

B

10

A

20

C

30

A

40

B


ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Khi xà phịng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Fructozơ khơng có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thuỷ phân
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thủy phân hoàn tồn chất béo ln thu được glixerol.
B. Saccarozơ là chất rắn kết tinh,khơng màu,khơng mùi, có vị ngọt.
C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Câu 4: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là
A. C2H4O2.
B. C12H22O11.
C. C6H12O6.
D. (C6H10O5)n.
Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở kề nhau?
A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
B. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Câu 6: Este E có CTCT CH3OCOCH3 . Tên gọi của E là :

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Vinyl axetat

B. Metyl axetat

C. Metyl acrylat.

D. Propyl axetat

Câu 7: Đun hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. este hóa.
B. trùng ngưng.
C. xà phịng hóa.
D. trùng hợp.
Câu 8: Một phân tử saccarozơ gồm
A. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ nối với nhau qua nguyên tử oxi
B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ nối với nhau qua nguyên tử cacbon
C. một gốc β-glucozơ và một gốc α -fructozơ nối với nhau qua nguyên tử oxi
D. hai gốc α-glucozơ nối với nhau qua nguyên tử cacbon.
Câu 9: Cho các chất sau: etyl fomat, triolein, phenyl axetat, vinyl axetat. Số chất bị thủy phân trong môi

trường kiềm là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với
A. NaOH.
B. H2
C. H2O.
D. CO2.
Câu 11: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. tinh bột.
B. etyl fomat.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 12: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, glucozơ, tinh bột. Số chất tham gia phản
ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
B. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
D. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este X đơn chức thu được 3,36 lít CO2 (ở đktc) và 2,7 gam
H2O. Công thức phân tử của X là
A. CH2O

B. C4H8O2 .
C. C3H6O2.
D. C2H4O2.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
C. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hồ tan được Cu(OH)2.
D. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 16: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Ancol etylic.
Câu 17: Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. (C17H33COO)2C2H4. B. CH3COOCH2C6H5.
C. C15H31COOCH3.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh nhờ liên kết 1,4-glicozit
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và không phân nhánh
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp
Câu 19: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3[CH2]2COOH , CH3COOC2H5, CH3[CH2]3CH2OH
B. CH3COOC2H5 , CH3[CH2]3CH2OH , CH3[CH2]2COOH.
C. CH3COOC2H5, CH3[CH2]2COOH, CH3[CH2]3CH2OH.
D. CH3[CH2]3CH2OH, CH3COOC2H5 , CH3[CH2]2COOH.
Câu 20: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Xeton
B. Anđehit
C. Ancol.
D. Cacboxyl.
Câu 21: Đun nóng este CH3COOCH2CH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3CH2COONa và CH3OH.
B. CH3CH2COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. CH3COONa và CH3CH2OH.
Câu 22: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 23: Xenlulozơ tan được trong :
A. nước amoniac.
B. nước nóng
C. nước Svayde.
D. nước lạnh -100C.
Câu 24: Axit nào sau đây là axit béo?
B. Axit acrylic

C. Axit glutamic
D. Axit panmitic
A. Axit oxalic
Câu 25: Este có mùi thơm của chuối chín là este có tên gọi nào dưới đây?
A. geranyl axetat
B. isoamyl axetat
C. bezyl axetat
D. etyl propionat
Câu 26: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,24 gam
Ag. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 1,35.
C. 1,80.
D. 2,70.
Câu 27: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetit ( có H2SO4 làm xúc tác) thu được 5,34g hỗn hợp X
gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và CH3COOH, để trung hòa axít cần dùng 500ml dd NaOH
0,1M, khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong dd X lần lượt là:
A. 2,46; 2,88
B. 28,8; 24,6
C. 2,88; 2,46
D. 2,64; 2,7
Câu 28: Este X khơng no mạch hở,có tỉ khối hơi so với oxi 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa
tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ.Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2
B.3
C. 4
D.5
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng :
xuctac
Y

(a) X + H2O 
xuctac
 E+Z
(c) Y 

(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O

amoni gluconat + Ag + NH4NO3

anh sang
 X+G
(d) Z + H2O 
chat diepluc

Vậy: X, Y, Z lần lượt là
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.

B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

C. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit
D. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng khơng khói.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kế

-1,4-glicozit.

