Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Phù Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 43 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT PHÙ MỸ

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđro là ro.
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 16ro.

B. 21ro.

C. 4ro.

D. 12ro.

Câu 2. Một sóng cơ truyền trên mặt nước có bước sóng bằng 2m. Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau là
A. 2m.

B. 1m.

C. 0,5m.

D. 0,25m.

C. Âm thanh.


D. Hạ âm.

Câu 3. Âm có tần số 10 Hz là
A. Siêu âm.

Câu 4. Hạt nhân

B. Họa âm.
A1
Z1

X bền hơn hạt nhân

Y . Gọi m1 ; m2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y.

A2
Z2

Biểu thức nào sau đây đúng?
A. A1Z1  A2 Z 2 .

B. m1 A1  m2 A2 .

C. m1 A2  m2 A1.

D. A1Z 2  A2 Z1.

Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của rơto là n
vịng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là


A. f =

np
.
60

B. f =

60n
.
p

C. f =

60 p
.
n

D. f = pn.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Trong phản ứng hạt nhân:

A. êlectron.

19

9

F + p → 168 O + X , hạt X là

B. pôzitron.

C. prôtôn.

D. hạt

.

Câu 7. Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự:
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, thay kính lọc sắc theo thứ tự là: vàng, lục,
tím. Khoảng vân được đo bằng i1, i2, i3 thì
B. i1  i2 = i3 .

A. i1 = i2 = i3 .

D. i1  i2  i3 .

C. i1  i2  i3 .

Câu 9. Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hịa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một
mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt
động. Biểu thức


A.

g

1
cùng đơn vị với biểu thức
LC

B.

.

g

.

C.

g .

D.

1
.
g

Câu 10. Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung
C. Khi dịng điện xoay chiều có tần số góc




chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

2

2

A.

1
( L ) +   .
 C 
2

B.

1
( L ) −   .
 C 
2

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.  L −

1

.
C

D.

(  L ) − ( C )
2

2

.

Câu 11. Trong các phịng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây
tóc vonfram có cơng suất từ 250W đến 1000W vì bóng đèn này là
A. Nguồn phát tia X để chiếu điện, chụp điện.
B. Nguồn phát tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.
C. Nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.
D. Nguồn phát tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.
Câu 12. Cho một mạch điện gồm một pin có suất điện động E = 1,5V có điện trở trong r = 0,5
nối với mạch ngoài là một điện trở R = 5, 5 . Cường độ dịng điện trong tồn mạch là
A. 3 A.

B. 0,25 A.

C. 0,5 A.

D. 2 A.

Câu 13. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện tử
tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là

−7
q = 6 2 cos106  t (C ) (t tính bằng s). Ở thời điểm t = 2,5.10 s,

giá trị của q bằng
A. 6 2( C ).

B. 6C.

C. −6 2C.

D. −6 C.
Câu 14. Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ
A. Chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn

o nào đó.

B. Có eletron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Có giới hạn

o phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.

D. Chỉ xảy ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 15. Ba con lắc lị xo có khối lượng vật nặng lần lượt là m1 = 75 g , m2 = 87 g và m3 = 78 g và
các lò xo có độ cứng là k1 = k2 = 2k3 , dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Chọn

sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần về độ lớn.
A. f1, f3; f2.

B. f2, f3; f1.

C. f1, f2; f3.

D. f2, f1; f3.

Câu 16. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 80cm. Nếu thay
thấu kính hội tụ bằng thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chỗ thấu kính hội
tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính hội tụ này là
A. f = 22cm.

B. f = 27cm.

C. f = 36 cm.

D. f = 32cm.

Câu 17. Cho hai dao động điều hịa có phương trình lần lượt

x1 = 2cos(t ) cm, x2 = 4cos(t +  ) cm. Ở thời điểm bất kì, ta ln có

A.

x1
v 1
=− 1 = .
x2

v2 2

B.

x1
v
1
=− 1 =− .
x2
v2
2

C.

x1 v1 1
= = .
x2 v2 2

D.

x1 v1
1
= =− .
x2 v2
2

Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân: 1 H + 1 H → 2 He . Đây là
2

2


4

A. Phản ứng phân hạch.
B. Phản ứng thu năng lượng.
C. Phản ứng nhiệt hạch.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Câu 19. Hai đoạn mạch xoay chiều X và Y đều gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn
dây mắc nối tiếp. Khi mắc X vào một nguồn điện xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng
qua X là 1A. Khi mắc Y vào nguồn điện trên thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua Y là 2A.
Nếu mắc nối tiếp X và Y vào nguồn điện trên thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch
không thể nhận giá trị

A.

