Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Trân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 46 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây
dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một
thời điểm xác định. Trong q trình lan truyền sóng, hai
phần tử M và N lệch pha nhau một góc là
A.

2
3

B.

5
6

C.


6

D.



3

Câu 2: Đặt điện áp u = U0 cos(t) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm bằng
A.

U0
2 L

B.

U0
2L

C.

U0
L

D. 0

Câu 3: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng
các thiết bị thu phát sóng vơ tuyến. Sóng vơ tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc
A. Sóng trung.

B. Sóng cực ngắn.

C. Sóng ngắn.

D. Sóng dài.


Câu 4: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử mơi trường dao động ngược pha nhau

A. 0,5m.

B. 1,0m.

C. 2,0m.

D. 2,5m.

Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ.

B. Li độ và tốc độ.

C. Biên độ và gia tốc.

D. Biên độ và cơ năng.
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Khi nói về dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hịa.

Câu 7: Tia hồng ngoại là những bức xạ
A. Bản chất là sóng điện từ.
B. Khả năng ion hóa mạnh khơng khí
C. Khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 8: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết.

B. Năng lượng liên kết riêng.

C. Số hạt proton.

D. Số hạt nuclon.

Câu 9: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được
chiều dài con lắc là 119 ± 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01(s). Lấy 2 = 9,87 và
bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm

(

)

(

)

(

)


B. g = 9,8  0,1 m/s2

(

)

D. g = 9,8  0,2 m/s2

A. g = 9,7  0,1 m/s2
C. g = 9,7  0,2 m/s2

Câu 10: Một vật dao động điều hịa có chu kì 2s, biên độ 10cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm,
tốc độ của nó bằng
A. 25,13cm/s

B. 12,56cm/s

C. 20,08cm/s

D. 18,84cm/s

Câu 11: Một con lắc lị xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật
ở vị trí có lì độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
A. kx 2

B. − kx

1
C. − kx
2


D.

1
kx
2
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.

B. Sóng cơ lan truyền

được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 13: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Mạch khuếch đại.

B. Phần ứng.

C. Phần cảm.

D. Ống chuẩn trực.


Câu 14: Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí.
Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. Khơng bị lệch khỏi phương ban đầu.

B. Bị phản xạ toàn phần.

C. Bị thay đổi tần số.

D. Bị tán sắc.

Câu 15: Dòng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của
A. Các ion dương.

B. Ion âm.

C. Ion dương và ion âm.

D. Ion dương, ion âm

và electron tự do.
Câu 16: Dùng một proton có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên. Phản
ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của proton
và có động năng 4MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị
khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 3,125MeV

B. 4,225MeV

C. 1,145MeV


D. 2,125MeV

Câu 17: Một cái loa có cơng suất 1W khi mở hết cơng suất, lấy π = 3,14. Biết cường độ âm
chuẩn I 0 = 1pW/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm cách nó 400cm có giá trị là
A. 97dB.

B. 86,9dB.

C. 77dB.

D. 97dB.

Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng trắng có
bước sóng λ thỏa mãn 380nm    760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có 2 bức xạ cho vân

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

sáng và 3 bức xạ cho vân tối. Trong 5 bức xạ đó, nếu có 1 bức xạ có bước sóng bằng 530nm
thì bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất
A. 397nm.

B. 432nm.

C. 412nm.

D. 428nm.


Câu 19: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân khơng vào một chất
lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. Màu tím và tần số f.

B. Màu cam và tần số 1,5f.

C. Màu cam và tần số f.

D. Màu tím và tần số

1,5f.
Câu 20: Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngồi có biến
trở R và nguồn có suất điện động và điện trở trong là E,
r. Khảo sát cường độ dòng điện theo R người ta thu được
đồ thị như hình. Giá trị của E và r gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 12V;2

B. 6V;1

C. 10V;1

D. 20V;2

Câu 21: Cho biết khối lượng hạt nhân

234
92

U là 233,9904u. Biết khối lượng của hạt proton và notron


lần lượt là m p = 1,0072764u và mn = 1,008665u. Độ hụt khối của hạt nhân
A. 1,909422u.

B. 3,460u.

C. 0u.

234
92

U bằng

D. 2,056u.

Câu 22: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển
cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì cơng của lực điện là
A.

qE
d

B. qEd

C. 2qEd

D.