(e) Sacarozơ được dùng làm thức phẩm cho con người.
(f) Xenlulozơ có cơng thức phân tử (C6H10O5)n và là đồng phân của tinh bột.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Lấy a gam tinh bột lên men để tạo thành 8 lít ancol etylic 46º (biết hiệu suất của cả quá trình là
85% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 6,1 kg.
B. 5,3 kg.
C. 5,4 kg.
D. 4,4 kg.
Câu 32: Cho triolein lần lượt tác dụng với: O2(to), H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to),H 2 O (xt :H + ). Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

Câu 33: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam
X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 16,12.
B. 19,56.
C. 17,96.
D. 17,72.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm etyl axetat,vinyl axetat,tripanmitin,triolein,axit stearic, metylfomat.Biết 20 gam
X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Đốt 20 gam hỗn hợp X thu được V lit CO2 (đktc) và
12,6 gam H2O.Giá trị của V là
A. 16,8
B. 17,92
C. 22,4
D. 13,44
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là chất béo
(c) Dầu mỡ sau khi rán,có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no,đơn chức mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(e) Axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài , khơng phân nhánh.
(f) Trong một phân tử triolein có 6 liên kết  .
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 36: Cho a gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 /
NH3 tạo ra 2,16 gam bạc . Thủy phân 2a gam hỗn hợp X trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu
được dd Y .Trung hòa lượng axit trong dung dịch Y rồi cho sản phẩm phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 / NH3 tạo ra 10,8 gam bạc . Giá trị của a là

A. 5,22
B. 8,64
C. 7,02
D. 6,36
Câu 37: Cho các chất: glixerol,tinh bột, saccarozơ, glucozơ, etyl axetat,xenlulozơ. Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8H8O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 240
B. 95.
C. 190.
D. 60.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai

ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng
hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 6,7.
C. 10,7.
D. 7,2.
Câu 40: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.
B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7.
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phương trình hóa

1

A

11

C

21

D


31

A

2

A

12

B

22

A

32

A

3

C

13

C

23


C

33

D

4

B

14

C

24

D

34

A

5

C

15

D


25

B

35

D

6

B

16

A

26

D

36

A

7

A

17


D

27

C

37

C

8

A

18

D

28

C

38

B

9

D


19

B

29

B

39

C

10

B

20

C

30

B

40

A

A. Ca(HCO3)2 + 2NaOH


học nào sau đây sai ?
 Ca(OH)2 + 2NaHCO3.

B. Ca(HCO3)2 + H2SO4  CaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
C. Ca(HCO3)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaHCO3.
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  2CaCO3 + 2H2O.
Câu 2: Ở nhiệt độ cao, CO có thể khử được
A. Al2O3.
B. MgO.
C. Fe2O3.
D. CaO.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mịn điện hóa học?
A. Cho kim loại Cu ngun chất vào dung dịch HNO3 loãng.
B. Đốt dây Fe nguyên chất trong khí O2.
C. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
D. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl.
Câu 4: Chất X tác dụng được với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết
tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2.
B. CaCO3.
C. Al(NO3)3.
Câu 5: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. MgCl2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Nguyên tố kim loại kiềm gồm tất cả các nguyên tố trong nhóm IA.
Câu 6: Dựa vào nguyên tắc nào sau đây để làm mềm nước cứng?
A. Giảm nồng độ ion Ca2+ và ion Mg2+.
B. Đun sôi các loại nước cứng.
2C. Giảm nồng độ ion Cl , ion SO4 .
D. Loại bỏ ion HCO3-.
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(2) Cho CO2 dư vào dung dịch KAlO2.
(3) Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch NaAlO2.
(4) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của NaHCO3?
A. Chất lưỡng tính.
B. Bền với nhiệt.
C. Tan trong nước.
D. Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.