2
A.
3

B.

1
A.
3


C. 2 A.

D. 1A.

Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được
vào hai bản tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5A. Để
cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng
A. 3,75 Hz.

B. 480 Hz.

C. 960 Hz.

D. 15 Hz.

Câu 21. Tích điện cho tụ Co trong mạch điện như hình vẽ. Trong mạch điện sẽ xuất hiện dao

động điện từ nếu dùng dây dẫn nối O với chốt nào?
A. Chốt 1.

B. Chốt 2.

C. Chốt 3.

D. Chốt 4.

Câu 22. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc

.


Cơ năng dao động của chất điểm là

A.

1
m 2 A2 .
4

B. m 2 A2 .

C.

1
m 2 A2 .
2

D.

1
m 2 A2 .
3

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

7


Câu 23. Bắn một proton vào hạt nhân 3 Li đứng yên sinh ra hai hạt nhân X có động năng như
nhau và bằng 9,343MeV. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là 17,2235 MeV. Động năng
của hạt proton là
A. 1,4625 MeV.

B. 3,0072 MeV.

C. 1,5032 MeV.

D. 29,0693 MeV.

Câu 24. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ
của dòng điện trong ống dây dẫn

A. Hình (I).

B. Hình (II)

C. Hình (III)

D. Hình (IV).
−5

Câu 25. Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10 T , thành phần thẳng đứng
rất nhỏ có thể bỏ qua. Một proton chuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang
Đơng thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó bằng trọng lượng của nó, biết khối lượng của proton là

1,67.10−27 kg và điện tích của nó là 1,6.10 −19 C. Lấy g = 10m / s 2 . Tốc độ của proton là
A. 3.10−3 m / s.


−3

B. 2,5.10 m / s.

−3

C. 1,5.10 m / s.

Câu 26. Một chất điểm dao động điều hịa có pha dao động

−3

D. 3,5.10 m / s.

 phụ

thuộc vào thời gian t theo đồ thị hình bên. Biết quỹ đạo dao động dài
10cm. Phương trình dao động là




A. x = 10cos  2 t +


 cm.
6

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai




B. x = 5cos  2 t +


 cm.
6





 cm.
6





 cm.
6

C. x = 10cos  4 t −

D. x = 5cos  4 t −


Câu 27. Một nguồn sóng có phương trình uo = 6cos(t ) cm tạo ra sóng cơ lan truyền trong
khơng gian. Phương trình sóng của phần tử mơi trường tại điểm nằm cách nguồn sóng đoạn d


d 
 t
−   cm với d có đơn vị mét, t có đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị
 0,5 5  

là u = 6 cos  2 



A. v = 10 m/s.

B. v =100 m/s.

C. v= 10 cm/s.

D. v = 100 cm/s.

Câu 28. Một con lắc đơn có vật nặng mang điện tích q. Khi đưa con lắc vào vùng khơng gian
có điện trường đều E thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng khi q  0 và E có phương thẳng đứng xuống dưới.
B. giảm khi q  0 và E có phương thẳng đứng hướng lên.
C. tăng khi q  0 và E có phương thẳng đứng hướng lên.
D. tăng khi E có phương vng góc với phương của trọng lực P .
Câu 29. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 68mm, dao động điều
hịa cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao
động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 5mm. Điểm C là

trung điểm của AB. Trên đường trịn tâm C bán kính 20mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu
diểm dao động với biên độ cực đại?
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 20.

B. 16.

C. 18.

D. 14.

Câu 30. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường
độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào
thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi
chiều.
A. 3000 lần.

B. 500 lần.

C. 250 lần.

D. 1500 lần.

Câu 31. Người ta muốn truyền đi một công suất 100 kW từ một trạm phát điện với điện áp hiệu
dụng 4000 V bằng dây dẫn có điện trở 2 đến nơi tiêu thụ. Cho hệ số công suất là cos  = 1.
Hiệu suất truyền tải điện bằng

A. 91,54%.

B. 98,75%.

C. 92,56%.

D. 87,53%.

Câu 32. Chiếu một chùm tia sáng song song đi từ không khí vào mặt nước dươi góc tới 60o ,
chiều sâu của bể nước là 0,9m. Chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằng 1,34
và 1,38. Bề rộng dải quang phổ thu được đáy bể là
A. 1,83 cm.

