Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đông Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (956.03 KB, 20 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT ĐÔNG Á

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn
hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 7,2 gam.
B. 13,2 gam.
C. 8,8 gam.
D. 17,6 gam.
Câu 2. Người ta điều chế HNO3 bằng phản ứng sau: NH3 → NO → NO2 → HNO3. Khối lượng axit
HNO3 thu được từ 0,85 tấn NH3 là (hiệu suất chung của cả quá trình là 60,8%)
A. 3,1500 tấn.
B. 2,5200 tấn.
C. 1,9152 tấn.
D. 1,7955 tấn.
Câu 3. Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ yếu, tính oxi hóa
B. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa
C. tính bazơ mạnh, tính khử.
D. tính khử, tính bazơ yếu.
+
Câu 4. Phương trình ion rút gọn: H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau
đây?
A. 3HNO3 + Fe(OH)3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
B. KOH + HF → KF + H2O.


C. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
D. HBr + LiOH → LiBr + H2O.
Câu 5. Loại than nào được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo?
A. Than hoạt tính
B. Than ch
C. Than cốc
D. Than gỗ
Câu 6. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các mẫu phân đạm (NH4)2SO4, NH4Cl, NaNO3?
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. BaCl2.
Câu 7. Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. Na2HPO4.
D. Na2HPO3.
Câu 8. Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
(1) CH2=C(CH3)-CH2-CH3;
(2) CH2=C(CH3)-CH2-CH2-CH3
(3) CH3-CH = CH-CH2-CH2-CH3;
(4) CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 4
D. 3 và 4
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn hợp HNO3. Sau
phản ứng thu được 14,56 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 8,4 g

B. 5,6 g
C. 4,8 g
D. 6,4 g
Câu 10. Cho 4,26 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,04 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 13,76 gam hai chất tan. Giá trị của x là:
A. 0,050.
B. 0,125.
C. 0,030.
D. 0,060.
Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. H3PO4 khơng có tính oxi hóa mạnh như HNO3.
B. H3PO4 có thể tạo ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. H3PO4 là một axit yếu, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc .
D. Trong dung dịch, H3PO4 có tồn tại dạng phân tử.
Câu 12. Dẫn V lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa và dung dịch A . Đun
nóng dung dịch A thu được thêm 2 gam kết tủa nữa . Giá trị của V là
A. 0,896 lít.
B. 1,568 lít.
C. 22,4 lít.

D. 1,12 lít.
Câu 13. Trong các dung dịch: HNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao
nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 4.
B. 5
C. 2
D. 3.
Câu 14. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 3 gam kết tủa . Cho 1/2 dung dịch X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 4 gam kết tủa . Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X
th thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,47.
B. 9,73.
C. 9,26.
D. 8,79.
Câu 15. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,2M và KHCO3 x M vào 200 ml dung dịch HCl
0,375M, sau phản ứng thu được 1,008 lít CO2 ở (đktc). Giá trị của x là
A. 0,2M.
B. 0,025M.
C. 0,1M.
D. 0,075M.
Câu 16. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu?
A. 11
B. 3
C. 10
D. 8
Câu 17. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn tồn 6,72 lít khí CO2 vào Y thu
được m gam kết tủa . Biết thể tích các khí đo ở đktc . Giá trị gần nhất của m là
A. 15,5.

B. 23,5.
C. 22,5.
D. 21,5.
Câu 18. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được
A. CuO, NO2, O2
B. Cu(NO2)2, O2
C. Cu, O2, N2
D. Cu, NO2, O2
Câu 19. Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CH2O, C2H4O2.
B. CH3Cl, C6H5Br, Na2CO3.
C. C3H8, C4H8O2, CH3Cl.
D. CO, CaC2, Ca(HCO3)2.
+
2+
Câu 20. Dung dịch X gồm 0,15 mol K , 0,2 mol Mg , 0,05 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. SO42– và 38,1.
B. CO32– và 30,9.
C. SO42– và 37,3.
D. CO32– và 42,1.
Câu 21. Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V
lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 0,672
B. 0,336
C. 1,344
D. 2,688
Câu 22. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Hịa tan hồn tồn m gam X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, th
có 2 mol HNO3 đã phản ứng, sản phẩm khử là khí NO2. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với oxi, thu
được 25,2 gam chất rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, th có 0,8 mol

H2SO4 đã phản ứng, thu được muối sunfat và SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Giá trị của m là
A. 18.
B. 22.
C. 21.
D. 24.
Câu 23. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4
0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,24M.

B. 0,32M.

C. 1M.

D. 0,1M.

Câu 24. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. CaHPO4.
B. Ba(H2PO4)2.
C. (NH4)3PO4.

D. K3PO4.
Câu 25. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1,5M với 100 ml dung dịch H3PO4 1,2M, muối thu được có
khối lượng là
A. 21,6 gam.
B. 18,36 gam.
C. 20,0 gam.
D. 19,1 gam.
Câu 26. Trong quá trình sản xuất supephotphat kép, có mấy phản ứng là phản ứng oxi hóa-khử.
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với hợp chất hữu cơ?
A. Phần lớn hợp chất hữu cơ không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Phản ứng thường xảy hồn tồn, theo một hướng nhất định.
C. Liên kết hóa học thường là liên kết cộng hóa trị.
D. Nhất thiết phải chứa cacbon.
Câu 28. Thành phần chính trong gói hút gẩm silicagen là chất nào sau đây:
A. Na2SiO3 và K2SiO3
B. SiO2
C. Si
D. SiO2.nH2O
Câu 29. Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit
H3PO4 thu được là:
A. 17,6%
B. 16,7%
C. 5,4%
D. 14,7%
Câu 30. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3,
thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.

- Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít khí CO2 (đktc).
- Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa .
Tỉ lệ a: b tương ứng là
A. 1: 3.
B. 1: 2.
C. 2: 3.
D. 2: 1.
Câu 31. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. H2O rắn.
B. CO2 rắn.
C. SO2 rắn.
D. CO rắn.
Câu 32. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. Na2ZnO2 và HCl.
C. NaHSO4 và NaHCO3 D. NH3 và AgNO3.
Câu 33. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào
A. P
B. H3PO4
C. P2O5
D. PO43Câu 34. Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 35. Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH3, N2, NH4+, NO, NO2
B. N2, NO, NH3, NO2-, NO3C. NH3, N2O, NO, NO2-, NO3D. NO, N2O, NH3, NO3-, N2
Câu 36. Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:

A. Dung dịch C2H5OH
B. Dung dịch HCl trong benzen
C. Dung dịch C12H22O11
D. Dung dịch KI
Câu 37. Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon cần vừa đủ 10,08 lít khí O2 (đktc), thu được nước và
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 3,6.

B. 4,2.

C. 4,8.

D. 5,2.

0

t
 R + CO2; R + 2HCl → RCl2 + H2. RO có thể là các oxit nào
Câu 38. Cho sơ đồ sau: RO + CO(dư) 

sau đây?
A. CuO, ZnO, FeO.
B. ZnO, FeO, MgO.
C. MgO, FeO, NiO.
D. FeO, ZnO, SnO.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam chất hữu cơ A, người ta thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
Công thức đơn giản nhất của A là
A. C2H6O.
B. CH2O.
C. CH3O.
D. C2H4O2.
Câu 40. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. NaCl.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

D

11

C

21

C


31

B

2

C

12

B

22

B

32

A

3

D

13

B

23


B

33

C

4

D

14

B

24

A

34

A

5

D

15

C


25

B

35

C

6

C

16

C

26

C

36

D

7

D

17


A

27

B

37

B

8

B

18

A

28

D

38

D

9

A


19

C

29

B

39

B

10

D

20

A

30

C

40

D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2

dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 3 gam kết tủa . Cho 1/2 dung dịch X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 4 gam kết tủa . Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X
th thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,26.
B. 8,79.
C. 7,47.
D. 9,73.
Câu 2. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,2M và KHCO3 x M vào 200 ml dung dịch HCl
0,375M, sau phản ứng thu được 1,008 lít CO2 ở (đktc). Giá trị của x là
A. 0,1M.
B. 0,025M.
C. 0,2M.
D. 0,075M.
Câu 3. Loại than nào được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo?
A. Than ch
B. Than cốc
C. Than gỗ
D. Than hoạt tính
Câu 4. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Hịa tan hồn tồn m gam X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, th
có 2 mol HNO3 đã phản ứng, sản phẩm khử là khí NO2. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với oxi, thu
được 25,2 gam chất rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, th có 0,8 mol
H2SO4 đã phản ứng, thu được muối sunfat và SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Giá trị của m là
A. 24.
B. 21.
C. 22.
D. 18.
Câu 5. Hịa tan hồn toàn 14,8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn hợp HNO3. Sau
phản ứng thu được 14,56 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đầu là
A. 8,4 g
B. 4,8 g
C. 5,6 g
D. 6,4 g
Câu 6. Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit
H3PO4 thu được là:
A. 14,7%
B. 5,4%
C. 17,6%
D. 16,7%
Câu 7. Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ yếu, tính oxi hóa
B. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa
C. tính khử, tính bazơ yếu.
D. tính bazơ mạnh, tính khử.
Câu 8. Trong q trình sản xuất supephotphat kép, có mấy phản ứng là phản ứng oxi hóa-khử.
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1

Câu 9. Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CH2O, C2H4O2.
B. C3H8, C4H8O2, CH3Cl.
C. CH3Cl, C6H5Br, Na2CO3.
D. CO, CaC2, Ca(HCO3)2.
Câu 10. Trong các dung dịch: HNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao
nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 2
Câu 11. Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V
lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,688
B. 0,672
C. 1,344
D. 0,336
+
2+
+
Câu 12. Dung dịch X gồm 0,15 mol K , 0,2 mol Mg , 0,05 mol Na , 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. SO42– và 37,3.
B. CO32– và 42,1.
C. SO42– và 38,1.
D. CO32– và 30,9.
Câu 13. Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
Câu 14. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu?
A. 3
B. 8
C. 10
D. 11
Câu 15. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các mẫu phân đạm (NH4)2SO4, NH4Cl,
NaNO3?
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. H2SO4.
Câu 16. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam chất hữu cơ A, người ta thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
Công thức đơn giản nhất của A là
A. C2H4O2.
B. CH2O.
C. CH3O.
D. C2H6O.
Câu 18. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3,
thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.
- Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít khí CO2 (đktc).
- Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa .
Tỉ lệ a: b tương ứng là
A. 2: 3.
B. 1: 3.

