Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đắk Ơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.1 KB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

TRƢỜNG THPT ĐẮK Ơ

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3 : 1. Để trung hoà 100 ml dung dịch A cần
50 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Nồng độ mol của axit HCl và H2SO4 lần lượt là:
A. 0,05 và 0,15.
B. 0,5 và 1,5.
C. 0,15 và 0,05.
D. 1,5 và 0,5.
Câu 2: Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3; B2CO3; R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra
22,4 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là :
A. 124 gam.
B. 145 gam.
C. 160 gam.
D. 126 gam.
Câu 3: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng
A. dung dịch BaCl2.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl.
 HNO3
 NaOH
Câu 4: Cho sơ đồ sau: NH3 
A . Chất A là chất nào sau đây:
 Chất X 



A. NO2.
B. NH3.
C. NO.
Câu 5: Khí NH3 bị lẫn hơi nước, để thu được NH3 khan ta dùng:
A. NaOH khan.
B. H2SO4 đặc.
C. CuSO4 khan.
Câu 6: Trong phịng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng

D. N2.
D. P2O5.

A. 2Cu(NO3)2 + 2H2O  Cu(OH)2 + 2HNO3.
B. 4NO2 + 2H2O + O2  4HNO3.
C. N2O5 + H2O  2HNO3.
D. NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đ)  HNO3 + NaHSO4.
Câu 7: Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là:
A. 21,60.
B. 18,90.
C. 19,44.
D. 17,28.
Câu 8: Sục từ từ khí NH3 đến dư vào dung dịch muối A thì thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Muối A
là:
A. CuSO4.
B. Fe(NO3)3.
C. AlCl3.
D. ZnCl2.
Câu 9: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch nhơm sunfat thì:

A. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư.
B. xuất hiện kết tủa và có khí khơng màu khơng mùi thốt ra.
C. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức.
D. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
Câu 10: Cho 8 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1,0 M và H2SO4 0,5 M thu được V
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,244 lit.
B. 1,68 lit.
C. 1,344 lit.
D. 1,867 lit.
Câu 11: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3. Vai trị của NaNO3 trong phản
ứng là:
A. Chất oxi hóa.
B. Chất xúc tác.
C. Mơi trường.
D. Chất khử.
3+
Câu 12: Cơng thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe và NO3 là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. Fe(NO3)2.


B. Fe(NO3)3.

C. Fe(NO2)2.

D. Fe(NO2)3.

Câu 13: Cho sắt (III) oxit tác dụng với axit nitric lỗng thì sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO3)3, NO và H2O.
B. Fe(NO3)2, NO và H2O.
C. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.
D. Fe(NO3)3 và H2O.
Câu 14: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Vậy nồng độ của ion Cltrong dung dịch sau khi trộn là
A. 0,175M.
B. 0,25M.
C. 0,35M.
D. 0,325M.
Câu 15: Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là:
A. 0,005 M.
B. 0,010 M.
C. 0,100 M.
D. 0,050 M.
Câu 16: Tính chất vật lý của NH3 là:
A. Khí khơng màu hóa nâu, mùi khai, tan tốt trong nước.
B. Khí màu nâu, mùi khai, tan tốt trong nước.
C. Khí khơng màu, mùi khai, tan tốt trong nước.
D. Khí khơng màu hóa nâu, khơng mùi, không tan trong nước.
Câu 17: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính:
A. Ba(OH)2.
B. Zn(OH)2.

C. KOH.
Câu 18: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
t
 CaO + 2NO2 +
A. Ca(NO3)2 
0

t
 Ag + NO2 +
C. AgNO3 
0

1
O2 .
2

1
O2 .
2

D. Fe(OH)2.

t
 CuO + 2NO2 +
B. Cu(NO3)2 
0

t
 KNO2 +
D. KNO3 

0

1
O2 .
2

1
O2 .
2

Câu 19: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng
dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
77,44 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 2,688.
D. 5,6.
Câu 20: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3.
B. CuCl2 + AgNO3.
C. Mg(OH)2 + Na2CO3.
D. K2SO4 + Ba(NO3)2.
Câu 21: Muối nào sau đây là muối axit:
A. NaCl.
B. NaHSO4.
C. Na2SO3.
D. NaNO3.
Câu 22: Hoà tan 24,5 gam H2SO4 20% vào nước để được 10 lít dung dịch Z. Dung dịch Z có pH bằng:
A. 2,3.
B. 2.

C. 3.
D. 1.
Câu 23: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử :
A. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2.
B. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2.
C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
D. NH3 + HCl → NH4Cl.
Câu 24: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
B. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
D. Na+, OH-, HCO3-, K+.
Câu 25: Phương trình 2H+ + S2-  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng:
A. NaHS + HCl  NaCl + H2S.

B. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.