E
qd


Câu 23: Gọi 1 , 2 và 3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ hồng ngoại,
tử ngoại và bức xạ màu lam thì ta có
A. 3  2  1

B. 1  2  3

C. 1  3  2

D. 2  3  1
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Đặt hiệu điện thế u = 125 2 cos(100t) V lên hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L =

0,4
H và ampe kế nhiệt mắc


nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở khơng đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0A.

B. 3,5A.

C. 2,5A.

Câu 25: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  =


D. 1,8A.


2.10−2

cos  100t +  (Wb). Biểu thức của suất

4


điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là



A. e = −2sin  100t +  V
4




B. e = 2sin  100t +  V
4


C. e = −2sin(100t)V

D. e = 2 sin(100t)V

Câu 26: Trong chân khơng bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm.

Lấy h = 6,625.10 −34 J.s, c = 3.108 m/s và e = 1,6.10 −19 C. Năng lượng của photon ứng với bức xạ
này có giá trị là
A. 2,11eV

B. 4,22eV

C. 0,42eV

D. 0,21eV

Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 4 cos(t + ). Gia tốc
của vật có biểu thức là
A. a = −A sin(t + )

B. a = 2 A cos(t + )

C. a = −2 A cos(t + )

D. a = −2 Asin(t + )

Câu 28: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao
động điện từ tự do với các cường độ dòng điện i1 và i2 được
biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Khi i1 = i2  I0 thì tỉ số

q1
q2

bằng
A. 2


B. 1

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 0,5

D. 1,5

Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng
cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64μm. Vân sáng
bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt
bằng
A. 1,6mm; 1,92mm

B. 1,92mm; 2,24mm C. 1,92mm; 1,6mm

D. 2,24mm; 1,6mm

Câu 30: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt tăng

4
lần thì động
3

năng của hạt tăng
A.


16
lần
9

B.

9
lần
4

C.

4
lần
3

D.

8
lần
3

Câu 31: Trong khơng gian Oxyz, tại một điểm M có sóng điện từ
lan truyền qua như hình vẽ. Nếu véctơ a biểu diễn phương
chiều của v thì véctơ b và c lần lượt biểu diễn
A. Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B
B. Cường độ điện trường E và cường độ điện trường E
C. Cảm ứng từ B và cảm ứng từ E
D. Cảm ứng từ B và cường độ điện trường E
Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

phương trình: x1 = A1 cos ( t + 1 ) ; x 2 = A 2 cos ( t + 2 ) . Biên độ A của dao động tổng hợp của
hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây?
A. A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( 1 − 2 )

B. A = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ( 1 − 2 )

C. A = A1 + A 2 + 2A1A 2 cos ( 1 − 2 )

D. A = A1 + A 2 − 2A1A 2 cos ( 1 − 2 )

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi cho dịng
điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A.

 1 
R +

 C 

2

2

 1 

R −

 C 
2

B.

2

C.

R 2 + (C)2

R 2 − (C)2

D.

Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và
tần số không đổi và hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ. Khi
K đóng, điều chỉnh giá trị của biến trở đến giá trị R1 hoặc R2
thì cơng suất tỏa nhiệt trên mạch đều bằng P. Độ lệch pha
giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và dòng điện trong mạch
khi R = R1 là φ1, khi R = R2 là
φ2, trong đó 1 − 2 =


. Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì cơng suất tỏa nhiệt
6

trên biến trở R cực đại bằng


2P
2P
, công suất trên cả mạch cực đại bằng
. Hệ số công suất
3
3

của cuộn dây là

A.

3
2

B.

1
2

C.

2 3
13

1

D.

13


Câu 35: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có
một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là vkhơng đổi. Tần số của sóng là
A.

v
l

B.

v
2l

C.

2v
l

D.

v
4l

Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện
động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau
A.

2
3


B.


4

C.

3
4

D.


2

Câu 37: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có cơng suất phát điện và
điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thụ trên một đường dây có điện trở khơng đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu
suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5%
nên trước khi truyền tải, nối hai cực của máy phát điện với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng
và cuộn thứ cấp nên hiệu suất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số vòng dây ở


N 
cuộn sơ cấp và thứ cấp  k = 1  của máy biến áp là

N2 

A. H = 78,75%, k = 0,25

B. H = 90%, k = 0,5

C. H = 78,75%; k = 0,5

D. H = 90%; k = 0,25

Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằng O với cùng
tần số. Biết điểm sáng l dao động với biên độ 6cm và lệch pha


so với dao động của điểm
2

sáng 2. Hình bên là
đồ thị mơ tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong
quá trình dao động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là
A.