B. 1,33 cm.

C. 3,68 cm.

D. 1,67 cm.

Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc: màu đỏ (bước sóng

1 = 720nm) và màu lục (bước sóng 2 = 560nm). Cho khoảng cách

giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến



t −  m (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan
2

2

thiên theo thời gian quy luật D = 2 + cos 

sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm
và giữa M với vân trung tâm cịn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4s kể từ
lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 80.

B. 75.

C. 76.

D. 84.

Câu 34. Cơng thốt của các chất canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV
và 4,14 eV. Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm
bức xạ đơn sắc thì bước sóng  của chùm bức xạ đó phải thỏa mãn điều kiện
A.   0, 26 m.

B.   0, 43 m.

C. 0, 43 m    0,55 m.

D. 0,30 m    0, 43 m.


Câu 35. Cho biết

238
92

U và

U là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T1 = 4,5.109

235
92

năm và T2 = 7,13.10 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn
8

238

U và

235

U theo tỉ lệ

160 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ này là 1 : 1. Cho ln10 = 2,3 và ln2 =
0,693. Tuổi của Trái Đất là
A. 6,2 tỉ năm.

B. 5 tỉ năm.


C. 5,7 tỉ năm.

D. 6,5 tỉ năm.

Câu 36. Tiến hành đo giới hạn quang điện của bạc người ta thu được kết quả

o = 0, 260  0,001 m. Lấy h = 6,625.10−34 J .s; c = 3.108 m / s. Cơng thốt của êlectron khỏi bạc có
giá trị
−19
A. ( 7,64  0,03) .10 J .

B.

( 7,64  0,02) .10−19 J .
−19
C. ( 7,64  0,01) .10 J .

−19
D. ( 7,64  0,04 ) .10 J

Câu 37. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên
o

và độ cứng k = 16N/m, được cắt thành hai

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


lị xo có chiều dài

1

= 4 2 . Mỗi lò xo sau khi

cắt được gắn
với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau
và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang như hình vẽ (các lị xo đồng trục).
Khi hai lị xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho
các lò xo đều bị nén, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1J. Bỏ
qua mọi ma sát và lực cản, lấy  2 = 10. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 7,5 cm.

B. 4,5 cm.

C. 7 cm.

D. 5 cm.

C. 86 dB.

D. 88 dB.

Câu 38. Tại điểm M trên trục Ox có một
nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi
trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại
điểm N trên trục Ox có tọa độ x (m), người ta
vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của L

vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm
tại điểm N khi x = 32(m) gần nhất với giá trị
nào.
A. 82 dB.

B. 84 dB.

Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều

u = 100 2 cos (100 t )V (t tính bằng s) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở 50 , cuộn cảm thuần có độ
tự cảm

1
H và tụ điện có điện dung
2

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thay đổi được (hình vẽ). V1, V2 và V3 là các vơn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C
để tổng chỉ số vơn kế có giá trị cực đại, giá trị của dung kháng khi đó là
A. 50.

C. 75.

B. 67.


D. 70.
14

Câu 40. Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10 Hz. Công suất
phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong ba giây xấp xỉ bằng
19

20

20

19

D. 6,03.10 .

C. 6,04.10 .

B. 0,99.10 .

A. 0,99.10 .

Đáp án
1-B

2-B

3-D

4-C


5-A

6-A

7-C

8-C

9-B

10-C

11-D

12-C

13-B

14-B

15-C

16-D

17-D

18-C

19-B


20-C

21-B

22-C

23-A

24-C

25-D

26-B

27-A

28-C

29-B

30-D

31-B

32-C

33-B

34-D


35-A

36-A

37-B

38-C

39-B

40-C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Để sửa tật cận thị thì
cần đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ
A.2 dp.

B. - 2 dp.

C.– 0,5 dp.

D.0,5 dp.

Câu 2. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành
những chùm đơn sắc là
A.lăng kính.

B.ống chuẩn trực.

C.phim ảnh.


D.buồng tối.

Câu 3. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A.tốc độ của phần tử vật chất.

B.tốc độ trung bình của phần tử vật chất.

C.tốc độ truyền pha dao động.

D.tốc độ cực đại của phần tử vật chất.
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện
có cùng tần số là
A.ăng ten phát.

