Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Vân Canh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 20 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT VÂN CANH

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho 100ml dung dịch NaOH 1,5M vào 100ml dung dịch AlCl3 2M, thu được kết tủa, đem nung
kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 15,6
B. 10,2g
C. 2,55
D. 3,9g
Câu 2: Dung dịch axit HCl, H2SO4 lỗng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +3
B. +6
C. +2
D. +4
Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 4: Chất có tính chất lưỡng tính là


A. CrO3.
B. AlCl3.
C. NaCl.
D. Al(OH)3.
Câu 5: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong cơng nghiệp là
A. điện phân nóng chảy.
B. điện phân dd
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
Câu 6: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam.
B. Màu vàng.
C. Màu đỏ thẫm.
D. Màu lục thẫm.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 8: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
 FeCl2
 O2  H 2 O
điện phân dung dịch
HCl
Cu
NaCl
X
Y
Z

T

CuCl2
màng ngăn

Hai cht X, T lần lượt là
A. Cl2, FeCl3.
B. NaOH, FeCl3.
C. Cl2, FeCl2.
D. NaOH, Fe(OH)3.
Câu 9: Cho t t dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch lCl3. Hiện tượng quan sát được:
A. dung dịch trong suốt.
B. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
D. có kết tủa keo trắng, không thấ kết tủa tan.
Câu 10: Phát biểu nào sau đâ không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
B. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dd HCl loãng (dư), đến khi phản ứng
xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 20 gam hỗn hợp X là
A. 3,2 gam.
B. 1,6 gam.
C. 5,6 gam.
D. 8,4 gam.
Câu 12: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH lỗng.
B. H2SO4 lỗng.
C. H2SO4 đặc, nguội.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 13: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dd AgNO3 2M, sau phản ứng thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,4.
B. 34,44.
C. 12,96.
D. 30,18.
Câu 14: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
A. KOH, O2 và HCl
B. K và Cl2
C. K, H2 và Cl2
D. KOH, H2 và Cl2
Câu 15: Khi cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4 thấy:
A. Có kết tủa màu xanh
B. Có bọt khí và kết tủa màu xanh
C. Bọt khí
D. Có kết tủa đỏ nâu
Câu 16: Kim loại nào sau đâ nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong các kim loại.
A. Kẽm

B. Chì
C. Liti
D. Natri
Câu 17: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, trên thực tế người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm
dưới nước) những tấm kim loại
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Cu.
Câu 18: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. K2SO4.
B. KNO3.
C. FeCl3.
D. BaCl2.
Câu 19: Ion kim loại nào sau đâ khi đốt cho ngọn lửa màu vàng tươi ?
A. Ca2+.
B. Na+.
C. K+.
D. Ba2+.
Câu 20: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2(SO4)3.
C. Fe2O3.
D. FeSO4.
Câu 21: Cho m gam gồm Al, Na vào H2O dư  2,24 lit H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan.
Tính m
A. 6,95
B. 4,35
C. 3,7
D. 4,85

Câu 22: Anion gốc axit nào sau đâ có thể làm mềm nước cứng?
A. SO42-.
B. Cl-.
C. NO3-.
D. PO43-.
Câu 23: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thốt ra (ở đktc) là
A. 0,336 lít.
B. 0,672 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,224 lít.
Câu 24: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại
M là
A. Mg.
B. Ba.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 25: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo ra muối sắt(III). Chất X là
A. CuSO4.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. HNO3.
Câu 26: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Li.
B. Mg, Ca, Ba.
C. Na, K, Ca.
D. Li, Na, Mg.
Câu 27: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn
bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 10,0.
B. 5,0.
C. 7,2.
D. 15,0.
Câu 28: Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là
SO2 với thể tích (ở đktc) là
A. 0,56 lit.
B. 0,448 lit.
C. 0,224 lit.
D. 0,336 lit.
Câu 29: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. AgNO3.
B. HCl.
C. KNO3.
D. FeSO4.
Câu 30: Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ khơng dán nhãn thì thu được kết
quả sau:
- X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.
- X đều không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3.
X là dung dịch nào sau đâ ?