Câu 9: Hãy chỉ ra nước cứng vĩnh cửu trong số các loại nước sau:
A. Nước có chứa ion Ca2+, Mg2+, HCO3-.
B. Nước có chứa ion Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-.
C. Nước có chứa ion Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-.
D. Nước có chứa ion Ca2+, Mg2+, SO42-, HCO32-.
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố K( Z = 19) là
A. 4p1.
B. 4s1.
C. 3s1.
D. 3d1.
Câu 11: Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Oxit đều có tính chất của oxit bazơ.
B. Ca(OH)2 có tính bazơ mạnh hơn Mg(OH)2.
C. Đều được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy.
D. Ở nhiệt độ thường, tác dụng với nước tạo dung dịch có mơi trường kiềm.
Câu 12: Cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3. Hiện tượng xảy ra là
A. lập tức có khí thốt ra.
B. khơng có hiện tượng gì.
C. đầu tiên khơng có hiện tượng gì, sau đó mới có khí thốt ra.
D. có khí thốt ra đồng thời có kết tủa trắng.
Câu 13: Phương trình hóa học nào sau đây sai ?
A. NaAlO2 + HCl + H2O  Al(OH)3 + NaCl.
B. Al2O3 + NaOH + H2O  Al(OH)3 + NaAlO2
C. 2Al + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2.
D. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl.
Câu 14: Chất khơng có tính lưỡng tính là
A. Al2O3.
B. KHCO3.
C. Al.
Câu 15: Trường hợp nào sau đây tạo ra đồng thời 2 kết tủa sau phản ứng?

A. MgSO4 + Ba(OH)2.
B. Cu + FeCl3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Al(OH)3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Al2(SO4)3 + Ba(OH)2(dư).

D. Ba(HCO3)2 + NaOH (dư).

Câu 16: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy của nhơm bằng 6600C.
B. Oxit nhôm ở dạng khan là corindon, ruby và shaphia.
C. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
D. Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O được gọi là phèn chua.
Câu 17: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3) thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 18: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. điện phân dung dịch.
B. nhiệt luyện.
C. thủy luyện.
D. điện phân nóng chảy.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(a)
Trong công nghiệp, dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao để sản xuất Al.
(b)
Al(OH)3 có tên gọi là axit aluminic, tính axit rất yếu.
(c)
Vật dụng làm bằng nhơm bền trong khơng khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
(d)
Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, thì NaOH đóng vai trị là chất oxi hóa.
(e)
Nhơm phản ứng được với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiện.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3  X  Y  Al.
X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al2O3.
B. Al2O3 và Al(OH)3.
C. Al(OH)3 và AlCl3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 21: Đun nóng hỗn hợp gồm: NaHCO3, Na2CO3, CaCO3 đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu
được gồm
A. Na2O, CaO.
B. Na2CO3, CaO.

C. NaHCO3, Na2O, CaO.
D. NaHCO3, Na2CO3, CaO.
Câu 22: Có các chất: Na3PO4, NaOH, HCl, NaCl. Chất có thể dùng để làm mềm nước cứng là
A. Na3PO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KAlO2 sinh ra kết tủa?
A. Dung dịch Na2CO3.
B. Khí CO2.
C. Khí NH3.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 24: Cho dãy các chất: Al2O3, K2O, Al, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở điều
kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 25: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. CaSO4. H2O được gọi là thạch cao nung.
B. Để bảo quản 1 số kim loại kiềm cần ngâm chúng trong dầu hỏa.
C. Nước cứng gây ngộ độc nước uống.
D. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Mô tả nào dưới đây không đúng với kim loại natri ?
A. Có số oxi hóa -1 trong hợp chất.
B. Cơng thức oxit là Na2O.
C. Cấu hình electron [Ne] 3s1.
D. Có tính khử mạnh.
Câu 27: Cho dãy các chất: Al2O3, MgSO4, CaCO3, Al(OH)3, Al, NaHCO3. Số chất trong dãy đều tác
dụng được dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Kim loại Al có tính lưỡng tính.
B. Trong pin điện hóa Zn- Pb, ở anot xảy ra sự oxi hóa Zn.
C. Cho K vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
D. Dùng dung dịch NaOH không thể phân biệt các chất rắn: Na2O, Al, Al2O3.
Câu 29: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K và Al vào nước dư thu được dung dịch X và 1,792 lít khí (đktc),
cịn lại 0,5 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 2,22 gam.
B. 3,14 gam.
C. 2,50 gam.
D. 2,64 gam.
Câu 30: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước thu đực dung dịch X và 1,512 lít khí
H2( đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hòa hết 2/3 lượng dung dịch X là
A. 100ml.
B. 200ml.

