Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THCS&THPT Đăng Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.69 KB, 18 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THCS&THPT ĐĂNG HÀ

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ?
A. dd brom dư.
B. dd KMnO4 dư.
C. dd AgNO3 /NH3 dư.
D. Các cách trên đều đúng.
Câu 2: Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch
brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen trong
hỗn hợp ban đầu là:
A. 66%.
B. 65,66%.
C. 66,67%.
D. 68,30%.
o
Câu 3: Biết 28,0 gam anken X tác dụng vừa đủ với 11,2 lít H2 (Ni, t C) (đktc). Hiđrat hóa ch thu được
một ancol duy nh t. có tên là:
A. but - 2-en.
B. etilen.
C. hex- 2-en.
D. propen.
Câu 4: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z g p
đơi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,3 mol ch t X, sản phẩm khí h p thụ hồn tồn vào dung dịch
Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là:


A. 60.
B. 40.
C. 30.
D. 20.
Câu 5: Phản ứng thủy phân canxi cacbua dùng để điều chế ch t khí (X) trong phịng thí nghiệm. Vậy X
là:
A. Etan.
B. Metan.
C. Etilen.
D. Axetilen.
Câu 6: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có t khối so với hiđrơ bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X
trên, rồi cho sản phẩm cháy h p thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu
được là :
A. 20 gam.
B. 40 gam.
C. 30 gam.
D. 50 gam.
Câu 7: Hỗn hợp A gồm 3 ch t , Y, Z là 3 hiđrocacbon mạch hở có cùng CTĐGN (theo thứ tự tăng dần
về số nguyên tử cacbon), trong đó C chiếm 92,31% về khối lượng. Khi đốt cháy 0,01 mol ch t Z thu
được không quá 2,75 gam CO2. Cho 3,12 gam hỗn hợp A (có số mol các ch t bằng nhau) tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 13,82.
B. 11,68.
C. 15,96.
D. 7,98.
Câu 8: Cho 8,4 gam một anken X phản ứng vừa đủ với dung dịch brom thu được 24,4 gam sản phẩm
cộng. CTPT của X là:
A. C6H12.
B. C5H10.

C. C4H8.
D. C3H6.
Câu 9: Ch t nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen:
A. Al4C3.
B. CaC2.
C. CH4.
D. Ag2C2.
Câu 10: Propen không tác dụng với ch t nào sau đây:
A. H2 (Ni, toC).
B. dung dịch Br2.
C. H2O (H+, toC).
D. dd AgNO3/NH3.
Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm C2H6, C2H4 và C2H2. L y 11,4 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H2 có trong X
là:
A. 50%.
B. 20%.
C. 25%.

D. 40%.
Câu 12: Dãy nào sau đây ch gồm các ch t thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
Câu 13: Ch t CH3-CH(CH3)-C=CH2 có tên gọi quốc tế là:
A. 2 –metylbut-1-en.
B. 3-metylbut-3-en.
C. 3-metylbut-1-en.
D. 2-metylbut-3-en.
Câu 14: Cho 0,52 gam axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa
màu vàng. Giá trị m là:
A. 10,4 gam.
B. 24 gam.
C. 0,48 gam.
D. 4,8 gam.
Câu 15: Để phân biệt C2H2, C2H4, C2H6 ta dùng các thuốc thử?
A. Dung dịch Br2, quỳ tím.
B. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím.
C. Dung dịch Br2, dd KMnO4.
D. Dung dịch AgNO3/NH3, dd Br2.
Câu 16: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
CaO,t o

A. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn)  Na2CO3 + CH4.
to


 NaCl + NH3 + H2O.
B. NH4Cl + NaOH 
to

 NaHSO4 + HCl.
C. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) 
H SO đac, t o

2
4
 C2H4 + H2O.
D. C2H5OH 

Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có t khối so với H2 là 7,5. Dẫn qua Ni nung nóng, thu được
hỗn hợp khí Y có t khối so với He là 4,6875. Hiệu su t của phản ứng hiđro hoá là:
A. 25%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 50%.
Câu 18: Các ankan không tham gia
A. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng cháy.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng thế.
Câu 19: Dẫn propin vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì:
A. xu t hiện kết tủa màu trắng.
B. xu t hiện kết tủa màu vàng.
C. dung dịch m t màu.
D. xu t hiện kết tủa vàng và có khí thốt ra.
Câu 20: Ch t nào sau đây khơng làm m t màu dung dịch Br2:

A. But-1-in.
B. But-1-en.
C. Butan.
D. Butađien.
Câu 21: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 anken thu được 4,4 g CO2. Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung
dịch nước vơi trong thì khối lượng bình sẽ tăng thêm là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4,8 gam.