A. MgCl2.
B. AgNO3.
C. KOH.
D. Ba(HCO3)2.
Câu 31: Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đâ ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch HNO3
Câu 32: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đâ ?
A. Na2CrO4.
B. Na2Cr2O7.
C. CrO.
D. Cr2O3.
Câu 33: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2
0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28.
B. 0,98.
C. 0,64.
D. 1,96.
Câu 34: Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4
và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và
dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được
46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 14,80%.
B. 36,99%.
C. 44,39%.
D. 29,59%.
Câu 35: Hịa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất:

KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là:
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dd NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dd chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 2 : 1) vào dd HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH v a đủ.
Số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa hai muối là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 37: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu
được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần 1 tác dụng với
dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn khơng tan. Hòa tan hết phần 2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đâ ?
A. 110.
B. 113.
C. 103.
D. 95.
Câu 38: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là:
nBaCO3
0,7
nCO2

x
0

1,2

A. 0,18 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,10 mol.
Câu 39: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
A. 5,60 gam.
B. 2,24 gam.
C. 6,72 gam.
D. 4,48 gam.
Câu 40: Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dungdịch
X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu
được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được11,82 gam

kết tủa. Phát biểu nào dưới đâ đúng?
A. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân.
B. X tác dụng với NaOH dư, khơng tạo ra chất khí.
C. X tác dụng được tối đa với 25,6 gam NaOH.
D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 C

11 A

21 D

31 B

2 C

12 C

22 D

32 D

3 A

13 A

23 C

33 B


4 D

14 D

24 B

34 C

5 A

15 B

25 D

35 C

6 A

16 C

26 A

36 C

7 B

17 B

27 A


37 B

8 B

18 C

28 D

38 B

9 D

19 B

29 A

39 A

10 D

20 D

30 A

40 C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.

(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 2: Cho m gam gồm Al, Na vào H2O dư  2,24 lit H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn khơng tan. Tính
m
A. 6,95
B. 4,35
C. 3,7
D. 4,85
Câu 3: Dung dịch axit HCl, H2SO4 lỗng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +3

B. +2
C. +6
D. +4
Câu 4: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dd HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 20 gam hỗn hợp X là
A. 5,6 gam.
B. 3,2 gam.
C. 8,4 gam.
D. 1,6 gam.
Câu 5: Phát biểu nào sau đâ không đúng?
A. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
C. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 6: Khi cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4 thấy:
A. Có bọt khí và kết tủa màu xanh
B. Bọt khí
C. Có kết tủa màu xanh
D. Có kết tủa đỏ nâu
Câu 7: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân nóng chảy.
B. điện phân dd
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
Câu 8: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặc, nguội.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 9: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại

M là
A. Mg.
B. Ba.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 10: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
A. K và Cl2
B. KOH, O2 và HCl
C. K, H2 và Cl2
D. KOH, H2 và Cl2
Câu 11: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
 FeCl2
 O2  H 2 O
điện phân dung dịch
HCl
Cu
NaCl
X
Y
Z
T

CuCl2
màng ngăn

Hai cht X, T lần lượt là
A. Cl2, FeCl2.
B. NaOH, FeCl3.
C. NaOH, Fe(OH)3.
D. Cl2, FeCl3.

Câu 12: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đâ ?
A. Na2CrO4.
B. CrO.
C. Na2Cr2O7.
D. Cr2O3.
Câu 13: Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đâ ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch HNO3
Câu 14: Cho t t dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch lCl3. Hiện tượng quan sát được:
A. có kết tủa keo trắng, không thấ kết tủa tan.
B. dung dịch trong suốt.
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
D. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaCl.
B. CrO3.
C. Al(OH)3.

D. AlCl3.
Câu 16: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. BaCl2.
B. FeCl3.
C. K2SO4.
D. KNO3.
Câu 17: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo ra muối sắt(III). Chất X là
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 18: Ion kim loại nào sau đâ khi đốt cho ngọn lửa màu vàng tươi ?
A. Ca2+.
B. K+.
C. Na+.
D. Ba2+.
Câu 19: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2(SO4)3.
C. Fe2O3.
D. FeSO4.
Câu 20: Kim loại nào sau đâ nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong các kim loại.
A. Chì
B. Kẽm
C. Natri
D. Liti
Câu 21: Anion gốc axit nào sau đâ có thể làm mềm nước cứng?
A. SO42-.
B. Cl-.
C. PO43-.

D. NO3-.
Câu 22: Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là
SO2 với thể tích (ở đktc) là
A. 0,56 lit.
B. 0,224 lit.
C. 0,336 lit.
D. 0,448 lit.
Câu 23: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. AgNO3.
B. HCl.
C. KNO3.
D. FeSO4.
Câu 24: Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được kết
quả sau:
- X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.
- X đều không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3.
X là dung dịch nào sau đâ ?
A. MgCl2.
B. AgNO3.
C. KOH.
D. Ba(HCO3)2.
Câu 25: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 26: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Li, Na, Mg.
B. Na, K, Li.

