Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa Lí 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 41 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021-2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH

MƠN: ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng.
Câu 2: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:
A. Crơm.

B. Mangan.

C. Sắt.

D. Bơxit.

Câu 3: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cứ hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các
trung tâm cơng nghiệp nào?
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên.
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây,
khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?


A. Vân Đồn.
B. Chân Mây -Lăng Cô.
C. Dung Quất.
D. Chu Lai.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng
mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.
C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Vịnh Hạ Long.
C. Phố cổ Hội An.
D. VQG Cát Tiên.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết hai tỉnh có GDP bình qn tính theo đầu
người (năm 2007) cao nhất ở Tây Nguyên là?
A. Lâm Đồng và Gia Lai.

B. Đắk Lắk và Lâm Đồng.
C. Đắk Lắk và Gia Lai.
D. Đắk Nông và Lâm Đồng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?
A. Đà Nẵng.

B. Khánh Hòa.

C. Hưng Yên.

D. Hà Nam.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết đỉnh núi hoặc dãy núi nào sau đây không
thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Núi Mẫu Sơn.
B. Núi Tam Đảo.
C. Núi Tây Côn Lĩnh.
D. Núi Lang Bian.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu
vực lớn nhất?
A. Hệ thống sơng Hồng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Hệ thống sơng Thái Bình.
C. Hệ thống sơng Đồng Nai.
D. Hệ thống sơng Cửu Long.
Câu 11: Khống sản có ý nghĩa quang trọng hàng đầu đối với vùng Đông Nam Bộ và cả nước là:
A. Dầu khí.

B. Bơxit.

C. Than.

D. Crơm.

Câu 12: Đồng bằng sơng Cửu Long ít xảy ra:
A. Hạn hán.
B. Bão.
C. Lũ lụt.
D. Xâm nhập mặn.
Câu 13: Tính đến năm 2007 nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm trên cả nước?
A. 2 vùng.

B. 3 vùng.

C. 4 vùng.

D. 5 vùng.

Câu 14: Ở nước ta, vùng có nhiều khu cơng nghiệp tập trung nhất là:
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 15: Sản lượng công nghiệp khai thác than ở nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần đây chủ yếu
là do?
A. Chính sách phát triển cơng nghiệp của nhà nước.
B. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện.
C. Mở rộng thị trường và đầu tư thiết bị khai thác hiện đại.
D. Thu hút được nguồn đầu tư nước ngoài lớn.
Câu 16: Cho bảng số liệu:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG
SƠNG CỬU LONG
Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

2000


2014

2000

2014

Đồng bằng sông Hồng

1212,6

1079,6

6586,6

6548,5

Đồng bằng sông Cửu Long

3945,8

4249,5

16702,7

25245,6

Cả nước

7666,3


7816,2

32529,5

44974,6

Vùng

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là
A. 59,4 tạ/ha. B. 5,94 tạ/ha.
C. 57,5 tạ/ha.

D. 60,7 tạ/ha.

Câu 17: Cát trắng là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các tỉnh:
A. Bình Định, Phú Yên.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Quảng Ninh, Khánh Hịa.
D.Thanh Hóa, Quảng Nam.
Câu 18: Cho biểu đồ về diện tích cây cà phê, chè, cao su của nước ta:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây cơng nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây cơng nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mơ diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây cơng nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 19: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cứ hãy cho biết các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc
vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung gồm:
A. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.
B. Thừa Thiên- Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam.
C. Thừa Thiên- Huế, Quảng Bình, Bình Định, Quảng Nam.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Đơn vị: Triệu đô la Mỹ
Năm

W: www.hoc247.net

2010

2012

F: www.facebook.com/hoc247.net

2013

2014


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

2015

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

In-đô-nê-xi-a

755094

917870

912524

890487

861934

Thái Lan

340924

397291

419889


404320

395168

Xin-ga-po

236422

289269

300288

306344

292739

Việt Nam

116299

156706

173301

186205

193412

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng tổng GDP trong nước
theo giá hiện hành của một số quốc gia, giai đoạn 2010-2015?

A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục.
B. Việt Nam tăng liên tục.
C. Thái Lan tăng chậm nhất.
D. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.
Câu 21: Các loại cây cơng nghiệp hằng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của vùng Bắc Trung
Bộ là:
A. Lạc, mía, thuốc lá.
B. Lạc, đậu tương, đay, cói.
C. Dâu tằm, lạc, cói.
D. Lạc, dâu tằm, bơng, cói.
Câu 22: Vai trị của Dun hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và đông bắc Thái Lan sẽ ngày
càng quan trọng hơn cùng với việc:
A. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam.
B. Xây dựng đường Hồ Chí Minh đi qua vùng.
C. Phát triển nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.
D. Nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.
Câu 23: Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra khá mạnh ở đồng bằng sơng Cửu Long được giải thích bởi
ngun nhân chủ yếu sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Khơng có đê chắn sóng, rừng ngập mặn bị tàn phá.