B. 5,2 gam.

C. 6,2 gam.

D. 4,4 gam.

Câu 22: Ch dùng dung dịch AgNO3/NH3 có thể phân biệt được hai ch t nào sau đây:
A. Propin và but-2-in.
B. Axetilen và propin. C. Propan và propen.
D. Etan và etilen.
Câu 23: Ch t nào sau đây là ch t lỏng ở điều kiện thường:

A. CH4.
B. C5H12.
C. C2H4.
D. C3H8.
Câu 24: Cho 3 hidrocacbon sau: (1) CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3; (2) CH3-C(CH3)=CH-CH2-CH3; (3)
CH3CH2C(CH3)=CH-CH2CH3. Hidrocacbon nào có đồng phân hình học:
A. 1, 2.
B. 1, 3
C. 2, 3.
D. 1, 2, 3.
Câu 25: Một hidrocacbon đốt cháy cho ra số mol CO2 = số mol H2O. Vậy X có thể là:
A. Ankin.
B. Anken.
C. Ankađien.
D. Ankan.
Câu 26: Công thức chung của ankin là:
A. CnH2n-2 (n≥2).
B. CnH2n + 2 (n≥2).
C. CnH2n (n≥2)
. D. CnH2n-2 (n≥3).
Câu 27: Một hiđrocacbon cộng hợp với axit HCl theo t lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối
lượng clo là 55,039%. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6.
B. C3H4.
C. C2H4.
D. C4H8.
Câu 28: Số đồng phân ankin của C4H6 là:
A. 4.
B. 3.
C. 1.

D. 2.
Câu 29: Cho isobutan tác dụng với Cl2 (chiếu sáng, t lệ mol 1:1) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm thế
monoclo:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Hỗn hợp X có t khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 37,20 g.
B. 37,92 g.
C. 40,80 g.
D. 33,60 g.
Câu 31: Etilen là tên gọi thông thường của ch t nào?
A. CH≡CH.
B. CH3-C≡CH.
C. CH3-CH3.
D. CH2=CH2.
Câu 32: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO2 và
0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là:
A. CH4 và C2H6.
B. C3H4 và C4H6.
C. C2H4 và C3H6.
D. C2H2 và C3H4.
Câu 33: Ch t nào sau đây không phải là hợp ch t hữu cơ:
A. CH3COOH.
B. (NH4)2CO3.
C. C4H8.
D. CH4.
Câu 34: Crackinh 5,8 gam butan trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X gồm 5 hiđrocacbon. Đốt

cháy hồn hồn lượng trên thu được V(lít) CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 6,72.
Câu 35: Ankin X có phần trăm khối lượng C là 90,00%. Công thức phân tử của X là:
A. C4H6.
B. C2H2.
C. C3H4.
D. C5H10.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ankan thu được 0,3 mol khí CO2. Cơng thức phân tử X là:
A. C3H8.
B. C3H4.
C. C2H6.
D. C3H6.
Câu 37: Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn
hợp Y (khơng chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Công thức phân tử của
X là:
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C5H8.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 38: Trùng hợp etilen thu được P.E có phân tử khối trung bình bằng 56000 đvC. Số mắt xích trung
bình của PE là:
A. 20000.
B. 15000.
C. 1500.
D. 2000.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và
2,7g H2O. Giá trị của m là:
A. 2,31g.
B. 2,46g.
C. 2,67g.
D. 2,82g.
Câu 40: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây:
A. CH3-CH2-CH2-CH3.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH2-CH3.
D. CH3CH=CHCH3.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hãy ch ra nhận xét sai, khi nói về khả năng phản ứng của oxi:
A. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.
B. O2 tham gia vào quá trình xảy ra sự cháy, sự g , sự hơ h p.
C. O2 phản ứng trực tiếp với t t cả các phi kim.
D. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá – khử.
Câu 2: O2 bị lẫn một ít tạp ch t Cl2. Ch t tốt nh t để loại bỏ Cl2 là
A. KOH.
B. H2O.
C. SO2.

D. H2.
Câu 3: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là
A. -2, 0, +4, +6
B. +1; +3; +5; +7
C. -1; 0; +1; +3; +5; +7
D. -2; 0; +6; +7
Câu 4: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đ t vì
A. Tầng ozon đã h p thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng h p thụ tia cực tím.
C. Tầng ozon r t dày, ngăn khơng cho tia cực tím đi qua
D. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
Câu 5: Trong dãy axit: HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nh t là:
A. HCl
B. HI
C. HBr
D. HF
Câu 6: Ag để trong khơng khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn ch t nào dưới đây?
A. ozon hoặc hiđrosunfua
B. HCl hoặc Cl2.
C. H2 hoặc hơi nước
D. SO2 và SO3.
Câu 7: Nồng độ C% của dd HCl được tạo nên sau khi cho 143ml dung dịch CuCl2 20% (d = 1,18 g/ml)
tác dụng với 50g dung dịch H2S 20,4%.
A. 8,33%
B. 18,25%
C. 9,37%
D. 4,17%
Câu 8: Trong pứ sau: Cl2 + H2O  HCl + HClO. Phát biểu nào sau đúng ?
A. Clo ch đóng vai trị ch t oxi hóa
B. Nước đóng vai trị ch t khử