C. 1: 2.
D. 2: 1.
Câu 19. Thành phần chính trong gói hút gẩm silicagen là chất nào sau đây:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. SiO2

B. Si

C. Na2SiO3 và K2SiO3
D. SiO2.nH2O
Câu 20. Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. Na2HPO3.
B. Na2HPO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. NaHSO4.
Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1,5M với 100 ml dung dịch H3PO4 1,2M, muối thu được có
khối lượng là
A. 21,6 gam.
B. 18,36 gam.
C. 20,0 gam.

D. 19,1 gam.
Câu 22. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn
hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 7,2 gam.
B. 13,2 gam.
C. 17,6 gam.
D. 8,8 gam.
Câu 23. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. NH3 và AgNO3.
C. Na2ZnO2 và HCl.
D. NaHSO4 và
NaHCO3
Câu 24. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 vào Y thu
được m gam kết tủa . Biết thể tích các khí đo ở đktc . Giá trị gần nhất của m là
A. 22,5.
B. 21,5.
C. 23,5.
D.
Câu 25. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được
A. CuO, NO2, O2
B. Cu, O2, N2
C. Cu(NO2)2, O2
D.
Câu 26. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào
A. H3PO4
B. PO43C. P2O5
D.
Câu 27. Muối nào sau đây không tan trong nước?

A. Ba(H2PO4)2.
B. CaHPO4.
C. (NH4)3PO4.
D.

15,5.
Cu, NO2, O2
P
K3PO4.

0

t
 R + CO2; R + 2HCl → RCl2 + H2. RO có thể là các oxit nào
Câu 28. Cho sơ đồ sau: RO + CO(dư) 
sau đây?
A. MgO, FeO, NiO.
B. FeO, ZnO, SnO.
C. CuO, ZnO, FeO.
D. ZnO, FeO, MgO.

Câu 29. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. H3PO4 là một axit yếu, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc .
B. H3PO4 có thể tạo ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.
C. Trong dung dịch, H3PO4 có tồn tại dạng phân tử.
D. H3PO4 khơng có tính oxi hóa mạnh như HNO3.
Câu 30. Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. N2, NO, NH3, NO2-, NO3B. NH3, N2O, NO, NO2-, NO3C. NH3, N2, NH4+, NO, NO2
D. NO, N2O, NH3, NO3-, N2
Câu 31. Cho 4,26 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,04 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 13,76 gam hai chất tan. Giá trị của x là:
A. 0,030.
B. 0,050.
C. 0,060.
D. 0,125.
Câu 32. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4
0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 1M.
B. 0,24M.
C. 0,1M.
D. 0,32M.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với hợp chất hữu cơ?
A. Liên kết hóa học thường là liên kết cộng hóa trị.
B. Nhất thiết phải chứa cacbon.
C. Phần lớn hợp chất hữu cơ không tan trong nước, tan nhiều trong dung mơi hữu cơ.
D. Phản ứng thường xảy hồn tồn, theo một hướng nhất định.
Câu 34. Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
(1) CH2=C(CH3)-CH2-CH3;
(2) CH2=C(CH3)-CH2-CH2-CH3

(3) CH3-CH = CH-CH2-CH2-CH3;
(4) CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
A. 1 và 2
B. 3 và 4
C. 1 và 4
D. 2 và 3
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon cần vừa đủ 10,08 lít khí O2 (đktc), thu được nước và
6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 4,2.
B. 5,2.
C. 3,6.
D. 4,8.
Câu 36. Người ta điều chế HNO3 bằng phản ứng sau: NH3 → NO → NO2 → HNO3. Khối lượng axit
HNO3 thu được từ 0,85 tấn NH3 là (hiệu suất chung của cả quá trình là 60,8%)
A. 1,7955 tấn.
B. 2,5200 tấn.
C. 3,1500 tấn.
D. 1,9152 tấn.
Câu 37. Nước đá khơ khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. SO2 rắn.
B. CO2 rắn.
C. CO rắn.
D. H2O rắn.
Câu 38. Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:
A. Dung dịch KI
B. Dung dịch C12H22O11
C. Dung dịch C2H5OH
D. Dung dịch HCl trong benzen
+

Câu 39. Phương trình ion rút gọn: H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau
đây?
A. KOH + HF → KF + H2O.
B. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
C. 3HNO3 + Fe(OH)3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
D. HBr + LiOH → LiBr + H2O.
Câu 40. Dẫn V lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa và dung dịch A . Đun
nóng dung dịch A thu được thêm 2 gam kết tủa nữa . Giá trị của V là
A. 22,4 lít.
B. 1,568 lít.
C. 0,896 lít.
D. 1,12 lít.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

