Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Vân Vanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT VÂN VANH

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. độ cao nơi dao động so với mặt đất.

B. khối lượng quả nặng.

C. chiều dài dây treo.

D. vĩ độ địa lý.

Câu 2: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có điện áp hai đầu là u = U0cos(ωt). Độ lệch
pha của dòng điện trong mạch so với điện áp đặt vào phụ thuộc vào
A. R và C.

B. R, L, C và ω.

C. L, C và ω.

D. L và C.

Câu 3: Cho một nguồn điểm phát sóng âm tại điểm O trong mơi trường đẳng hướng và không
hấp thụ âm. Hai điểm A, B tạo thành tam giác vuông tại O, cách O lần lượt là 12 m và 15 m. Cho
một máy thu di chuyển trên đoạn thẳng AB. Độ chênh giữa mức cường độ âm lớn nhất và nhỏ


nhất trong quá trình di chuyển giữa hai điểm A, B là
A. 1,94 dB.

B. 4,1 dB.

C. 2,5 dB.

D. 4,44 dB.

Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc bằng 10 rad/s tại
nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Độ biến dạng của lị xo tại vị trí cân bằng là
A. 10 cm.

B. 1 cm.

C. 5 cm.

D. 20 cm.

Câu 5: Một sóng mặt nước dao động theo phương trình u = 2cos(4πt – πx) cm (t tính bằng giây,
x tính bằng cm). Bước sóng có giá trị là
A. 0,5 cm.

B. 2 cm.

C. 1 cm.

D. π cm.

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động 5 V và điện trở trong 1 Ω được mắc với điện trở ngoài
3 Ω thành mạch kín. Cường độ dịng điện chạy trong mạch là
A. 1,25 A.

B. 2,5 A.

C. 5/3 A.

D. 5 A.

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm.
Nếu hệ số tự cảm khơng đổi thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ
A. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
B. lớn khi tần số của dịng điện nhỏ.
C. khơng phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
Câu 8: Trong dao động điều hịa, vận tốc biến đổi
A. vng pha với gia tốc.

B. sớm pha hơn gia

tốc.
C. ngược pha với gia tốc.

D. cùng pha với gia


tốc.
Câu 9: Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn khi nó dao động trong khơng
khí là
A. lực căng của dây biến đổi theo thời gian.
B. trọng lực của Trái Đất tác dụng vào vật dao động.
C. lực đẩy Acsimet tác dụng vào vật dao động.
D. lực cản khơng khí tác dụng vào vật dao động.
Câu 10: Khi tăng độ lớn của mỗi điện tích điểm lên 2 lần và tăng khoảng cách giữa chúng 4 lần
thì lực tương tác điện giữa chúng
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. không đổi.

B. giảm 2 lần.

C. giảm 4 lần.

D. tăng 4 lần.

Câu 11: Một vật chịu tác dụng của ngoại lực có biểu thức Fn = F0cos(10πt + π/2) thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của vật là
A. 10π Hz.

B. 5 Hz.

C. 5 rad/s.


D. 10π rad/s.

Câu 12: Máy biến áp là thiết bị có tác dụng
A. làm tăng tần số của dịng điện xoay chiều.

B. làm tăng cơng suất của dòng điện xoay

chiều.
C. làm biến đổi điện áp một chiều.

D. làm biến đổi điện áp xoay chiều.

Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều sử dụng roto có 2 cặp cực và quay với tốc độ 1800
vòng/phút sẽ phát ra dịng điện xoay chiều có tần số bằng
A. 40 Hz.

B. 60 Hz.

C. 30 Hz.

D. 50 Hz.

Câu 14: Công tơ điện lắp cho mỗi hộ gia đình là dụng cụ để đo
A. điện áp xoay chiều.
B. công suất tiêu thụ điện năng.
C. cường độ dòng điện xoay chiều.
D. điện năng tiêu thụ trong một khoảng thời gian.
Câu 15: Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tỉ số giữa lực
đàn hồi lớn nhất và lực đàn hồi khi đi qua vị trí cân bằng là 3. Lấy g = 10 (m/s2). Tần số góc của
dao động là

A. 10 rad / s.

B. 10 5 rad / s.

C. 20 rad / s.

D. 5 10 rad / s.

Câu 16: Trong dao động điều hòa, cặp đại lượng nào sau đây dao động ngược pha?

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. li độ và gia tốc.

