Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Vân Canh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 42 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT VÂN CANH

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là :
A. Mức cường độ âm

B. Độ to của âm

C. Đồ thị dao động âm

D. Tần số âm
Câu 2: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng n trong khơng khí thay đổi như thế nào khi
đặt một tấm kính xem vào giữa, chiếm hết khoảng cách giữa hai điện tích?
A. Khơng đổi

B. Hướng không đổi, độ lớn tăng

C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi

D. Hướng không đổi, độ lớn giảm

Câu 3: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m và dây treo l đang dao động điều hòa
với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con
lắc được tính bằng cơng thức nào sau đây?
A. Q = 0,25mgl20



B. Q = 0,5mgl2  0

C. Q = 0,5mgl20

D. Q = 0,25mgl0

Câu 4: Chiếu ánh sáng trắng từ khơng khí vào nước. Góc lệch giữa tia ló và tia tới nhỏ nhất đối
với ánh sáng đơn sắc
A. Màu tím

B. Màu chàm

C. Màu đỏ

D. Màu vàng

Câu 5: Một âm có mức cường độ âm là độ của âm này là: L = 40dB. Biết cường độ âm chuẩn là
10−12 W/m 2 . Cường độ âm này là:

A. 2.10−8 W/m 2

B. 4.10−8 W/m 2

C. 10−8 W/m 2

D. 3.10−8 W/m 2

Câu 6: Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật luôn
A. Biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ

B. Biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hịa
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Không đổi
D. Biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ.
Câu 7: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Tần số dao
động của vật là:
A.

2A
v0

B.

v0
2A

C.

2v0
A

D.

A
2v 0


Câu 8: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh khơng có mạch
A. Biến điệu

B. Tách sóng

C. Khuếch đại

D. Loa

Câu 9: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, quay với tốc độ n
vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là:
A. np/60

B. 60np

C. 2np

D. np

Câu 10: Vật phát AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cao
gấp 3 lần vật. Màn cách vật 80cm. Thấu kính là:
A. Hội tụ có tiêu cự f = 15cm

B. Hội tụ có tiêu cự f = 20cm

C. Phân kì có tiêu cự f = −20cm

D. Phân kì có tiêu cự f = −15cm

Câu 11: Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một điện áp xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện

dung C của tụ thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng lên, sau đó giảm. Như
vậy ban đầu mạch phải có:
A. ZL  ZC

B. ZL = ZC

C. ZL  ZC

D. ZL = R

B. Tia hồng ngoại

C. Tia tử ngoại D.

Câu 12: Sóng điện từ có bước sóng 100nm là
A. Ánh sáng nhìn thấy

Tia

Rơn-ghen
Câu 13: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật
 = 0 cos ( t + 1 ) làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động cảm ứng

e = E 0 cos ( t + 2 ) . Hiệu số 1 − 2 nhận giá trị nào sau đây?

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A.


2

B. −


2

C. π

D. 0

 
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x1 = A cos  t +  (cm), t đo
2
3
bằng giây. Pha của dao động tại thời điểm t = 1s là:
A. π

B.

3
4

C.

5
6


D.


2

Câu 15: Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm
A. 25 %

B. 2,25 %

C. 10,25 %

D. 5,75 %

Câu 16: Biết i,Io lần lượt có giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều đi
qua một điện trở thuần R trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo
công thức:
A. Q = 0,5RI20 t

B. Q = RI20 t

C. Q = 0,5Ri2 t

D. Q = Ri2 t

Câu 17: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dịng điện xoay chiều chạy qua đặt trong
một từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?
A. Tiết diện của dây dẫn


B. Cường độ dịng điện

C. Từ trường

D. Góc hợp bởi dây dẫn và từ trường

Câu 18: Cơ thể con người ở nhiệt độ 370 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
A. Tia X

B. Tia hồng ngoại

C. Bức xạ nhìn thấy

D. Tia tử ngoại

Câu 19: Một sóng điện từ có tần số 6MHz đang lan truyền trong chân khơng. Lấy c = 3.108 m/s.
Sóng này thuộc vùng
A. Sóng trung

B. Sóng dài

C. Sóng cực ngắn

D. Sóng ngắn

Câu 20: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100kW, điện trở đường dây tải là 8Ω. Điện
áp ở hai đầu trạm phát là 1000V. Nối hai cực của trạm phát với một máy biến áp có

N1
= 0,1.