B. Địa hình thấp, thủy triều lên xuống mạnh.
C. Mạng lưới sơng ngịi, kệnh rạch dày đặc.
D. Mùa khơ kéo dài, sơng đổ ra biển bằng nhiều cửa.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đi từ Bắc vào Nam theo bờ biên giới Việt- Lào, ta
lần lượt đi qua các cửa khẩu:
A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y
B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y
C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang
D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (năm
2007) ở vùng Đồng Bằng sơng Cửu Long có nhiều ngành sản xuất nhất là:
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Tân An.
D. Cà Mau.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết đặc điểm của vị trí vùng Tây nguyên?
A. giáp 2 vùng kinh tế và không giáp biển.
B. giáp 2 nước, giáp 1 vùng kinh tế và không giáp biển.
C. giáp 2 nước, giáp 2 vùng kinh tế.
D. giáp 2 nước, giáp Đông nam bộ và không giáp biển.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.

B. Nghệ An.

C. Quảng Trị.

D. Quảng Bình.

Câu 28: Cho biểu đồ sau:


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của
các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam tăng liên tục.
B. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan tăng liên tục.
C. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Việt Nam.
D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.
Câu 29: Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là:
A. Đất rừng ngày càng bị thu hẹp.
B. Công tác trồng rừng gặp nhiều khó khan.
C. Tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên.
D. Các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi.
Câu 30: Ý nào không đúng là điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ?
A. Giáp các vùng giàu ngun liệu.
B. Có cửa ngĩ thơng ra biển.
C. Có tiền năng lớn về đất phù sa.
D. Có địa hình tương đối bằng phẳng.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Tây Ngun có tiềm năng to lớn về trồng cây cơng nghiệp lâu năm là do:
A. Đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo.
B. Bề mặt địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.
C. Lao động có truyền thống trồng cây cơng nghiệp.
D. Tập trung diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.
Câu 32: Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang.
B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa.
C. Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh.
D. Ngư trường Hải Phịng-Quảng Ninh.
Câu 33: Loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là:
A. Đất phèn.
B. Đất mặn.
C. Đất cát.
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 34: Trong quá trình phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ cần quan tâm đặc biệt đến vấn đề:
A. Ơ nhiễm mơi trường.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu.
D. Mở rộng quan hệ hợp tác.
Câu 35: Đồng bằng sông Hồng là nơi:

A. Có hoạt động cơng nghiệp phát triển mạnh nhất.
B. Có thế mạnh trong việc phát triển tổng hợp nền kinh tế.
C. Có diện tích nhỏ nhất trong các vùng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Có tiềm năng lớn về lương thực, thực phẩm.
Câu 36: Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng phát triển loại hình du lịch nào sau đây:
A. Du dịch biển – đảo ở Quảng Ninh.
B. Cả du lịch biển và du lịch núi.
C. Du dịch núi ở Lạng Sơn, Sa Pa.
D. Du lịch sinh thái
Câu 37: Ở tứ Giác Long Xuyên, biện pháp hàng đầu để làm thay đổi đất phèn là:
A. Bón vơi, ém phèn.
B. Phát triển rừng tràm trên đất phèn.
C. Sử dụng nước ngọt của sông Hậu.
D. Sử dụng nước ngọt của sông Tiền.
Câu 38: Phương hướng phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung là:
A. Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.
B. Hình thành nhiều khu cơng nghiệp, chế xuất.
C. Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.
D. Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.

Câu 39: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.
C. Là đồng bằng châu thổ.
D. Trên bề mặt có nhiều đê ven sơng.
Câu 40: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
Đơn vị: Nghìn tấn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Năm

2005

2007

2009

2010

Tổng sản lượng


3466,8

4199,1

4870,3

5142,7

Khai thác

1987,9

2074,5

2280,5

2414,4

Ni trồng

1478,9

2124,6

2589,8

2728,3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản luợng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2010 là:

A. Tròn
B. Cột chồng
C. Miền
D. Đường biểu diễn
ĐÁP ÁN
1D

2D

3D

4A

5C

6C

7D

8B

9D

10A

11A

12B

13B


14C

15C

16C

17C

18A

19A

20B

21A

22C

23D

24A

25B

26C

27D

28B


29C

30C

31A

32C

33D

34A

35D

36B

37C

38D

39D

40B

2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Thành phố nào sau đây của nước ta trực thuộc Trung ương?
B. Đà Lạt.