B.mạch khuếch đại.

C.mạch biến điệu.

D. micrô.

Câu 5’:Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao
động âm có cùng tần số là
A. micrơ.


B. mạch chọn sóng.

C. mạch tách sóng.

D. loa.

Câu 5. Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất n= 4/3. Phần cọc
nhô ra ngồi mặt nước là 30cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài
190 cm. Chiều sâu của lớp nước là
A.200cm.

B.175cm.

C.180cm.

D.250cm.

Câu 6. Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y –
âng. Khi thực hành đo khoảng vận bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách
giữa
A. vài vân sáng.

B. hai vân sáng liên tiếp.

C. hai vân tối liên

tiếp. D.vân sáng và vân tối gần nhau nhất.
Câu 7. Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là
A. âm nghe được.


B. siêu âm.

C. tạp âm.

D. hạ âm.



Câu 8. Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i = 2cos(100 t + )( A) có cường độ cực đại
6

A. 2 A.

B. 2A.

C. 2 2 A.

D. 4#A.

Câu 9. Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh
doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1kWh) là lượng điện năng bằng
A. 1000 J.

B. 3600 J.

C. 3600000 J.

D. 1 J.

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10.

Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30

cm. M và N là hai phần tử dây cách nhau một khoảng 40 cm. Biết rằng khi li độ của M là 3 cm thì
li độ của N là - 3 cm. Biên độ của sóng là
A.6 cm.
Câu 11.

B. 3 cm.

C. 2 3 cm.

D. 3 2 cm.

Khả năng nào sau đây không phải của tia X?

A. Có tác dụng nhiệt. B. Làm phát quang một số chất. C. Làm ion hóa khơng khí. D. có tác
dụng sinh lí.
Câu 12.

Máy biến thế có tác dụng thay đổi

A. công suất truyền tải điện xoay chiều.

B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.


C.chu kì của nguồn điện xoay chiều.

D. tần số của nguồn điện xoay chiều.

Câu 13.

Từ thơng riêng gửi qua ống dây hình trụ khi có dịng điện với cường độ 5 A chạy

qua nó là 0,080 Wb. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ là 8 A thì từ thơng
gửi qua ống dây lúc này là
A. 0,05 Wb.
Câu 14.

B.0,128 Wb.

C. 0,205 Wb.

D. 0,031 Wb.

Chọn câu sai ?

A. Hiện tượng xuất hiện địng điện Fu cơ thực chất là hiện tượng tự cảm.
B. Một tấm kim loại dao động cắt các đường sức của một nam châm thì trong tấm kim loại xuất
hiện dịng điện Fucơ.
C. Khi khối kim loại đặt nằm yên trong từ trường biến thiên thì trong tấm kim loại xuất hiện dịng
điện Fu cơ.
D. Dịng điện Fu cơ trong lõi sắt của máy biến thế là dịng điện có hại.
Câu 15.


M là một điểm trong chân khơng có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện

trường tại M có biểu thức: e = E0 cos(2π.105t) (t tính bằng giây). Lấy c = 3.108 m/s. Sóng lan truyền
trong chân khơng với bước sóng
A.3 m.

B. 3 km.

C. 6 m.

D. 6 km.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16.

Năng lượng liên kết của

20
10

Ne và 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng của

20
10

Ne



A. 8,032 MeV/nuclon.

B. 16,064 MeV/nuclon. C. 5,535 MeV/nuclon.

D.

160,64

MeV/nuclon.
Câu 17.

Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì dao động là 2,0 s. Thời gian ngắn nhất

khi vật nhỏ đi từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn
nhất so với phương thẳng đứng là
A. 1,0 s.
Câu 18.

B. 0,5 s.

C. 2,0 s.

D. 0,25 s.

Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ

điện trường có độ lớn 4000 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của OA có độ lớn


A. 2000 V/m.
Câu 19.

B. 1000 V/m.

C. 8000 V/m.

D. 16000 V/m.

Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm.Trên

dây có sóng dừng vớikhoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A. 120 cm.
Câu 20.

B. 15 cm.

C. 30 cm.

D. 60 cm.

Trong một môi trường đồng nhất không hấp thụ và phản xạ âm, đặt tại O một nguồn

âm điểm phát âm đẳng hướng. A là điểm trong môi trường mà có mức cường độ âm là 40 dB. Tại
vị trí là trung điểm của OA có mức cường độ âm
A.80 dB.
Câu 21.