B. lực kéo về và vận tốc.

C. lực kéo về và gia tốc.

D. li độ và vận tốc.

Câu 17: Trong sự truyền sóng cơ học, sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
A. Trong chất rắn và chất lỏng.

B. Trong chất lỏng và chất khí.

C. Trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.


D. Trong chất rắn, lỏng, khí.

Câu 18: Hai âm Sol và La do cùng một đàn violon phát ra có thể có cùng
A. độ cao.

B. tần số.

C. độ to.

D. đồ thị dao động

âm.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha và cùng biên độ,
cùng bước sóng λ. Người ta thấy phần tử nước tại điểm M không dao động. Hiệu khoảng cách
từ M đến hai nguồn có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. λ/4.

B. λ.

C. λ/2.

D. 2λ.

Câu 20: Cho 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3 V. Ghép 3 pin nối tiếp với nhau thì
suất điện động của bộ pin là
A. 1 V.

B. 9 V.

C. 4,5 V.


D. 3 V.

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm L có biểu thức là

A. I =

U 2
.
ωL

B. I =

U
.
ωL

C. I = U ωL.

D. I =

U
.
ωL 2

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos ( 2πtf ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có
điện trở R = 110 Ω. Khi thay đổi tần số f để hệ số công suất trên đoạn mạch đạt cực đại thì khi
đó cơng suất tiêu thụ của mạch là
Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 110 W.

B. 440 W.

C. 220 W.

D. 220 2 W.

Câu 23: Vecto cường độ điện trường E và cảm ứng từ B trong một sóng điện từ khơng có đặc
điểm nào sau đây?
A. dao động vuông pha.

B. dao động cùng

pha.
C. dao động vuông phương.

D. dao động cùng tần số.

Câu 24: Một con lắc lị xo có độ cứng k dao động điều hịa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
vật qua vị trí có li độ x thì thế năng của con lắc lò xo là

kx
A. Wt = .
2


B. Wt = kx .
2

kx 2
.
C. Wt =
2

D. Wt = kx.

Câu 25: Trong phương trình dao động điều hịa x = Acos(ωt + φ) của một vật thì pha dao động
của vật ở thời điểm t là
A. ωt + φ.

B. ω.

C. φ.

D. ωt.

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) vào hai đầu tụ điện có điện dung C =

50
( μF ) .
π

Dung kháng của tụ điện là
A. 400 Ω.

B. 50 Ω.


C. 100 Ω.

D. 200 Ω.

Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình

x1 = A1cos ( ωt + φ1 ) và x2 = A2cos ( ωt + φ2 ) . Gọi φ = φ2 − φ1 , chọn phát biểu đúng
A. Trong mọi trường hợp, biên độ của dao động tổng hợp thỏa mãn: A1 − A2  A  A1 + A2 .
B. Nếu Δφ = (2k + 1)π (k є Z) thì biên độ dao động tổng hợp là A = A1 + A2 .
C. Nếu Δφ = kπ (k є Z) thì biên độ dao động tổng hợp là A = A12 + A22 .
Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Nếu Δφ = 2kπ (k є Z) thì biên độ dao động tổng hợp là A = A1 − A2 .
Câu 28: Cho vịng dây trịn đặt trong từ trường B có hướng như hình vẽ. Nếu
tăng đều độ lớn của từ trường B mà giữ ngun hướng của nó thì dịng điện
xuất hiện trong vịng dây trịn có
A. độ lớn bằng không.

B. độ lớn giảm dần.

C. chiều kim đồng hồ.

D. chiều ngược kim đồng hồ.

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây khơng
thuần cảm có điện trở 30 Ω, cảm kháng 40 Ω ghép nối tiếp với tụ điện có dung kháng 80 Ω. Điện

áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 50 V.

B. 60 V.

C. 100 V.

D. 80 V.

Câu 30: Đặt 2 nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng phương với phương trình u 1 = u2 =
2cos(20πt) cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 60 cm/s. Trên đoạn thẳng S 1S2, khoảng
cách giữa hai điểm dao động cực đại và cực tiểu liên tiếp nhau là
A. 3 cm.

B. 12 cm.

C. 6 cm.

D. 1,5 cm.

Câu 31: Cho hình ảnh sóng dừng trên một sợi dây AB như hình sau. Hai điểm M và N dao động:
A. lệch pha π/3.
B. vuông pha.
C. cùng pha.
D. ngược pha.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R có thể thay
đổi, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu và
cường độ dòng điện trong mạch. Khi thay

đổi R, đồ thị của công

suất tiêu thụ của đoạn mạch phụ thuộc vào

φ như hình vẽ. Giá trị

của φ1 bằng
A. 0,79 rad.

