Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT QUỐC HỌC
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Ảnh của một vật sáng qua thấu kính hội tụ
A. Ln nhỏ hơn vật.
B. Ln lớn hơn vật.
C. Ln cùng chiều với vật.
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 2: Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi
trường
A. Trùng với phương truyền sóng.
B. Là phương ngang.
C. Vng góc với phương truyền sóng.
D. Là phương thẳng đứng.
Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. Biên độ và gia tốc.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và năng lượng.
D. Biên độ và tốc độ.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,5π(s) và biên độ A = 2cm. Tốc độ của
chất điểm khi qua vị trí cân bằng là
A. 0,5 cm/s
B. 8 cm/s
C. 4 cm/s
D. 3 cm/s
Câu 5: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch là
A. 2 LC
B.
1
2 LC
C.
1
LC
D.
LC
Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó
nhất bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một nửa bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Một bước sóng.
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều hình sin vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cường
độ dịng điện trong mạch biến thiên điều hòa:
A. Cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2
C. Ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2
Câu 8: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn
điện xoay chiều. Tần số dịng điện trong cuộn thứ cấp
A. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. Ln nhỏ hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp.
D. Ln lớn hơn tần số dịng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 9: Một sóng cơ học có bước sóng truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N.
Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là
A. =
2d
B. =
d
C. =
2
d
D. =
d
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì
cường độ dịng điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2 cos100t(A). Tại thời điểm điện áp có giá
trị 50V và đang tăng thì cường độ dịng điện là
A.
3A
B. − 3A
C. −1A
D. 1A
Câu 11: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
B. Sóng âm khơng truyền được trong chân
khơng.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
D. Đơn vị của mức cường độ âm là
W/m2.
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 12: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và
4 cực bắc). Khi rơto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60Hz
B. 100Hz
C. 120Hz
D. 50Hz
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện
trong mạch biến thiên điều hòa trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi
A. L =
1
C
B. L
1
C
C. L
1
C
D. =
1
LC
Câu 14: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = A cos(t + ). Vận tốc của vật được tính
bằng cơng thức
B. v = −A sin(t + )
A. v = A sin(t + )
D. v = −A cos(t + )
C. v = A cos(t + )
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biển, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 16: Trên một sợi dây dài 90 cm đang có sóng dừng với tần số 200 Hz. Người ta thấy ngồi
hai đầu dây cố định cịn có 8 điểm khác trên dây luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 90cm/s.
B. 40m/s.
C. 40cm/s.
D. 90m/s.
Câu 17: Hai điện tích điểm q1 ,q 2 đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Cho
N.m 2
. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đó
k là hệ số tỉ lệ, trong hệ SI k = 9.10
C2
9
được tính bằng cơng thức
A. F = k
q1 + q 2
r
B. F = k
q1q 2
r
C. F = k
q1q 2
r
2
D. F = k
q1 + q 2
r2
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1,
A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
B. A1 + A2
A. A1 − A 2
C.
A12 − A 22
D.
A12 + A22
.
Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4H và một tụ điện có
điện dung 10pF. Lấy π2 =10. Chu kì dao động riêng của mạch này là
A. 8.10−8 s
C. 2.10−8 s
B. 4.10−8 s
D. 2,5.10 −8 s
Câu 20: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12V, r = 1Ω; R1 = 32Ω, R2 = 6Ω điện trở của vôn
kế rất lớn. Bỏ qua điện trở của dây nối. Số chỉ vôn kế là
A. 3,6V
B. 3,0V
C. 6,0V
D. 7,2V
Câu 21: Đặt điện áp u = 100 cos t + V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm
6
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2 cos t + A. Công suất tiêu thụ
3
của đoạn mạch là
A. 100 3W
B. 50 3W
C. 100W
D. 50W
Câu 22: Đặt điện áp u = U0 cos t (U0 không đổi, áo thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra khi
A. R = L −
1
C
B. 2 LCR − 1 = 0
C. 2 LC − R = 0
D. 2 LC − 1 = 0
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 23: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là
N1 và N2. Biết N1 =10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều
u = U 0 cos t ( U 0 0 ) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A.
U0 2
20
B.
U0
10
D. 10 2U 0
C. 5 2U 0
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
A.
R + (L − C)
C.