C. Na, K, Ca.
D. Mg, Ca, Ba.
Câu 27: Cho 100ml dung dịch NaOH 1,5M vào 100ml dung dịch AlCl3 2M, thu được kết tủa, đem nung
kết tủa đến khối lượng khơng đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 15,6
B. 3,9g
C. 2,55
D. 10,2g
Câu 28: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dd AgNO3 2M, sau phản ứng thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,96.
B. 30,18.
C. 47,4.
D. 34,44.
Câu 29: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu đỏ thẫm.
B. Màu vàng.
C. Màu lục thẫm.
D. Màu da cam.
Câu 30: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, trên thực tế người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm
dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Zn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn
bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m

A. 10,0.
B. 5,0.
C. 7,2.
D. 15,0.
Câu 32: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thốt ra (ở đktc) là
A. 0,336 lít.
B. 0,672 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,224 lít.
Câu 33: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là:
nBaCO3
0,7
nCO2

x
0

1,2

A. 0,20 mol.
B. 0,15 mol.

C. 0,18 mol.
D. 0,10 mol.
Câu 34: Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dungdịch
X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu
được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được11,82 gam
kết tủa. Phát biểu nào dưới đâ đúng?
A. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân.
B. X tác dụng với NaOH dư, không tạo ra chất khí.
C. X tác dụng được tối đa với 25,6 gam NaOH.
D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH.
Câu 35: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2
0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,96.
B. 1,28.
C. 0,64.
D. 0,98.
Câu 36: Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4
và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và
dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được
46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 29,59%.
B. 14,80%.
C. 36,99%.
D. 44,39%.
Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dd NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dd chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 2 : 1) vào dd HCl dư.

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH v a đủ.
Số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa hai muối là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 38: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
A. 5,60 gam.
B. 2,24 gam.
C. 6,72 gam.
D. 4,48 gam.
Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu
được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần 1 tác dụng với
dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn khơng tan. Hịa tan hết phần 2
trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đâ ?
A. 110.

B. 113.
C. 103.
D. 95.
Câu 40: Hịa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất:
KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là:
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.--------------------------ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 D

11 B

21 C

31 A

2 D

12 D

22 C

32 C

3 B

13 B

23 A


33 A

4 B

14 A

24 A

34 C

5 A

15 C

25 B

35 D

6 A

16 B

26 B

36 D

7 A

17 A


27 C

37 B

8 C

18 C

28 C

38 A

9 B

19 D

29 D

39 B

10 D

20 D

30 D

40 C

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Hợp chất Y sau đâ có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?
CH3 CH CH2 CH3

CH3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 2: Để phân biệt but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử nào sau đâ :
A. dd HBr
B. dd Br2
C. dd AgNO3/NH3
D. dd KMnO4
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi
qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8g. % thể tích của một trong 2 anken là
A. 70%
B. 40%
C. 80%.
D. 50%
Câu 4: Chất nào sau đâ khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất:
A. But-1-en
B. 2,3- đimet lbut-2-en
C. propen
D. 2-metylbut-2-en
Câu 5: Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối là 54. X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 12,9 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thì khối lượng brom phản ứng là 72 gam. Mặt khác, nếu cho 20,16 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H4 có trong X
là?
A. 50.
B. 45.
C. 30.
D. 25.
Câu 7: Đốt cháy hoàn tồn một ankadien X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23
gam. Nếu cho sản phẩm chá đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của
X là
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C5H8.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng v a đủ b lít oxi (ở đktc) thu
được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là
A. 80,64 lít.
B. 24,9 lít.
C. 94,2 lít.

D. 92,4 lít.
Câu 9: Toluen là tên gọi chất nào sau đâ ?
A. C6H5-CH3
B. C6H6
C. C6H5-CH=CH2
D. C6H5-CH2CH3
Câu 10: Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → poli (vin l clorua). X, Y tương ứng với dãy chất nào sau
đâ ?
A. axetilen, vinyl axetilen
B. axetilen, vinyl clorua.
C. etilen, 1,2-điclo etan.
D. etilen, vinyl clorua.
Câu 11: Cho 4,32 gam hiđrocacbon X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được 12,88 gam kết tủa.
Vậy X là:
A. but-1-in
B. axetilen
C. propin
D. vinylaxetilen
o
Câu 12: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2.
B. CH3-CH=CH-CH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2.
D. CH3-CH=CBr-CH3.
Câu 13: Có bao nhiêu ankin ứng với cơng thức phân tử C5H8 ?
A. 2.
B. 4
C. 1.
D. 3
Câu 14: Bao nhiêu chất sau đâ làm mất màu dung dịch nước Brom: etan; etilen; axetilen; buta-1,3-dien;