A. Nha Trang.


C. Quy Nhơn.

D. Cần Thơ.

Câu 2: Khu vực đồng bằng của nước ta có mật độ dân số cao hơn khu vực trung du, miền núi chủ yếu là
do
A. khí hậu ơn hịa.

B. giàu khống sản.

C. kinh tế phát triển. D. có nhiều sơng lớn.

Câu 3: Các thành phố, thị xã của nước ta thường là nơi
A. không xảy ra thất nghiệp.

B. có mật độ dân số rất thấp.

C. có sức mua hàng hóa lớn.

D. nơng nghiệp phát triển mạnh.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm
quốc gia?
A. Đà Nẵng.
W: www.hoc247.net

B. Đà Lạt.
F: www.facebook.com/hoc247.net


C. Nha Trang.

D. Vũng Tàu.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp nước ta theo hướng đa dạng hóa sản phẩm chủ yếu nhằm
A. khai thác triệt để nguồn khoáng sản.

B. phù hợp với yêu cầu của thị trường.

C. thúc đẩy dịch vụ du lịch phát triển.

D. thúc đẩy nông nghiệp phát triển.

Câu 6: Than antraxit của nước ta tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam.

B. Quảng Trị.

C. Quảng Ninh.

D. Quảng Ngãi.

Câu 7: Trung du miền núi Bắc Bộ của nước ta trồng được nhiều loại cây nào sau đây?

A. Cao su, cà phê, hồ tiêu.

B. Xồi, mít, chơm chơm.

C. Điều, măng cụt, sầu riêng.

D. Chè, đương quy, tam thất.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Quảng Ngãi.

B. Phú Yên.

C. Quảng Nam.

D. Bình Định.

Câu 9: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta tiếp tục hoàn thiện theo hướng
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. chú trọng các ngành công nghiệp cần nguồn lao động.
C. phát triển công nghiệp nặng để hướng ra xuất khẩu.
D. tăng đầu tư cho các ngành công nghiệp truyền thống.
Câu 10: Đặc điểm của nguồn lao động ở nước ta là
A. chủ yếu là lao động có trình độ cao.
B. lao động nông thôn chiếm tỉ lệ thấp.
C. đội ngũ cán bộ quản lí cịn thiếu nhiều.
D. người lao động có tính kỉ luật rất cao.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Lao Bảo với địa điểm nào
sau đây?

A. Hồng Lĩnh.

B. Đông Hà.

C. Đồng Hới.

D. Vinh.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào trong các đơ thị sau đây có quy
mơ dân số trên 1000000 người?
B. Sơn La.

A. Hải Phòng.

C. Bắc Kạn.

D. Cửa Lò.

Câu 13: Thủy sản nước ngọt của nước ta được nuôi trồng chủ yếu ở
A. bãi triều, đầm phá.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

B. sông suối, kênh rạch.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. vũng vịnh, đầm phá.

D. vịnh cửa sông, đảo.

Câu 14: Vùng nào sau đây trồng cao su nhiều nhất ở nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.

B. Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 15: Đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta sau Đổi mới là
A. có nhiều siêu thị lớn ở miền núi.

B. chỉ có thành phần kinh tế Nhà nước.

C. hình thành thị trường thống nhất.

D. hàng hóa ít được lưu thông rộng rãi.

Câu 16: Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có nhiều thuận lợi để
A. chăn ni gia cầm.

B. nuôi trồng thủy sản.

C. trồng cây lương thực.


D. chăn ni trâu, bị.

Câu 17: Ý nghĩa về mặt xã hội của đường Hồ Chí Minh đối với Bắc Trung Bộ là
A. góp phần phân bố lại dân cư.

B. cầu nối của vùng với nước Lào.

C. thúc đẩy lâm nghiệp phát triển.

D. thúc đẩy chăn nuôi phát triển.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành cơng nghiệp đóng tàu có ở trung tâm
cơng nghiệp nào sau đây?
A. Nha Trang.

B. Quy Nhơn.

C. Quảng Ngãi.

D. Đà Nẵng.

Câu 19: Ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian qua là do
B. doanh thu du lịch tăng rất nhanh.

A. khôi phục làng nghề truyền thống.
C. đầu tư cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất.

D. có tài nguyên du lịch biển rất đa dạng.


Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Sơn La.