B. 0,365 rad.

C. 1,57 rad.

D. 1,205 rad.

Câu 33: Cho mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Gọi c là tốc độ truyền sóng điện từ trong chân khơng thì bước sóng do mạch dao động phát ra
trong mơi trường này có biểu thức
A. λ = 2πc LC .

B. λ =


.
LC


C. λ = 2π LC .

D. λ =

2πc
.
LC

Câu 34: Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại và Q0 là điện tích cực đại trong mạch dao động
LC. Tần số góc của mạch dao động được xác định bởi biểu thức

A.

Q0
.
2π I 0

B.

I0
.
Q0

C.

Q0
.
I0


D.

I0
.
2πQ0

Câu 35: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm các phần tử
như hình vẽ trong đó R = r = 50 Ω. Đặt điện áp xoay
chiều có biểu thức u = U 0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn
mạch. Đồ thị biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch
AN và MB biểu diễn như hình vẽ. Dung kháng của
tụ điện bằng
A. 50 3 Ω.

B. 100 3 Ω.

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.

50 3
Ω.
3

D. 50 Ω.

Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương

5π 
π
π



trình lần lượt là: x1 = A1 cos  ωt +  cm, x2 = A2 cos  ωt −  cm, x3 = A3 cos  ωt −
 cm. Tại thời
6
6 
3




điểm t1 li độ của các dao động có độ lớn x1 = 6 2 cm, x2 = 3 cm, x3 = −

các giá trị li độ x1 = 6 3 cm, x2 =

A. 9 cm.

9 2
cm. Tại thời điểm t2
2

3 2
cm. Biên độ của dao động tổng hợp là
2

B. 6 cm.


C. 3 3 cm.

D. 3 2 cm.

Câu 37: Trên đoạn dây OA với 2 đầu cố định đang có sóng dừng
với bước sóng λ = 50 cm. Hình vẽ bên mơ tả hình ảnh đoạn dây
tại hai thời điểm t1 và t2. Biết xM = 20 cm và xN = 35 cm. Tỉ số
M 1M 2
bằng
N1 N 2

A. 0,57.

B. 0,64.

C. 0,59.

D. 0,62.

Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng khơng đổi. Ban đầu điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở thu được
là 360V. Giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, tăng số vòng cuộn sơ cấp thêm N vịng dây thì
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở thu được là 270V. Nếu từ ban đầu tăng thêm
3N vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 120 V.

B. 180 V.

C. 240 V.


D. 300 V.

Câu 39: Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm ban đầu vật đang
ở vị trí biên. Sau đó 1/3 s vật khơng đổi chiều chuyển động và tới vị trí có tốc độ bằng nửa tốc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

độ cực đại. Sau đó vật chuyển động thêm 4/3 s và đi được quãng đường dài 9 cm. Tốc độ dao
động cực đại của vật là
A. 8,16 cm/s.

B. 14,13 cm/s.

C. 16,32 cm/s.

D. 7,07 cm/s.

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos (100πt ) (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần
tử sau mắc nối tiếp: R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm L =

C=

1
( H ) và tụ điện có điện dung



10−4
( F ) . Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá trị 1A thì điện áp tức thời trên
π

cuộn cảm có độ lớn
A. 50 2 V .

B. 50 V .

C. 100 V .

D. 50 3 V .

BẢNG ĐÁP ÁN
1-B

2-B

3-C

4-A

5-B

6-A

7-D

8-A


9-D

10-C

11-B

12-D

13-B

14-D

15-B

16-A

17-C

18-D

19-C

20-B

21-B

22-C

23-A


24-C

25-A

26-D

27-A

28-C

29-C

30-D

31-C

32-D

33-A

34-B

35-C

36-D

37-D

38-B


39-A

40-C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Sóng FM có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là
A. 3,8 m.

B. 3,2 m.

C. 0,9 m.

D. 9,3 m.

Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k , đang dao động điều hịa. Tại thời điểm

t con lắc có gia tốc a , vận tốc v , li độ x thì lực hồi phục có giá trị là

A. F =

1 2
kx .
2

B. F = ma .

C. F = kx .

D. F =


1 2
mv .
2
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Khi một từ trường biến thiên nó sẽ sinh ra một điện trường, điện trường này có đường
sức là các đường
A. cong khơng khép kín.