D

11

C

21

B

31

C

2


A

12

C

22

C

32

D

3

C

13

C

23

A

33

D


4

C

14

C

24

D

34

D

5

A

15

A

25

A

35


A

6

D

16

C

26

C

36

D

7

C

17

B

27

B


37

B

8

B

18

A

28

B

38

A

9

B

19

D

29


A

39

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

10

C

20

A

30

B


40

B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt là 54,54%, 9,10%, 36,36%. Công
thức đơn giản nhất của X là
A. C2H4O.
B. C4H8O2.
C. C5H9O.
D. C3H6O.
Câu 2. Thành phần chính trong gói hút gẩm silicagen là chất nào sau đây:
A. Na2SiO3 và K2SiO3
B. Si
C. SiO2
D. SiO2.nH2O
Câu 3. Đốt cháy m gam hiđrocacbon cần vừa đủ 7,84 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và hơi nước với
thể tích tương ứng là 2:3. Giá trị của m là:
A. 2,6.
B. 3,8.
C. 3,4.
D. 3,0.
Câu 4. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion NO, NH4+, NO3- lần lượt là +2, -3, +5.
B. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. Ở điều kiện thường, đơn chất N2 hoạt động hóa học hơn Photpho.
D. Khí nitơ duy tr sự hơ hấp và sự cháy.
Câu 5. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,3M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,1M
có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,1M.

B. 0,24M.
C. 1M.
D. 0,32M.
Câu 6. Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit
H3PO4 thu được là:
A. 18,3%
B. 16,7%
C. 5,4%
D. 17,6%
Câu 7. Cho các chất sau: CH3CH2OH, CH3OCH3, hai chất này là:
A. Đồng phân
B. Đồng vị
C. Giống nhau
D. Đồng đẳng
Câu 8. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C4H10 là bao nhiêu?
A. 14
B. 10
C. 3
D. 13
Câu 9. Loại than nào được dùng để làm chất độn cao su, sản xuất mực in và xi đánh giầy?
A. Than hoạt tính
B. Than ch
C. Than muội
D. Than gỗ
0

t
 R + CO2; R + 2HCl → RCl2 + H2. RO có thể là các oxit nào
Câu 10. Cho sơ đồ sau: RO + CO(dư) 
sau đây?

A. ZnO, FeO, MgO.
B. FeO, ZnO, NiO.
C. CaO, FeO, NiO.
D. CuO, ZnO, FeO.
Câu 11. Phương tr nh phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3
A. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

C. NH3 + HCl → NH4Cl

0

t
 3Cu + N2 + 3H2O
D. 2NH3 + 3CuO 

Câu 12. Dãy gồm những chất điện li mạnh là
A. H2SO4, Na2SO4, H3PO4
B. NaCl, H2S, CH3COONa
C. CH3COONa, HCl, NaOH.
D. KOH, HCN, Ca(NO3)2.
Câu 13. Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. C3H5(OH)3
B. C2H5OH
C. KHCO3
D. C12H22O11.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3, C2H4O2, CH2O, CO2,
NaCN.
A. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3
B. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O
C. NaCN, C2H4O2, NaHCO3
D. CO2, CH2O, C2H4O2
Câu 15. Cho các dung dịch riêng biệt có cùng nồng độ 1M gồm Ba(NO3)2 (1), HCl (2), NaOH (3),
Na2CO3 (4), NH4Cl (5), Ba(OH)2 (6), H2SO4 (7). Thứ tự độ pH tăng dần là
A. (7), (2), (5), (1), (6), (3), (4).
B. (1), (4), (5), (3), (6), (2), (7).
C. (7), (3), (1), (2), (5), (4), (6).
D. (7), (2), (5), (1), (4), (3), (6).
Câu 16. Cho 4,8 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thu được dung dịch
chứa 2 chất tan, hỗn hợp khí (NO, NO2) có tỉ khối đối với hiđrơ bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện
tiêu chuẩn là:
A. 1,12 lit
B. 0,448 lit
C. 4,48 lit
D. 2,24 lit
Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong dung dịch, H3PO4 có tồn tại dạng phân tử.
B. H3PO4 có tính oxi hóa mạnh như HNO3.
C. H3PO4 có thể tạo ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.

D. H3PO4 là một axit trung b nh, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc .
Câu 18. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,75M, muối thu được
có khối lượng là
A. 16,4 gam.
B. 20,0 gam.
C. 14,2 gam.
D. 19,1 gam.
Câu 19. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các mẫu phân hóa học NH4NO3, (NH4)2SO4,
KCl?
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. Ba(OH)2.
D. H2SO4.
Câu 20. Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
(1) CH2=CH-CH2-CH3;
(2) CH2=CH-CH3;
(3) CH3-CH2-CH2-CH2-CH3;
(4) CH3-CH2-Cl;
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 1, 4
D. 1, 3
Câu 21. Trong dung dịch H2S (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa m gam NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 7,54 gam hai chất tan. Giá trị của m là:
A. 2,40.

B. 2,00.
C. 2,28.
D. 5,56.
Câu 23. Khử hoàn toàn 22,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam
hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 8,8 gam.
B. 13,2 gam.
C. 7,2 gam.
D. 17,6 gam.
Câu 24. Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm khơng
thành cơng. Lí do chính là:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.
B.
C.
D.

NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.
Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ khơng phải hướng lên.

Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.
NH3 tan nhiều trong nước .