C. K2S + H2SO4  H2S + K2SO4.

D. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 26: Một dung dịch chứa: 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+; x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng
muối trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,05.
Câu 27: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, phản ứng làm giải ph ng ra khí N2 (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch sau phản ứng t ng 5,52 gam. ậy m c giá trị là:
A. 4,8 gam.
B. 7,2 gam.
C. 3,6 gam.
D. 2,4 gam.
Câu 28: Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
A. HClO3.
B. MgCl2.
C. C6H12O6.
D. Ba(OH)2.
Câu 29: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, n ng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2
thốt ra gây ơ nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm n.
B. Muối n.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 30: Cho 3 phản ứng hóa học sau đây:
(1) N2 + O2
(2) N2 + H2
(3) N2 + Mg
Trong các phản ứng trên: phản ứng nào N2 đ ng vai trị là chất oxi hóa.

A. (1).
B. (1), (2).
C. (2), (3).
D. (1), (2), (3).
Câu 31: Chất nào sau đây là chất điện li yếu:
A. KCl.
B. H2SO4.
C. H2SO3.
D. HNO3.
Câu 32: Cho 14,4 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí N2O (ở đktc)
(sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại:
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 33: Hiện tượng xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc là:
A. dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu bay ra.
B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
C. dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí bay ra.
D. dung dịch c màu xanh, c khí nâu đỏ bay ra.
Câu 34: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng:
A. H2S, C, BaSO4, ZnO.
B. Fe2O3, Cu, Mg, P.
C. Au, Mg, FeS2, CO2.
D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2.
Câu 35: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
0,336 lít khí N2O (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
A. 13,92 gam.
B. 8,88 gam.
C. 13,32 gam.

D. 6,52 gam.
Câu 36: Hoà tan hoàn tồn m gam Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) (đktc). Giá trị của m là:
A. 1,12 gam.
B. 0,56 gam.
C. 11,2 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 37: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X
(không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung
dịch X, rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng khơng đổi thì thu được 118,06 gam hỗn hợp chất
rắn. Nồng độ % của Mg(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất là:
A. 25%.
B. 19,7%.
C. 20%.
D. 17,2%.
Câu 38: Kim loại nào phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. Al.


B. Fe.

C. Ag.

D. Zn.

Câu 39: Trong phịng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. NH3 và O2.
B. NH4NO2.
C. khơng khí.
Câu 40: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội là:
A. Zn.
B. Ca.
C. Cu.

D. Zn và HNO3.
D. Fe.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

C

11

A

21

B


31

C

2

D

12

B

22

B

32

D

3

C

13

D

23


D

33

D

4

B

14

D

24

A

34

B

5

A

15

A


25

C

35

A

6

D

16

C

26

A

36

A

7

A

17


B

27

B

37

B

8

B

18

A

28

C

38

D

9

A


19

C

29

D

39

B

10

C

20

C

30

C

40

D

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Phương trình 2H+ + S2-  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng:
A. NaHS + HCl  NaCl + H2S.

B. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S.

C. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.

D. K2S + H2SO4  H2S + K2SO4.

Câu 2: Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là:
A. 0,100 M.
B. 0,005 M.
C. 0,050 M.
Câu 3: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch BaCl2.
Câu 4: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
t
 Ag + NO2 +
A. AgNO3 
0

t
 KNO2 +
C. KNO3 
0

1
O2 .

2

1
O2 .
2

D. 0,010 M.
D. dung dịch HCl.

t
 CaO + 2NO2 +
B. Ca(NO3)2 

1
O2 .
2

t
 CuO + 2NO2 +
D. Cu(NO3)2 

1
O2 .
2

0

0

Câu 5: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?

A. HCl + Fe(OH)3.
B. K2SO4 + Ba(NO3)2.
C. Mg(OH)2 + Na2CO3.
D. CuCl2 + AgNO3.
Câu 6: Hòa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là:
A. 21,60.
B. 18,90.
C. 19,44.
D. 17,28.
Câu 7: Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3; B2CO3; R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra
22,4 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là :
A. 145 gam.
B. 124 gam.
C. 160 gam.
D. 126 gam.
Câu 8: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch nhôm sunfat thì:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. xuất hiện kết tủa và có khí khơng màu khơng mùi thốt ra.
B. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư.

C. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức.
D. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
Câu 9: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng:
A. Fe2O3, Cu, Mg, P.
B. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2.
C. H2S, C, BaSO4, ZnO.
D. Au, Mg, FeS2, CO2.
Câu 10: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
0,336 lít khí N2O (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
A. 8,88 gam.
B. 6,52 gam.
C. 13,32 gam.
D. 13,92 gam.
Câu 11: Cho 3 phản ứng hóa học sau đây:
(1) N2 + O2
(2) N2 + H2
(3) N2 + Mg
Trong các phản ứng trên: phản ứng nào N2 đ ng vai trò là chất oxi hóa.
A. (1).
B. (1), (2).
C. (2), (3).
D. (1), (2), (3).
Câu 12: Cho sắt (III) oxit tác dụng với axit nitric lỗng thì sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO3)3, NO và H2O.
B. Fe(NO3)2, NO và H2O.
C. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.
D. Fe(NO3)3 và H2O.
Câu 13: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Vậy nồng độ của ion Cltrong dung dịch sau khi trộn là
A. 0,175M.
B. 0,25M.