B. Lào Cai.

C. Điện Biên.

D. Lai Châu.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mơ lớn?
A. Hải Dương.

B. Nam Định.

C. Hải Phòng.

D. Hạ Long.

Câu 22: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng liên tục chủ yếu là do
A. xây dựng nhiều khu kinh tế ven biển. B. nhiều cảng biển lớn được xây dựng.
C. mở rộng buôn bán với nhiều nước.

D. nhiều cửa khẩu được hình thành.

Câu 23: Tuyến đường nào sau đây của nước ta chạy theo hướng bắc - nam?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đường quốc lộ số 9.

B. Đường quốc lộ số 8.

C. Đường quốc lộ số 7.

D. Đường Hồ Chí Minh.

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng
lúa lớn nhất?
A. Bình Định.

B. Quảng Ngãi.

C. Quảng Nam.

D. Phú Yên.

Câu 25: Cho biểu đồ:
SỐ LƯỢT KHÁCH NỘI ĐỊA, KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2012-2018


(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét đúng về sự biến động số lượt khách nội địa, quốc tế và doanh thu du lịch
của nước ta, giai đoạn 2012-2018 là
A. số lượt khách nội địa tăng nhanh nhất.
B. khách quốc tế tăng nhanh hơn nội địa.
C. số lượt khách quốc tế tăng nhanh nhất.
D. doanh thu tăng nhanh hơn khách quốc tế.
Câu 26: Cho biểu đồ về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 – 2018

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự biến động sản lượng than, dầu thô và điện.
B. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng than, dầu thô và điện.
C. Quy mô, cơ cấu sản lượng than, dầu thô và điện.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện.
Câu 27: Ngành công nghiệp giữ vai trị quan trọng trong q trình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
Quảng Nam là
A. chế biến dầu khí.


B. cơ khí, đóng tàu.

C. sản xuất, lắp ráp ơtơ.

D. hóa chất, phân bón.

Câu 28: Cho bảng số liệu sau:
GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2017
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)
Năm

2010

2017

Nơng, lâm, ngư nghiệp

396,6

482,4

Công nghiệp - xây dựng

693,3

1141,4

Dịch vụ

797,2


1265,8

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta năm
2010 và 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
W: www.hoc247.net

B. Kết hợp.
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Đường.

D. Tròn.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Đồng bằng sơng Hồng có nhiều di tích, lễ hội để phát triển du lịch là do
A. cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.
B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. trình độ phát triển cao nhất nước.
D. nguồn vốn đầu tư cho du lịch lớn.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm

2010

2012

2014

2016

2018

Cao su

748,7

917,9

978,9

973,5

961,8

Cà phê

554,8

623,0


641,2

650,6

680,7

Chè

129,9

128,3

132,6

133,4

123,0

Hồ tiêu

51,3

60,2

85,6

129,3

147,5


(Nguồn: Tổng cục Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biến động diện tích cây công nghiệp lâu năm của
nước ta, giai đoạn 2010-2018?
A. Cao su tăng chậm nhất.

B. Chè tăng nhanh nhất.

C. Hồ tiêu tăng nhanh nhất.

D. Cà phê tăng chậm nhất.
ĐÁP ÁN

1D

2C

3C

4A

5B

6C

7D

8C

9A


10C

11B

12A

13B

14D

15C

16D

17A

18D

19C

20C

21C

22C

23D

24A


25A-D

26D

27C

28D

29B

30C

3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Quan sát bảng số liệu sau: Dân số Liên Bang Nga qua các năm (Triệu người)
Năm

1991

1995

1999

2005

Dân số

148,3

147,8


146,3

143

Nhận xét nào sau đây chưa chính xác
A. Tuổi thọ của người dân được nâng cao

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

B. Số trẻ em sinh ra nhiều

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm

C. Liên Bang Nga có dân số già
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:

Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014
Năm

2005


2014

Tổng số (nghìn người)

42 774,9

52 744,5

Nông, lâm, thủy sản (%)

55,1

46,3

Công nghiệp - xây dựng (%)

17,6

21,4

Dịch vụ (%)

27,3

32,3

Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.


B. Cột chồng.

C. Tròn.

D. Kết hợp.

Câu 3: Cho biểu đồ: Cơ cấu GDP của Hoa Kì phân theo khu vực kinh tế năm 1990, 2010.

Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990-2010?
A. Giảm tỉ trọng nơng – lâm - ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng; giảm tỉ trọng dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. Giảm tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. Giảm tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và tăng tỉ trọng dịch
vụ.
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, theo lát cắt A – B, địa hình thấp dần theo chiều nào ?
A. Đông Bắc – Tây Nam.

B. Tây Nam – Đông Bắc.

C. Đông Nam – Tây Bắc.

D. Tây Bắc – Đông Nam.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, ngành cơng nghiệp có mặt ở cả 4 trung tâm cơng nghiệp
của Bắc Trung Bộ là
A. chế biến lương thực B. chế biến lâm sản.