Câu 25. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
10,473% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí
(đktc). Sục từ từ đến hết 0,784 lít khí CO2 (đktc) vào Y thu được khối lượng kết tủa là
A. 3,940.
B. 6,895.
C. 1,970.
D. 2,955.
Câu 26. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. Na3PO4.
B. (NH4)2HPO4.
C. BaHPO4.
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 27. Đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali bằng hàm lượng %
A. KOH.
B. K.
C. phân kali đó so với tạp chất.
D. K2O.
+
2+
Câu 28. Dung dịch X gồm 0,1 mol K , 0,2 mol Mg , 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. CO32– và 42,1.
B. CO32– và 30,1.
C. SO42– và 56,5.
D. SO42– và 37,3.
Câu 29. Phương tr nh: S2- + 2H+ → H2S là phương tr nh ion rút gọn của phản ứng
A. 2HI + K2S → 2KI + H2S.

B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
C. HCl + NaHS → NaCl + H2S.
D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
Câu 30. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp K2CO3 xM và NaHCO3 0,1M vào 200 ml dung dịch HCl
0,375M, sau phản ứng thu được 1,008 lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của x là
A. 0,1M.
B. 0,025M.
C. 0,2M.
D. 0,075M.
Câu 31. Dẫn V lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và dung dịch A . Đun
nóng dung dịch A thu được thêm 3 gam kết tủa nữa . Giá trị của V là
A. 1,792 lít.
B. 0,896 lít.
C. 1,568 lít.
D. 22,4 lít.
Câu 32. Hịa tan hoàn toàn 5,61 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4
(đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hịa) và 0,24 mol SO2 (là chất
khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m

A. 8,16.
B. 7,63.
C. 8,44.
D. 5,86.
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 1,344 lít khí N2 và dung
dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sơi th thu được 1,344 lít khí NH3. Các thể tích khí đó ở
điều kiện tiêu chuẩn, giá trị của m là
A. 9,72
B. 1,62
C. 7,02
D. 4,86

Câu 34. Khi cho urê vào dung dịch Ca(OH)2 thì
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. chỉ xuất hiện khí mùi khai.

B. xuất hiện kết tủa trắng và sinh khí có mùi khai.

C. khơng có hiện tượng g xảy ra
D. chỉ xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 35. Muối được sử dụng làm xốp bánh là?
A. CaCO3.
B. NH4HCO3.
C. NH4Cl.
D. (NH4)2CO3.
Câu 36. Ruột bút ch được sản xuất từ:
A. Than chì.
B. than bùn
C. Ch kim loại
D. Than củi
Câu 37. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH =11, thì
A. quỳ tím hố đỏ.

B. quỳ tím bị mất màu.
C. quỳ tím hố xanh.
D. quỳ tím khơng đổi màu.
Câu 38. Trong các dung dịch: HNO3, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao nhiêu dung
dịch tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 2
B. 4.
C. 5
D. 3.
Câu 39. Hấp thu hết 4,48 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được
200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được
2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4
gam kết tủa . Giá trị của x là
A. 0,06.
B. 0,2.
C. 0,15.
D. 0,1.
Câu 40. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH3 và AgNO3.
B. NaHSO4 và NaHCO3 C. MgCl2 và CuSO4.
D. Na2ZnO2 và HCl.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

A

11

C


21

C

31

A

2

D

12

C

22

A

32

B

3

D

13


C

23

B

33

A

4

A

14

B

24

D

34

B

5

B


15

D

25

C

35

B

6

A

16

C

26

C

36

A

7


A

17

B

27

D

37

C

8

D

18

D

28

D

38

B


9

C

19

C

29

A

39

D

10

B

20

A

30

C

40


C

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Ruột bút ch được sản xuất từ:
A. Than chì.
B. than bùn
Câu 2. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. (NH4)2HPO4.
B. Ca(H2PO4)2.

C. Ch kim loại

D. Than củi

C. BaHPO4.

D. Na3PO4.

Câu 3. Cho các chất sau: CH3CH2OH, CH3OCH3, hai chất này là:
A. Đồng đẳng
B. Đồng vị
C. Giống nhau
D. Đồng phân
Câu 4. Cho các dung dịch riêng biệt có cùng nồng độ 1M gồm Ba(NO3)2 (1), HCl (2), NaOH (3),
Na2CO3 (4), NH4Cl (5), Ba(OH)2 (6), H2SO4 (7). Thứ tự độ pH tăng dần là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. (7), (2), (5), (1), (6), (3), (4).

B. (7), (3), (1), (2), (5), (4), (6).

C. (1), (4), (5), (3), (6), (2), (7).
D. (7), (2), (5), (1), (4), (3), (6).
Câu 5. Dung dịch X gồm 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. SO42– và 37,3.
B. CO32– và 30,1.
C. SO42– và 56,5.
D. CO32– và 42,1.
Câu 6. Đốt cháy m gam hiđrocacbon cần vừa đủ 7,84 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và hơi nước với
thể tích tương ứng là 2:3. Giá trị của m là:
A. 3,8.
B. 2,6.
C. 3,0.
D. 3,4.
Câu 7. Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt là 54,54%, 9,10%, 36,36%. Công
thức đơn giản nhất của X là
A. C2H4O.
B. C4H8O2.
C. C5H9O.
D. C3H6O.