benzen; stiren?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn
2,88 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sau khi các
phản ứng xả ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,885
B. 13,795
C. 17,73
D. 15,77
Câu 16: 8 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 200 ml dd Br2 2M. CTPT X là
A. C4H6.
B. C3H4.
C. C2H2 .
D. C5H8 .
Câu 17: Hiđrocacbon X chá cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 ( đo c ng đk). Khi tác dụng
với clo tạo một dẫn xuất monoclo du nhất. X có tên là:
A. etan
B. propan
C. 2,2- đimet lpropan.
D. isobutan
Câu 18: Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O.
Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 10,8.

B. 7,2

C. 6.

D. 12.
o

Câu 19: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm t C2H5OH, ( H2SO4 đặc, 170 C) thường lẫn các oxit
như SO2, CO2. Chất d ng để làm sạch etilen là
A. dd NaHCO3 dư
B. dd NaOH dư.
C. dd KMnO4 loãng dư.
D. dd brom dư.
Câu 20: Cho các hiện tượng sau:
(1) Sục khí etilen (dư) vào nước brom (màu vàng - da cam), nước brom mất màu.
(2) Sục khí etilen (dư) vào dung dịch KMnO4 (màu tím-hồng), dung dịch mất màu và có kết tủa trắng.
(3) Sục khí propilen (dư) vào dung dịch KMnO4 (màu tím-hồng), dung dịch mất màu và có kết tủa
đen.
(4) Cho benzen vào dung dịch Br2 thấy có kết tủa trắng.
(5) Cho khí axetilen dư vào bình chứa dung dịch AgNO3/NH3 (không màu), xuất hiện kết tủa vàng
Số hiện tượng được mơ tả đúng với thí nghiệm là
A. 5

B. 3
C. 2
D. 4
Câu 21: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp?
A. 3.

B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(1) nkađien là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa 2 liên kết pi.
(2) Những hiđrocacbon có cơng thức phân tử là CnH2n là anken.
(3) Anken là hiđrocacbon khơng no mạch hở có cơng thức phân tử là CnH2n (n≥ 2)
(4) nkin là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa 1 liên kết C≡C.
(5) Anken có t 4C trở lên có thể có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 23: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản
phẩm?
A. 2
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình
brom tăng 7,28g và có 2,688 lít khí ba ra (đktc). CTPT của anken là
A. C4H8
B. C3H6

C. C5H10
D. C2H4
Câu 25: Công thức chung của ankadien là
A. CnH2n-2 (n≥2)
B. CnH2n (n≥2)
C. CnH2n-2 (n≥3)
D. CnH2n (n≥3)
Câu 26: Hãy cho biết cặp tên nào sau đâ thuộc cùng một chất?
A. isopropyl axetilen và 2-metyl but-3-in.
B. etyl metyl axetilen và pent-2-in
C. vinyl axetilen và buta-1,3-điin
D. đimet l axetilen và but-1-in
Câu 27: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230g rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản
ứng đạt 40% là
A. 350g.
B. 84g.
C. 196g.
D. 56g.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

trung hop

HCl
 PVC. Tính thể tích axetilen (đktc) cần
 vinyl clorua 
Câu 28: Cho sơ đồ sau: axetilen 
lấ để điều chế 1,2 tấn PVC, biết hiệu suất phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp lần lượt là 80% và
62,5%.
A. 860,16m3
B. 537,6 m3
C. 1075,2 m3
D. 430,08,4 m3
Câu 29: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4 ; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với
bột Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần
lượt là
A. 3,96 và 3,35.
B. 39,6 và 11,6.
C. 39,6 và 46,8.
D. 39,6 và 23,4.
Câu 30: Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. 3-metylpent-2-en.
B. isohexan.
C. 3-metylpent-3-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá:

(1)
(2)
(3)
(4)
 X1  X2  X3  Cao su buna .
Canxi cacbua 

X2 là chất nào sau đâ ?
A. Axetilen.
B. Vinylaxetilen.

