Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Kiến Văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.45 KB, 32 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Trước khi cách mạng bùng nổ năm 1917, Nga là nước có thể chế chính trị như thế nào?
A. Cộng hịa tư sản. B. Quân chủ chuyên chế. C. Quân chủ lập hiến.
D. Độc tài chuyên chế. Câu 2.
Hội nghị Ianta có ảnh hưởng thế nào đến tình hình quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai ?
A. Trở thành khuôn khổ một trật tự thế giới mới, từng bước được thiết lập trong những năm 1945 - 1949.
B. Làm nảy sinh những mâu thuẫn giữa các phe phái trên thế giới.
C. Đánh dấu sự hình thành trật tự thế giới đơn cực.
D. Đánh dấu sự xác lập vai trò bá chủ thế giới của Mĩ.
Câu 3. Trong khoảng ba thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô là nước đi đầu trong lĩnh vực
nào dưới đây ?
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp dầu mỏ.
C. Công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện hạt nhân.
D. Sản xuất nông nghiệp.
Câu 4. Từ năm 1947, các chiến khu Lào dần dần được thành lập ở các vùng nào?
A. Trung Lào, Tây Lào, Hạ Lào.

B. Thượng Lào, Tây Bắc Lào, Hạ Lào.

C. Tây Lào, Thượng Lào, Trung Lào. D. Tây Lào, Thượng Lào, Đông Bắc Lào.
Câu 5. Cuộc chiến tranh hai miền Nam - Bắc Triều Tiên được sự hậu thuẫn của hai nước nào?
A. Liên Xô và Anh.



B. Liên Xô và Trung Quốc.

C. Mĩ và Anh. D. Liên Xô và Mĩ.
Câu 6. Khác với châu Á và châu Phi, đối tượng đấu tranh của nhân dân các nước Mĩ Latinh là
A. chế độ phân biệt chủng tộc. B. chế độ độc tài thân Mĩ.
C. đế quốc Mĩ. D. thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
Câu 7. Nguyên nhân quyết định nhất mang lại thắng lợi của nhân dân Việt Nam và Lào năm 1945 là
A. có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. các nước Đồng minh giúp đỡ để giải phóng.
C. quân Đồng minh chưa vào Đông Nam Á giải giáp quân đội Nhật Bản.
D. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
Câu 8. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã gặp phải những khó khăn gì cho q trình phát triển kinh
tế?
A. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế.
B. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
C. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.
Câu 9. Nhân vật nào của nước Mĩ đã đề ra kế hoạch góp phần giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục

kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Rudơven.

B. Kennơđi

C. Truman.

D. Mác san.

Câu 10. Quan hệ quốc tế bắt đầu chuyển từ đối đầu sang đối thoại từ
A. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.

B. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.

C. Nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX.

D. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.

Câu 11. Mục tiêu bao trùm của Mĩ sau Chiến tranh lạnh là
A. liên kết, hợp tác quân sự.

B. thiết lập trật tự thế giới "đơn cực".

C. duy trì ổn định trật tự thế giới.

D. thiết lập trật tự đa phương.

Câu 12. Sự kiện khởi đầu Chiến tranh lạnh là
A. Kế hoạch Mác san ra đời.
B. Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.

C. Mĩ thành lập khối quân sự NATO.
D. bài phát biểu của Tống thống Mĩ tháng 3 năm 1947
Câu 13. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân Yên Thế được chọn để xây dựng căn cứ khởi nghĩa?
A. Vùng đất màu mỡ thuận lợi cho sản xuất phát triển.
B. Vùng đất dưới sự cai quản của Pháp còn lỏng lẻo.
C. Vùng rừng núi hiểm trở dễ tiến, dễ lui.
D. Vùng đất này dân lưu tán đông.
Câu 14. Tại sao các vua quan triều Nguyễn lại không kiên quyết đứng lên đấu tranh chống Pháp?
A. Đặt quyền lợi giai cấp lên trên quyền lợi dân tộc.
B. Sợ hao tổn về nhân tài và vật lực quốc gia.
C. Cho rằng không thể giành thắng lợi nếu khơng thương lượng và điều đình với chính phủ Pháp.
D. Khơng có cơ hội đứng lên đánh Pháp vì tương quan lực lượng bất lợi.
Câu 15. Chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu khi thành lập Hội Duy tân chịu ảnh hưởng của sự kiện nào
?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất.

B. Cách mạng Tân Hợi

C. Cách mạng tháng Mười (Nga).

D. Cuộc Duy tân Minh Trị.

Câu 16. Hoạt động của Việt Nam Quang phục hội; cuộc vận động khởi nghĩa của Thái Phiên và Trần Cao
Vân; cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên có điểm chung là
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
B. lực lượng chính là binh lính.
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
Câu 17. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp bắt đầu vào thời điểm nào?
A. Năm 1920. B. Năm 1919. C. Năm 1918. D. Năm 1924.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Trong những năm 1919-1929, Pháp đã thực hiện chính sách chủ yếu nào dưới đây ở Việt Nam?
A. Phát triển giáo dục. B. Khai thác thuộc địa lần thứ hai.
C. Cải lương hương chính.

D. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất.

Câu 19. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, ngoại thương có phát triển hơn giai
đoạn trước là do
A. người dân Việt Nam có thói quen thích dùng hàng ngoại nhập.
B. thực dân Pháp miễn thuế cho hàng ngoại vào Việt Nam.
C. Pháp dựng lên hàng rào thuế quan, đánh thuế mạnh vào hàng của Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Dương
chủ yếu là hàng của Pháp.
D. giao thơng thuận tiện hàng hóa từ nhiều nước vào Việt Nam.
Câu 20. Điểm khác nhau căn bản trong hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên với Việt Nam
Quốc dân Đảng là
A. chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin.
B. chú trọng xây dựng tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng.
C. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang.
D. tập trung phát triển lực lượng cách mạng.

Câu 21. Khẩu hiệu ''Đánh đuổi Nhật - Pháp'' được thay bằng khẩu hiệu "Đánh đuổi phát xít Nhật" được nêu ra
trong
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15-8-1945).
B. Đại hội quốc dân Tân Trào.
C. Chỉ thị ''Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta".
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (9-3-1945).
Câu 22. Chiều ngày 16-8-1945, theo lệnh của Uỷ ban khởi nghĩa, một đội quân giải phóng do Võ Nguyên
Giáp chỉ huy, xuất phát từ Tân Trào về giải phóng địa phương nào?
A. Thị xã Thái Nguyên.

B. Thị xã Cao Bằng.

C. Thị xã Tuyên Quang. D. Thị xã Lào Cai.

Câu 23. Hãy chỉ ra nguyên nhân cơ bản nhất quyết định thắng lợi của cách mạng tháng Tám 1945?
A. Vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương đứng đầu là Hồ Chủ Tịch.
B. Sự hậu thuẫn của nhân dân quốc tế.
C. Dân tộc Việt Nam có truyền thống u nước.
D. Nhờ hồn cảnh thuận lợi trong chiến tranh thế giới II Phát xít Nhật bị Hồng quân Liên Xô và Đồng minh
đánh bại.
Câu 24. Phong trào cách mạng 1930 -1931 lên đến đỉnh cao với sự kiện
A. cuộc biểu tình ngày 1-5-1930
B. cuộc biểu tình của nơng dân Tiền Hải - Thái Bình.
C. cuộc bãi công của công nhân đồn điền cao su Phú Riềng
D. thành lập các Xô viết ở một số địa phương thuộc Nghệ An - Hà Tĩnh.
Câu 25. Điều gì chứng tỏ rằng: Từ tháng 9 - 1930 trở đi phong trào cách mạng 1930 - 1931 dần dần đạt tới
đỉnh cao?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Phong trào diễn ra trong khắp cả nước.
B. Sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và thành lập chính quyền Xơ viết Nghệ Tĩnh.
C. Vấn đề ruộng đất của nông dân được giải quyết triệt để.
D. Đã thực hiện liên minh công - nông vững chắc.
Câu 26. So với phong trào (1930 -1931), lực lượng tham gia cách mạng thời kì 1936 -1939 có thêm
A. tiểu tư sản trí thức B. công nhân.
C. các lực lượng tiến bộ yêu nước

D. nông dân.

Câu 27. Bài học nào của Cách mạng tháng Tám năm 1945 cũng là vấn đề có ý nghĩa sống còn của nước ta
hiện nay?
A. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta.
B. Linh hoạt trong việc kết hợp các hình thức đấu tranh cách mạng.
C. Tập hợp rộng rãi các lực lượng u nước, phân hóa, cơ lập kẻ thù.
D. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.
Câu 28. Chiến dịch Biên giới bắt đầu vào ngày tháng năm nào? Tại đâu ?
A. 16/911951 - Thất Khê.

B. 16/9/1950 - Đông Khê.

C. 6/9/1950 - Cao Bằng.


D. 9/6/1951 - Lạng Sơn.

Câu 29. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (12 1946)?
A. Thời kì đấu tranh ngoại giao đã kết thúc.
B. Hội nghị ở Phông-ten-blô không thành công.
C. Pháp đã kiểm sốt Thủ đơ Hà Nội.
D. Pháp ngày càng lộ rõ âm mưu thơn tính nước ta, xé bỏ hiệp định sơ bộ, tạm ước và gây chiến ở nhiều nơi.
Câu 30. Nội dung nào trong Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
B. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay thế qn Tưởng.
C. Pháp cơng nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
Câu 31. Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì
cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?
A. Nhân nhượng với kẻ thù.
B. Mềm dẻo nhưng cương quyết trong đấu tranh.
C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.
D. Cương quyết trong đấu tranh.
Câu 32. Giữa tháng 5 – 1956, Pháp rút quân trong khi tình hình thực hiện Hiệp định Giơnevơ thế nào?
A. Pháp chuyển giao mọi trách nhiệm thi hành hiệp định cho chính quyền Bửu Lộc.
B. Pháp đã xúc tiến mọi việc chuẩn bị cho quá trình tổng tuyển cử.
C. Pháp chưa thực hiện cuộc hiệp thương tổng tuyển cử hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Mọi điều khoản của Hiệp định đã được thực hiện.
Câu 33. Tinh thần "đi nhanh đến, đánh nhanh thắng’’ với khí thế "thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng’’ là
của chiến dịch nào trong năm 1975?
A. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 34. Trong phong trào đấu tranh chính trị trong thời kì chống chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của
Mĩ ở miền Nam diễn ra khắp Sài Gòn, Huế, Đà Nẵng...vai trò quan trọng nhất thuộc về giai cấp nào?
A. Học sinh, sinh viên. B. Phật tử.