Câu 8. Trong các dung dịch: HNO3, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao nhiêu dung
dịch tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 2
Câu 9. Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa m gam NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 7,54 gam hai chất tan. Giá trị của m là:
A. 2,40.
B. 5,56.
C. 2,28.
D. 2,00.
Câu 10. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH =11, thì
A. quỳ tím bị mất màu.
B. quỳ tím khơng đổi màu.
C. quỳ tím hố đỏ.
D. quỳ tím hố xanh.
Câu 11. Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. C12H22O11.
B. C3H5(OH)3
C. KHCO3
D. C2H5OH
Câu 12. Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
(1) CH2=CH-CH2-CH3;
(2) CH2=CH-CH3;
(3) CH3-CH2-CH2-CH2-CH3;
(4) CH3-CH2-Cl;
A. 1, 3
B. 3, 4
C. 1, 2

D. 1, 4
2+
Câu 13. Phương tr nh: S + 2H → H2S là phương tr nh ion rút gọn của phản ứng
A. HCl + NaHS → NaCl + H2S.
B. 2HI + K2S → 2KI + H2S.
C. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
Câu 14. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,3M và 300 ml dung dịch Na2SO4
0,1M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,32M.
B. 1M.
C. 0,24M.
D. 0,1M.
Câu 15. Phương tr nh phản ứng nào sau đây khơng thể hiện tính khử của NH3
0

t
 3Cu + N2 + 3H2O
A. 2NH3 + 3CuO 

B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
D. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
Câu 16. Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm khơng
thành cơng. Lí do chính là:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.
B.
C.
D.

Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.
NH3 tan nhiều trong nước .
NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.
Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.

Câu 17. Nhận định nào sau đây khơng đúng?
A. Trong dung dịch, H3PO4 có tồn tại dạng phân tử.
B. H3PO4 có thể tạo ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.
C. H3PO4 là một axit trung b nh, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc .
D. H3PO4 có tính oxi hóa mạnh như HNO3.
Câu 18. Dẫn V lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và dung dịch A . Đun
nóng dung dịch A thu được thêm 3 gam kết tủa nữa . Giá trị của V là
A. 22,4 lít.
B. 1,568 lít.
C. 1,792 lít.
D. 0,896 lít.
0


t
 R + CO2; R + 2HCl → RCl2 + H2. RO có thể là các oxit nào
Câu 19. Cho sơ đồ sau: RO + CO(dư) 

sau đây?
A. CuO, ZnO, FeO.
B. ZnO, FeO, MgO.
C. CaO, FeO, NiO.
D. FeO, ZnO, NiO.
Câu 20. Khử hoàn toàn 22,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam
hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 8,8 gam.
B. 13,2 gam.
C. 7,2 gam.
D. 17,6 gam.
Câu 21. Thành phần chính trong gói hút gẩm silicagen là chất nào sau đây:
A. SiO2.nH2O
B. Si
C. Na2SiO3 và K2SiO3
D. SiO2
Câu 22. Muối được sử dụng làm xốp bánh là?
A. CaCO3.
B. NH4Cl.
C. NH4HCO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 23. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,75M, muối thu được
có khối lượng là
A. 19,1 gam.
B. 16,4 gam.
C. 20,0 gam.

D. 14,2 gam.
Câu 24. Loại than nào được dùng để làm chất độn cao su, sản xuất mực in và xi đánh giầy?
A. Than hoạt tính
B. Than ch
C. Than muội
D. Than gỗ
Câu 25. Đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali bằng hàm lượng %
A. K2O.
B. K.
C. KOH.
D. phân kali đó so với tạp chất.
Câu 26. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
10,473% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí
(đktc). Sục từ từ đến hết 0,784 lít khí CO2 (đktc) vào Y thu được khối lượng kết tủa là
A. 2,955.
B. 3,940.
C. 6,895.
D. 1,970.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27. Cho 4,8 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thu được dung dịch

chứa 2 chất tan, hỗn hợp khí (NO, NO2) có tỉ khối đối với hiđrơ bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện
tiêu chuẩn là:
A. 0,448 lit
B. 1,12 lit
C. 2,24 lit
D. 4,48 lit
Câu 28. Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit
H3PO4 thu được là:
A. 18,3%
B. 5,4%
C. 17,6%
D. 16,7%
Câu 29. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp K2CO3 xM và NaHCO3 0,1M vào 200 ml dung dịch HCl
0,375M, sau phản ứng thu được 1,008 lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của x là
A. 0,1M.
B. 0,2M.
C. 0,075M.
D. 0,025M.
Câu 30. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C4H10 là bao nhiêu?
A. 10
B. 14
C. 13
D. 3
Câu 31. Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 1,344 lít khí N2 và dung
dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sơi th thu được 1,344 lít khí NH3. Các thể tích khí đó ở
điều kiện tiêu chuẩn, giá trị của m là
A. 4,86
B. 1,62
C. 7,02
D. 9,72

Câu 32. Hấp thu hết 4,48 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được
200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được
2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4
gam kết tủa . Giá trị của x là
A. 0,06.
B. 0,1.
C. 0,2.
D. 0,15.
Câu 33. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH3 và AgNO3.
B. NaHSO4 và NaHCO3 C. Na2ZnO2 và HCl.
D. MgCl2 và CuSO4.
Câu 34. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các mẫu phân hóa học NH4NO3, (NH4)2SO4,
KCl?
A. Ba(OH)2.
B. BaCl2.
C. H2SO4.
D. NaOH.
Câu 35. Trong dung dịch H2S (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 36. Khi cho urê vào dung dịch Ca(OH)2 thì
A. xuất hiện kết tủa trắng và sinh khí có mùi khai.
B. chỉ xuất hiện kết tủa trắng.
C. chỉ xuất hiện khí mùi khai.
D. khơng có hiện tượng g xảy ra
Câu 37. Dãy gồm những chất điện li mạnh là
A. CH3COONa, HCl, NaOH.