C. 0,35M.
D. 0,325M.
Câu 14: Trong phịng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
A. 2Cu(NO3)2 + 2H2O  Cu(OH)2 + 2HNO3.
B. 4NO2 + 2H2O + O2  4HNO3.
C. N2O5 + H2O  2HNO3.
D. NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đ)  HNO3 + NaHSO4.
Câu 15: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính:
A. Fe(OH)2.
B. KOH.
C. Zn(OH)2.
D. Ba(OH)2.
Câu 16: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, phản ứng làm giải ph ng ra khí N2 (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch sau phản ứng t ng 5,52 gam. ậy m c giá trị là:
A. 7,2 gam.
B. 4,8 gam.
C. 3,6 gam.
D. 2,4 gam.
Câu 17: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. HClO3.
B. C6H12O6.
C. MgCl2.
D. Ba(OH)2.
Câu 18: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
77,44 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 2,688.
D. 5,6.

Câu 19: Khí NH3 bị lẫn hơi nước, để thu được NH3 khan ta dùng:
A. NaOH khan.
B. CuSO4 khan.
C. H2SO4 đặc.
D. P2O5.
Câu 20: Kim loại nào phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. Al.

B. Fe.

C. Ag.

D. Zn.

Câu 21: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 khơng thể hiện tính khử :
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
B. NH3 + HCl → NH4Cl.
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2.

D. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2.
Câu 22: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO2)2.
B. Fe(NO2)3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 23: Cho 8 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1,0 M và H2SO4 0,5 M thu được V
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,867 lit.
B. 1,344 lit.
C. 1,244 lit.
D. 1,68 lit.
Câu 24: Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3 : 1. Để trung hoà 100 ml dung dịch A cần
50 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Nồng độ mol của axit HCl và H2SO4 lần lượt là:
A. 0,05 và 0,15.
B. 0,5 và 1,5.
C. 0,15 và 0,05.
D. 1,5 và 0,5.
Câu 25: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
B. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
D. Na+, OH-, HCO3-, K+.
Câu 26: Hoà tan 24,5 gam H2SO4 20% vào nước để được 10 lít dung dịch Z. Dung dịch Z có pH bằng:
A. 2.
B. 2,3.
C. 1.
D. 3.
 HNO3
 NaOH

Câu 27: Cho sơ đồ sau: NH3 
A . Chất A là chất nào sau đây:
 Chất X 
A. NO2.
B. NH3.
C. N2.
D. NO.
Câu 28: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, n ng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2
thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm n.
B. Muối n.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 29: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trị của NaNO3 trong phản
ứng là:
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Môi trường.
D. Chất xúc tác.
Câu 30: Chất nào sau đây là chất điện li yếu:
A. KCl.
B. H2SO4.
C. H2SO3.
D. HNO3.
Câu 31: Cho 14,4 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí N2O (ở đktc)
(sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại:
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.

Câu 32: Hiện tượng xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc là:
A. dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu bay ra.
B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
C. dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí bay ra.
D. dung dịch có màu xanh, c khí nâu đỏ bay ra.
Câu 33: Muối nào sau đây là muối axit:
A. NaCl.
B. NaHSO4.
C. Na2SO3.
D. NaNO3.
2+
+
Câu 34: Một dung dịch chứa: 0,02 mol Cu ; 0,03 mol K ; x mol Cl và y mol SO42-. Tổng khối lượng

muối trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,05 và 0,01.
B. 0,02 và 0,05.
C. 0,03 và 0,02.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,01 và 0,03.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


Câu 35: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) (đktc). Giá trị của m là:
A. 1,12 gam.
B. 0,56 gam.
C. 11,2 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 36: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X
(không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung
dịch X, rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng không đổi thì thu được 118,06 gam hỗn hợp chất
rắn. Nồng độ % của Mg(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất là:
A. 25%.
B. 19,7%.
C. 20%.
D. 17,2%.
Câu 37: Sục từ từ khí NH3 đến dư vào dung dịch muối A thì thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Muối A
là:
A. ZnCl2.
B. CuSO4.
C. Fe(NO3)3.
Câu 38: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội là:
A. Zn.
B. Cu.
C. Ca.
Câu 39: Tính chất vật lý của NH3 là:
A. Khí khơng màu hóa nâu, mùi khai, tan tốt trong nước.