C. Etilen hoặc axetilen.
D. Etilen.
Câu 32: Trong PTN khí C2H2 được điều chế t chất nào:
A. C2H4
B. CaC2
C. C2H6
D. CH4
Câu 33: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,1 và 0,05.
B. 0,05 và 0,1.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,03 và 0,12.
Câu 34: Dã nào sau đâ chỉ gồm các chất thuộc dã đồng đẳng của metan.
A. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
B. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
D. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
Câu 35: Hợp chất hữu cơ sau có tên gọi là: CH3-CH=C(CH3)-CH=CH2
A. 3- metylpent-2-en
B. 2-metylbuta-1,3- đien
C. 3-metylpent-1,3- đien
D. 2- metylpent-2-en
Câu 36: Trong một bình kín 0,35 mol C2H2; 0.65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian
thu được hỗn hợp khí X có tỷ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào dd AgNO3 dư trong NH3 đến pư hồn
tồn thu được hh khí Y và 12 g kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng v a đủ với bao nhiêu mol Br2 trong

dung dịch?
A. 0,25.
B. 0,2.
C. 0,15.
D. 0,1.
Câu 37: Chất nào sau đâ thường được d ng để kích thích hoa quả nhanh chín:
A. CaC2
B. Al3C3
C. SiO2
D. CaCO3
Câu 38: Trùng hợp đivin l tạo ra cao su Buna có cấu tạo là?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n .
B. (-CH2-CH-CH=CH2-)n .
C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n .
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n .
Câu 39: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 40: Chất nào sau đâ phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3:
A. buta-1,3-đien
B. but-2-in
C. stiren
D. propin
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 A

11 A

21 A

31 B

2 C

12 B

22 A

32 B

3 D

13 D

23 D

33 B


4 B

14 B

24 A

34 A

5 D

15 C

25 C

35 C

6 D

16 B

26 B

36 A

7 C

17 C

27 D


37 A

8 A

18 C

28 A

38 C

9 A

19 B

29 D

39 D

10 A

20 B

30 A

40 D

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A. 4.

B. 1.
C. 2
D. 3.
trung hop
HCl
 PVC. Tính thể tích axetilen (đktc) cần
 vinyl clorua 
Câu 2: Cho sơ đồ sau: axetilen 
lấ để điều chế 1,2 tấn PVC, biết hiệu suất phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp lần lượt là 80% và

62,5%.
A. 860,16m3
B. 537,6 m3
C. 1075,2 m3
D. 430,08,4 m3
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(1) nkađien là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa 2 liên kết pi.
(2) Những hiđrocacbon có cơng thức phân tử là CnH2n là anken.
(3) nken là hiđrocacbon khơng no mạch hở có cơng thức phân tử là CnH2n (n≥ 2)
(4) nkin là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa 1 liên kết C≡C.
(5) Anken có t 4C trở lên có thể có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 4: Dã nào sau đâ chỉ gồm các chất thuộc dã đồng đẳng của metan.
A. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
B. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
C. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12

D. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
Câu 5: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi
qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8g. % thể tích của một trong 2 anken là
A. 50%
B. 70%
C. 80%.
D. 40%
o
Câu 6: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3-CH=CBr-CH3.
B. CH3-CH=CH-CH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2.
D. CH3CHBrCH=CH2.
Câu 7: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm t C2H5OH, ( H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như
SO2, CO2. Chất d ng để làm sạch etilen là
A. dd brom dư.
B. dd NaHCO3 dư
C. dd NaOH dư.
D. dd KMnO4 loãng dư.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 8: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp?
A. 4.
B. 3.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá:

C. 2.

D. 5.

(1)
(2)
(3)
(4)
 X1  X2  X3  Cao su buna.
Canxi cacbua 
X2 là chất nào sau đâ ?
A. Axetilen.
B. Vinylaxetilen.
C. Etilen hoặc axetilen.
D. Etilen.
Câu 10: Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → poli (vin l clorua). X, Y tương ứng với dãy chất nào sau
đâ ?

A. axetilen, vinyl axetilen
B. axetilen, vinyl clorua.
C. etilen, vinyl clorua.
D. etilen, 1,2-điclo etan.
Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn
2,88 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sau khi các
phản ứng xả ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 9,885
B. 13,795
C. 17,73
D. 15,77
Câu 12: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình
brom tăng 7,28g và có 2,688 lít khí ba ra (đktc). CTPT của anken là
A. C3H6
B. C2H4
C. C5H10
D. C4H8
Câu 13: Có bao nhiêu ankin ứng với cơng thức phân tử C5H8 ?
A. 1.
B. 4
C. 2.
D. 3
Câu 14: Hiđrocacbon X chá cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 ( đo c ng đk). Khi tác dụng
với clo tạo một dẫn xuất monoclo du nhất. X có tên là:
A. 2,2- đimet lpropan.
B. propan
C. isobutan
D. etan
Câu 15: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 16: Cho các hiện tượng sau:
(1) Sục khí etilen (dư) vào nước brom (màu vàng - da cam), nước brom mất màu.
(2) Sục khí etilen (dư) vào dung dịch KMnO4 (màu tím-hồng), dung dịch mất màu và có kết tủa trắng.
(3) Sục khí propilen (dư) vào dung dịch KMnO4 (màu tím-hồng), dung dịch mất màu và có kết tủa