N2

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cho hao phí trong máy biến áp không đáng kể và hệ số công suất truyền tải bằng 1. Hiệu suất
tải điện là:
A. 90%

B. 99,2%

C. 80%

D. 92%

Câu 21: Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một mơi trường với tốc độ v. Bước
sóng λ xác định theo cơng thức:
A.  = 2vT

B.  =

v
T

C.  =

vT
2


D.  = vT

Câu 22: Trong phịng thì nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp giao động cùng
pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm
có hiệu đường đi từ hai nguồn sóng truyền tới đó bằng
A. (k + 0,25) với k = 0; 1; 2

B. (k + 0,5) với k = 0; 1; 2

C. (k + 0,75) với k = 0; 1; 2

D. k  với k = 0; 1; 2

Câu 23: Mạch dao động LC dao động với tần số f, khi đó:
A. f =

1
2 LC

B. f =

LC
2

C. f = 2 LC

D. f =

2

LC

Câu 24: Hai điện trở R1và R2 chịu được hiệu điện thế tương ứng là 200V và 50V. Biết R1 = 3R2 .
Nếu ghép nối tiếp hai điện trở thì bộ chịu được hiệu điện thế tối đa là:
A. 250V

B. 200V

C. 175V

D.

800
V
3

Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100t(V) vào hai đầu tụ C có điện dung

1
F.
1000

Dung kháng của tụ là:
A. 10Ω

B. 0,1Ω

C. 100Ω

D. 1Ω


Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tụ có điện dung 2nF, dao động với chu kỳ T. Tại
thời điểm t1 thì cường độ dịng điện là 5mA, sau đó

T
thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10V.
4

Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 8mH

B. 1mH

C. 0,04mH

D. 2,5mH

Câu 27: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Young và phát ra đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc λ1 đo được là 3mm. Trong
khoảng rộng L = 2,4cm
trên màn, đếm được 17 vân sáng, trong đó có ba vân là kết quả trùng nhau của hai hệ vân; biết
rằng nếu hai trong ba vân trùng nhau nằm ngồi cùng của khoảng L. Trong khoảng L đó có tổng
số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ2 là:
A. 9


B. 10

C. 11

D. 8

Câu 28: Một sợi dây có chiều dài l = 100cm, có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 5 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 40cm/s. Tần số dao động của sóng là:
A. 2Hz

B. 4Hz

C. 1Hz

D. 5Hz

Câu 29: Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng m của
con lắc lò xo đang dao động điều hòa ?

A. Hình 1

B. Hình 3

C. Hình 4

D. Hình 2



Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos  100t +  (V) vào hai đầu cuộn dây không thuần

3

có điện trở thuần 50Ω, lúc đó cuộn dây có cảm kháng 50 3. Biểu thức cường độ dòng điện
chạy qua cuộn dây là:
Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



A. i = 2 cos  100t −  (A)
6



5 
B. i = 2 cos  100t +  (A)
6 


C. i = 2 2 cos(100t)(A)

D. i = 2 cos(100t)(A)

Câu 31: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt



8 


là: x1 = A cos  t +  và x 2 = A cos  t −  . Hai dao động này:
3 
3


A. Cùng pha

B. Lệch pha

2
3

C. Lệch pha


2

D. Ngược pha



Câu 32: Điện áp xoay chiều u = 110 2 cos  100t +  (V) có giá trị hiệu dụng là:
3

A. 110 2V

B. 55 2V

C. 110V


D. 220V

Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng, chiều



dương hướng lên. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x = 5cos  100t +  (cm,s).
2

Lấy g = 10m/s2 . Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến vị trí lị xo khơng bị biến dạng lần thứ
nhất là:
A.


(s)
60

B.


(s)
120

C.


(s)
30


D.


(s)
15

Câu 34: Con lắc lị xo có độ cứng k, vật nặng m dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực
biến thiên. Biên độ của dao động lớn nhất khi tần số ngoại lực f thỏa mãn:
A. f =

1 k
2 m

B. f 

1 k
2 m

C. f 

1 k
2 m

D. f =

1 m
2 k

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Mạch điện xoay chiều AB gồm AM, MN và NB
ghép nối tiếp, AM có điện trở R, MN là cuộn dây có điện
trở trong r khơng đổi nhưng có độ tự cảm L thay đổi
được, NB là tụ C. Mạch được mắc vào điện áp xoay
chiều uL = 220 2 cos(100t)(V). Đồ thị biểu diễn tan 
theo độ tự cảm L (φ là góc lệch pha giữa uMN và uAN ).
Khi góc φ đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng của đoạn
MB cũng đạt cực tiểu. Công suất tiêu thụ của cuộn dây
khi cảm kháng của cuộn dây bằng hai lần dung kháng
của tụ là:
A. 53,78W