D. AlCl3.
D. Fe.


B. Khí khơng màu, mùi khai, tan tốt trong nước.
C. Khí khơng màu h a nâu, khơng mùi, khơng tan trong nước.
D. Khí màu nâu, mùi khai, tan tốt trong nước.
Câu 40: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. NH4NO2.
B. khơng khí.
C. NH3 và O2.

D. Zn và HNO3.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

D

11

C

21

B

31

C

2

B


12

D

22

C

32

D

3

A

13

D

23

B

33

B

4


B

14

D

24

C

34

C

5

C

15

C

25

A

35

A


6

A

16

A

26

A

36

B

7

D

17

B

27

B

37


C

8

B

18

C

28

D

38

D

9

A

19

A

29

A


39

B

10

D

20

D

30

C

40

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3 : 1. Để trung hoà 100 ml dung dịch A cần
50 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Nồng độ mol của axit HCl và H2SO4 lần lượt là:
A. 0,15 và 0,05.
B. 0,5 và 1,5.
C. 1,5 và 0,5.
D. 0,05 và 0,15.
Câu 2: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.

B. Na+, OH-, HCO3-, K+.
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
Câu 3: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

(không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung
dịch X, rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng không đổi thì thu được 118,06 gam hỗn hợp chất
rắn. Nồng độ % của Mg(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất là:
A. 25%.
B. 19,7%.
C. 20%.
D. 17,2%.
Câu 4: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng:
A. Au, Mg, FeS2, CO2.
B. H2S, C, BaSO4, ZnO.
C. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2.
D. Fe2O3, Cu, Mg, P.
Câu 5: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO2)2.
B. Fe(NO2)3.

C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 6: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,336 lít khí N2O (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
A. 13,92 gam.
B. 6,52 gam.
C. 13,32 gam.
D. 8,88 gam.
Câu 7: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch nhôm sunfat thì:
A. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
B. xuất hiện kết tủa và có khí khơng màu khơng mùi thốt ra.
C. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư.
D. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức.
Câu 8: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Vậy nồng độ của ion Cltrong dung dịch sau khi trộn là
A. 0,175M.
B. 0,25M.
C. 0,35M.
D. 0,325M.
Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc là:
A. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
B. dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí bay ra.
C. dung dịch c màu xanh, c khí nâu đỏ bay ra.
D. dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu bay ra.
Câu 10: Cho sắt (III) oxit tác dụng với axit nitric lỗng thì sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO3)2, NO và H2O.
B. Fe(NO3)3 và H2O.
C. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.
D. Fe(NO3)3, NO và H2O.
Câu 11: Cho 8 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1,0 M và H2SO4 0,5 M thu được V
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) (đktc). Giá trị của V là:

A. 1,867 lit.
B. 1,344 lit.
C. 1,244 lit.
D. 1,68 lit.
Câu 12: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính:
A. Zn(OH)2.
B. KOH.
C. Ba(OH)2.
D. Fe(OH)2.
Câu 13: Trong phịng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
A. NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đ)  HNO3 + NaHSO4.
B. N2O5 + H2O  2HNO3.
C. 4NO2 + 2H2O + O2  4HNO3.
D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O  Cu(OH)2 + 2HNO3.
Câu 14: Trong phịng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. khơng khí.
B. NH4NO2.
C. NH3 và O2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Zn và HNO3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


Câu 15: Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3; B2CO3; R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra
22,4 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là :
A. 145 gam.
B. 160 gam.
C. 124 gam.
D. 126 gam.
Câu 16: Tính chất vật lý của NH3 là:
A. Khí khơng màu hóa nâu, mùi khai, tan tốt trong nước.
B. Khí khơng màu, mùi khai, tan tốt trong nước.
C. Khí không màu h a nâu, không mùi, không tan trong nước.
D. Khí màu nâu, mùi khai, tan tốt trong nước.
Câu 17: Kim loại nào phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội).
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 18: Khí NH3 bị lẫn hơi nước, để thu được NH3 khan ta dùng:
A. CuSO4 khan.
B. P2O5.
C. H2SO4 đặc.
D. NaOH khan.
Câu 19: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 khơng thể hiện tính khử :
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
B. NH3 + HCl → NH4Cl.
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2.
D. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2.
Câu 20: Hoà tan 24,5 gam H2SO4 20% vào nước để được 10 lít dung dịch Z. Dung dịch Z có pH bằng:
A. 2.

B. 2,3.
C. 1.
D. 3.
Câu 21: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3.
B. K2SO4 + Ba(NO3)2. C. Mg(OH)2 + Na2CO3. D. CuCl2 + AgNO3.
Câu 22: Một dung dịch chứa: 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+; x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng
muối trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,05 và 0,01.
B. 0,01 và 0,03.
C. 0,03 và 0,02.
D. 0,02 và 0,05.
Câu 23: Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là:
A. 21,60.
B. 18,90.
C. 17,28.
D. 19,44.
+
2Câu 24: Phương trình 2H + S  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng:
A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S.