C. 300 ml.
D. 450ml.
Câu 31: Hấp thụ hồn tồn 1,344 lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2
0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,25.
B. 4,00.
C. 1,50.
D. 2.50.
Câu 32: Hịa tan hồn tồn 85,32 gam phèn chua K.Al(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ X tác dụng với 240 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5 M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá
trị m là
A. 76,89.
B. 46,8.
C. 83,88.
D. 41,94.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1:3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X
(khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Fe, Fe3O4 và Al2O3.
B. Al2O3 và Fe.
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.
D. Al, Fe, và Al2O3.
Câu 34: Thêm 0,13 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2 thì số mol kết tủa
tách ra là
A. 0,02 mol.
B. 0,06 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,16 mol.
Câu 35: Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 phản ứng với lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị
của V là

A. 0,448.
B. 0,112.
C. 0,224.
D. 0,560.
Câu 36: Nhỏ từ từ 180 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,15M và KHCO3 0,2M vào 320 ml dung dịch
HCl 0,15M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 752,64.
B. 1411,20.
C. 153,60.
D. 470,40.
2+
+
Câu 37: Dung dịch X chứa các ion Ca , Na , HCO3 và Cl , trong đó số mol ion clorua là 0,07. Chia
dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Phần 2: Tác dụng với nước vơi trong, dư thì tạo thành 4,5 gam kết tủa.
Mặt khác, cô cạn dung dịch X rồi lấy chất rắn khan đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,625 gam.

B. 11,415 gam.
C. 6,865 gam.
D. 6,645 gam.
Câu 38: Dung dịch A chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm
0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch A, cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B
gồm 3 kim loại. Cho B vào HCl dư thấy thốt ra 0,07 gam khí. Nồng độ mol của 2 muối là
A. 0,45M.
B. 0,4M.
C. 0,5M.
D. 0,3M.
Câu 39: Một dung dịch chứa các ion: a mol K+; 0,9 mol NH4+; 0,6 mol CO32 ; 0,3 mol HCO3 . Cho 0,6
mol Ba(OH)2 vào dung dịch X và đun nóng nhẹ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y, kết tủa Z
và khí T. Số mol chất tan trong dung dịch Y là
A. 0,2 mol K2CO3.
B. 0,3 mol K2CO3.
C. 0,3 mol KHCO3.
D. 0,6 mol KOH.
Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành 2 phần:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần khơng tan T.
Cho tồn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,2 mol H2.
Giá trị của m là
A. 135,4.

B. 120,6.

C. 83,7.

D. 144,9.


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

A

11

D

21

B

31

D

2

C

12

C

22

A


32

C

3

B

13

B

23

B

33

D

4

A

14

C

24


D

34

C

5

D

15

A

25

C

35

A

6

A

16

C


26

A

36

A

7

A

17

D

27

D

37

C

8

C

18


D

28

B

38

B

9

C

19

D

29

B

39

B

10

B


20

D

30

D

40

D

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho m gam fructozơ ( C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu
được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
A. 3,6
B. 5,4
C. 21,6
D. 10,8
Câu 2: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng nõn. Cơng thức của xenlulozơ là
A. C6H12O6
B. C12H22O11
C. (C6H10O5)n
D. C2H4O2
Câu 3: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1)
B. CnH2nO2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O (n ≥ 2)
D. CnH2nO (n ≥ 2)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức của benzyl axetat là
A. C2H5COOC6H5
B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5COOCH3
D. CH3COOC6H5
Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể tham gia phản ứng thủy phân?
A. saccarozơ, tinh bột, chất béo.
B. etyl axetat, tinh bột, fructozơ.
C. xenlulozơ, chất béo, glixerol.
D. saccarozơ, tinh bột, glucozơ.
Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải của xenlulozơ?
A. Chế tạo thuốc súng không khói.
B. Sản xuất giấy, phim ảnh.
C. Sản xuất tơ visco, tơ axetat.
D. Sản xuất đường dùng trong công nghiệp thực phẩm.
Câu 7: Cho dãy các chất: phenyl fomat, vinyl axetat, etyl fomat và tripanmitin. Số chất trong dãy khi
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 3
B. 1
C. 4