đen.
(4) Cho benzen vào dung dịch Br2 thấy có kết tủa trắng.
(5) Cho khí axetilen dư vào bình chứa dung dịch AgNO3/NH3 (khơng màu), xuất hiện kết tủa vàng
Số hiện tượng được mô tả đúng với thí nghiệm là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17: Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O.
Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 7,2
C. 12.
Câu 18: Chất nào sau đâ khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất:
A. 2,3- đimet lbut-2-en
B. propen
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 6.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. But-1-en


D. 2-metylbut-2-en

Câu 19: Hãy cho biết cặp tên nào sau đâ thuộc cùng một chất?
A. isopropyl axetilen và 2-metyl but-3-in.
B. etyl metyl axetilen và pent-2-in
C. vinyl axetilen và buta-1,3-điin
D. đimet l axetilen và but-1-in
Câu 20: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4 ; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với
bột Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần
lượt là
A. 39,6 và 11,6.
B. 3,96 và 3,35.
C. 39,6 và 46,8.
D. 39,6 và 23,4.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một ankadien X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23
gam. Nếu cho sản phẩm chá đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của
X là
A. C4H6.
B. C3H4.
C. C5H8.
D. C2H2.
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 12,9 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)
thì khối lượng brom phản ứng là 72 gam. Mặt khác, nếu cho 20,16 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H4 có trong X
là?
A. 45.
B. 50.
C. 25.
D. 30.

Câu 23: Trùng hợp đivin l tạo ra cao su Buna có cấu tạo là?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n .
B. (-CH2-CH-CH=CH2-)n .
C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n .
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n .
Câu 24: 8 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 200 ml dd Br2 2M. CTPT X là
A. C4H6.
B. C3H4.
C. C5H8 .
D. C2H2 .
Câu 25: Chất nào sau đâ thường được d ng để kích thích hoa quả nhanh chín:
A. CaCO3
B. CaC2
C. Al3C3
D. SiO2
Câu 26: Công thức chung của ankadien là
A. CnH2n-2 (n≥2)
B. CnH2n-2 (n≥3)
C. CnH2n (n≥2)
D. CnH2n (n≥3)
Câu 27: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230g rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản
ứng đạt 40% là
A. 350g.
B. 84g.
C. 196g.
D. 56g.
Câu 28: Trong một bình kín 0,35 mol C2H2; 0.65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian
thu được hỗn hợp khí X có tỷ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào dd AgNO3 dư trong NH3 đến pư hồn
tồn thu được hh khí Y và 12 g kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng v a đủ với bao nhiêu mol Br2 trong
dung dịch?

A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,25.
D. 0,15.
Câu 29: Hợp chất Y sau đâ có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?
CH3 CH CH2 CH3

CH3
A. 2
W: www.hoc247.net

B. 5
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 4

D. 3

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30: Để phân biệt but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử nào sau đâ :
A. dd KMnO4
B. dd HBr
C. dd AgNO3/NH3
D. dd Br2

Câu 31: Trong PTN khí C2H2 được điều chế t chất nào:
A. CH4
B. C2H4
C. CaC2
D. C2H6
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng v a đủ b lít oxi (ở đktc) thu
được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là
A. 80,64 lít.
B. 24,9 lít.
C. 94,2 lít.
D. 92,4 lít.
Câu 33: Hợp chất hữu cơ sau có tên gọi là: CH3-CH=C(CH3)-CH=CH2
A. 3- metylpent-2-en
B. 2-metylbuta-1,3- đien
C. 3-metylpent-1,3- đien
D. 2- metylpent-2-en
Câu 34: Bao nhiêu chất sau đâ làm mất màu dung dịch nước Brom: etan; etilen; axetilen; buta-1,3-dien;
benzen; stiren?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 35: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,1 và 0,05.
B. 0,12 và 0,03.
C. 0,05 và 0,1.
D. 0,03 và 0,12.
Câu 36: Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. 2-etylbut-2-en.