B. 92,45W

C. 110W

D. 40,66W

Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau 10cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 3cm. Gọi O là
trung điểm của AB. Vẽ đường trịn tâm O, bán kính 4cm. Khoảng cách gần nhất giữa điểm dao
động với biên độ cực đại trên đường tròn này đến AB là:
A. 1,75cm

B. 1,39cm

C. 3,56cm


D. 2,12cm

Câu 37: Hai con lắc lò xo A và B có cùng chiều dài tự nhiên, cùng khối lượng vật m, nhưng độ
cứng các lò xo k B = 2k A . Chúng được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ nằm ngang. Kéo
thẳng đứng hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc để chúng dao động
điều hịa. Khi đó, con lắc B trong một chu kì dao động có thời gian lị xo giãn gấp đơi thời gian lị
xo nén. Gọi t A và t B là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn
hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số

tA
bằng:
tB

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

3
2

B.

3 2
2

C.


3
2

D.

2
3

Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 8 Hz, vận tốc truyền sóng là
3,2m/s, biên độ sóng bằng 2cm và khơng đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử trên dây tại
A và B có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t1 đến thời điểm t1 +

1
(s) phần tử
24

tại A đi đựợc quãng đường bằng 2 3cm và phần tử tại B đi đựợc quãng đường bằng 6cm.
Khoảng cách L khơng thể có giá trị:
A. 10cm

B. 30cm

C. 60cm

D. 90cm

Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết
rằng X, Y là một trong các phần tử: điện trở, tụ điện hoặc cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp u = U 2 cos(t)(V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X, Y lần lượt là

U X = U 3; U Y = 2U đồng thời i sớm pha hơn u. Phần tử X và Y là:

A. Cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. B. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm.
C. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện.

D. Cuộn dây không thuần cảm và điện trở.



Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u = 110 6 cos  100t −  (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc
6

nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để
điện áp hiệu dụng trên nó cực đại, đồng thời lúc đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch sớm pha
hơn điện áp tức thời hai đầu tụ C là


. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây khi đó là:
6



A. uL = 110 2 cos  100t +  (V)
3



2 
B. uL = 220 2 cos  100t +  (V)
3 




2 
C. uL = 110 2 cos  100t −  (V)
3 




D. uL = 220 2 cos  100t +  (V)
2

ĐÁP ÁN

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1.B

2.D

3.C

4.C

5.C


6.D

7.B

8.A

9.A

10.A

11.A

12.C

13.A

14.C

15.C

16.A

17.A

18.A

19.D

20.B


21.B

22.B

23.A

24.B

25.A

26.D

27.C

28.C

29.D

30.C

31.D

32.C

33.A

34.C

35.B


36.D

37.B

38.C

39.C

40.A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Ánh sáng có bước sóng 0,55.10 −3 mm là ánh sáng thuộc:
A. tia hồng ngoại.

B. tia tử ngoại.

C. ánh sáng tím.

D. ánh sáng nhìn thấy.

Câu 2. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều hịa.
Câu 3. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng
vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm là:
A. 0,4 mm.

B. 0,5 mm.


C. 0,6 mm.

D. 0,7

mm.
Câu 4. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. Cùng pha so với li độ.

B. Ngược pha so với li độ.

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Sớm pha /2 so với li độ.

D. Trễ pha /2 so với li độ.

Câu 5. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2
(m/s2), chiều dài con lắc là:
A. 10 cm.

B. 1 cm.

C. 1 m.

D. 10 m.


Câu 6. Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là n đ, nv, nt.
Chọn sắp xếp đúng?
A. nđ < nt < nv.

B. nt < nđ < nv.

C. nđ < nv < nt.

D. nt < nv < nđ.

Câu 7. Một vật nặng 500g gắn vào lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong
khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho 2 = 10. Cơ năng của vật là:
A. 2025J.

B. 0,9J.

C. 0,89J.

D. 2,025J.

Câu 8. Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và
một bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.

B. hai bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.

D. một nửa bước sóng.


Câu 9. Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Phóng xạ.