1
R + (L) −
C
2
2
2
B.
1
R +
− C
L
2
2
2
2
D.
1
R + L −
C
2
2
Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 2.107 Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108m/s.
Bước sóng của sóng điện từ này là
A. 15m
B. 0,07m
C. 150m
D. 0,7m
Câu 26: Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có cường độ 0,5 A đặt trong khơng khí. Cảm
ứng từ tại M cách dịng điện 5 cm bằng
A. 2.10 −6 T
B. 2.10 −8 T
C. 6,3.10 −8 T
D. 6,3.10 −6 T
Câu 27: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao
thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. (k + 0,5) với k = 0, 1, 2,
C. 2k với k = 0, 1, 2,
B. k với k = 0, 1, 2,
D. (2k + 1) với k = 0, 1, 2,
Câu 28: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài
đang dao động điều hịa với chu kì
2s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hịa của nó là 2,2s. Chiều
dài
bằng
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 2,0m
B. 2,5m
C. 1,0m
D. 1,5m
Câu 29: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thu bằng đường dây tải điện một
pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí
tưởng có tỉ số giữa số vịng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết
công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi,
hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 12 thì cơng suất hao phí trên đường dây bằng
8% công suất ở nơi tiêu thụ. Để cơng suất hao phí trên đường dây bằng 3% cơng suất ở nơi tiêu
thu thì k phải có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 20
B. 22
C. 19
D. 21
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như
hình bên. Tại thời điểm t = 0,2s, chất điểm có li độ
3cm. Ở thời điểm t = 1,3s, gia tốc của chất điểm có
giá trị là
A. 43,4 m/s2
B. 46,3 m/s2
C. 35,4 m/s2
D. 28,5 m/s2
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời
điểm t0,
điểm M trên dây đang có tốc độ bằng 0, hình
dạng sợi dây có đường nét liền như hình bên.
Kể từ thời điểm t0, sau khoảng thời gian ngắn
nhất bằng
1
s
3
hình dạng sợi dây có đường
nét đứt. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,48m/s
B. 0,24m/s
C. 0,42m/s
D. 0,21m/s
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hịa dọc theo
trục Ox quanh vị trí cân bằng 0. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F =
1
kx
2
B. F = kx
C. F =
1 2
kx
2
D. F = − kx
Câu 33: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
biên độ lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha
và ngược pha thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 25J và 9J. Khi năng lượng dao động
tổng hợp là 15J thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là
A. 1,823rad
B. 0,969rad
C. 2,257rad
D. 0,885rad
Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox trên quỹ đạo dài 10cm, chu kì 2s. Tại
thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos 2t − cm
2
B. x = 10 cos 2t + cm
2
C. x = 5cos t − cm
2
D. x = 5cos t + cm
2
Câu 35: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước song . Cho S1S2 = 4,8. Gọi (C) là hình trịn nằm ở mặt
nước có đường kính là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực
đại và cùng pha với nguồn là
A. 16
B. 18
C. 12
D. 14
Câu 36: Một con lắc lò xo đang dao động điều hịa với biên độ 5,0cm và chu kì 0,5s trên mặt
phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo,
vật tiếp tục dao động điều hịa với biên độ 2,35cm và chu kì 0,25s. Giá trị của v gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 50cm/s
B. 40cm/s
C. 70cm/s
D. 60cm/s
Câu 37: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ, cùng pha,
lan truyền với bước sóng = 12cm. Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng lan truyền. Gọi O là
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
trung điểm của AB, trên OA có hai điểm M, N cách 0 lần lượt 1 cm và 2 cm. Tại thời điểm phần
tử vật chất tại M có li độ -6 mm thì phần tử vật chất tại N có li độ là
A. 2 3mm
B. − 3mm
C. −3mm
D. 3mm
Câu 38: Hai con lắc lò xo được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang rất nhẵn.