B. thẳng.

C. đường cong kết thúc ở vơ cùng.

D. đường cong khép kín.

Câu 4: Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu điểm M
trên màn là vị trí của vân sáng bậc k . Dịch chuyển màn chắn ra xa hai khe để M tiếp tục là một
vân sáng. M không thể là vân sáng bậc
A. k − 1.

B. k + 2 .

C. k − 2 .

D. k − 3 .

Câu 5: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?

A. Quang điện ngoài.

B. Lân quang.

C. Quang điện trong.

D. Huỳnh quang.

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc khơng đổi  = 300 rad/s vào hai đầu đoạn mạch
chỉ chứa cuộn cảm thuần với độ tự cảm L = 0,5 H. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 100 Ω.

B. 200 Ω.

C. 300 Ω.

D. 150 Ω.

Câu 7: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng
A. số khối.

B. số prôtôn.

C. số nơtrôn.

D. khối lượng nghỉ.

Câu 8: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì
cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là I . Cảm kháng của cuộn dây này là


A.

UI
.
2

B. UI .

C.

U
.
I

D.

I
.
U

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt
là 1 = 0, 42 µm và 2 = 0, 64 µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu với
vân trung tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ 1 là
A. 32.


B. 31.

C. 40.

D. 42.

Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của
ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ
A. tăng.

B. không đổi.

C. giảm.

D. tăng rồi lại giảm.

Câu 11: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia  .

B. Tia laze.

C. Tia hồng ngoại.

D. Tia  .

Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm trong khơng
gian có sóng âm truyền qua với cường độ I = 10−10 W/m2 là
A. 200 dB.

B. 2 dB.


C. 20 dB.

D. 0,2 dB.

Câu 13: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch khơng phân nhánh có cường độ được
cho bởi biểu thức i = 2cos (t ) A. Biên độ của dòng điện này là
A. 2 A.

B. 1 A.

C. 3 A.

D. 4 A.

Câu 14: Khi đi từ chân không vào một mơi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia
tím, tia lam, tia chàm giảm đi lần lượt n1 , n2 , n3 , n4 lần. Trong bốn giá trị n1 , n2 , n3 , n4 , giá trị
lớn nhất là
A. n1 .

B. n2 .

C. n4 .

D. n3 .

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong q trình phát
sóng vơ tuyến?
Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm cịn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm cịn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 16: Ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ sẽ luôn
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật.

B. cùng chiều và lớn hơn vật.

C. ngược chiều và bằng vật.

D. ngược chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 17: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một
mơi trường trong suốt tới mặt phân cách với khơng khí. Biết chiết suất của mơi trường trong suốt
đó đối với các bức xạ này lần lượt là 1,40; 1,42; 1,46; 1,47 và góc tới i = 450 . Số tia sáng đơn
sắc được thoát ra khỏi được khơng khí là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 18: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình


x = A cos (t +  ) . Động năng của chất điểm có biểu thức là

A.

1
m 2 A2 cos 2 (t +  ) .
2

B.

1
m 2 A2 sin 2 (t +  ) .
2

C.

1
m 2 A cos 2 (t +  ) .
2

D.

1
m 2 A2 sin (t +  ) .
2

Câu 19: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết R = 100 Ω, cơng suất tỏa nhiệt trong
mạch điện đó bằng
A. 3500 W.


B. 500 W.

C. 1500 W.

D. 2500 W.
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung
theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây
là 6 m/s và đầu trên của sợi dây luôn là nút sóng. Trong q trình thay đổi tần số rung của cần
rung, số lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là
A. 10 lần.

B. 12 lần.

C. 5 lần.

D. 4 lần.

Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động  = 2 V, điện trở trong
r = 1 Ω. Mạch ngoài gồm điện trở R = 1 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm A ,

,r
A

B


B là
R

A. 1 V.
B. –1 V.
C. 2 V.
D. –2 V.
Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân 12 H + 12 H → 23He + 01n, hai hạt nhân 12 H có động năng như nhau
3
K1 , động năng của hạt nhân 2 H và nơtrôn lần lượt là K 2 và K 3 . Hệ thức nào sau đây đúng?