C. Clo vừa đóng vai trị ch t oxi hóa, vừa đóng vai trị ch t khử
D. Clo ch đóng vai trị ch t khử
Câu 9: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
B. chưng c t phân đoạn khơng khí lỏng.
C. nhiệt phân Cu(NO3)2
D. điện phân nước
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Cho 0,05 mol halogen X2 tác dụng với đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen đó là:
A. Iot
B. Brom
C. Clo
D. Flo
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V:
A. 8,96
B. 7,84
C. 15,68
D. 4,48
Câu 12: Để hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8ml dung dịch HCl 36% (d=1,19
g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng ZnO trong hỗn hợp đầu là:

A. 37,4%
B. 39,4%
C. 61,1%
D. 86,52%
Câu 13: Bao nhiêu gam Clo đủ tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7 gam AlCl3 ?
A. 23,1 g
B. 21,3 gam
C. 12,3 gam
D. 13,2 gam
Câu 14: Hịa tan 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 46,35g nước thu được dd HCl có nồng độ là:
A. 7,3%
B. 5%
C. 73%
D. 7%
Câu 15: Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là:
A. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
B. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2 HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
Câu 16: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có t khối so với H2 là 18. Thành phần
phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là:
A. 60% và 40%
B. 80% và 20%
C. 75% và 25%
D. 25% và 75%
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành
phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 61,11%.
B. 50%.
C. 38,89%.

D. 40%.
Câu 18: Trong phịng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau:
HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O.
Hệ số cân bằng tối giản của HCl là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Oxi và ozon là dạng thù hình của nhau vì:
A. Đều là đơn ch t nhưng số lượng nguyên tử khác nhau.
B. chúng là những đơn ch t được tạo ra từ cùng một ngun tố hóa học oxi.
C. Đều có tính oxi hóa .
D. Có cùng số proton và nơtron
Câu 20: Cho hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48 lít hiđro (đktc). Mặt
khác A tác dụng vừa đủ với 5,6 lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là
A. 57%.
B. 70%.
C. 43%.
D. 30%.
Câu 21: Hịa tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư ta thu
được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra ở (đktc). Hỏi, cơ cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối
khan?
A. 11,1g
B. 13,55g
C. 12,2g
D. 15,8g
Câu 22: Cho hỗn hợp ACO3 và BCO3 tan trong dd HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Số mol HCl đã dùng
là:
A. 0,15 mol
B. 0,4 mol

C. 0,2 mol
D. 0,1 mol
Câu 23: Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây?
A. AgCl
B. AgF
C. AgI
D. AgBr
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Ch t nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu:
A. nitơ
B. clo
C. oxi
D. cacbonđioxit
Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)
A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B. Ở điều kiện thường là ch t khí
C. Tác dụng mạnh với nước
D. Có tính oxi hóa mạnh
Câu 26: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen
đã nhường hay nhận bao nhiêu electron?

A. Nhường đi 1e
B. Nhận thêm 7e
C. Nhận thêm 1e
D. Nhường đi 7e
Câu 27: Trong phản ứng của S với kim loại hoặc S với H2 thì S là:
A. Khơng oxi hóa cũng khơng khử.
B. Ch t khử.
C. Ch t oxi hóa vừa là ch t khử.
D. Ch t oxi hóa
Câu 28: Trong hợp ch t số oxi hóa phổ biến của clo là:
A. +1,+3,+5,+7
B. -1,+1,+3,+5,+7
C. +7,+3,+5,+1,0,-1
D. -1,0,+1,+3,+5,+7
Câu 29: Sục ozon vào dung dịch KI đã nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng được là
A. Dung dịch ngả màu vàng nhạt.
B. Dung dịch chuyển thành màu xanh .
C. Dung dịch ngả màu tím.
D. Dung dịch trong suốt
Câu 30: Để thu được 6,72 lit O2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể
KClO3.5H2O?
A. 24,5 gam
B. 42,5 gam
C. 25,4 gam
D. 45,2 gam
Câu 31: Clo không phản ứng với ch t nào sau đây:
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. NaBr

Câu 32: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là ch t rắn màu vàng
B. S không tan trong nước
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
D. S không tan trong các dung môi hữu cơ
Câu 33: Axit HCl có thể tác dụng các ch t sau đây có bao nhiêu phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH)2, Na2SO4,
FeS, Fe2O3, K2O, CaCO3, Mg(NO3)2 ?
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 34: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phịng thí nghiệm người ta dùng ch t nào sau đây?
A. Bột gạo
B. Bột Fe
C. T t cả đều được
D. Bột S
Câu 35: Hòa tan 10g hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 vào dung dịch HCl vừa đủ được 1,12 lít hiđro (đktc).
% khối lượng sắt trong A là
A. 72%.
B. 19%.
C. 27%.
D. 28%.
Câu 36: Sắt tác dụng với ch t nào sau đây cho muối sắt (III) clorua?
A. NaCl
B. CuCl2
C. HCl
D. Cl2
Câu 37: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch HCl dư th y thốt ra V
lít H2 (ở đktc) và thu được dung dịch B . Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B, kết thúc
thí nghiệm, lọc l y kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 28 gam ch t

rắn. V có giá trị là:
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 6,72 lít
D. 33,6 lít
Câu 38: Trộn lẫn 200ml dd HCl 2M với 300ml dd HCl 4M. Nồng độ mol/lít của dd thu được là:
A. 2,1M
B. 1,2M
C. 3,2M
D. 2,2M
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?
A. Fe
B. Cu
C. Au
D. Mg
Câu 40: Dẫn 2,24 lít khí clo (đktc) vào 200g dd NaOH 40%. Khối lượng ch t tan trong dd sau phản ứng
là m gam. Biết hiệu su t 100%, m có giá trị:
A. 83,5
B. 85,3