Các lị xo có cùng độ cứng k = 40N/m , được gắn vào một điểm cố định I như
hình bên. Các vật nhỏ M và N có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, M
và N được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 5 cm. Đồng thời thả nhẹ
để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vng góc với nhau. Trong
q trình dao động, hợp lực của lực đàn hồi tác dụng lên điểm I có độ lớn nhỏ
nhất là
A. 2,15N.
B. 1,57N.
C. 2,15N.
D. 1,81N.
Câu 39: Đặt điện áp u = U0 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với cuộn dây có điện trở r = 50Ω, hệ số tự cảm L thay đổi được. Điện áp tức thời giữa
hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau góc . Hình bên biểu diễn sự phụ
thuộc của tang theo L. Giá trị của L0 là
A. 0,24H
B. 0,38H
C. 0,45H
D. 0,29H
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được như hình
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
bên. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và NB lần lượt là UAN và UNB . Điều chỉnh C
để UAN + 3UNB
đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất của đoạn mạch AB là
2
. Hệ số công suất của đoạn mạch
2
AN có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,85
B. 0,89
C. 0,91
D. 0,79
ĐÁP ÁN
1.D
2.C
3.C
4.B
5.A
6.C
7.A
8.B
9.A
10.B
11.D
12.D
13.B
14.B
15.D
16.B
17.C
18.B
19.B
20.D
21.B
22.D
23.A
24.C
25.A
26.A
27.A
28.C
29.C
30.C
31.C
32.B
33.A
34.A
35.D
36.D
37.B
38.C
39.D
40.A
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích
A. khơng phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
B. phụ thuộc hình dạng đường đi.
C. phụ thuộc vào hình dạng đường đi và vị trí điểm đầu điểm cuối của đường đi.
D. phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
Câu 2. Chọn phát biểu sai. Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa bằng
A. động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. động năng nếu con lắc dao động theo phương ngang.
D. thế năng của vật khi vật ở vị trí biên.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị lớn nhất.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Con người có thể nghe được những âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
B. từ 16 Hz đến 2000 Hz.
C. dưới 16 Hz.
D. trên 20000 Hz.
Câu 5: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?
Máy quang phổ lăng kính
A. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
B. có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là một thấu kính hội tụ.
D. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là lăng kính
Câu 6: Một vật dao động điều hịa, khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm
thì
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
B. vận tốc ngược chiều với gia tốc.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, tương tác nào khơng có lực từ?
A. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
B. Tương tác giữa
hai nam châm.
C. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.
D. Tương tác giữa
hai điện tích đứng yên.
Câu 8: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hịa. Biết hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn
cực đại là 0,8 N và vật đạt tốc độ cực đại là 0,6 m/s. Biên độ dao động của vật là
A. 4,5 cm.
C. 0,45 cm.
B. 6,5 cm.
D. 0,65 cm.
Câu 9: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường
không đổi thì tốc độ quay của rơto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc
độ biến thiên của dòng điện.
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. luôn bằng
tốc độ quay của từ trường.
Câu 10: Dao động tổng hợp của hai dao động x1 = a1 cos(10t + /2) (cm) và x 2 = a 2 cos(10t + 2/3)
(cm) có dạng x = 5cos(10t + /6) (cm). Biết a1 và a2 là số thực. Chọn biểu thức đúng.
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. a1/a2 = - 2.
= 50 3 .
B. a1a2 = - 50 3 .
C. a1a2
D. a1/a2 = 2.
Câu 11. Trong mạch LC lí tưởng, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 8 lần và giảm độ tự cảm
của cuộn cảm xuống 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ
A. tăng 2 lần.
2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm
D. giảm 4 lần.
Câu 12. Sóng vơ tuyến thường được sử dụng trong thơng tin dưới nước là
A. sóng cực ngắn.
B. sóng ngắn.
sóng trung.
C.
D. sóng dài.
Câu 13. Sóng cơ khơng truyền được trong
A. chất rắn.
B. chất khí.
C. chất lỏng.
D. chân khơng.
Câu 14: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn
kế này là
A. 141 V.
C. 50 V.
B. 100 V.
D. 70 V.
Câu 15. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng
tím.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng dài hơn bước sóng của tia X.
C. Tia tử ngoại có khả năng làm phát quang một số chất.
D. Khả năng đâm xuyên của tia tử ngoại yếu hơn tia hồng ngoại.
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 16. Trong hiện tượng quang điện, các êlectrôn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu
ánh sáng nếu
A. cường độ chùm sáng chiếu vào bề mặt kim loại rất lớn.
B. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại rất lớn.
C. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại
đó.
D. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại
đó.
Câu 17: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con
lắc dao động điều hòa theo phương ngang với tần số f. Biết ở thời điểm t1 vật có li độ 3 cm, sau
t1 một khoảng thời gian 0,25/f vật có vận tốc - 30 cm/s. Khối lượng của vật là
A. 100 g
B. 200 g.
C. 10 g.
D. 50 g.
Câu 18. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây khơng được bảo tồn?
A. Điện tích.
C. Khối lượng nghỉ.
B. Động lượng.
D. Năng lượng tồn phần.
Câu 19. Sóng dừng là
A. sóng khơng lan truyền nữa do bị một vật cản lại.
B. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng ngang với sóng dọc.
C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
D. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của nó.
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 20: Một sóng ngang có chu kì 0,2 s truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 1 m/s.
Xét hai điểm M và N ở trên cùng một trên phương truyền sóng, N ở xa nguồn sóng hơn, khoảng
cách MN nằm trong khoảng từ 60 cm đến 80 cm. Vào một thời điểm nào đó, điểm M nằm tại đỉnh
sóng cịn điểm N đi qua vị trí cân bằng và hướng về đỉnh sóng. Khoảng cách MN là
A. 75 cm.
B. 68 cm.
C. 65 cm.
D. 70 cm.
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng đồng thời
cả chiều dài và khối lượng vật nặng gấp đơi thì tần số dao động của con lắc khi đó là
A. 2f
B.
2
C. f / 2
D. f
Câu 22: Trong một thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây chiều dài 36 cm có hai đầu cố định
người ta thấy có 6 bụng sóng. Khoảng cách ngắn nhất từ điểm bụng đến một đầu sợi dây là
A. 1,5 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 4.5 cm.
Câu 23. Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện tức thời bằng không là
A. 1/25 s.
C. 1/100 s.
B. 1/50 s
.
D. 1/200 s.
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường
độ dòng điện trong mạch là i = 2sin(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 100 2 W.
3 W.
B. 50 2 W.
C. 100
D. 50 3 W.
Câu 25: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 2,5F, cường độ dòng điện tức
thời qua cuộn cảm là i = 0,05 sin2000t (A). Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 0,1H.
B. 0,2H.
C. 0,25H.
D. 0,15H.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng
trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm.
B. 720 nm.
C. 480 nm.
D. 500 nm
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng
cách giữa hai khe bằng 1 mm, màn ảnh cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 2,4
mm có
A. vân tối.
bậc 3
B. vân sáng bậc 2
C. vân sáng
D. vân sáng bậc 4.
Câu 28: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Cho h = 6,62.10 −34 J.s; c = 3.10 8 m/s; e = 1,6.10 −19 C. Cơng thốt của êlectron khỏi đồng là
A. 4,14 eV.
eV.
B. 3,12 eV.
C. 2,15
D. 5,32 eV.
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Bài 29: Đồng vị
xạ
14
6
14
6
C phóng xạ − và có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu lượng chất phóng
C chỉ cịn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu ?
A. 1719 năm.
năm.
B. 5730 năm.
C.
17180
D. 17190 năm.
Câu 30: Một acquy có suất điện động 6 V, điện trở trong 1 . Acquy phát điện với cường độ
dòng điện là 3 A, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của acquy là
A. 6 V
B. 9 V
C. 12 V
D. 3 V
Câu 31: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0
cosωt, thì cường độ dịng điện chạy qua nó có biểu thức là
A. i =
U0
cos t + .
R
2
D. i =
B. i =
U0
cos ( t + ) .
R
C. i =
U0
cos t − .
R
2
U0
cos ( t ) .
R
Câu 32: Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân X AZ . Năng lượng
liên kết của một hạt nhân X AZ được xác định bởi công thức
A. W = [Z.mp + (A – Z)mn - mX]c2.
B. W = [Z.mp
+ (A – Z)mn - mX].
C. W = [Z.mp + (A – Z)mn + mX]c2.
D. W = [Z.mp -
(A – Z)mn - mX]c2.
Bài 33. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường
dây truyền tải thì biện pháp hiệu quả nhất là
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. giảm tiết diện dây dẫn.
B. tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
D. giảm chiều dài
dây dẫn.