A. 2K1  K 2 + K 3 .

B. 2K1  K 2 + K 3 .

C. 2K1  K 2 + K 3 .

D. 2K1  K 2 + K 3 .

Câu 23: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, đồ thị li độ – thời gian
của hai dao động thành phần được cho như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là



A. x = 4cos (t +  ) cm. B. x = 6 cos  t +  cm.
2







C. x = 4 cos  t −  cm. D. x = 2 cos  t −  cm.
2
2



x(cm)
+4

x1

O

x2

t (s)

−4

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài l = 80 cm đang dao động điều hòa trong trường trọng lực
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biên độ góc dao động của con lắc là 80 . Vật nhỏ của con lắc khi
đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là

A. 39,46 cm/s.

B. 22,62 cm/s.

C. 41,78 cm/s.

D. 37,76 cm/s.

Câu 25: Đặt hai điện tích điểm trong điện mơi có hằng số điện mơi  , so với trong khơng khí
thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên  lần.

B. tăng lên  2 lần.

C. giảm đi  lần.

D. tăng lên 3 lần.

Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp hiệu dụng U
tạo bởi nguồn phát có cơng suất P , cơng suất của dịng điện thu được ở thứ cấp là

A. P .

B.

P
.
2

C. 2P .


D.

P
.
4

Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc  , nếu u L
là điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây, q là điện tích trên một bản tụ. Đáp án đúng là
A. u cùng pha so với q .

B. u ngược pha so

với q .
C. u vuông pha so với q .

D. u lệch pha bất kì

so với q .
Câu 28: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi
t = 0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu

dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được qng đường 2 cm.
Bước sóng của sóng này bằng
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4 cm.


B. 6 cm.

C. 8 cm.

D. 2 cm.

Câu 29: Một khung dây dẫn có dạng là một hình vng, cạnh a = 1 m được đặt trong một từ
trường đều như hình vẽ, B = 0,1 T. Trong khoảng thời gian t = 0,1 s, khung dây



quanh quanh trục  một góc  = 600 . Xuất điện động cảm ứng trung bình trong
khung dây là
A. 0,1 V.
B. 0,2 V.
C. 0,5 V.
D. 0,4 V.
Câu 30: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định
bởi công thức En = −

13, 6
eV (với n = 1, 2,3 ,…) và bán kính quỹ đạo electron trong nguyên tử
n2

hidro có giá trị nhỏ nhất là r0 = 5,3.10−11 m. Nếu kích thích ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái cơ
bản bằng cách chiếu vào nó một photon có năng lượng 12,08 eV thì bán kính quỹ đạo của
electron trong nguyên tử sẽ tăng thêm r . Giá trị của r là
A. 24, 7.10 −11 m.


B. 51,8.10 −11 m.

C. 42, 4.10 −11 m.

D. 10, 6.10 −11 m.

Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một
cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay
chiều thì điện áp trên các đoạn mạch lệch pha nhau

A. AM và AB .

B. MB và AB .


2



C. MN và NB .

D. AM và MN .

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng  . O là một nút sóng, hình
ảnh bên mơ tả dạng của một bó sóng tại thời điểm t . Khi khơng có sóng truyền qua, khoảng cách

OM là

A.  .

B.

C.

D.


6

12

4

O

.





M

.

.


Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định

u = U 0 cos (100 t ) V. Tại thời điểm t1 cường độ dịng điện trong mạch có giá trị i1 = 1 A, tại thời
điểm t2 = t1 +

A. 200 Ω.

1
s thì điện áp hai đầu đoạn mạch là u2 = 200 V. Dung kháng của tụ điện là
200

B. 100 Ω.

C. 50 Ω.

D. 400 Ω.

Câu 34: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B
, với AB = 26 cm. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là  = 5 cm. Trên mặt nước xét một điểm
M có hiệu khoảng cách đến hai nguồn AM − BM = 20 cm. Số cực đại trên đoạn AM là

A. 3.

B. 4.

C. 10.

D. 5.


Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
u = U 0 cos (t ) với U 0 không đổi và  thay đổi được. Đồ thị

Z ()

biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở và cảm kháng của cuộn
dây theo tần số góc được cho như hình vẽ. Tổng trở của

20

mạch tại  = 40 gần nhất giá trị nào sau đây?