C. 13,3
D. 77,85
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

C

11

C

21

A

31

C

2

A

12

A

22

B


32

D

3

A

13

B

23

B

33

D

4

A

14

A

24


B

34

D

5

B

15

C

25

D

35

D

6

A

16

C


26

C

36

D

7

C

17

C

27

D

37

A

8

C

18


D

28

B

38

C

9

A

19

B

29

B

39

D

10

B


20

D

30

A

40

B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Tính ch t hóa học cơ bản của các halogen là
A. khử.
B. Tính oxi hóa .
C. oxi hóa và khử.
D. Tự oxi hóa khử.
Câu 2: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra?
A. KBr + I2 →
B. F2 + H2O →
C. Br2 + NaI →
D. Cl2 + KBr →
Câu 3: C u hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là:
A. ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5
D. (n-1)d10ns2np4
Câu 4: Nước Gia-ven có tác dụng tẩy màu, là do:

A. Muối NaClO có tính khử r t mạnh
B. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh.
C. Muối NaClO có tính oxi hóa r t mạnh
D. Muối NaCl có tính khử mạnh
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 5,4g Al và 3,2g Cu, tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được ở
đktc là:
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 3,36 lít
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm Clo và Oxi tác dụng hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn
hợp muối clorua và oxit. Tính % V của clo trong X?
A. 50%
B. 44,44%
C. 66,67%
D. 55,56%
Câu 7: O2 bị lẫn một ít tạp ch t Cl2. Ch t tốt nh t để loại bỏ Cl2 là
A. KOH.
B. H2O.
C. SO2.
D. H2.
Câu 8: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân ch t nào sau đây?
A. (NH4)2SO4
B. NaHCO3
C. CaCO3
D. KMnO4
Câu 9: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phịng thí nghiệm người ta dùng ch t nào sau đây?
A. Bột S
B. Bột Fe
C. Bột gạo

D. T t cả đều được
Câu 10: Hòa tan 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO bằng dung dịch HCl 0,8M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là ?
A. 0,2 lít
B. 0,5 lít
C. 0,4 lít
D. 0,3 lít
Câu 11: Nung 316 gam KMnO4 một thời gian th y còn lại 300 gam ch t rắn. Vậy phần trăm KMnO4 đã
bị nhiệt phân là
A. 25%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 50%.
Câu 12: Cho 4,48 lít clo (đktc) vào dung dịch Na dư, được 32g X2. X là
A. I=127.
B. Cl=35,5.
C. F=19.
D. Br=80.
Câu 13: Cho 16 ml dd HCl có nồng độ a mol/lit (dd A). Cho thêm nước vào dd A thì thu được dd B có

thể tích 200ml nồng độ 0,1 mol/lit. Giá trị của a là:
A. 2,4M
B. 2,5M
C. 1,2M
Câu 14: Trong các phản ứng sau đây, hãy ch ra phản ứng không đúng:

D. 1,25M

0

t
 2SO2 + 2H2O.
A. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl.
B. 2H2S + 3O2 
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3.
D. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hỗn hợp ZnS và FeS2 thu được 102,4g SO2. Khối lượng của 2 ch t
trên lần lượt là:
A. 78,6g và 47g
B. 76,6g và 47g
C. 10g và 115,6g
D. 77,6g và 48g
Câu 16: Trong phản ứng của S với kim loại hoặc S với H2 thì S là:
A. Ch t khử.
B. Khơng oxi hóa cũng khơng khử.

C. Ch t oxi hóa vừa là ch t khử.

D. Ch t oxi hóa


Câu 17: Trong phương trình phản ứng: HCl + KMnO4  KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O. Tổng hệ số nguyên
(đơn giản nh t) của các ch t trong phản ứng trên là:
A. 30
B. 35
C. 28
D. 25
Câu 18: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lao Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt
hơn, nhờ đó bà con nơng dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ozon có
thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày:
A. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
B. Ozon là một khí độc
C. Ozon có tính ch t oxi hố mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Ozon có tính tẩy màu.
Câu 19: Trường hợp nào sau đây không xẩy ra phản ứng?
A. NaF + AgNO3 →
B. NaI + AgNO3 →
C. NaBr + AgNO3 → D. NaCl + AgNO3 →
Câu 20: Hòa tan 5,85 gam NaCl vào 579,15 ml H2O (d = 1 g/ml) thì thu được dung dịch NaCl. Dung
dịch này có nồng độ C% là:
A. 1%
B. 1,5%
C. 2,5%
D. 2%
Câu 21: Hãy ch ra phát biểu khơng chính xác .
A. Trong t t cả các hợp ch t, các halogen ch có số oxi hóa là -1
B. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Flo đến Iôt.
C. Trong t t cả các hợp ch t, Flo ch có số oxi hóa -1
D. Trong hợp ch t với hiđro và kim loại, các halogen ln thể hiện số oxi hóa là -1
Câu 22: Cần dùng bao nhiêu gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít khí H2
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(ở đktc)?
A. 4,8 g
B. 48 g
C. 24 g
D. 2,4 g
Câu 23: Bao nhiêu gam Clo tác dụng với dung dịch KI dư để tạo nên 25,4 gam I2 ?
A. 3,55g
B. 10,65g
C. 7,1g
D. 14,2 g
Câu 24: Dãy ch t đều tác dụng với oxi là
A. Cu, Au, CH3COOH
B. Fe, S, C2H5OH
C. Ag, P, C2H4
D. Pt, S, C2H5OH
Câu 25: Lọ đựng ch t nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí nitơ
B. Khí clo
C. Khí flo
D. Hơi Brom