B. NaHS + HCl  NaCl + H2S.

C. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.

D. K2S + H2SO4  H2S + K2SO4.

Câu 25: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trị của NaNO3 trong phản
ứng là:

A. Chất oxi hóa.
B. Mơi trường.
C. Chất xúc tác.
D. Chất khử.
Câu 26: Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là:
A. 0,050 M.
B. 0,010 M.
C. 0,100 M.
D. 0,005 M.
Câu 27: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, n ng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2
thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm n.
B. Muối n.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 28: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
t
 KNO2 +
A. KNO3 
0

W: www.hoc247.net

1
O2 .
2

t
 Ag + NO2 +
B. AgNO3 


F: www.facebook.com/hoc247.net

0

1
O2 .
2

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

t
 CuO + 2NO2 +
C. Cu(NO3)2 
0

1
O2 .
2

t
 CaO + 2NO2 +
D. Ca(NO3)2 
0


1
O2 .
2

Câu 29: Chất nào sau đây là chất điện li yếu:
A. KCl.
B. H2SO4.
C. H2SO3.
D. HNO3.
Câu 30: Cho 14,4 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí N2O (ở đktc)
(sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại:
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
Câu 31: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. HClO3.
B. C6H12O6.
C. Ba(OH)2.
D. MgCl2.
Câu 32: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, phản ứng làm giải ph ng ra khí N2 (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch sau phản ứng t ng 5,52 gam. ậy m c giá trị là:
A. 4,8 gam.
B. 7,2 gam.
C. 3,6 gam.
D. 2,4 gam.
Câu 33: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
77,44 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 2,24.

B. 2,688.
C. 5,6.
D. 4,48.
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) (đktc). Giá trị của m là:
A. 1,12 gam.
B. 0,56 gam.
C. 11,2 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 35: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch BaCl2.
D. dung dịch HCl.
Câu 36: Muối nào sau đây là muối axit:
A. NaHSO4.
B. Na2SO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 37: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội là:
A. Zn.
B. Cu.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 38: Cho 3 phản ứng hóa học sau đây:
(1) N2 + O2
(2) N2 + H2
(3) N2 + Mg
Trong các phản ứng trên: phản ứng nào N2 đ ng vai trị là chất oxi hóa.
A. (1), (2).

B. (1).
C. (2), (3).
D. (1), (2), (3).
Câu 39: Sục từ từ khí NH3 đến dư vào dung dịch muối A thì thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Muối A
là:
A. ZnCl2.
B. CuSO4.
C. Fe(NO3)3.
D. AlCl3.
 HNO3
 NaOH
 Chất X 
Câu 40: Cho sơ đồ sau: NH3 
A . Chất A là chất nào sau đây:
A. NO2.
B. NH3.
C. N2.
D. NO.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

A

11

B

21


C

31

B

2

C

12

A

22

C

32

B

3

B

13

A


23

A

33

B

4

D

14

B

24

D

34

A

5

C

15


D

25

A

35

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

6

A

16

B

26


D

36

A

7

C

17

D

27

D

37

D

8

D

18

D


28

D

38

C

9

C

19

B

29

C

39

C

10

B

20


A

30

C

40

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho 8 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1,0 M và H2SO4 0,5 M thu được V lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,68 lit.
B. 1,244 lit.
C. 1,867 lit.
D. 1,344 lit.
Câu 2: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, n ng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2
thốt ra gây ơ nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm n.
B. Muối n.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 3: Cơng thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO2)2.
B. Fe(NO2)3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 4: Một dung dịch chứa: 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+; x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng

muối trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,02 và 0,05.
D. 0,01 và 0,03.
Câu 5: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng
A. dung dịch BaCl2.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 6: Cho sắt (III) oxit tác dụng với axit nitric lỗng thì sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO3)3, NO và H2O.
B. Fe(NO3)2, NO và H2O.
C. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.
D. Fe(NO3)3 và H2O.
Câu 7: Khí NH3 bị lẫn hơi nước, để thu được NH3 khan ta dùng:
A. P2O5.
B. NaOH khan.
C. CuSO4 khan.
D. H2SO4 đặc.
Câu 8: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 khơng thể hiện tính khử :
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
B. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2.
C. NH3 + HCl → NH4Cl.
D. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2.
Câu 9: Cho 14,4 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí N2O (ở đktc)
(sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại:
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.