C. Dân nghèo thành thị.

D. Công nhân, nông dân.

Câu 35. Chiến thắng lớn đầu tiên của quân dân ta khi quân Mỹ vừa đến xâm lược Việt Nam là gì?
B. Vạn Tường. C. Củ Chi.

A. Chiến khu D.

D. Ấp Bắc.

Câu 36. Từ sau năm 1960 đến trước năm 1969, cách mạng miền Nam dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 37. Điểm khác nhau căn bản giữa hai chiến lược: Chiến tranh cục bộ và Việt Nam hóa chiến tranh là về
vấn đề gì?
A. Về sự viện trợ tiền của từ chính phủ Mĩ.

B. Về mục tiêu phát động chiến tranh.

C. Về việc mở rộng chiến tranh ra miền Bắc. D. Về lực lượng chủ lực tiến hành chiến tranh.
Câu 38. Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước

A. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
Câu 39. Tội ác tàn bạo nhất của đế quốc Mĩ trong việc đánh phá miền Bắc nước ta là gì?
A. Ném bom vào các mục tiêu quân sự.
B. Ném bom vào các đầu mối giao thông.
C. Ném bom vào khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện.
D. Ném bom vào các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, cơng trình thủy lợi.
Câu 40. Thuận lợi cơ bản nhất của đất nước sau 1975 là gì?
A. Đất nước đã được độc lập, thống nhất.
B. Có miền Bắc XHCN, miền Nam hồn tồn giải phóng.
C. Nhân dân phấn khởi với chiến thắng vừa giành được.
D. Các nước XHCN tiếp tục ủng hộ ta.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
1. B

2. A

3. C

4. D

5. D

6. B

7. A

8. C

9. D

10. A

11. B

12. D


13. A

14. A

15. D

16. A

17. B

18. B

19. C

20. A

21. C

22. A

23. A

24. D

25. B

26. C

27. D


28. B

29. D

30. D

31. B

32. C

33. B

34. A

35. B

36. A

37. D

38. C

39. C

40. A

Đề 2
Câu 1. Mục tiêu chung của Liên minh Châu Âu là:
A. Liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
B. Sử dụng đồng tiền chung (Euro).

C. Liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại.
D. Liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
Câu 2. Việc có tới hơn 90% cử tri đi bỏ phiếu trong cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc Hội đầu
tiên đã thể hiện điều gì?
A. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới.
B. Niềm tin của nhân dân cịn hạn chế vì thiếu 10% cử tri.
C. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyển mới, đồng thời phá vỡ âm
mưu chống phá của kẻ thù.
D. Phá vỡ âm mưu chống phá của kẻ thù.
Câu 3. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu của cách mạng Đơng Dương thời kì 1939-1945 là:
A. Đề cao nhiệm vụ chống phong kiến.
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Đề cao nhiệm vụ dân chủ
D. Đề cao nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến.
Câu 4. Quân Pháp đã chiếm được sáu tỉnh Nam Kì như thế nào?
A. Pháp khơng tốn một viên đạn để chiếm ba tỉnh miền Đơng, sau đó tấn cơng đánh chiếm
ba tỉnh miền Tây.
B. Pháp thông qua đàm phán buộc triều đình nhà Nguyễn nộp ba tỉnh miền Tây, sau đó
dùng binh lực đánh chiếm ba tỉnh miền Đơng.
C. Pháp dùng vũ lực đánh chiếm ba tỉnh miền Đông, sau đó chiếm ba tỉnh miền Tây mà khơng tốn một
viên đạn.
D. Pháp đánh chiếm được ba tỉnh miền Đông trước, sau đó, dùng ba tỉnh miền Đơng làm
căn cứ đánh chiếm ba tỉnh miền Tây.
Câu 5. Từ thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” để lại cho cách mạng miền Nam kinh
nghiệm gì?
A. Phải kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Đảng phải kịp thời đề ra chù trương cách mạng phù hợp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Kết hợp giữa đấu tranh binh vận và đấu tranh chính trị.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng.
Câu 6. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn nhưng có ý
nghĩa lịch sử to lớn. Phong trào khẳng định:
A. Quần chúng có tính tự giác sáng tạo khi có Đảng lãnh đạo.
B. Đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách
mạng
C. Sự hèn nhát của quan lại phong kiến.
D. Bộ máy cai trị của Pháp đã suy yếu.
Câu 7. Phương châm tác chiến trong các chiến dịch giải phóng hồn tồn miền Nam được Bộ
chính trị Trung ương xác định là:
A. Đánh chắc, tiến chắc.
B. Lâu dài đánh chắc, tiến chắc.
C. Đánh nhanh, thắng nhanh.
D. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
Câu 8. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản
cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trên mặt trận ngoại giao vì:
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến
tranh xâm lược.
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
D. Giáng một địn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gịn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.