B. quang điện ngoài.

C. quang điện trong.

D. nhiệt điện.

Câu 10. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tần số sóng.

B. Bản chất của mơi trường truyền sóng.

C. Biên độ của sóng.

D. Bước sóng.

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 40cm. Thấu kính có
tiêu cự 20cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là :
A. 10cm.

B. 20cm.

C. 30cm.


D. 40cm.

Câu 12. Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 0,5cos(10x - 100t) (m) trong đó
t tính bằng giây, x tính bằng m. Vận tốc truyền của sóng này là
A. 100 m/s.

B. 62,8 m/s.

C. 31,4 m/s.

D. 15,7 m/s.

Câu 13. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sin

B. cos

C. tan

D. cotan

Câu 14. Mạch RLC nối tiếp: L = 1/(H), C = 400/(µF). Thay đổi f để mạch có cộng hưởng. Giá
trị của f bằng:
A. 200 Hz.

B. 100 Hz .

C. 50 Hz.


D. 25 Hz.

Câu 15. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có cơng thốt A= 3,45eV. Khi chiếu vào 4
bức xạ điện từ có 1= 0,25 µm, 2= 0,4 µm, 3= 0,56 µm, 4= 0,2 µm thì bức xạ nào gây ra
hiện tượng quang điện
A. 3, 2.

B. 1, 4.

C. 1, 2, 4.

D. cả 4 bức xạ trên.

Câu 16. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có
màu sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là.
A. Khúc xạ ánh sáng.

B. Giao thoa ánh sáng.

C. Tán sắc ánh sáng.

D. Phản xạ ánh sáng.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2.

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
Câu 18. Hạt Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron có kí hiệu là
A.

327
92

U.

235
92

B.

U.

C.

92
235

U.

D.

143
92


U.

Câu 19. Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T).

B. Vêbe (Wb).

C. Vôn (V).

D. Ampe (A).

Câu 20. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thơng tin ra vũ trụ
A. Sóng ngắn.

B. Sóng cực ngắn.

C. Sóng trung.

D. Sóng dài.

Câu 21. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào nguồn xoay chiều có u = 220 2 cos(100t +
/3)V và i = 2 2 cos(100t + /2)A. Công suất của mạch điện trên là
A. 220 W.

B. 440 W.

C. 220 3 W.

D. 351,5 W.


Câu 22. Khi một sóng điện từ có tần số 106 Hz truyền trong chân khơng với tốc độ 3.108 m/s thì
có bước sóng là
A. 30 m.

B. 0,3 m.

C. 3000 m.

D. 300 m.

Câu 23. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần
số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì cơng suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P2 = 0,5P1.

B. P2 = 2P1.

C. P2 = P1.

D. P2 = 4P1.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
với tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng.
Số nút sóng dừng trên dây AB là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 25. Một hạt nhân có độ hụt khối là 1,9262u. Lấy 1u = 931,5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết
của hạt nhân này là
A. 1794 MeV.

B. 248 MeV.

C. 2064 MeV.

D. 987 MeV.

Câu 26. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức
nào sau đây?

A. T = 2 LC .

B. T = 2

L
.
C

C. T =


2
.
LC

D. T = 

C
.
L

Câu 27. Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có
L=

3
2

H , điện trở R = 50 và hộp X. M là điểm giữa R và X. Khi đặt vào giữa hai đầu AB

điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V, tần số 50Hz thì có các giá trị hiệu dụng
là U AM = 100V , U MB = 100 5V . Công suất tiêu thụ trên hộp X gần bằng:
A. 123,2W.

B. 100 W.

C. 50W.

D. 100 3 W.

Câu 28. Cường độ dịng điện i = 2 2 cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng là


A. 4 A.

B. 2 A.

C. 2 2 A.

D.

2 A.

Câu 29. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(t +


)cm, pha dao
2

động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là
A. π/2 rad.

B. 1,5 rad.

C. 1,5 rad.

D. π rad.
Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 30. Cho dịng điện khơng đổi có cường độ 1,5A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong
khơng khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là
A. 2.10−6 T

B. 3.10−6 T

D. 3.10−8 T

C. 2.10−8 T

Câu 31. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của dao
động là
B. φ.

A. A.

C. ω.

D. x.

Câu 32. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hịa với phương trình li độ x = Acos(ωt +φ).
Cơ năng của vật dao động này là

A.

1
m2A2.
2

B. m2A.


C.

1
mA2.
2

D.