D. Cu.
Câu 10: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
0,336 lít khí N2O (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
A. 13,92 gam.
B. 6,52 gam.
C. 8,88 gam.
D. 13,32 gam.
Câu 11: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính:
A. KOH.
B. Zn(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Fe(OH)2.
Câu 12: Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3 : 1. Để trung hoà 100 ml dung dịch A cần
50 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Nồng độ mol của axit HCl và H2SO4 lần lượt là:
A. 0,5 và 1,5.
B. 0,05 và 0,15.
C. 0,15 và 0,05.
D. 1,5 và 0,5.
Câu 13: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Vậy nồng độ của ion ClW: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

trong dung dịch sau khi trộn là

A. 0,35M.
B. 0,25M.
C. 0,175M.
Câu 14: Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. C6H12O6.
C. Ba(OH)2.
Câu 15: Tính chất vật lý của NH3 là:
A. Khí khơng màu hóa nâu, mùi khai, tan tốt trong nước.
B. Khí khơng màu, mùi khai, tan tốt trong nước.
C. Khí khơng màu h a nâu, khơng mùi, khơng tan trong nước.
D. Khí màu nâu, mùi khai, tan tốt trong nước.

D. 0,325M.
D. HClO3.

Câu 16: Kim loại nào phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội).
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 17: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
77,44 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 5,6.
Câu 18: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
t

 CaO + 2NO2 +
A. Ca(NO3)2 
0

t
 Ag + NO2 +
C. AgNO3 
0

1
O2 .
2

1
O2 .
2

D. 2,688.

t
 KNO2 +
B. KNO3 
0

1
O2 .
2

t
 CuO + 2NO2 +

D. Cu(NO3)2 
0

1
O2 .
2

Câu 19: Hoà tan 24,5 gam H2SO4 20% vào nước để được 10 lít dung dịch Z. Dung dịch Z có pH bằng:
A. 1.
B. 2,3.
C. 2.
D. 3.
Câu 20: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong phản
ứng là:
A. Chất khử.
B. Chất xúc tác.
C. Chất oxi hóa.
D. Mơi trường.
Câu 21: Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3; B2CO3; R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra
22,4 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là :
A. 126 gam.
B. 124 gam.
C. 160 gam.
D. 145 gam.
Câu 22: Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là:
A. 21,60.
B. 18,90.
C. 17,28.
D. 19,44.

Câu 23: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội là:
A. Zn.
B. Cu.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 24: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, phản ứng làm giải ph ng ra khí N2 (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch sau phản ứng t ng 5,52 gam. ậy m c giá trị là:
A. 7,2 gam.
B. 4,8 gam.
C. 2,4 gam.
D. 3,6 gam.
Câu 25: Sục từ từ khí NH3 đến dư vào dung dịch muối A thì thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Muối A
là:
A. AlCl3.
B. ZnCl2.
C. CuSO4.
D. Fe(NO3)3.
Câu 26: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. K+, Ba2+, OH-, Cl-.


B. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.

D. Na+, OH-, HCO3-, K+.

 HNO3
 NaOH
Câu 27: Cho sơ đồ sau: NH3 
A . Chất A là chất nào sau đây:
 Chất X 

A. NO2.
B. NH3.
C. N2.
D. NO.
Câu 28: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X
(không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung
dịch X, rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng không đổi thì thu được 118,06 gam hỗn hợp chất
rắn. Nồng độ % của Mg(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất là:
A. 17,2%.
B. 19,7%.
C. 25%.
D. 20%.
+
2Câu 29: Phương trình 2H + S  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng:
A. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.

B. K2S + H2SO4  H2S + K2SO4.


C. NaHS + HCl  NaCl + H2S.

D. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S.

Câu 30: Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là:
A. 0,010 M.
B. 0,100 M.
C. 0,050 M.
D. 0,005 M.
Câu 31: Hiện tượng xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc là:
A. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra.
B. dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu bay ra.
C. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
D. dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí bay ra.
Câu 32: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch nhơm sunfat thì:
A. xuất hiện kết tủa và có khí khơng màu khơng mùi thốt ra.
B. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư.
C. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức.
D. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
Câu 33: Hồ tan hồn tồn m gam Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) (đktc). Giá trị của m là:
A. 1,12 gam.
B. 0,56 gam.
C. 11,2 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 34: Trong phịng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
A. 4NO2 + 2H2O + O2  4HNO3.
B. 2Cu(NO3)2 + 2H2O  Cu(OH)2 + 2HNO3.
C. NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đ)  HNO3 + NaHSO4.

D. N2O5 + H2O  2HNO3.
Câu 35: Muối nào sau đây là muối axit:
A. NaHSO4.
B. Na2SO3.
Câu 36: Chất nào sau đây là chất điện li yếu:

C. NaCl.

A. HNO3.
B. H2SO3.
C. H2SO4.
Câu 37: Trong phịng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. Zn và HNO3.
B. NH3 và O2.
C. NH4NO2.
Câu 38: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. CuCl2 + AgNO3.
B. Mg(OH)2 + Na2CO3. C. HCl + Fe(OH)3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. NaNO3.
D. KCl.
D. khơng khí.
D. K2SO4 + Ba(NO3)2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 39: Cho 3 phản ứng hóa học sau đây:
(1) N2 + O2
(2) N2 + H2
(3) N2 + Mg
Trong các phản ứng trên: phản ứng nào N2 đ ng vai trò là chất oxi hóa.
A. (1), (2).
B. (1).
C. (2), (3).
D. (1), (2), (3).
Câu 40: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng:
A. H2S, C, BaSO4, ZnO.
B. Au, Mg, FeS2, CO2.
C. Fe2O3, Cu, Mg, P.
D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