Câu 9. Nội dung nào dưới đây phản ánh đầy đủ vai trò của Liên Xô trong cuộc đấu tranh
chống chủ nghĩa phát xít (1939 - 1945)?
A. Có vai trị nhất định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. Hỗ trợ liên quân Anh - Mĩ tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. Là lực lượng tiên phong, giữ vai trò quan trọng.
D. Là một trong ba lực lượng trụ cột, giữ vai trị quyết định.
Câu 10. Chiến lược tồn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng trực tiếp
đến Việt Nam?
A. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
B. Khống chế các nước tư bản Đồng minh.
C. Đàn áp phong trào không liên kết.
D. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
Câu 11. Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi
về cơ bản bị tan rã là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Năm 1962, Angiêri giành được độc lập.
B. Năm 1990, Namibia giành được độc lâp.
C. Năm 1975, Cách mạng Môdămbich và Ănggôla giành được độc lập.
D. Năm 1960, có 17 nước được trao trả độc lập.
Câu 12. Trọng các nội dung sau đây, nội dung nào không nằm trong Hiệp định Giơnevơ?

A. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc Tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7/1956.
B. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyên dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ
quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ờ Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con
đường hịa bình.
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ
của họ.
Câu 13. Vào lúc 10h45 ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã diễn ra sự kiện gì?
A. Xe tăng và bộ binh của ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt tồn bộ Nội các Sài Gịn.
B. Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hồn tồn thắng lợi.
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
D. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện.
Câu 14. Đường lối kháng chiến chống Pháp được Đảng ta xác định là:
A. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. Toàn dân, toàn diện và tranh thủ sự giúp đỡ của các nước XHCN.
C. Tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh.
D. Toàn dân, toàn diện.
Câu 15. Việc đầu tư để rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học - kĩ thuật của Nhật Bản sau chiến
tranh thế giới thứ hai có nét khác biệt so với các nước tư bản khác là
A. Đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học. .
B. Khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc
C. Mua băng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ.
D. Đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu.
Câu 16. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta
(2/1945) là gì?
A. Quan điểm khác nhau về tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. Giải quyết hậu quả do Chiến tranh thế giới thứ hai để lại.
C. Thành lập Liên hợp quốc để duy trì hịa bình an ninh thế giới.
D. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng giữa các nước.
Câu 17. Điểm giống nhau giữa cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc với Cách mạng

tháng Hai năm 1917 ở Nga là:
A. Tạo điều kiện cho CNTB phát triển.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Đánh đổ chế độ phong kiến
C. Đánh đổ chính quyền của tư sản.
D. Lãnh đạo là giai cấp tư sản.
Câu 18. Lối đánh nào được quân dân ta thể hiện trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?
A. Công kiên, đánh điểm, diệt viện. B. Đánh du kích, mai phục dài ngày
C. Đánh du kích.

D. Bám thắt lưng địch mà đánh.

Câu 19. Hình thức hoạt động chủ yếu của Việt Nam Quang Phục Hội là gì?
A. Kết hợp vũ trang và binh vận.

B. Đấu tranh vũ trang.

C. Kết hợp chính trị và vũ trang.

D. Đấu tranh chính trị.


Câu 20. Tại văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, Đảng ta khẳng định Việt Nam cần
làm gì trước thời cơ và thách thức của xu thế toàn cầu hóa?
A. Bỏ qua cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề
có ý nghĩa sống cịn đối với Đảng và nhân dân ta.
B. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa
sống cịn đối với Đảng và nhân dân ta.
C. Nắm bắt cơ hội, đó là vấn đề có ý nghĩa sống cịn đối với Đảng và nhân dân ta.
D. Bỏ qua cơ hội, bỏ qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề
có ý nghĩa sống cịn đối với Đảng và nhân dân ta.
Câu 21. Những thành tựu đạt được trong thời kì đầu của cơng cuộc đổi mới chứng tỏ
A. Sức mạnh đại đoàn kết của dân tộc.
B. Đảng ta đã trưởng thành và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
C. Sự lãnh đạo tài tình, đúng đắn của Đảng.
D. Đường lối đổi mới của đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù
hợp.
Câu 22. Ngay từ năm 1936, Đảng ta đã đề ra chù trương thành lập mặt trận với tên gọi gì?
A. Mặt trận dân chủ Đơng Dương.
B. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
C. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 23. Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm (1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử
cách mạng Việt Nam?
A. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyên lãnh đạo cách mạng.
B. Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Điểm khác biệt lớn nhất giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp
ở Việt Nam so với lần thứ nhất là:
A. Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.
C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam.
D. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
Câu 25. Trong cuộc gặp gỡ khơng chính thức đó Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xơ và
Tổng thống Mĩ G. Bush năm 1989 đã cùng tuyên bố vấn đề gì?
A. Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Vấn đề giữ gìn hịa bình, an ninh cho nhân loại
C. Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vũ trang.
D. Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.
Câu 26. Nội dung nào khơng đúng khi nói về mục đích của khởi nghĩa nơng dân n Thế?
A. Chống lại chính sách cướp bóc của thực dân Pháp.
B. Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp.
C. Hưởng ứng chiếu cần vương do Tôn Thất Thuyết mượn danh vua Hàm Nghi ban ra
D. Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống của quê hương mình.
Câu 27. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất
của địch là
A. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng,
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.