Câu 34: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. hồng ngoại.
D. sóng vơ tuyến.
Câu 35: Đặt một điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm thì thấy điện áp hiệu dụng U = U L = U RC / 3 . Hệ số công suất của mạch điện là
A. 1/2.
B.
C.
3/2
D. 1/3.
2 /2
Câu 36: Một vật sáng có dạng đoạn thẳng AB đặt trước thấu kính hội tụ, vng góc trục chính,
cho ảnh thật. Biết khi đó khoảng cách từ vật đến tiêu diện vật bằng 1/4 khoảng cách từ ảnh đến
tiêu diện ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh khi đó là
A. 0,5
B. - 0,5
C. - 2
D. 2
Câu 37: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với
hiệu suất truyền tải ban đầu là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và
không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện năng của khu dân cư này tăng 10% và giữ
nguyên điện áp nơi phát thì khi đó hiệu suất truyền tải gần với giá trị nào sau đây nhất?
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 88,8 %.
B. 87,7 %.
C. 89,9 %.
D. 11,1 %.
Câu 38: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn hồn tồn giống nhau. Hai nguồn đặt tại hai
điểm A và B, với B cố định còn A thay đổi được. Ban đầu, tại điểm M cách A một khoảng 14 cm,
cách B một khoảng 16 cm, sóng có biên độ cực đại. Sau đó người ta dịch chuyển nguồn A ra xa
điểm B dọc theo đường thẳng nối hai điểm A và B thì thấy có 3 lần điểm M là cực đại giao thoa,
lần thứ 3 thì vân giao thoa cực đại qua M là đường thẳng và vị trí A lúc này cách vị trí ban đầu 6
cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng AB và nằm giữa hai điểm A và B
khi chưa dịch chuyển nguồn A là
A. 21 điểm.
B. 19 điểm.
C. 29 điểm.
D. 31 điểm.
Câu 39: Đặt một điện áp u = 30 2 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai hộp kín A và B mắc
nối tiếp thì thấy điện áp hiệu dụng UA = 24 V và UB = 18 V, dòng điện i sớm pha hơn điện áp u,
công suất tỏa nhiệt trên A và B đều bằng 24 W. Biết A và B chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở R;
tụ điện C; cuộn dây thuần cảm. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Hộp A chứa tụ điện và điện trở RA = 9,64 Ω.
B. Cường độ hiệu dụng
trong mạch là 5/3 (A).
C. Hộp B chứa cuộn cảm và điện trở RB = 8,64 Ω.
D. Điện áp uA chậm pha hơn điện
áp uB là π/2.
Câu 40. Một vật có khối lượng m = 200g, treo ở đầu dưới một lị xo có độ cứng k = 50 N/m, đầu
trên lò xo cố định. Dùng bản gỗ mỏng phẳng đặt phía dưới vật và nâng vật lên đến vị trí lị xo
khơng biến dạng. Tại thời điểm t = 0, người ta cho bản gỗ chuyển động tịnh tiến đi xuống, nhanh
dần đều, không vận tốc đầu, với gia tốc bằng 2,5 m/s2. Lấy g π2 m/s2, động năng cực đại của
vật trong cả q trình chuyển động sau đó là
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 17,5 mJ.
B. 24 mJ.
C. 240 J.
D. 175 J.
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. So với hạt nhân
29
14
Si , hạt nhân
40
20
Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 2. Sóng điện từ là q trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong khơng gian. Khi
nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây
là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau
2
.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 3. Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính
ảnh của buồng tối ta thu được
A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. một dải ánh sáng trắng.
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 4. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của
ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là
A. 540 nm.
B. 650 nm.
C. 620 nm.
D. 760 nm.
Câu 5. Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. ln cùng chiều với vật.
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
C. luôn lớn hơn vật.
D. luôn nhỏ hơn vật.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng âm đều là sóng cơ.
C. Trong khơng khí, sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm mà tai người khơng nghe được.
Câu 7. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được bằng mắt thường.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
Câu 8. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới 60°. Biết chiết suất của
bản mặt đối với tia tím là nt = 1,732; đối với tia đỏ là nđ = 1,700. Bề dày bản mặt là e = 4 cm. Độ
rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt bằng
Trang | 20