D. 2
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
C. Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
D. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
Câu 9: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol
B. saccarozơ và glucozơ
C. glucozơ và fructozơ
D. glucozơ và sobitol
Câu 10: Isoamyl axetat ( thường gọi là dầu chuối ) được điều chế bằng cách đun nóng hỗn hợp gồm axit
axetic, ancol isoamylic và H2SO4 đặc. Phản ứng điều chế trên được gọi là phản ứng:
A. hiđrat hóa
B. xà phịng hóa
C. thủy phân
D. este hóa
Câu 11: Triolein không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KOH ( đun nóng)
B. Cu(OH)2 ( ở điều kiện thường)
C. H2 ( xúc tác Ni, đun nóng)
D. H2O ( xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
Câu 12: Để phân biệt glucozơ và fructozơ chứa riêng biệt trong hai lọ khác nhau, người ta dùng thuốc
thử là
A. Dung dịch AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/OHC. Q tím
D. Dung dịch nước brom
Câu 13: Este X có cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 5,4 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 6,12
B. 7,38
C. 2,88
D. 12,00
Câu 14: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2, khi thủy phân tạo ra hai sản phẩm đều có phản
ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este X là
A. HCOOCH- CH= CH2
B. CH3COOCH = CH2
C. HCOOCH = CH- CH3
D. CH2 = CH-COOCH3
Câu 15: Khi cho este E có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được muối và
etanol. Este E có tên gọi là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. metyl propionat

B. etyl axetat

C. metyl axetat

D. etyl propionat


Câu 16: Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat
B. metyl propionat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
Câu 17: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2COOH, (3) HCOOCH3, (4) C2H5OH. Các chất
được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
A. (2) < (1) < (3) < (4)
B. (4) < (3) < (1) < (2) C. (3) < (4) < (1) < (2) D. (3) < (1) < (4) < (2)
Câu 18: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a)
Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b)
Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c)
Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d)
Phân tử xenlulozơ được tạo bởi nhiều gốc β- glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau ( mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột  X  Y  Z  etyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H5OH, CH3COOH
B. C2H5OH, CH3CHO
C. CH3COOH, C2H5OH
D. C6H12O6, CH3COOH

Câu 20: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 21: Saccarozơ không thuôc loại:
A. đisaccarit
B. polisaccarit
C. cacbohiđrat
D. gluxit
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH ( vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 1 mol natri stearat
B. 3 mol axit stearic
C. 3 mol natri stearat
D. 1 mol axit stearic
Câu 23: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường X
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột
B. glicogen
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
Câu 24: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol
B. glucozơ và ancol etylic
C. xà phòng và ancol etylic
D. glucozơ và glixerol-----------------------------------------Câu 25: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối ( gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a
gam X cần 0,775 mol O2, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,9

B. 8,1
C. 9,0
D. 7,0
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH
1M, thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol cùng dãy đồng đẳng và 17,2 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hồn
tồn Y, thu được 1,792 lít khí CO2 ( đktc) và 2,34 gam H2O. Giá trị của m là
A. 11,22
B. 12,57
C. 13,92
D. 21,10
Câu 27: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat ( hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít dung dịch HNO3
94,5% ( khối lượng riêng là 1,5 g/ml ) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 60

B. 36

C. 20

D. 12


Câu 28: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi trong bảng sau:
Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch AgNO3/NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. etyl fomat, tinh bột, glucozơ
C. glucozơ, etyl fomat, tinh bột.


B. tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
D. tinh bột, etyl fomat, saccarozơ.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a)
Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b)
Dầu mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(c)
Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(d)
Khi thủy phân hồn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e)
Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 30: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ q trình
là 90%. Hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong thu được 320
gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 210
gam. Giá trị của m là
A. 405
B. 203
C. 182
D. 225
Câu 31: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp X trong môi
trường axit tạo thành dung dịch Y. Trung hòa hết axit trong dung dịch Y rồi cho tác dụng với lượng dư

dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 7,56 gam Ag. Phần trăm khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp X là
A. 55,88%
B. 83,82%
C. 44,12%
D. 66,67%
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a)
Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(b)
Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(c)
Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(d)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e)
Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 4

D. 3

Câu 33: Cho hỗn hợp gồm etyl isobutirat, metyl butirat, axit 2- metylpropanoic, phản ứng vừa đủ với 200
ml dung dịch chứa NaOH 0,1M và KOH 0,05M, thu được dung dịch chứa m gam muối, Giá trị của m là
A. 1,81
B. 3,46
C. 3,88
D. 1,89
Câu 34: Có một số tính chất sau:

(1)
chất rắn, dạng sợi.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×