Câu 26: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dd HCl dư th y thoát ra 0,448 lít khí ở đktc . Cơ cạn dd
sau phản ứng thì thu được ch t rắn có khối lượng:
A. 1,85g
B. 2,24g
C. 3,9g
D. 2,95g
Câu 27: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng ch t nào sau đây ?
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột .
B. Hồ tinh bột.
C. Cu
D. H2.
Câu 28: Hãy chọn phát biểu đúng về Oxi và ozon.
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau.
B. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
C. Oxi và ozon đều có số proton và nơtron giống nhau trong phân tử.
D. Cả oxi và ozon đều phản ứng đuợc với các ch t như Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V:
A. 8,96
B. 4,48
C. 15,68
D. 7,84
Câu 30: Dãy các ch t nào sau đây phản ứng được với axit HCl?
A. CO2, Na2O, NaOH, NaBr
B. NaF, CaO, SO2, Fe
C. Cu, CuO, NaOH, CO2
D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn
Câu 31: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là ch t rắn màu vàng
B. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
C. S không tan trong các dung môi hữu cơ

D. S không tan trong nước
Câu 32: Clorua vơi có cơng thức là:
A. Ca(OCl)2
B. CaOCl
C. CaOCl2
D. CaCl2
Câu 33: Cho hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 tan hết trong dd HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Tổng số
mol của hai ch t trong hỗn hợp đầu là:
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,2 mol
D. 0,25 mol
Câu 34: Các ngun tố nhóm halogen đều có:
A. 6e lớp ngồi cùng
B. 3e lớp ngoài cùng C. 7e lớp ngoài cùng D. 1e lớp ngoài cùng
Câu 35: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và Clo đều tạo cùng một muối?
A. Ag.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 36: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dd AgNO3
dư thì thu được 57,34 gam hỗn hợp kết tủa . Công thức hai muối là:
A. NaF và NaCl
B. NaCl và NaBr
C. NaBr và NaI
D. Đáp án khác
Câu 37: Để phân biệt 2 dung dịch m t nhãn: HCl và KCl, ta ch cần dùng thuốc thử:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. AgNO3

B. BaCl2

C. Na2CO3

D. Pb(NO3)2

Câu 38: Cho 87g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc
là (Mn=55; O=16)
A. 4,48 lít.
B. 22,4 lít.
C. 2,24 lít.
D. 44,8 lít.
Câu 39: T khối của hỗn hợp oxi và ozon so với oxi bằng 18. Trong hỗn hợp này thành phần theo thể tích
của oxi là
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 80%
Câu 40: Đơn ch t không thể hiện tính khử là:
A. I2

B. F2
C. Br2
D. Cl2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

B

11

D

21

A

31

C

2

A

12

D

22


D

32

C

3

B

13

D

23

C

33

A

4

C

14

A


24

B

34

C

5

B

15

D

25

B

35

C

6

D

16


D

26

D

36

C

7

A

17

B

27

A

37

C

8

D


18

C

28

B

38

B

9

A

19

A

29

C

39

A

10


B

20

A

30

D

40

B

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Hãy ch ra nhận xét sai, khi nói về khả năng phản ứng của oxi:
A. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.
B. O2 tham gia vào quá trình xảy ra sự cháy, sự g , sự hô h p.
C. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá – khử.
D. O2 phản ứng trực tiếp với t t cả các phi kim.
Câu 2: Ch t nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu:
A. cacbonđioxit
B. clo
C. nitơ
D. oxi
Câu 3: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch HCl dư th y thốt ra V
lít H2 (ở đktc) và thu được dung dịch B . Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B, kết thúc
thí nghiệm, lọc l y kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam ch t
rắn. V có giá trị là:
A. 11,2 lít

B. 22,4 lít
C. 6,72 lít
D. 33,6 lít
Câu 4: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phịng thí nghiệm người ta dùng ch t nào sau đây?
A. Bột gạo
B. Bột Fe
C. Bột S
D. T t cả đều được
Câu 5: Để hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8ml dung dịch HCl 36% (d=1,19
g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng ZnO trong hỗn hợp đầu là:
A. 61,1%
B. 86,52%
C. 39,4%
D. 37,4%
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Hòa tan 10g hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 vào dung dịch HCl vừa đủ được 1,12 lít hiđro (đktc). %
khối lượng sắt trong A là
A. 28%.
B. 19%.
C. 27%.