B. 3-metylpent-3-en.
C. isohexan.
D. 3-metylpent-2-en.
Câu 37: Chất nào sau đâ phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3:
A. propin
B. buta-1,3-đien
C. stiren
D. but-2-in
Câu 38: Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối là 54. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 39: Cho 4,32 gam hiđrocacbon X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được 12,88 gam kết tủa.
Vậy X là:
A. axetilen
B. but-1-in
C. propin
D. vinylaxetilen
Câu 40: Toluen là tên gọi chất nào sau đâ ?
A. C6H5-CH3
B. C6H5-CH=CH2

C. C6H5-CH2CH3

D. C6H6

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

W: www.hoc247.net


1 A

11 C

21 A

31 C

2 A

12 D

22 C

32 A

3 A

13 D

23 C

33 C

4 B

14 A

24 B


34 A

5 A

15 B

25 B

35 C

6 B

16 C

26 B

36 D

7 C

17 D

27 D

37 A

8 B

18 A


28 C

38 A

9 B

19 B

29 C

39 B

10 B

20 D

30 C

40 A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Dã nào sau đâ chỉ gồm các chất thuộc dã đồng đẳng của metan.
A. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
B. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
C. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hoá:
(1)
(2)
(3)
(4)
Canxi cacbua 
 X1  X2  X3  Cao su buna. X2 là chất nào sau đâ ?

A. Etilen.
C. Axetilen.

B. Etilen hoặc axetilen.
D. Vinylaxetilen.

Câu 3: Hợp chất hữu cơ sau có tên gọi là: CH3-CH=C(CH3)-CH=CH2
A. 3- metylpent-2-en
B. 2-metylbuta-1,3- đien
C. 3-metylpent-1,3- đien
D. 2- metylpent-2-en
Câu 4: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi
qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8g. % thể tích của một trong 2 anken là
A. 80%.
B. 70%
C. 50%

D. 40%
o
Câu 5: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3-CH=CBr-CH3.
B. CH3-CH=CH-CH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2.
D. CH3CHBrCH=CH2.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một ankadien X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23
gam. Nếu cho sản phẩm chá đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của
X là
A. C2H2.
B. C5H8.
C. C3H4.
D. C4H6.
o
Câu 7: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm t C2H5OH, ( H2SO4 đặc, 170 C) thường lẫn các oxit như
SO2, CO2. Chất d ng để làm sạch etilen là
A. dd NaOH dư.
B. dd brom dư.
C. dd KMnO4 loãng dư.
D. dd NaHCO3 dư
Câu 8: Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → poli (vin l clorua). X, Y tương ứng với dãy chất nào sau đâ ?
A. axetilen, vinyl axetilen
B. axetilen, vinyl clorua.
C. etilen, 1,2-điclo etan.
D. etilen, vinyl clorua.
Câu 9: Hiđrocacbon X chá cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 ( đo c ng đk). Khi tác dụng
với clo tạo một dẫn xuất monoclo du nhất. X có tên là:
A. etan
B. propan

C. isobutan
D. 2,2- đimet lpropan.
Câu 10: Cho các hiện tượng sau:
(1) Sục khí etilen (dư) vào nước brom (màu vàng - da cam), nước brom mất màu.
(2) Sục khí etilen (dư) vào dung dịch KMnO4 (màu tím-hồng), dung dịch mất màu và có kết tủa trắng.
(3) Sục khí propilen (dư) vào dung dịch KMnO4 (màu tím-hồng), dung dịch mất màu và có kết tủa
đen.
(4) Cho benzen vào dung dịch Br2 thấy có kết tủa trắng.
(5) Cho khí axetilen dư vào bình chứa dung dịch AgNO3/NH3 (không màu), xuất hiện kết tủa vàng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số hiện tượng được mơ tả đúng với thí nghiệm là
A. 5
B. 2
C. 3
Câu 11: Hãy cho biết cặp tên nào sau đâ thuộc cùng một chất?
A. isopropyl axetilen và 2-metyl but-3-in.
B. etyl metyl axetilen và pent-2-in
C. vinyl axetilen và buta-1,3-điin
D. đimet l axetilen và but-1-in
Câu 12: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?

A. 1.
B. 4
C. 2.

D. 4

D. 3

Câu 13: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 14: Cho 4,32 gam hiđrocacbon X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được 12,88 gam kết tủa.
Vậy X là:
A. but-1-in
B. propin
C. vinylaxetilen
D. axetilen
Câu 15: Trùng hợp đivin l tạo ra cao su Buna có cấu tạo là?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n .
B. (-CH2-CH-CH=CH2-)n .
C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n .
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n .
Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 12,9 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)
thì khối lượng brom phản ứng là 72 gam. Mặt khác, nếu cho 20,16 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H4 có trong X
là?
A. 30.
B. 50.