1
m2A.
2

Câu 33. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một
sóng là
A. f =

1 v
= .
T 

B. v =

1 T
= .
f 

C.  =

T f

= .
v v

D.  =

v
= vf .
T

Câu 34. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 0, cơng thốt A, hằng số Planck h và vận
tốc ánh sáng c là:
A. 0 =

hA
.
c

B. 0 =

A
.
hc

C. 0 =

c
.
hA

D. 0 =


hc
.
A

Câu 35. Một điện tích điểm q = 2.10 −6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác
dụng của lực điện có độ lớn F = 4.10−3 N . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. 2000 V/m.

B. 18000 V/m.

C. 12000 V/m.

D. 3000 V/m.

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung
kháng của tụ điện là

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Z C = C.

B. ZC =

C




C. Z C =

.

1
.
C

D. ZC =


C

Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết điện trở có
giá trị bằng 50 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 50 3 ,
tụ điện có dung kháng bằng

.

C
A

R
N

L
M

50

. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu
3

đoạn mạch NB bằng 80 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AM là 60 V. Tính điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch AM
:
A. 50 V.

B. 100 3 V.

C. 100 V.

D. 150 V.

Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m=250g và lị xo có độ cứng
k=100N/m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lị xo nén 1 cm. Bng nhẹ vật, đồng thời
tác dụng vào vật một lực F=3N khơng đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau
khoảng thời gian Δt = π/40 (s) thì ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng:
A. 0,8 m/s.

B. 2 m/s.

C. 1, 4 m/s.

D. 1 m/s.

Câu 39: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa
hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là

1

s. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng
200

gần A nhất, điểm M nằm khoảng giữa A và B. Khoảng thời gian trong một chu kì mà độ lớn vận
tốc dao động của phần tử tại B không vượt quá độ lớn vận tốc dao động cực đại của phần tử
tại M là

1
s. Biết vị trí cân bằng của điểm M cách A một đoạn 5 cm. Tốc độ truyền sóng trên
150

dây là
A. 60 m/s.

B. 30 m/s.

C. 15 m/s.

D. 120 m/s.

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Một điện trở R = 2,5 được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất
điện động  = 6V và điện trở trong r = 0,5 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối.
Cơng suất của nguồn điện là
A. 2,4 W.


B. 20 W.

C. 12 W.

D. 24 W.

ĐỀ SỐ 3
Câu 1[VDT]: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật có động năng bằng
một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật
A. có thể bằng khơng hoặc bằng cơ năng.
B. bằng hai lần thế năng.
C. bằng thế năng.
D. bằng một nửa thế năng
Câu 2[NB]: Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động
điều hồ thì đồ thị là
A. một đường cong khác.
C. . đường thẳng đi qua gốc toạ độ.

B. đường elip.
D. đường parabol.

Câu 3[TH]: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng
đi 4 lần thì chu kì của con lắc lò xo :
A. tăng 4 lần.

B. tăng 16 lần.

C. giảm 2 lần.

D. giảm 16 lần.


Câu 4 [VDT]: Cho chum hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều cảm
ứng từ B=10-4T theo phương vng góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron
lần lượt là 9,1.10−31 (kg) và −1, 6.10 −19 (C). Tính chu kì của electron trong từ trường.
A. 1 μs.

B. 2 μs.

C. 0,26 μs.

D. 0,36 μs.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5[NB]: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
L và tụ điện C măc nối tiếp. Ký hiệu u R , u L , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các
phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A. u R trễ pha  2 so với uC .

B. uC trễ pha  so với u L .

C. u L sớm pha  2 so với uC .

D. u R sớm pha  2 so với u L .

Câu 6[VDT]: Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000 (rad / s) . Tại một thời điểm
điện tích trên tụ là −1  C , sau đó 0,5.10−4 s dịng điện có cường độ là

A. 0, 01 A

B. −0, 01 A

C. 0, 001 A

D. −0, 001 A

Câu 7[TH]: Khi cường độ âm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm có giá trị
là:
A. L = 2 dB

B. L = 20 dB

C. L = 20 B

D. L = 100 dB

Câu 8[NB]: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, đáp án nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một
nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một
nền quang phổ liên tục.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một
quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các
vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tương đối của các vạch đó.
Câu 9[NB]: Cho phản ứng hạt nhân ZA B ⎯⎯
→ Z +A1 B + X , X là
A. hạt  .