D. 72%.
Câu 7: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước
B. chưng c t phân đoạn khơng khí lỏng.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D. nhiệt phân Cu(NO3)2
Câu 8: Hịa tan 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 46,35g nước thu được dd HCl có nồng độ là:
A. 7,3%
B. 5%
C. 73%
D. 7%
Câu 9: Axit HCl có thể tác dụng các ch t sau đây có bao nhiêu phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH)2, Na2SO4,
FeS, Fe2O3, K2O, CaCO3, Mg(NO3)2 ?
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 10: Bao nhiêu gam Clo đủ tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7 gam AlCl3 ?
A. 21,3 gam
B. 23,1 g
C. 12,3 gam
D. 13,2 gam
Câu 11: Cho 0,05 mol halogen X2 tác dụng với đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen đó là:
A. Flo
B. Clo
C. Iot
D. Brom
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành
phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 40%.

B. 38,89%.
C. 50%.
D. 61,11%.
Câu 13: Ag để trong khơng khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn ch t nào dưới đây?
A. H2 hoặc hơi nước
B. ozon hoặc hiđrosunfua
C. HCl hoặc Cl2.
D. SO2 và SO3.
Câu 14: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?
A. Au
B. Fe
C. Cu
D. Mg
Câu 15: O2 bị lẫn một ít tạp ch t Cl2. Ch t tốt nh t để loại bỏ Cl2 là
A. H2O.
B. SO2.
C. KOH.
D. H2.
Câu 16: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có t khối so với H2 là 18. Thành phần
phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là:
A. 75% và 25%
B. 60% và 40%
C. 25% và 75%
D. 80% và 20%
Câu 17: Trộn lẫn 200ml dd HCl 2M với 300ml dd HCl 4M. Nồng độ mol/lít của dd thu được là:
A. 2,1M
B. 3,2M
C. 1,2M
D. 2,2M
Câu 18: Trong dãy axit: HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nh t là:

A. HBr
B. HF
C. HI
D. HCl
Câu 19: Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây?
A. AgI
B. AgBr
C. AgCl
D. AgF
Câu 20: Cho hỗn hợp ACO3 và BCO3 tan trong dd HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Số mol HCl đã dùng
là:
A. 0,4 mol
B. 0,15 mol
C. 0,1 mol
D. 0,2 mol
Câu 21: Cho hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48 lít hiđro (đktc). Mặt
khác A tác dụng vừa đủ với 5,6 lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là
A. 57%.
B. 30%.
C. 43%.
D. 70%.
Câu 22: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đã nhường hay nhận bao nhiêu electron?
A. Nhận thêm 7e
B. Nhận thêm 1e
C. Nhường đi 1e
D. Nhường đi 7e
Câu 23: Nồng độ C% của dd HCl được tạo nên sau khi cho 143ml dung dịch CuCl2 20% (d = 1,18 g/ml)
tác dụng với 50g dung dịch H2S 20,4%.
A. 18,25%
B. 8,33%
C. 4,17%
D. 9,37%
Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các ngun tố halogen (F, Cl, Br, I)
A. Có tính oxi hóa mạnh
B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Ở điều kiện thường là ch t khí
D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V:
A. 7,84
B. 15,68
C. 8,96
D. 4,48
Câu 26: Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là:
A. 2 HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
B. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
Câu 27: Sục ozon vào dung dịch KI đã nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng được là

A. Dung dịch ngả màu vàng nhạt.
B. Dung dịch trong suốt
C. Dung dịch ngả màu tím.
D. Dung dịch chuyển thành màu xanh .
Câu 28: Trong phịng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau:
HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O.
Hệ số cân bằng tối giản của HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 29: Clo không phản ứng với ch t nào sau đây:
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. NaBr
Câu 30: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là ch t rắn màu vàng
B. S không tan trong các dung môi hữu cơ
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
D. S không tan trong nước
Câu 31: Trong hợp ch t số oxi hóa phổ biến của clo là:
A. +1,+3,+5,+7
B. -1,+1,+3,+5,+7
C. -1,0,+1,+3,+5,+7
D. +7,+3,+5,+1,0,-1
Câu 32: Trong phản ứng của S với kim loại hoặc S với H2 thì S là:
A. Khơng oxi hóa cũng khơng khử.
B. Ch t khử.
C. Ch t oxi hóa vừa là ch t khử.

D. Ch t oxi hóa
Câu 33: Oxi và ozon là dạng thù hình của nhau vì:
A. chúng là những đơn ch t được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
B. Đều có tính oxi hóa .
C. Có cùng số proton và nơtron
D. Đều là đơn ch t nhưng số lượng nguyên tử khác nhau.
Câu 34: Sắt tác dụng với ch t nào sau đây cho muối sắt (III) clorua?
A. NaCl
B. CuCl2
C. HCl
D. Cl2
Câu 35: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là
A. +1; +3; +5; +7
B. -1; 0; +1; +3; +5; +7
C. -2, 0, +4, +6
D. -2; 0; +6; +7
Câu 36: Hịa tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư ta thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra ở (đktc). Hỏi, cơ cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối
khan?