B. H2SO4, Na2SO4, H3PO4
C. NaCl, H2S, CH3COONa
D. KOH, HCN, Ca(NO3)2.
Câu 38. Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3, C2H4O2, CH2O, CO2,
NaCN.
A. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O
B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3
C. CO2, CH2O, C2H4O2
D. NaCN, C2H4O2, NaHCO3
Câu 39. Hịa tan hồn tồn 5,61 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hịa) và 0,24 mol SO2 (là chất
khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m

A. 7,63.
B. 5,86.
C. 8,16.
D. 8,44.
Câu 40. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.

B. Khí nitơ duy tr sự hô hấp và sự cháy.
C. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion NO, NH4+, NO3- lần lượt là +2, -3, +5.
D. Ở điều kiện thường, đơn chất N2 hoạt động hóa học hơn Photpho.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

A

11

C

21

A

31

D

2

C

12

C

22


C

32

B

3

D

13

B

23

A

33

D

4

D

14

C


24

C

34

A

5

A

15

B

25

A

35

D

6

C

16


B

26

D

36

A

7

A

17

D

27

D

37

A

8

B


18

C

28

A

38

A

9

A

19

D

29

B

39

A

10


D

20

B

30

C

40

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Dung dịch X gồm 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. CO32– và 30,1.
B. CO32– và 42,1.
C. SO42– và 56,5.
D. SO42– và 37,3.
Câu 2. Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt là 54,54%, 9,10%, 36,36%. Công
thức đơn giản nhất của X là
A. C5H9O.
B. C2H4O.
C. C4H8O2.
D. C3H6O.
Câu 3. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH =11, thì
A. quỳ tím bị mất màu.
B. quỳ tím hố đỏ.

C. quỳ tím khơng đổi màu.
D. quỳ tím hố xanh.
Câu 4. Đốt cháy m gam hiđrocacbon cần vừa đủ 7,84 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và hơi nước với
thể tích tương ứng là 2:3. Giá trị của m là:
A. 2,6.
B. 3,4.
C. 3,8.
D. 3,0.
Câu 5. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C4H10 là bao nhiêu?
A. 14
B. 3
C. 13
D. 10
Câu 6. Nhận định nào sau đây khơng đúng?
A. H3PO4 có tính oxi hóa mạnh như HNO3.
B. H3PO4 là một axit trung b nh, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc .
C. Trong dung dịch, H3PO4 có tồn tại dạng phân tử.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. H3PO4 có thể tạo ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.
Câu 7. Hấp thu hết 4,48 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được

200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được
2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4
gam kết tủa . Giá trị của x là
A. 0,06.
B. 0,15.
C. 0,2.
D. 0,1.
Câu 8. Cho 4,8 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa
2 chất tan, hỗn hợp khí (NO, NO2) có tỉ khối đối với hiđrơ bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu
chuẩn là:
A. 4,48 lit
B. 0,448 lit
C. 1,12 lit
Câu 9. Đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali bằng hàm lượng %
A. phân kali đó so với tạp chất.
B. KOH.
C. K.
D. K2O.
Câu 10. Ruột bút ch được sản xuất từ:
A. Than củi
B. than bùn
C. Ch kim loại

D. 2,24 lit

D. Than chì.

Câu 11. Cho các dung dịch riêng biệt có cùng nồng độ 1M gồm Ba(NO3)2 (1), HCl (2), NaOH (3),
Na2CO3 (4), NH4Cl (5), Ba(OH)2 (6), H2SO4 (7). Thứ tự độ pH tăng dần là
A. (7), (3), (1), (2), (5), (4), (6).

B. (1), (4), (5), (3), (6), (2), (7).
C. (7), (2), (5), (1), (4), (3), (6).
D. (7), (2), (5), (1), (6), (3), (4).
Câu 12. Dãy gồm những chất điện li mạnh là
A. NaCl, H2S, CH3COONa
B. KOH, HCN, Ca(NO3)2.
C. CH3COONa, HCl, NaOH.
D. H2SO4, Na2SO4, H3PO4
Câu 13. Trong dung dịch H2S (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14. Dẫn V lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và dung dịch A . Đun
nóng dung dịch A thu được thêm 3 gam kết tủa nữa . Giá trị của V là
A. 22,4 lít.
B. 1,568 lít.
C. 1,792 lít.
D. 0,896 lít.
Câu 15. Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3, C2H4O2, CH2O, CO2,
NaCN.
A. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3
B. NaCN, C2H4O2, NaHCO3
C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O
D. CO2, CH2O, C2H4O2
Câu 16. Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
(1) CH2=CH-CH2-CH3;
(2) CH2=CH-CH3;
(3) CH3-CH2-CH2-CH2-CH3;
(4) CH3-CH2-Cl;