5
cm/s
3

B.

40
cm/s

3

C.

10
cm/s
3

D.

20
cm/s
3

Câu 39: Cho một sợi dây có chiều dài l = 0,45m đang
có sóng dừng với hai đầu OA cố định như hình vẽ. Biết
đường nét liền là hình ảnh sóng tại t1, đường nét đứt là hình
ảnh sóng tại t 2 = t1 +

T
. Khoảng cách xa nhất giữa hai bụng
4

sóng liên tiếp trong quá trình dao động gần giá trị nào sau
đây nhất?
A. 20cm.

B. 30cm.

C. 10cm.


D. 40cm.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và
tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần
tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uR trễ pha


so với uC
2

B. uC trễ pha π so với uL

C. uL sớm pha


so với uC
2

D. uR trễ pha


so với uL
2


ĐÁP ÁN
1.B

2.D

3.B

4.A

5.D

6.C

7.A

8.B

9.C

10.A

11.B

12.A

13.D

14.B


15.D

16.D

17.A

18.C

19.C

20.C

21.A

22.B

23.D

24.C

25.B

26.A

27.C

28.C

29.C


30.C

31.A

32.A

33.D

34.C

35.B

36.A

37.B

38.D

39.A

40.D

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Ta có
bước sóng nhỏ nhất là
A. Tia đơn sắc lục

B. Tia tử ngoại

C. Tia X


D. Tia tử ngoại

Câu 2: Cường độ dịng điện xoay chiều ln ln trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp

B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp

C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện

D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp

Câu 3. Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng
có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. Tán sắc ánh sáng

B. Nhiễu xạ ánh sáng

C. Giao thoa ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng

Câu 4: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức
Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

1
LC


B.


LC

C.

1
2πLC

D.

1
2π LC

Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thể xoay chiều
có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25  , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L=

1



H. Để

hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dịng điện thì dung kháng của
tụ điện là
A. 125 

B. 75 


C. 150 

D. 100 

Câu 6: Tia hồng ngoại có khả năng
A. đâm xuyên mạnh

B. ion hố khơng khí mạnh

C. giao thoa và nhiễu xạ

D. kích thích một số chất phát quang

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách
nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một
tam giác đều. Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng
gần nhất là
A. 0,84 cm

B. 0,94 cm

C. 0,81 cm

D. 0,91 cm

Câu 8: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật
cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kì dao động bằng
A. 75 cm/s


B. 60 cm/s

C. 45 cm/s

D. 90 cm/s

Câu 9: Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo
A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính

B. Hình dạng của lăng kính

C. Tần số ánh sáng qua lăng kính

D. Góc chiết quang của lăng kính

Câu 10: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800
vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp
hiệu dụng giữa cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 105 V

B. 0

C. 630 V


D. 70 V

Câu 11: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là
A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. phản xạ ánh sáng

Câu 12: Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
D. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
Câu 13: Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính
và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh
B. Đó là thấu kính phân kỳ
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngồi khoảng OF
D. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF
Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha nhau, cùng
biên độ a, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước
cách A, B những đoạn 25 cm, 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. 2a

B. 0

C. a


D. a 2

Câu 15: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. Hiện tượng quang ‒ phát quang.

B. Hiện tượng quang điện

C. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

Câu 16: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì tần số
A. cả hai sóng đều giảm

B. sóng điện từ giảm, cịn sóng âm tăng

C. sóng điện từ tăng, cịn sóng âm giảm

D. cả hai sóng đều khơng đổi

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u = cos ( 20t − 4 x ) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong mơi trường

trên bằng
A. 40 cm/s


B. 50 cm/s

C. 4 m/s

D. 5 m/s

Câu 18: Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu
đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm
thân L, Khi xảy ra cộng hưởng điện thì
A. Cơng suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
B. C =

L
ω2

C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện.
D. Hệ số công suất cos φ = 0,5
Câu 19: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta
quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 240 m/s