C. vật liệu xây dựng.

D. cơ khí.

Câu 6: Đặc điểm nổi bật về dân cư – lao động của Đồng bằng sông Hồng là
A. dân số đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào.
B. dân số trẻ, gia tăng nhanh.
C. lao động có trình độ cao nhất cả nước, phân bố không đều.
D. lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn, có trình độ sản xuất.
Câu 7: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía
A. Phía Bắc của Xin-ga-po và phía Nam Malaysia.
B. Nam Trung Quốc và Tây Nam Đài Loan.
C. Phía Tây Phi-líp-pin và phía Tây của Việt Nam.
D. Phía Đơng Việt Nam và Tây Philippin.
Câu 8: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Ngun là
A. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
B. thay đổi giồng cây trồng, mở rộng diện tích.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động, mở rộng diện tích cây cơng nghiệp.
D. xây dựng cơ sở cơng nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật ở Trung du miền núi Bắc bộ chiếm diện tích
lớn nhất là

A. rừng trồng

B. rừng thưa.

.

D. rừng kín thường xanh

C. trảng cỏ, cậy bụi.

Câu 10: Cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản ở nước ta trong một số năm qua có sự chuyển dịch theo
hướng
A. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định
B. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng biến động thất thường
C. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu quốc tế nào của nước ta vừa trên đất liền, vừa
giáp biển?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Móng Cái, Xà Xía.


B. Móng Cái, Hữu Nghị.

C. Móng Cái, Nậm Cắn.

D. Móng Cái, Mộc Bài

Câu 12: Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trẻ ở nước ta sớm trở thành một nguồn lao
động có chất lượng là
A. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lí.

B. tổ chức hướng nghiệp chu đáo.

C. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm.

D. mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ.

Câu 13: Nơng nghiệp đang đóng vai trị chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản?
B. Xicôcư

A. Hônsu

C. Hôcaiđô

D. Kiuxiu

Câu 14: Sản xuất nơng nghiệp hàng hóa ở Trung du miền núi Bắc Bộ cịn gặp khó khăn chủ yếu do
A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.

B. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng thị trường.


C. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô.

D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.

Câu 15: Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên của tài nguyên khoáng sản nước ta là
A. hầu hết là khống sản đa kim.
B. ít loại có giá trị.
C. nhiều loại khoáng sản đang bị cạn kiệt.
D. trữ lượng nhỏ lại phân bố phân tán.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 1995 – 2014
(Đơn vị: triệu USD)
Khu vực

1995

2000

2005

2010

2014

Kinh tế trong
nước

7672,4


13893,4

33084,3

42277,2

49037,3

Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài

6810,3

18553,7

39152,4

72252,0

101179,8

14482,7

32447,1

72236,7

114529,2

150217,1


Tổng số

Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực
kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014?
A. giá trị xuất khẩu hàng hóa của hai khu vực trong nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngồi đều
tăng.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực có vốn đầu tư nước ngồi có xu hướng ngày càng chiếm ưu
thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước.
C. giá trị xuất khẩu hàng hóa nước ta tăng nhanh.
D. giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước
ngồi.
Câu 17: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng càng về phía tây càng ấm vì
A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
B. nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ.
C. đó là những vùng khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng bắc.
D. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng bắc.
Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Bắc Trung Bộ có những khu kinh tế ven biển nào ?

A. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Nhơn Hội, Chân Mây – Lăng Cô.
B. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Dung Quất, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô.
C. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hịn La, Chân Mây – Lăng Cơ.
D. Nghi Sơn, Chu Lai, Vũng Áng, Hịn La, Chân Mây – Lăng Cơ.
Câu 19: Phương hướng chính để khai thác kinh tế biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đầu tư đội tàu công suất lớn để đánh bắt xa bờ.
B. xây dựng các cảng nước sâu, bảo vệ môi trường, đầy mạnh khai thác dầu.
C. tạo thế kinh tế liên hoàn (mặt biển-đảo- quần đảo- đất liền).
D. phát triển du lịch biển, đảo.
Câu 20. Trình độ thâm canh tương đối thấp, nông nghiệp sử dụng nhiều lao động là đặc điểm của
vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực thay đổi như thế
nào trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta từ năm 2000 – 2005?
A. giảm chậm

B. tăng trở lại .

C. tăng giảm không ổn định.

D. giảm nhanh.

Câu 22: Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất?
A. Nghị viện châu Âu
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

B. Hội đồng châu Âu
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×