A. 1, 4
B. 1, 2
C. 3, 4
D. 1, 3
Câu 17. Khi cho urê vào dung dịch Ca(OH)2 thì
A. khơng có hiện tượng g xảy ra
B. xuất hiện kết tủa trắng và sinh khí có mùi khai.
C. chỉ xuất hiện khí mùi khai.
D. chỉ xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 18. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các mẫu phân hóa học NH4NO3, (NH4)2SO4,
KCl?
A. H2SO4.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. BaCl2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit
H3PO4 thu được là:
A. 17,6%
B. 18,3%

C. 16,7%
D. 5,4%
Câu 20. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion NO, NH4+, NO3- lần lượt là +2, -3, +5.
B. Khí nitơ duy tr sự hô hấp và sự cháy.
C. Ở điều kiện thường, đơn chất N2 hoạt động hóa học hơn Photpho.
D. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
Câu 21. Muối được sử dụng làm xốp bánh là?
A. (NH4)2CO3.
B. CaCO3.
C. NH4HCO3.
Câu 22. Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. C3H5(OH)3
B. C2H5OH
C. KHCO3
Câu 23. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. BaHPO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. (NH4)2HPO4.
Câu 24. Thành phần chính trong gói hút gẩm silicagen là chất nào sau đây:

D. NH4Cl.
D. C12H22O11.
D. Na3PO4.

A. Si
B. SiO2.nH2O
C. Na2SiO3 và K2SiO3
D. SiO2
Câu 25. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NH3 và AgNO3.
B. NaHSO4 và NaHCO3 C. MgCl2 và CuSO4.
D. Na2ZnO2 và HCl.
Câu 26. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp K2CO3 xM và NaHCO3 0,1M vào 200 ml dung dịch HCl
0,375M, sau phản ứng thu được 1,008 lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của x là
A. 0,1M.
B. 0,2M.
C. 0,075M.
D. 0,025M.
2+
Câu 27. Phương tr nh: S + 2H → H2S là phương tr nh ion rút gọn của phản ứng
A. 2HI + K2S → 2KI + H2S.
B. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
D. HCl + NaHS → NaCl + H2S.
Câu 28. Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít khí N2 và dung
dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sôi th thu được 1,344 lít khí NH3. Các thể tích khí đó ở
điều kiện tiêu chuẩn, giá trị của m là
A. 4,86
B. 1,62

C. 7,02

D. 9,72

0

t
 R + CO2; R + 2HCl → RCl2 + H2. RO có thể là các oxit nào
Câu 29. Cho sơ đồ sau: RO + CO(dư) 

sau đây?
A. ZnO, FeO, MgO.
B. CuO, ZnO, FeO.
C. CaO, FeO, NiO.
D. FeO, ZnO, NiO.
Câu 30. Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm khơng
thành cơng. Lí do chính là:

A. NH3 tan nhiều trong nước .
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ khơng phải hướng lên.
C. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.
D. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.
Câu 31. Loại than nào được dùng để làm chất độn cao su, sản xuất mực in và xi đánh giầy?
A. Than hoạt tính
B. Than ch
C. Than muội
D. Than gỗ
Câu 32. Khử hoàn toàn 22,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam
hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là

A. 7,2 gam.
B. 8,8 gam.
C. 17,6 gam.
D. 13,2 gam.
Câu 33. Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa m gam NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 7,54 gam hai chất tan. Giá trị của m là:
A. 2,00.
B. 2,28.
C. 5,56.
D. 2,40.
Câu 34. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,75M, muối thu được
có khối lượng là
A. 20,0 gam.
B. 19,1 gam.
C. 14,2 gam.
D. 16,4 gam.
Câu 35. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
10,473% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí
(đktc). Sục từ từ đến hết 0,784 lít khí CO2 (đktc) vào Y thu được khối lượng kết tủa là
A. 2,955.
B. 1,970.
C. 6,895.
D. 3,940.
Câu 36. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,3M và 300 ml dung dịch Na2SO4
0,1M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,1M.
B. 0,24M.
C. 1M.
D. 0,32M.
Câu 37. Hịa tan hồn tồn 5,61 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4

(đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hịa) và 0,24 mol SO2 (là chất
khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m

A. 8,16.
B. 7,63.
C. 5,86.
D. 8,44.
Câu 38. Cho các chất sau: CH3CH2OH, CH3OCH3, hai chất này là:
A. Đồng phân
B. Giống nhau
C. Đồng vị
Câu 39. Phương tr nh phản ứng nào sau đây khơng thể hiện tính khử của NH3
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

D. Đồng đẳng

0

t
 3Cu + N2 + 3H2O
B. 2NH3 + 3CuO 
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
D. NH3 + HCl → NH4Cl
Câu 40. Trong các dung dịch: HNO3, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao nhiêu dung
dịch tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

D

11

C

21

C

31

C

2

B

12

C

22

C

32


D

3

D

13

B

23

A

33

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


4

D

14

C

24

B

34

B

5

C

15

C

25

C

35


B

6

A

16

B

26

B

36

B

7

D

17

B

27

A


37

B

8

A

18

B

28

D

38

A

9

D

19

B

29


D

39

D

10

D

20

A

30

A

40

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương tr nh Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả

các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×