B. v = 480 m/s

C. v = 120 m/s

D. v = 79,8 m/s

Câu 20: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương

B. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ
thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát.
D. Tia tử ngoại thường dùng để sấy khô sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra
khuyết tật của sản phẩm cơng nghiệp
Câu 21: Cơng thốt của electron ra khỏi kim loại A = 6, 625.10 −19 J . Giới hạn quang điện của kim
loại đó là
A. 0,300 μm

B. 0,250 μm

C. 0,295 μm

D. 0,375 μm

Câu 22: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6, 625.10 −19 J . Bức xạ này thuộc miền
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. hồng ngoại

B. sóng vơ tuyến

C. tử ngoại

D. ánh sáng nhìn

thấy

Câu 23: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm. Biết
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách của ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm.
Khoảng cách giữa hai khe sáng là
A. 0,75 mm

B. 0,45 mm

C. 0,6 mm

D. 0,3 mm.

t x
Câu 24: Một sóng cơ học được mơ tả bởi phương trình u = A cos 2  −  . Tốc độ cực đại của
T λ 

phần tử mơi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. λ =

πA
4

B. λ = πA

C. λ =

πA
2

D. λ = 2πA


Câu 25: Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ a + αx = 0 với α là hằng số
dương. Chu kỳ dao động của vật là
A. T = 2πα

B. T =


α

C. T =


α

D. T = 2π α

Câu 26: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 4cos ( ωt − π / 3) cm. Gọi T là chu kì dao
động của vật. Pha của dao động tại thời điểm t = T/3 là
A. 0 rad

B. 2π/3 rad

C. ‒π/3 rad

Câu 27: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

dung

D. π/3 rad


1
mH và tụ điện có điện
π

4
nF . Tần số dao động riêng của mạch là
π

A. 2,5.105 Hz

B. 2,5.106 Hz

C. 5π.106 Hz

D. 5π.105 Hz

Câu 28: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức
xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 mm. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng gần nhau nhất có
màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là
A. 37

B. 38

C. 39

D. 40

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau
đây không đúng ?
A. U = U L = U C

B. P = UI

C. Z = R

D. P =

U2
R

Câu 30: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 2U thì cơng suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau.
Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn dây và điện trở thuần là
A. 1

B.

3

C.

2

D.


1
3

Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng λ ( 0,38  m    0, 76  m ) . Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ màn
chứa hai khe tới mnà hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân
sáng có bước sóng ngắn nhất bằng
A. 0,38 μm

B. 0,4 μm

C. 0,5 μm

D. 0,6 μm

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
R, L, C mắc nối tiếp, L là cuộn dây thần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi
điện dung của tụ điện đến giá trị C0 thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 2U. Hệ thức liên
hệ giữa điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC là
A. Z L =

2R
3

B. Z L = R

C. Z L = Z C 0

D. Z L =


3ZC
4

Câu 33: Một vật dao động điều dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20 s thì vật thực hiện được
50 dao động tồn phần và vận tốc cực đại bằng 20π cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos ( 4πt + π / 2 ) cm

B. x = 4cos ( 5πt − π / 2 ) cm

C. x = 4cos ( 5πt + π / 2 ) cm

D. x = 5cos ( 4πt − π / 2 ) cm

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34: Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là: ε D
, εL và εV . Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là
A. ε D  εV  ε L

B. ε L  εV  ε D

C. ε L  ε D  εV

D. εV  ε L  ε D

Câu 35: Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhơm và khơng khí với tốc độ tương

ứng là v1 , v2 và v3 . So sánh tốc độ sóng âm trong ba mơi trường này thì
A. v1  v3  v2

B. v2  v1  v3

C. v3  v2  v1

D. v1  v2  v3

Câu 36: Đặt điện áp u = U 0cos ( ωt ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.

U0
ωL

B.

U0
2ωL

C. 0

D.

U0
2ωL

Câu 37: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động.
Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện

được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A.  = 25 cm

B.  = 9 m

C.  = 25 m

D.  = 9 cm

Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm
điện trở R = 90 Ω , cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U 1 ; khi C = C2 =
giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số
A. 5 2

B.

C1
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt
2

U2
bằng
U1
2

C. 10 2

D. 9 2


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt
là x1 = A1 cos ( ωt + π / 6 ) cm và x2 = A2 cos ( ωt + 5π / 6 ) cm. Phương trình dao động của vật là
x = 3 3 cos ( ωt + φ ) cm. Để biên độ A2 có giá trị lớn nhất thì biên độ A1 bằng

A. 6 cm

B. 3 2 cm

C. 6 2 cm

Câu 40: Đặt điện áp u = 100 3 cos (100πt + φ1 ) V vào
hai đầu A, B của mạch điện như hình vẽ. Khi K mở

R

gian tương ứng là im và id như hình vẽ. Hệ số cơng

C.