B. 46 dB.


C. 20 dB.

D. 34 dB.

Gọi f1 , f 2 và f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử

ngoại. Chọn đáp án đúng.
A. f1  f 2  f 3 .
Câu 22.

B. f 3  f 2  f1 .

C. f 2  f 3  f1 .

D. f 2  f1  f 3 .

Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình

bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo
trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích
M dao động nhỏ trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng hình vẽ thì các
Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là
A.conlắc(2).

B.con lắc(1).


C.conlắc(3).

D.con lắc(4).
Một lượng chất phóng xạ nguyên chất ban đầu có khối lượng m0. Sau 3 chu kì bán

Câu 23.

rã khối lượng chất phóng xạ cịn lại là
A.

m0
.
32

B.

m0
.
4

C.

m0
.
16

D.

m0

.
8



Vật dao động điều hịa với phương trình x = 6cos 10 t +  (cm). Biên độ dao động
3


Câu 24.

A.10 cm.

B. 3 cm.

C. 6 cm.

D. 5 cm.

Một con lắc lị xo nhẹ gồm lị xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm

Câu 25.

ngang. Tần số góc dao động tự do của con lắc là
A.

1
2

m

.
k

k
.
m

C.

k
.
m

D.

m
.
k

13, 6
(eV ) . Mức năng lượng của nguyên tử hiđrơ ở trạng thái kích thích thứ 2 là
n2

A. 1,51 eV.
Câu 27.

C=

1
2


Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hidrô ở trạng thái thứu n

Câu 26.
là En = −

B.

B.4,53 eV.

C. – 4,53 eV.

D. -1,51 eV.

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L =

1
mH và
4

1
 F . Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số
10

A. 100 kHz.
Câu 28.

B.200π kHz.

C. 200π Hz.


D.100 Hz.

Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 µm. Lấy h = 6,625.10-34Js; c= 3.108 m/s

và 1e = 1,6.10-19C. Cơng thốt êlectron khỏi bề mặt của nhôm là

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3,45 eV.

B.3,45.10-19 J.

C. 5,52.10-19 J.

D. 5,52 J.

E;r
V

Cho mạch điện như hình bên với E = 18 V; r = 2 Ω; R1 = 15

Câu 29.

Ω; R2 =10 Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Bỏ qua điện trở dây nối. Số chỉ của vôn kế là
A. 4,5 V.


B. 13,5 V.

C. 1,33 V.

D. 16,7 V
Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và lệch pha

Câu 30.
nhau


2

và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A. 21 cm.

B. 15 cm.

C. 3 cm.

D. 10,5 cm.

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng

Câu 31.

U vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên gồm hai điện
trở có R = 100 Ω giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống
nhau và tụ điện có điện dung


C. Sử dụng một dao

động kí số, ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo
thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB
như hình bên. Giá trị của C là
A.

C.

100

 F.

B.

75
 F.


400
 F.
3

D.

48
 F.





Câu 32.
A.1,29. 1026 .
Câu 33.

Lấy NA = 6,02.1023 mol-1. Số notron có trong 1,5 mol
B.8,31. 1025 .

C.2,12. 1026 .

235
92

U là
D.2,95. 1026 .

Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có

bước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ màn đến 2 khe là 1,5 m.
Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng
A.9,00 mm.

B. 2,00 mm.

C. 2,25 mm.

D. 7,5 mm.
Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dịng các hạt khơng mang điện tích

Câu 34.

+
B. Tia  .

A. Tia α.


C. Tia  .

D. Tia  .

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối

Câu 35.

tiếp. Biết điện trở có R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng điện trong
mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A.sớm pha


4

B. trễ pha


.


4

.

C.trễ pha


2

D. sớm pha

.


2

.



Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100 t − )(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
3

Câu 36.

trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều
chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm có biểu thức là



A. uRL = 200 3 cos(100 t + )(V ) .
6



C. uRL = 200 cos(100 t + )(V ) .
6



B. uRL = 200 3 cos(100 t + )(V ) .
2



D. u = 200cos(100 t + )(V ) .
2

Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R.

Câu 37.

Học sinh này mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành
mạch điện AB, trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào
hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (với U0 và ω
khơng đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình

vẽ. Biết

U 2R U 2R + U L U C
=
, trong đó UR, UL và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần,
U0
( UL + UC )

cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là
A.40 Ω.
Câu 38.