D. Huế, Đà Nẵng, Sài Gịn.
Câu 28. Vì sao nói, Đại Hội Đại biểu toàn quốc của Đảng Lao động Việt Nam lần thứ III (1960) đã đưa ra
đường lối cách mạng khoa học và sáng tạo?
A. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Bắc đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
B. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Nam đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. Đảng đã tiến hành đồng thời cả 2 nhiệm vụ cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách
mạng Dân tộc, dân chủ, nhân dân ở miền Nam.
D. Khẳng định vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với cách mạng cả nước.
Câu 29. Đội ngũ cơng nhân Việt Nam hình thành cuối thế kỉ XIX - đầu thể kỉ XX, có nguồn
gốc chủ yếu từ
A. Tiểu tư sản bị phá sản.
B. Dân nghèo thành thị.
C. Những địa chủ vừa và nhỏ bị phá sản.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Nông dân bị tước ruộng đất.
Câu 30. Điểm yếu trong kế hoạch quân sự Na-va mà địch không thể giải quyết được là gì?
A. Mâu thuẫn giữa tập trung lực lượng và phân tán lực lượng để mở rộng vùng chiếm đóng.
B. Thiếu về trang bị quân sự hiện đại phục vụ chiến trường.
C. Thời gian để xây dựng lực lượng, chuyển bại thành thắng quả ngắn (18 tháng).
D. Không thể tăng thêm quân số để xây dựng lực lượng mạnh.

Câu 31. Mục tiêu hoạt động của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là:
A. Hợp tác nhằm phát triển kinh tể và văn hóa trên tinh thần duy trì hịa bình và ổn định
khu vực.
B. Hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. Liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
D. Ngăn chặn ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
Câu 32. Sai lầm cơ bản nhất cũng là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của cuộc vận động Duy tân
do Phan Châu Trinh phát động là gì?
A. Khơng nhận thức đúng về bản chất của chủ nghĩa đế quốc.
B. Không xác định được kẻ thù chủ yếu cùa dân tộc là thực dân Pháp.
C. Chưa có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.
D. Nội dung cải cách không gần với nhân dân.
Câu 33. Nét nổi bật của nền kinh tể Việt Nam trong những năm 1929 - 1933 là
A. Có bước phát triển mới.

B. Phát triển nhanh.

C. Suy thoái, khủng hoảng.

D. Ổn định.

Câu 34. Sự kiện nào là quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước
sau 1975?
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước (25-4-1976).
B. Đại hội thống nhất mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên (24-6 đến 2-7-1976).
D. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Bắc Nam tại Sài Gòn (11-1975)
Câu 35. Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ (năm 1954) Hiệp định Pari (năm 1973) là gì?
A. Các nước đế quốc cam kết tơn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt
Nam.

B. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu
vực.
C. Đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
D. Quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày.
Câu 36. Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là gì?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chiếm Đà Nẵng làm căn cứ rồi tấn công ra Huế.
B. Thực hiện kể hoạch đánh nhanh thắng nhanh.
C. Chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng cùa Pháp.
D. Biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp.
Câu 37. Chọn từ ngữ đúng nhất điền vào chồ trống trong câu sau: “Một dân tộc ..... là một
dân tộc .....” (Hồ Chí Minh).
A. Khơng học tập, khơng thể làm chủ đất nước mình.
B. Khơng học tập, dốt.
C. Ít học, dốt.
D. Dốt, yếu.
Câu 38. Đội du kích Bắc Sơn - Vũ Nhai hợp nhất với đội du kích Thái Nguyên thành:
A. Quân đội nhân dân.

B. Cứu quốc quân.


C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. D. Việt Nam giải phóng quân.
Câu 39. Sắp xếp các dữ liệu theo thử tự thời gian về thành tựu khoa học - kĩ thuật Liên Xô từ
sau năm 1945:
1. Liên Xơ phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
3. Liên Xơ phóng tàu vũ trụ, mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
A. 2, 3, 1.

B. 1, 3, 2.

C. 3, 2, 1.

D. 2,1, 3.

Câu 40. Tại Quốc hội Mĩ ngày 12-3-1947, Tổng thống Mĩ khẳng định
A. Mĩ và Liên Xơ cùng nhau giữ gìn hịa bình và an ninh thế giới.
B. Thiết lập mối quan hệ hữu nghị và hợp tác với Liên Xô.
C. Sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.
D. Sự tồn tại của Liên Xô
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


A

C

B

C

B

B

D

C

D

D

C

C

A

A

C


D

B

A

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30


31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

B

C

D

A


C

B

C

D

A

A

B

C

A

A

A

D

B

D

D


Đề 3
Câu 1: Trong các quốc gia cổ đại Hi Lạp và Rôma, giai cấp nào trở thành lực lượng lao động chính làm ra
của cải nhiều nhất cho xã hội?
A. Chủ nô.