1
2

N


L

B

i ( A)

+3
+ 3

im

suất của mạch khi K đóng là

1
2

C
M

A

hoặc đóng thì đồ thị cường độ dịng điện theo thời

A.

D. 3 cm

O

B.


3
2

D.

1
3

t (s)
id

−3

ĐÁP ÁN
1-C

2-A

3-A

4-A

5-A

6-C

7-D

8-B


9-C

10-D

11-C

12-A

13-D

14-A

15-D

16-D

17-D

18-D

19-A

20-D

21-B

22-C

23-C


24-C

25-B

26-D

27-A

28-B

29-A

30-B

31-B

32-D

33-C

34-B

35-B

36-C

37-C

38-C


39-D

40-B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs , K , Ca , Zn lần lượt là 0,58 µm; 0,55 µm;
0,43 µm; 0,35 µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phút, nguồn này phát ra 5,5.1019 photon. Lấy h = 6, 625.10 −34 Js; c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng
từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 2: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian
0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn

A. 1,25 V.

B. 2,50 V.


C. 0,40 V.

D. 0,25 V.

Câu 3: Chọn đáp án sai. Kim loại dẫn điện tốt hơn chất điện phân vì
A. mật độ hạt tải điện nhiều hơn.

B. tính linh động của hạt tải điện tốt hơn.

C. kích thước của các hạt tải điện lớn hơn.

D. mạng tinh thể kim loại ít mất trật tự hơn.

Câu 4: Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng lớn.
B. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng nhỏ.
C. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ.
D. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng xa tần số dao động riêng của hệ.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc
này dao động điều hòa với tần số là

A. f = 2

m
.
k

B. f =


1
2

k
.
m

C. f =

m
.
k

D. f =

k
.
m

Câu 6: Sóng điện từ của kênh VOV tiếng Anh 24/7 có tần số 104 MHz, lan truyền trong khơng
khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là
Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3,32 m.

B. 3,10 m.


C. 2,87 m.

D. 2,88 m.

Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử mơi trường ở đó dao động vng pha nhau là
A. hai bước sóng.

B. một bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.

D. một nửa bước sóng.

Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Các điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2
1

thỏa mãn d1 − d 2 =  n +   , n = 0,  1,  2,... sẽ dao động với biên độ
2


A. cực đại.

B. cực tiểu.

C. gấp 4 lần biên độ của nguồn sóng.

D. bằng biên độ của nguồn sóng.


Câu 9: Độ to của âm là đặc trưng sinh lý gắn với
A. tần số âm.

B. độ cao của âm.

C. cường độ âm.

D. mức cường độ

âm.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (  0 ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch bằng

A. I = U  2 L .

B. I =

U
.
L

C. I = U  L .

D. I =

U
.
2L

Câu 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn

nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là

1,5.10 −4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại đến giá trị cực tiểu là


Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2.10−4 s.

B. 6.10−4 s.

C. 12.10−4 s.

D. 3.10−4 s.

Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin
cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau

A.

3
.
4

B.



6

.

C.

2
.
3

D.


4

.

Câu 13: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12
cm. Khoảng cách giữa một nút với vị trí cân bằng của một bụng liền kề là
A. 6 cm.

B. 3 cm.

C. 4 cm.

D. 12 cm.

Câu 14: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
phát.

B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
phát.
Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật khơng phát ra tia hồng ngoại.
Câu 16: Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây là đúng?
Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại.
B. tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
Câu 17: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc.

B. kim loại kẽm.

C. kim loại xesi.

D. kim loại đồng.

Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, v0 là vận tốc chuyển động của electron
tkhi nguyên tử ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì electron

vận tốc là

A. 4v0 .

B. 3v0 .

C.

v0
.
3

D.

v0
.
5

Câu 19: Tia  là dòng các hạt nhân
A. 12 H .

B. 13H .

C. 24 H .

D. 23 H .

Câu 20: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ.


B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa
với biên độ góc  0 . Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là

A.

gl 0 .

B.  0

g
.
l

C. 

g
.
l

D. 2 0

l
.
g


Trang | 20



×