O

0

40



Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 77 Ω.
B. 77,5 Ω.
C. 76 Ω.
D. 82 Ω.
Câu 36: Đồng vị


238
92

U sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì

T = 4, 47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất
lẫn chì
từ

206

206
82

Pb bền, với chu kì bán rã

U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có

238

Pb với khối lượng mPb = 0, 2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã

U . Khối lượng

238

A. 0,428 g.

U ban đầu là


238

B. 4,28 g.

C. 0,866 g.

D. 8,66 g.

Câu 37: Cho cơ hệ như hình vẽ, lị xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, vật m0 = 150 g được đặt trên
vật m = 250 g (vật m gắn chặt vào đầu lò xo). Lấy g =  2 = 10 m/s2, bỏ qua lực cản

m0
m

của khơng khí. Lúc đầu ép hai vật đến vị trí lị xo nén 12 cm rồi bng nhẹ để hai vật
chuyển động theo phương thẳng đứng. Trong khoảng thời gian 0,3 s kể từ khi buông

k

hai vật, khoảng cách cực đại giữa hai vật gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 9,2 cm.
B. 12,2 cm.
C. 10,5 cm.
D. 5,5 cm.
Câu 38: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi P là
khơng đổi. Ban đầu hiệu suất của q trình truyền tải là 80%. Coi hệ số công suất của mạch

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

truyền tải luôn được giữ cos  = 1 . Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa và lắp
một máy tăng áp với hệ số tăng k = 5 trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải là
A. 66%.

B. 90%.

C. 99,6%.

D. 62%.

Câu 39: Trên một bề mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn điểm, phát ra sóng kết
hợp cùng pha nhau theo phương thẳng đứng với bước sóng  . Biết AB = 6,3 . Gọi (C ) là
đường trịn nằm trên mặt nước với AB là đường kính; M là một điểm dao động với biên độ cực
đại, cùng pha với nguồn nằm bên trong (C ) . Khoảng cách lớn nhất từ M đến trung trực của AB

A. 2, 78 .

C. 2,96 .

B. 2,84 .

D. 3, 02 .

Câu 40: Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lị xo

Edh , Ed ( J )


khơng biến dạng. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi của

( Edh )

0, 64

lị xo – thời gian được cho như hình vẽ. Lấy  2 = 10 . Khối

( Ed )

lượng của vật nặng là

0,1

O

0, 2

t (s)

A. 1 kg.
B. 0,8 kg.
C. 0,25 kg.
D. 0,5 kg.
ĐÁP ÁN
1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

D

B

C

D

B


C

B

A

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


D

C

A

B

C

B

C

B

D

A

21

22

23

24

25


26

27

28

29

30

B

C

D

A

C

A

C

C

C

C


31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

C

A

C

D


C

A

C

A

B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (VDT). Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị
phóng xạ cịn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 2 giờ.

B. 1,5 giờ.

C. 0,5 giờ.

D. 1 giờ.

Câu 2 (NB). Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ
A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn 0 nào đó.
B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.
C. có giới hạn 0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
D. chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 3 (NB). Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó.


B. hướng ra xa nó.

C. phụ thuộc độ lớn của nó.

D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.

Câu 4 (VDT). Một đám nguyên tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động
trên quỹ đạo dừng P. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch
phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 15.

B. 6.

C. 16.

D. 18.

Câu 5 (NB). Điều kiện để có dịng điện là
A. có hiệu điện thế.

B. có điện tích tự do.

C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.


D. có nguồn điện.

Câu 6 (VDT). Đặt điện áp u = 150

2 cos100ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần,

cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150
V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

1
3

B. 1

C.

1
2

D.

2
3

Câu 7 (NB). Một đoạn dây dẫn thẳng dài l có dịng điện với cường độ I chay qua, đặt trong một
từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết đoạn dây dẫn vng góc với các đường sức từ và lực từ
tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là F. Công thức nào sau đây đúng?
A. F = B/Il


B. F = BI2l

C. F = BIl

D. F = Il/B.

Câu 8 (TH). Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Lấy gốc thế năng tại O.
Khi vật đi từ biên âm sang biên dương thì
A. động năng giảm rồi tăng

B. động năng tăng rồi giảm

C. động năng luôn tăng

D. động năng luôn giảm

Câu 9 (NB). Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm
sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần.

B. phản xạ ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.

Câu 10 (NB). Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi
A. điện năng thành cơ năng.

B. cơ năng thành điện năng.


C. cơ năng thành quang năng.

D. quang năng thành điện năng.

Câu 11 (NB). Âm sắc là

Trang | 20



×