A. 13,55g
B. 12,2g
C. 11,1g
D. 15,8g
Câu 37: Dẫn 2,24 lít khí clo (đktc) vào 200g dd NaOH 40%. Khối lượng ch t tan trong dd sau phản ứng
là m gam. Biết hiệu su t 100%, m có giá trị:
A. 83,5
B. 13,3
C. 85,3
D. 77,85
Câu 38: Để thu được 6,72 lit O2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể
KClO3.5H2O?
A. 42,5 gam
B. 24,5 gam
C. 25,4 gam
D. 45,2 gam
Câu 39: Trong pứ sau: Cl2 + H2O  HCl + HClO. Phát biểu nào sau đúng ?
A. Clo ch đóng vai trị ch t khử
B. Clo ch đóng vai trị ch t oxi hóa
C. Nước đóng vai trị ch t khử
D. Clo vừa đóng vai trị ch t oxi hóa, vừa đóng vai trị ch t khử
Câu 40: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đ t vì
A. Tầng ozon đã h p thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng h p thụ tia cực tím.
C. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
D. Tầng ozon r t dày, ngăn khơng cho tia cực tím đi qua
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

D


11

D

21

B

31

B

2

B

12

B

22

B

32

D

3


A

13

B

23

D

33

A

4

C

14

D

24

A

34

D


5

D

15

C

25

B

35

C

6

A

16

A

26

C

36


C

7

C

17

B

27

D

37

C

8

A

18

C

28

A


38

B

9

C

19

D

29

C

39

D

10

A

20

A

30


B

40

A

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Bao nhiêu gam Clo tác dụng với dung dịch KI dư để tạo nên 25,4 gam I2 ?
A. 14,2 g
B. 7,1g
C. 3,55g
D. 10,65g
Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng về Oxi và ozon.
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hố mạnh như nhau.
B. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
C. Oxi và ozon đều có số proton và nơtron giống nhau trong phân tử.
D. Cả oxi và ozon đều phản ứng đuợc với các ch t như Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
Câu 3: Cần dùng bao nhiêu gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít khí H2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


(ở đktc)?
A. 4,8 g
B. 48 g
C. 24 g
Câu 4: Các nguyên tố nhóm halogen đều có:
A. 7e lớp ngồi cùng
B. 6e lớp ngồi cùng C. 3e lớp ngồi cùng
Câu 5: C u hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là:
A. ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np4
Câu 6: Cho 4,48 lít clo (đktc) vào dung dịch Na dư, được 32g X2. X là
A. Br=80.
B. Cl=35,5.
C. F=19.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây không xẩy ra phản ứng?

D. 2,4 g
D. 1e lớp ngoài cùng
D. (n-1)d10ns2np4
D. I=127.

A. NaCl + AgNO3 →
B. NaF + AgNO3 →
C. NaI + AgNO3 →
D. NaBr + AgNO3 →
Câu 8: Hãy ch ra phát biểu khơng chính xác .
A. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Flo đến Iơt.
B. Trong t t cả các hợp ch t, Flo ch có số oxi hóa -1
C. Trong t t cả các hợp ch t, các halogen ch có số oxi hóa là -1

D. Trong hợp ch t với hiđro và kim loại, các halogen ln thể hiện số oxi hóa là -1
Câu 9: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là ch t rắn màu vàng
B. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
C. S không tan trong các dung môi hữu cơ
D. S khơng tan trong nước
Câu 10: Hịa tan 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO bằng dung dịch HCl 0,8M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là ?
A. 0,2 lít
B. 0,5 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít
Câu 11: Đốt cháy hồn tồn 125,6g hỗn hợp ZnS và FeS2 thu được 102,4g SO2. Khối lượng của 2 ch t
trên lần lượt là:
A. 78,6g và 47g
B. 76,6g và 47g
C. 10g và 115,6g
D. 77,6g và 48g
Câu 12: Dãy ch t đều tác dụng với oxi là
A. Fe, S, C2H5OH
B. Cu, Au, CH3COOH
C. Ag, P, C2H4
D. Pt, S, C2H5OH
Câu 13: Cho 16 ml dd HCl có nồng độ a mol/lit (dd A). Cho thêm nước vào dd A thì thu được dd B có
thể tích 200ml nồng độ 0,1 mol/lit. Giá trị của a là:
A. 1,2M
B. 2,5M
C. 2,4M
D. 1,25M
Câu 14: Trong phương trình phản ứng: HCl + KMnO4  KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O. Tổng hệ số nguyên