B. Nô lệ.

W: www.hoc247.net

C. Nông dân. D. Quý tộC.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời nhà Đường gọi là gì?
A. Chế độ cơng điền. B. Chế độ tịch điền.
C. Chế độ quân điền. D. Chế độ lƿnh canh.
Câu 3: Nhà Tiền Lê được thành lập trong bối cảnh lịch sử như thế nào?
A. Đất nước thanh bình.
B. Thế lực phong kiến phương Bắc ráo riết chuẩn bị xâm lược nước ta.
C. Đang bị quân nhà Tống xâm lược.
D. Nội bộ triều đình hỗn loạn.
Câu 4: Đến thế kỉ XV, nước Đại Việt rơi vào ách đô hộ tàn bạo của quân xâm lược nào?

A. Quân xâm lược nhà Thanh.

B. Quân xâm lược nhà Minh.

C. Quân xâm lược nhà Xiêm. D. Quân xâm lược nhà Tống.
Câu 5: Sự kiện nào đánh dấu mốc mở đầu thời kì lịch sử thế giới hiện đại?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúC.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúC.
C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống trên thế giới.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi.
Câu 6: Tính chất của Cách mạng tháng Hai - 1917 ở Nga là cách mạng
A. dân chủ tư sản triệt để.

B. tư sản không triệt để.

C. dân chủ tư sản kiểu mới. D. xã hội chủ nghĩa.
Câu 7: Phe Liên minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) gồm những nước nào?
A. Đức, Áo – Hung, Italia.

B. Đức, Ý, Nhật.

C. Đức, Nhật, Áo – Hung.

D. Anh, Pháp, Nga.

Câu 8: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng trong những NĂM 1858-1859 đã làm thất bại âm
mưu nào của Pháp?
A. “Đánh nhanh thắng nhanh”.

B. “Lấn chiếm từng bước”.


C. “Chinh phục từng gói nhỏ”.

D. “Vết dầu loang”.

Câu 9: Phong trào Cần vương mang tính chất là một phong trào yêu nước theo
A. sự tự phát của nông dân. B. hệ tư tưởng tự sản.
C. xu hướng vô sản. D. hệ tư tưởng phong kiến.
Câu 10: Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1885 – 1913) là
A. triều đình nhà Nguyễn.
C. sƿ phu, vĕn thân.

B. thủ lƿnh nông dân.

D. tiểu tư sản, trí thức.

Câu 11: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX là do
A. chưa có sự ủng hộ của đơng đảo quần chúng nhân dân.
B. chính quyền thực dân phong kiến cịn q mạnh.
C. chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suốt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


D. chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc.
Câu 12: Lực lượng đông đảo nhất trong phong trào chống Pháp ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là
A. nông dân. B. công nhân. C. tư sản.

D. tiểu tư sản.

Câu 13: Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên Xơ,
Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trận tự thế giới mới vì
A. các nước thắng trận được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
B. xác lập trên toàn thế giới cục diện hai cực, hai phe.
C. đã dẫn tới thất bại của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
Câu 14: Biến đổi lớn nhất ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Có tốc độ phát triển kinh tế khá nhanh.
B. Thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
C. Mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Âu.
D. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
Câu 15: Sự kiện ngày 11/09/2001 ở nước Mĩ cho thấy
A. hịa bình, hợp tác khơng phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
B. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
C. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
D. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.
Câu 16: Nước đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo là
A. Mĩ. B. Trung Quốc.

C. Liên Xô.

D. Nhật Bản.


Câu 17: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân dẫn tới việc Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến
tranh lạnh?
A. Kinh tế Liên Xơ lâm vào khủng hoảng trì trệ.
B. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu.
C. Sự suy giảm về thế và lực do chạy đua vǜ trang.
D. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.
Câu 21: Tại sao giai đoạn thứ hai gọi là cách mạng khoa học – cơng nghệ?
A. Vì tất cả mọi phát minh đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
B. Vì dầu mỏ ngày càng khan hiếm.
C. Vì cách mạng cơng nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học - kỹ thuật.
D. Vì thế hệ máy tính thứ ba ra đời.
Câu 22: Mục đích của Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam là gì?
A. Khai thác triệt để nguồn than và cao su cho chính quốc.
B. Thúc đẩy kinh tế Việt Nam phát triển theo hướng tư bản.
C. Bù đắp thiệt hại cho Pháp trong lần khai thác thứ nhất.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra cho Pháp.
Câu 23: Điểm giống nhau giữa Cương lƿnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo và
Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo là
A. các giai đoạn cách mạng và giai cấp lãnh đạo.

B. lực lượng và giai cấp lãnh đạo.
C. xác định nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng.
D. thấy được mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội.
Câu 24: Có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức kỷ luật cao, gắn với nền sản xuất hiện đại, có quan hệ
gắn bó với nơng dân. Đó là đặc điểm của giai cấp nào ở Việt Nam?
A. Địa chủ phong kiến.
C. Tư sản.