B.20 Ω.

C.50 Ω.

D.30 Ω.

Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ

có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân
trung tâm 4,2 mm là một vân sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6 m
Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thì thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân
sáng. Giá trị của λ là
A. 700 nm.

Câu 39.

B. 500 nm.

C. 600 nm.

D. 400 nm.

Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Tại thời điểm t, điện áp tức

thời ở cuộn thứ nhất gấp 2 lần điện áp tức thời ở cuộn thứ hai, còn điện áp tức thời ở cuộn thứ ba
có độ lớn là 175 V. Điện áp cực đại trên mỗi cuộn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 189 V.

Câu 40.

B. 181 V.

C. 186 V.

D. 178 V.

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox với

biên độ 3 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc độ trung
bình khi bật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li
độ x0 đến biên và cùng bằng 60 cm/s. Lấy g = 2 ( m/s 2 ) . Trong một chu kì, khoảng thời gian lị xo
bị dãn xấp xỉ là
A. 0,12 s.


B. 0,05 s.

C. 0,15 s.

D. 0,08 s.

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các ngun tử Hiđrơ trong trường hợp
người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hiđrô
A. Trạng thái L.

B. Trạng thái M.

C. Trạng thái N.

D. Trạng thái O.

Câu 2. Hạt nhân Triti (T13 ) có
A. 3 nuclơn, trong đó có 1 prơtơn.

B. 3 nơtrơn và 1 prơtơn.

C. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtrơn.

D. 3 prơtơn và 1 nơtrơn.

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 3. Gọi m o là khối lượng nghỉ của vật; m , v lần lượt là khối lượng và vận tốc khi vật chuyển
động. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng tồn phần của một hạt
tương đối

C. E =

B. E = Eo + Wd .

A. E = mc 2 .

mo c 2
1−

2

D. E = moc 2 .

.

v
c2

Câu 4. Số hạt prơtơn 11 p có trong 9 gam nước tinh khiết (biết rằng Hiđrô là đồng vị 11 H và
ôxy là đồng vị

16
8

O ) xấp xỉ bằng


A. 3.102 .

B. 3.1024 .

Câu 5. Cho khối lượng của prôtôn; nơtrôn;

C. 2.1024 .
40
18

D. 2.1020 .

Ar; 36 Li lần lượt là 1,0073u; 1,0087 u; và

1u = 931,5MeV/c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết

riêng của hạt nhân Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV .

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV .

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV .

D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV .

Câu 6. Cho phản ứng hạt nhân

12
6


C +  → 324 He . Biết khối lượng của

12
6

C và 42 He lần lượt là

11,9970 u và 4,0015 u; lấy 1u = 931,5MeV/c 2 . Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ

 để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6MeV.

B. 7 MeV .

C. 9MeV .

D. 8MeV .

Câu 7. Hai điện tích điểm q1 = 2.10−8 C, q2 = −10−8 C đặt cách nhau 20 cm trong khơng khí. Xác
định lực tương tác giữa chúng?
A. 4,5.10−5 N .

B. 3,6.10−5 N .

C. 9, 2.10−5 N .

D. 5,8.10−5 N .
Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Một nguồn điện có suất điện động 12V . Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn đề
tạo thành mạch điện kín thì dịng điện chạy qua có cường độ 0,8A . Công của nguồn sinh sản
ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 8,64kJ và 6W .

B. 2,16kJ và 6W .

C. 8,64kJ và 9,6W .

D. 2,16kJ và 9,6W

Câu 9. Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ
B = 0,1T . Mặt phẳng vịng dây tạo với từ trường một góc  = 30 . Tính từ thơng qua S.

A. 3.10−4 Wb .

B. 3.10−5 Wb.

C. 4,5.10−5 Wb.

D. 2,5.10 −5 Wb .

Câu 10. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Độ biến thiên độ tụ
của mắt người đó từ trạng thái khơng điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là
A. 12 dp .

B. 5 dp .


C. 6 dp.

D. 9 dp .

Câu 11. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz , có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1m/s . Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox , ở
cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm . Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động
ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s .

B. 80 cm/s .

C. 85 cm/s .

D. 90 cm/s .

Câu 12. Trên một sợi dây OB căng ngang,
hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần
số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm
trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt
là 4 cm,6 cm và 38 cm . Hình vẽ mơ tả hình

Trang | 20



×