(đơn giản nh t) của các ch t trong phản ứng trên là:
A. 28
B. 35
C. 25
D. 30
Câu 15: T khối của hỗn hợp oxi và ozon so với oxi bằng 18. Trong hỗn hợp này thành phần theo thể tích
của oxi là
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 80%
Câu 16: Hòa tan 5,85 gam NaCl vào 579,15 ml H2O (d = 1 g/ml) thì thu được dung dịch NaCl. Dung
dịch này có nồng độ C% là:
A. 1,5%
B. 2,5%
C. 1%
D. 2%
Câu 17: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lao Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hơn, nhờ đó bà con nơng dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ozon có

thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày:
A. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
B. Ozon là một khí độc
C. Ozon có tính tẩy màu.
D. Ozon có tính ch t oxi hoá mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
Câu 18: Nước Gia-ven có tác dụng tẩy màu, là do:
A. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh.
B. Muối NaClO có tính oxi hóa r t mạnh
C. Muối NaClO có tính khử r t mạnh
D. Muối NaCl có tính khử mạnh
Câu 19: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dd HCl dư th y thốt ra 0,448 lít khí ở đktc . Cơ cạn dd
sau phản ứng thì thu được ch t rắn có khối lượng:
A. 1,85g
B. 2,24g
C. 3,9g
D. 2,95g
Câu 20: Đốt cháy hồn tồn 42 gam FeS2 thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V:
A. 4,48
B. 8,96
C. 7,84
D. 15,68
Câu 21: O2 bị lẫn một ít tạp ch t Cl2. Ch t tốt nh t để loại bỏ Cl2 là
A. KOH.
B. H2O.
C. SO2.
D. H2.
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm Clo và Oxi tác dụng hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam
hỗn hợp muối clorua và oxit. Tính % V của clo trong X?
A. 44,44%
B. 50%

C. 55,56%
D. 66,67%
Câu 23: Cho 87g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc
là (Mn=55; O=16)
A. 4,48 lít.
B. 22,4 lít.
C. 2,24 lít.
D. 44,8 lít.
Câu 24: Trong phản ứng của S với kim loại hoặc S với H2 thì S là:
A. Ch t khử.
B. Khơng oxi hóa cũng khơng khử.
C. Ch t oxi hóa
D. Ch t oxi hóa vừa là ch t khử.
Câu 25: Để phân biệt 2 dung dịch m t nhãn: HCl và KCl, ta ch cần dùng thuốc thử:
A. Pb(NO3)2
B. AgNO3
C. BaCl2
D. Na2CO3
Câu 26: Lọ đựng ch t nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí nitơ
B. Khí flo
C. Khí clo
D. Hơi Brom
Câu 27: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng ch t nào sau đây ?
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột .
B. Hồ tinh bột.
C. Cu
D. H2.
Câu 28: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dd AgNO3
dư thì thu được 57,34 gam hỗn hợp kết tủa . Công thức hai muối là:

A. Đáp án khác
B. NaBr và NaI
C. NaF và NaCl
D. NaCl và NaBr
Câu 29: Tính ch t hóa học cơ bản của các halogen là
A. oxi hóa và khử.
B. Tự oxi hóa khử.
C. khử.
D. Tính oxi hóa .
Câu 30: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra?
A. Cl2 + KBr →
B. KBr + I2 →
C. Br2 + NaI →
D. F2 + H2O →
Câu 31: Clorua vơi có cơng thức là:
A. CaOCl2
B. Ca(OCl)2
C. CaOCl
D. CaCl2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 32: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân ch t nào sau đây?
A. (NH4)2SO4
B. NaHCO3
C. CaCO3
D. KMnO4
Câu 33: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và Clo đều tạo cùng một muối?
A. Ag.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 34: Trong các phản ứng sau đây, hãy ch ra phản ứng không đúng:
0

t
 2SO2 + 2H2O.
A. 2H2S + 3O2 
B. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.
C. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl.
D. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3.
Câu 35: Cho hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 tan hết trong dd HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Tổng số
mol của hai ch t trong hỗn hợp đầu là:
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,15 mol
D. 0,25 mol
Câu 36: Dãy các ch t nào sau đây phản ứng được với axit HCl?
A. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn
B. Cu, CuO, NaOH, CO2
C. NaF, CaO, SO2, Fe
D. CO2, Na2O, NaOH, NaBr

Câu 37: Đơn ch t khơng thể hiện tính khử là:
A. Cl2
B. F2
C. Br2
D. I2
Câu 38: Cho hỗn hợp gồm 5,4g Al và 3,2g Cu, tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được ở
đktc là:
A. 3,36 lít
B. 8,96 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít

Câu 39: Nung 316 gam KMnO4 một thời gian th y còn lại 300 gam ch t rắn. Vậy phần trăm KMnO4 đã
bị nhiệt phân là
A. 30%.
B. 25%.
C. 40%.
D. 50%.
Câu 40: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phịng thí nghiệm người ta dùng ch t nào sau đây?
A. Bột S
B. Bột gạo
C. T t cả đều được
D. Bột Fe
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1

B


11

D

21

A

31

A

2

B

12

A

22

C

32

D

3


D

13

D

23

B

33

C

4

A

14

B

24

C

34

C


5

C

15

A

25

D

35

A

6

A

16

C

26

C

36


A

7

B

17

D

27

A

37

B

8

C

18

B

28

B


38

C

9

C

19

D

29

D

39

D

10

B

20

D

30


B

40

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung c p một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,

giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
T n.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung c p chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 t t cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nh t.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung c p các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 t t cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



×