B. Công nhân.

D. Tiểu tư sản.

Câu 25: Tháng 10 -1930, Trần Phú chủ trì Hội nghị
A. Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21.
B. thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất.
C. Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. cấp cao ba nước Đông Dương (Việt Nam - Lào - Camphuchia).
Câu 26: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội nước nào thuộc phe Đồng minh vào nước ta cùng với
quân Trung Hoa Dân quốc?
A. Anh.

B. Anh và Pháp.

C. Liên Xô.

D. Pháp và Mỹ.

Câu 27: Hành động của Pháp sau Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước cho thấy Pháp
A. muốn khẳng định thế mạnh ở Đông Dương.
B. chỉ cần một số quyền lợi về kinh tế và vĕn hóa.

C. muốn đàm phán với ta để kết thúc chiến tranh.
D. quyết tâm xâm lược nước ta lần nữa.
Câu 28: Tên gọi mặt trận mà Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 1936 thành lập là
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 29: Nội dung nào sau đây không nằm trong Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (tháng
11/1939)?
A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.
C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
D. Xác định Nhật là kẻ thù chủ yếu.
Câu 30: “... Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định khơng chịu làm nơ
lệ...”. Đoạn trích trên thuộc vĕn kiện nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Bản Tuyên ngơn Độc lập (2/9/1945).
B. “Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Chỉ thị “Tồn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh.

Câu 31: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, một quyết định được đánh giá là sáng suốt, kịp thời, quyết định
này mang đến thắng lợi “lừng lẫy NĂM châu, chấn động địa cầu” của Đại tướng Võ Nguyên Giáp đó là
quyết định
A. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
B. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”.
C. chuyển từ “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh, thắng nhanh”.
D. chuyển từ “đánh chắc, tiến chắc” sang “đánh lâu dài”.
Câu 32: Chiến dịch chủ động tiến công đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945 -1954) là
A. Biên giới thu - đông NĂM 1950.
B. Điện Biên Phủ NĂM 1954.
C. Cuộc Tiến công chiến lược Đông Xuân (1953 1954).
D. Việt Bắc thu – đông NĂM 1947.
Câu 33: Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của nhân dân
ta kết thúc?
A. Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương được kí kết.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi.
C. Tên lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà.
D. Quân ta tiến vào tiếp quản thủ đô Hà Nội.
Câu 34: Nội dung quan trọng nhất của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt
Nam (9/1960) là gì?
A. Xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. ĐỀ ra nhiệm vụ chiến lược cách mạng cả nước và cách mạng từng miền.
C. Đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
D. Nhanh chóng tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc.
Câu 35: Hiệp định Pari NĂM (1973) có ý nghĩa như thế nào đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ,
cứu nước của dân tộc ta?
A. Tạo thời cơ thuận lợi để ta đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”.
B. Cơ sở để nhân tân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”.
C. Tạo điều kiện thuận lợi để ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.

D. Phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
Câu 36: Kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” NĂM (1959-1960) ở miền Nam là
A. hệ thống “ấp chiến lược” sụp đổ, nhiều vùng nơng thơn được giải phóng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
C. giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
D. làm sụp đổ hồn tồn chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
Câu 37: Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước là
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vǜ trang
B. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
C. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
Câu 38: Những mốc lớn đánh dấu thắng lợi từng bước của nhân dân ta trong sự nghiệp giải phóng dân tộc
từ khi Đảng ra đời là
A. Cách mạng tháng Tám NĂM (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ NĂM (1954), Tổng tiến công và nổi
dậy mùa Xuân NĂM (1975).
B. Cách mạng tháng Tám NĂM (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương NĂM (1954), Hiệp định
Pari về Việt Nam NĂM (1973).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954), Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân NĂM (1975).

D. Cách mạng tháng Tám NĂM (1945), Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương NĂM (1954), Tổng tiến
công và nổi dậy mùa Xuân NĂM (1975).
Câu 39: Nội dung đường lối đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là
A. thay đổi toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới chính trị.
B. thay đổi tồn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
C. thay đổi toàn bộ mục tiêu chiến lược.
D. đổi mới lần lượt trên các lƿnh vực kinh tế, chính trị, vĕn hóa,...
Câu 40: Nội dung Ba chương trình kinh tế lớn (1986-1990) là
A. lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu.
B. lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng.
C. nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương.
D. nông nghiệp, thủ công, thương nghiệp.
ĐÁP ÁN
1-B

2-C

3-C

4-B

5-D

6-C

7-A

8-A

9-D


10-B

11-C

12-A

13-B

14-D

15-C

16-C

17-D

18-B

19-D

20-A

21-C

22-D

23-A

24-B


25-C

26-A

27-D

28-C

29-D

30-B

31-B

32-A

33-A

34-B

35-C

36-B

37-D

38-B

39-B


40-A

Đề 4
Câu 1. Tại mặt trận Điện Biên Phủ năm 1954 ta đã loại khỏi vòng chiến đấu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 16000 địch, trong đó có 1 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu tồn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
B. 16200 địch, trong đó có 1 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu tồn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
C. 16200 địch, trong đó có 2 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu tồn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
D. 16020 địch, trong đó có 2 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu tồn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
Câu 2. Vì sao ta phải thực hiện đường lối kháng chiến lâu dài với thực dân Pháp khi cuộc kháng chiến
toàn quốc bùng nổ?
A. Ta cần thời gian để chuẩn bị lực lượng.
B. Từ đầu cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch.
C. Hậu phương của ta chưa vững mạnh.
D. Tất cả các lý do trên.
Câu 3: Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm mục đích gì?
A. Làm bá chủ thế giới.
B. Xóa bỏ CNXH trên thế giới.
C. Chi phối các nước tư bản đồng minh.