B. hạt  − .

C. hạt  + .

D. hạt phôtôn.

Câu 10[NB]: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp
thế năng cực đại là

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

T
2

B. T

C.

T
4

D.

T

3

Câu 11[NB]: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân khơng vào một
chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f

B. màu cam và tần số 1,5f

C. màu cam và tần số f

D. màu tím và tần số 1,5f

Câu 12[TH]: Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có 500 vịng dây, cuộn thứ cấp có 50 vịng dây. Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp
là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ cơng suất 25W. Cường độ dịng điện qua đèn có giá trị bằng:
A. 25A.

B. 2,5 A.

C. 1,5 A.

D. 3 A.

Câu 12[NB]: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền
B. Các ngun tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số notron khác nhau gọi là đồng vị
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số notron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn
Câu 13[NB]: Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa
A. biên độ dao động tại đó biến thiên tuần hồn theo thời gian.

B. độ lệch pha của hai sóng tại đó biến thiên theo thời gian.
C. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian
D. pha dao động của phần tử mơi trường tại đó biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 14[VDT]: Một khung dây dẹt hình vng cạnh 20 cm có 200 vịng dây quay đều trong từ
trường khơng đổi, có cảm ứng 0,05(T) với tốc dộ 50 vòng/s, xung quanh một trục nằm trong mặt
phẳng khung dây và vng góc với từ trường . Tại thời điểm ban đầu pháp tuyến của khung dây
ngược hướng với từ trường. Từ thông qua khung ở thời điểm t có biểu thức.
A.  = 0, 4sin100 t (Wb). B.  = 0, 4cos100 t (Wb).
C.  = 0, 4cos(100 t +  )(Wb).

D.  = 0, 04cos100 t (Wb).

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15[NB]: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

B. tần số của ngoại lực tuần hoàn

C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn.

D. lực ma sát của mơi trường.

Câu 16[TH]: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do.
Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10( C ) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

10 A . Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là

A. 1  s

B. 2  s

C. 0,5  s

D. 6, 28  s

Câu 17[NB]: Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì tần số sóng
A. tăng.

B. giảm.

C. khơng đổi.

D. giảm sau đó tăng

Câu 18[TH]: Một đám ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên
quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát
xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3

B. 1

C. 6

D. 4

Câu 19[NB]: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần
A. Đưa điện ra mạch ngoài


B. Tạo ra từ trường

C. Tạo ra dòng điện

D. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét

Câu 20[TH]: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách tư khe đến màn là 1 m, khoảng cách
giữa 2 khe là 1,5 mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa vân
sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là:
A. 1 mm.

B. 2,8 mm.

C. 2,6 mm.

D. 3 mm.

Câu 21[NB]: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình

x = A cos t . Động năng của vật tại thời điểm t là
A.

1
mA2 2 cos 2 t
2

B. mA2 2 sin 2 t

C.


1
mA2 2 sin 2 t
2

D. 2mA2 2 sin 2 t

Câu 22[NB]: Khi chiếu một chùm sáng đỏ xuống bể bơi, người lặn sẽ thấy chùm sáng trong
nước có màu gì?

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Màu da cam, vì có bước sóng đỏ dưới nước ngắn hơn trong khơng khí.
B. Màu thơng thường của nước.
C. Vẫn màu đỏ vì tần số của tia sáng màu đỏ trong nước và khơng khí là như nhau.
D. Màu hồng nhạt, vì vận tốc của ánh sáng trong nước nhỏ hơn trong khơng khí.
Câu 23[NB]: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 24[TH]: Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín
bằng một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron và chỉ có
25% bay về tấm B. Nếu số chỉ của ampe kế là 1,4 μA electron bứt ra khỏi tấm A trong 1 s là
A. 1, 25.1012

B. 35.1011


C. 35.1012

D. 35.1013

Câu 25[NB]: Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
tức thời trong mạch. Lựa chọn phương án đúng:
A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i = u/R .
B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì i = u/ZC .
C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i = u/Z L .
D. Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = không đổi
Câu 26[TH]: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023 /mol, khối lượng mol của urani 238U là 238 g/mol. Số
nơtrôn trong 119 gam urani 238U là
A. 8,8.1025

B. 1,2.1025

C. 4,4.1025

D. 2,2.1025

Câu 27[TH]: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong
chân khơng thì tác dụng lên nhau một lực 9.10−3 N . Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu
đó.

Trang | 20




×