C. 25.
D. 45.
Câu 17: Trong một bình kín 0,35 mol C2H2; 0.65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian
thu được hỗn hợp khí X có tỷ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào dd AgNO3 dư trong NH3 đến pư hồn
tồn thu được hh khí Y và 12 g kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng v a đủ với bao nhiêu mol Br2 trong
dung dịch?
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,15.
D. 0,25.
Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn
2,88 gam X trong oxi dư rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sau khi các
phản ứng xả ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 17,73
B. 15,77
C. 9,885
D. 13,795
Câu 19: Bao nhiêu chất sau đâ làm mất màu dung dịch nước Brom: etan; etilen; axetilen; buta-1,3-dien;
benzen; stiren?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng v a đủ b lít oxi (ở đktc) thu
được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là
A. 80,64 lít.
B. 24,9 lít.
C. 94,2 lít.
D. 92,4 lít.
Câu 21: Để phân biệt but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử nào sau đâ :

A. dd HBr
B. dd AgNO3/NH3
C. dd KMnO4
D. dd Br2
Câu 22: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230g rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản
ứng đạt 40% là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 84g.

B. 56g.

C. 350g.

Câu 23: Chất nào sau đâ khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất:
A. 2-metylbut-2-en
B. But-1-en
C. 2,3- đimet lbut-2-en
D. propen
Câu 24: Trong PTN khí C2H2 được điều chế t chất nào:
A. C2H4

B. CH4
C. CaC2
Câu 25: Công thức chung của ankadien là
A. CnH2n-2 (n≥2)
B. CnH2n-2 (n≥3)
C. CnH2n (n≥2)
Câu 26: Chất nào sau đâ thường được d ng để kích thích hoa quả nhanh chín:
A. CaC2

B. SiO2

C. Al3C3

D. 196g.

D. C2H6
D. CnH2n (n≥3)
D. CaCO3

trung hop
HCl
 PVC. Tính thể tích axetilen (đktc) cần
 vinyl clorua 
Câu 27: Cho sơ đồ sau: axetilen 
lấ để điều chế 1,2 tấn PVC, biết hiệu suất phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp lần lượt là 80% và
62,5%.
A. 860,16m3
B. 430,08,4 m3
C. 1075,2 m3
D. 537,6 m3

Câu 28: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình
brom tăng 7,28g và có 2,688 lít khí ba ra (đktc). CTPT của anken là
A. C4H8
B. C3H6
C. C5H10
D. C2H4
Câu 29: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4 ; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với

bột Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần
lượt là
A. 3,96 và 3,35.
B. 39,6 và 23,4.
C. 39,6 và 11,6.
D. 39,6 và 46,8.
Câu 30: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 31: Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O.
Giá trị của m là
A. 12.

B. 10,8.

C. 7,2

D. 6.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

(1) nkađien là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa 2 liên kết pi.
(2) Những hiđrocacbon có cơng thức phân tử là CnH2n là anken.
(3) nken là hiđrocacbon không no mạch hở có cơng thức phân tử là CnH2n (n≥ 2)
(4) nkin là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa 1 liên kết C≡C.
(5) Anken có t 4C trở lên có thể có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,03 và 0,12.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,05 và 0,1.
Câu 34: Toluen là tên gọi chất nào sau đâ ?
A. C6H5-CH2CH3
B. C6H5-CH=CH2
C. C6H5-CH3
D. C6H6
Câu 35: Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2-etylbut-2-en.

B. 3-metylpent-3-en.

C. isohexan.
D. 3-metylpent-2-en.
Câu 36: Chất nào sau đâ phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3:
A. buta-1,3-đien
B. propin
C. stiren
D. but-2-in
Câu 37: Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối là 54. X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 38: Hợp chất Y sau đâ có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?
CH3 CH CH2 CH3

CH3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 39: 8 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 200 ml dd Br2 2M. CTPT X là
A. C4H6.
B. C3H4.

C. C5H8 .
D. C2H2 .
Câu 40: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản
phẩm?
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1 B

11 B

21 B

31 D

2 D

12 D

22 B

32 B

3 C


13 A

23 C

33 D

4 C

14 A

24 C

34 C

5 B

15 C

25 B

35 D

6 D

16 C

26 A

36 B


7 A

17 D

27 A

37 A

8 B

18 A

28 A

38 A

9 D

19 A

29 B

39 B

10 C

20 A

30 C


40 A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến t các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm t các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chu ên Phan Bội Châu Nghệ n và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chu ên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư du , nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK t lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chu ên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí t lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×