D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 4. Sự kiện nào sau đây đánh dấu hồn thành cơng việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước trong
giai đoạn 1975 – 1976?
A. Đại thắng mùa xuân 1975.
B. Hội nghị hiệp thương chính trị tại Sài Gòn.
C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước.
D. Kết quả của kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI tại Hà Nội.
Câu 5. Bước sang thế kỷ XXI xu thế chung của thế giới ngày nay là
A. cùng tồn tại trong hồ bình,các bên cùng có lợi.
B. xu thế hồ hỗn và hồ dịu trong quan hệ quốc tế.
C. hồ bình ổn định và hợp tác phát triển.
D. hồ nhập nhưng khơng hồ tan.
Câu 6 . Sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
A. Hội nghị Băng cốc ngày 8-8 -1967 .
B. Hội nghị thượng đính ASEAN tháng 2 năm 1976.
C. Hội nghị Băngcoc Thái lan năm 1999.
D. Hội nghị cấp cao Bali tháng 2 năm 1976.
Câu 7. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-133.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời,kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng rộng khắp cả
nước.
D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp,bóc lột nhân dân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Xu thế tồn cầu hố từ những năm 80 của thê kỷ XX trên thế giới là hệ quả quan trọng của
A. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C.sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
D. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 9. Đâu không phải là ý nghĩa thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954 và
chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954 ?
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương .
D. Làm thất bại hồn tồn kế hoạch Rơve .
Câu 10. Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là gì?
A. Bù vào những thiệt của Pháp trong cuộc khai thuộc địa lần thứ nhất.
B. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh lần thứ nhất gây ra.
C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội ở Việt Nam.
D. Để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 11:Sau Cách mạng tháng Tám, để giải quyết căn bản nạn đói có tính chất lâu dài Chủ tịch Hồ Chí
Minh đã kêu gọi
A. thành lập “Hũ gạo cứu đói”, tổ chức “ngày đồng tâm”.
B. “Tấc đất tấc vàng”, “không một tấc đất bỏ hoang”.
C. “ Tăng gia sản xuất ! tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!”
D. bãi bỏ các thứ thuế vô lý của chế độ cũ, giảm tô 25 %.
Câu 12. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?
A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai(18/6/1919).
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (25/12/1920).
C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê Nin về dân tộc và thuộc địa(7/1920).

D. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản(1924).
Câu 13. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là.
A. báo Thanh niên.
B. tác phẩm Đường cách mệnh.
C. báo “ Nhân đạo”.
D. báo “Người cùng khổ”.
Câu 14. Tận dụng thời cơ Nhật Bản đầu hàng quân Đồng Minh tháng 08 năm 1945, các nước Đông
Nam Á giành độc lập là?
A.Việt Nam, Lào, Campuchia.
B.Việt Nam, Malayxia,Inđonêxia.
C. Việt Nam, Lào,Inđonêxia.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Việt Nam, Inđônêxia, Thái lan.
Câu 15. Việt Nam Quốc Dân Đảng là một tổ chức Đảng chính trị theo xu hướng
A. Dân chủ vô sản.
C. Dân chủ tư sản.
B. Dân chủ tiểu tư sản.
D. Dân chủ vô sản và tư sản.
Câu 16. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (3-2-1930) là sự kết hợp giữa
A. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào cơng nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.

B. Chủ nghĩa Mác- Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước Việt Nam.
C. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
D. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phòng Tiểu tư sản yêu nước Việt Nam.
Câu 17. Nhiệm vụ cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kỳ 1936-1939 là gì?
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp,Đơng Dương hoàn toàn độc lập.
B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày.
C. Chống phát xít,chống chiến tranh đế quốc,chống bọn phản động thuộc ,địi tự đôn chủ,cơm áo, hồ
bình.
D. Tất cả đều đúng
Câu 18. Chính sách đối ngoại của Liên Xơ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A.thực hiện chính sách bảo vệ hịa bình , và giúp đỡ các nước XHCN.
B. hịa bình, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc và giúp đỡ các nước XHCN.
C. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt lồi người của Mĩ.
D. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ và lực lượng thù địch.
Câu 19. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (11/1939) xác định cách
nhiệm vụ cách mạng Đơng Dương là gì?
A. nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
B. chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh.
C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách.
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 20. Năm 1949 Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử đã
A. phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B. đạt thế cân bằng về vũ khí nguyên tử đối với Mĩ .
C. vươn lên hơn Mĩ về vũ khí nguyên tử.
D. chứng tỏ khoa học-kỷ thuật của Liên Xô phát triển.
Câu 21. Tại hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương,Nguyễn Ái Quốc
chủ trương thành lập
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Minh.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×