D

11

B

21

A


31

A

2

D

12

C

22

A

32

B

3

C

13

D

23


D

33

A

4

A

14

B

24

A

34

C

5

D

15

B


25

D

35

A

6

D

16

D

26

A

36

B

7

B

17


D

27

B

37

C

8

C

18

A

28

B

38

B

9

C


19

C

29

B

39

C

10

A

20

C

30

D

40

C

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Cho các chất sau: propan, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Hãy cho biết có bao nhiêu
chất chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thấp (hoặc thường) ?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 9,2g etanol thu được V lít khí CO2 (đkc). nhận giá trị nào sau đây?
A. 4,48
B. 8,96
C. 6,72
D. 2,24
Câu 3: Khi cho a mol HCHO tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, ta thu được bao nhiêu
mol kết tủa Ag?
A. a mol
B. 2a mol
C. 3a mol
D. 4a mol
Câu 4: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 5: Tiến hành tách nước của butan-2-ol sản phẩm chính là:
A. metyl propen
B. but-3-en.
C. but-1-en
D. but-2-en
Câu 6: Cho 27,6g ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 13,44 lit
B. 6,72 lít

C. 26,88 lít
D. 2,24 lit
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4  C2H2  C2H3Cl (P C). Để tổng hợp 500 kg P C theo sơ đồ
trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên
và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 448,0.
B. 896,0.
C. 286,7.
D. 224,0.
Câu 8: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần tr m khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo
theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Tên của X là:
A. butan.
B. 2,3-đimetylbutan.
C. 3-metylpentan.
D. 2-metylpropan.
Câu 9: Khi cho hỗn hợp gồm etilen và propen tác dụng với H2O (xúc tác H2SO4 lỗng) thì thu được mấy
sản phẩm:
A. 3 sản phẩm

B. 4 sản phẩm
C. 2 sản phẩm
D. 1 sản phẩm
Câu 10: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 20,40 gam.
B. 18,60 gam.
C. 16,80 gam.
D. 18,96 gam.
Câu 11: Cho hình vẽ mơ tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.

Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
D. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
Câu 12: Chất nào sau đây không tác dụng được với CH3OH (ở đk thích hợp)?
A. CuO
B. C2H5 OH
C. NaOH
D. Na
Câu 13: Chọn phát biểu đúng về etanol và phenol:
A. Cả etanol và phenol đều tác dụng được với Na.
B. Cả etanol và phenol đều tác dụng được với NaOH
C. Cả etanol và phenol đều có nhóm OH ancol
D. Cả etanol và phenol đều có nhóm OH và vòng benzen
Câu 14: Khối lượng etilen thu được khi đun n ng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất
phản ứng đạt 40% là:
A. 196 gam.
B. 84 gam.

C. 350 gam.
D. 56 gam.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đ ng được 24,2 gam
CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. C3H8 và C4H10.
B. C2H6 và C3H8.
C. CH4 và C2H6.
D. C4H10 và C5H12
Câu 16: Đipropyl ete là sản phẩm tách nước của rượu nào dưới đây ?
A. Propan-1-ol
B. Etanol
C. Metanol
D. Butan-1-ol
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và
2,7g H2O. Giá trị của m là:
A. 2,46g.
B. 2,31g.
C. 2,82g.
D. 2,67g.
Câu 18: Phenol phản ứng được với các chất nào sau đây:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


1. Na

2. NaOH

3. dung dịch Br2

4. dung dịch AgNO3/NH3

5. HBr

A. 1, 2, 4
B. 1, 3, 5
C. 1, 2, 3
D. 1, 4, 5
Câu 19: Để phân biệt metanol và glixerol có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. quỳ tím
B. Na
C. Cu(OH)2
D. dd brom.
Câu 20: Khi trùng hợp chất nào sau đây ta thu được cao su buna?
A. CH2 = CH2
B. CH2 = CH- CH = CH2
C. CH3 – CH= CH2
D. C6H5 – CH= CH2
Câu 21: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đ ng tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là
A. etanal và metanal.
B. butanal và pentanal. C. propanal và butanal. D. etanal và propanal.
Câu 22: Công thức chung của dãy đồng đ ng benzen là:

A. CnH2n + 1 OH (n  1)
B. CnH2n-6 (n  1)
C. CnH2n - 6 (n  6)
D. CnH2n + 2 (n  6)
Câu 23: Ứng với CTPT C7H8O có bao nhiêu đồng phân thơm tác dụng được với cả Na và NaOH
A. 4
B. 1
C. 5
D. 3
Câu 24: Cho phenol lỏng tác dụng với chất X. Sau phản ứng thấy có khí khơng màu thốt ra. X có thể là:
A. HNO3
B. Fe
C. Na
D. NaOH
Câu 25: Sản phẩm chính thu được khi cho CH3 - CH2 –CH = CH2 tác dụng với HCl là:
A. CH3-CH2- CHCl – CH3
B. CH3-CH2- CHCl- CH2Cl
C. CH3- CHCl- CH3
D. CH3-CH2- CH2- CH2Cl
Câu 26: Danh pháp thay thế của CH3-CH(CH3)-CH2OH là
A. 2-metylbutan -1-ol
B. 2-metylpropan-1-ol
C. 3-metylpropan – 2-ol
D. 1,2-đimetylpropan-1-ol
Câu 27: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 :
A. anđehit axetic, vinylaxetilen, etilen
B. anđehit fomic, but-1-en, axetilen
C. anđehit fomic, phenylaxetilen, but-1-in
D. propin, vinylbenzen, axetilen
Câu 28: Ancol CH3-CH(CH3)-CH2(OH)CH3. Có tên gọi là:

A. 2- metyl butan-3-ol
B. 2- metyl pentan-3-ol C. 3- metyl butan-2-ol. D. 3- metyl pentan-2-ol
Câu 29: Có các chất: phenol; vinylaxetilen; toluen; benzen; etilen. Có bao nhiêu chất phản ứng được với
dung dịch brom ở điều kiện thường?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 30: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen:
A. CH4.
B. CaC2.
C. Al4C3.
D. Ag2C2.
Câu 31: Chất nào sau đây không phải là ancol
OH
A.
B. CH2=CHCH2OH
C. OH
D. CH3OH
Câu 32: Cho 57,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở đồng đ ng liên tiếp tác dụng với Na dư thu
được 16,8 lít khí H2 (đktc). Cơng thức phân tử 2 ancol là :
A. CH4O và C2H6O.
B. C2H6O và C3H8O.
C. C4H10O và C5H12O. D. C3H8O và C4H10O.
Câu 33: Đun n ng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đ ng với
H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C3H7OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C2H5OH
D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 34: Tên gọi nào sau đây không đúng với công thức: C6H5CH=CH2
A. phenyletilen
B. etylbenzen
C. vinylbenzen
D. stiren
Câu 35: Hoá chất nào sau đây c thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch : CH3OH ; C3H5(OH)3 và
CH3CH=O.
A. AgNO3/ dd NH3.
B. Cu(OH)2
C. CuO
D. Na
Câu 36: Oxi hóa một ancol A bằng CuO, đun n ng thu được chất hữu cơ B. Dẫn B qua dung dịch
AgNO3 trong môi trường NH3 thấy xuất hiện phản ứng tráng bạc. Công thức của ancol A là:
A. CH3-CH2-CHOH-CH3
B. CH3-C(CH3)OH-CH2-CH3
C. CH3-CHOH-CH3
D. CH3-CH2-CH2OH
Câu 37: Oxi hóa hồn tồn mg một ancol A đơn chức. sản phẩm thu được sau phản ứng được dẫn lần

lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đặc, bình (2) chứa nước vơi trọng dư. Thấy khối lượng bình (1) t ng 18g,
bình (2) thu được 75g kết tủa trắng. Nếu oxi hóa mg A bằng CuO thu được khối lượng anđehit là bao
nhiêu (biết hiệu suất của phản ứng oxi hóa bằng CuO là 90%)
A. 11g
B. 9,9g
C. 14,5g
D. 13,05g
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2 và 0,1 mol CH3CHO vào dd AgNO3/NH3 dư, đun n ng nhẹ.
Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 12 gam
B. 33,6 gam
C. 22,8 gam
D. 21,6 gam
Câu 39: Để nhận biết 3 chất lỏng bị mất nhãn: C6H6, C6H5CH3, C6H5CH=CH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. dung dịch KMnO4
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch NaOH
D. quỳ tím
Câu 40: Phản ứng thế nguyên tử H bằng ion kim loại (AgNO3/NH3) xảy ra đối với
A. Tất cả các anken
B. Tất cả các ankin
C. Chỉ có các anken có nối đơi đầu mạch
D. Chỉ có các ankin có nối ba đầu mạch
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

C

11


B

21

C

31

A

2

B

12

C

22

C

32

A

3

D


13

A

23

D

33

C

4

A

14

D

24

C

34

B

5


D

15

A

25

A

35

B

6

B

16

A

26

B

36

D


7

B

17

A

27

C

37

D

8

B

18

C

28

C

38


B

9

A

19

C

29

D

39

A

10

D

20

B

30

C


40

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,

giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ n, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ n, Tin Học và Tiếng
Anh.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



×