Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Mỹ Quý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.27 KB, 30 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT MỸ QUÝ

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Nội dung cơ bản về nơng nghiệp của NEP là:
A. tập thể hóa nơng nghiệp.
B. tiếp tục trưng thu lương thực thừa.
C. bãi bỏ trưng thu lương thực thừa bằng thuế lương thực cố định.
D. tịch thu ruộng đất của quý tộc - địa chủ.
Câu 2. FAO là tên viết tắt theo tiếng Anh của tổ chức nào?
A. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc.
B. Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới.
D. Tổ chức Y tế thế giới,
Câu 3. Năm 1949, đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xô bằng sự kiện nổi bật nào?
A. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
B. Thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Đập tan âm mưu thực hiện cuộc "Chiến tranh lạnh" của Mĩ.
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 4. Sau sự kiện nào, nhân dân Campuchia sát cánh cùng nhân dân Việt Nam và Lào tiến hành cuộc
kháng chiến chống Mĩ ?
A. Chính phủ Xihanúc bị lật đổ bởi các thế lực tay sai của Mĩ.
B. Nhân dân Campuchia nhận được sự giúp đỡ của bộ đội tình nguyện Việt Nam.
C. Sau cuộc tổng tuyển cử bầu quốc hội mới.
D. Hiệp định Giơnevơ được kí kết.
Câu 5. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Hồng Công và Ma Cao vẫn là thuộc địa của nước nào?


A. Anh và Bồ Đào Nha.

B. Hà Lan và Anh.

C. Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.

D. Ạnh và Mĩ.

Câu 6. Về sản xuất công nghiệp, vào những năm 80 Ấn Độ đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ bẩy.

B. Thứ chín. C. Thứ mười. D. Thứ tám.

Câu 7. Kết quả lớn nhất trong phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là
A. đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập và quyền sống của con người.
B. giải phóng dân tộc, thành lập các nhà nước tư bản chủ nghĩa.
C. lật đổ chính quyền độc tài, thành lập các chính phủ dân tộc dân chủ.
D. đánh đổ chế độ thực dân mới, củng cố nền độc lập dân tộc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 8. Năm 1968, nền kinh tế Nhật Bản đứng thứ mấy trong thế giới tư bản?
A. Ba. B. Tư. C. Nhất.

D. Hai.

Câu 9. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới vào khoảng thời gian nào?
A. 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX.
C. 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Đầu thập kỷ 90 của thế kỷ XX.
Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Mĩ và Liên Xô tan vỡ?
A. Sự ra đời của khối quân sự NATO.
B. Sự phân chia phạm vi ảnh hưởng và khu vực đóng quân của Mĩ và Liên Xô tại Hội nghị Ianta.
C. Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. Sự ra đời của Học thuyết Truman và Chiến tranh lạnh.
Câu 11. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai mưu đồ chung của Mĩ là
A. tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. làm bá chủ thế giới.
C. tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ la-tinh.
D. tiêu diệt phong trào công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 12. Đặc điểm của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thứ giới thứ hai đến đầu những năm 70 của thế
kỉ XX là
A. có sự phân tuyến triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước tư bản chủ nghĩa.
B. các nước thắng trận xác lập vai trò lãnh đạo thế giới.
C. diến ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước đế quốc lớn.
D. có sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
Câu 13. Chính sách nào của nhà Nguyễn đã hạn chế sự phát triển của sản xuất, thương mại?
A. Chính sách độc quyền cơng thương.

B. Chính sách "Đóng cửa các thương cảng".


C. Chính sách "Cấm đạo, giết đạo". D. Chính sách "Mở cửa".
Câu 14. Những nội dung của các bản Hiệp ước được kí kết từ năm 1862 - 1884 đã phản ánh điều gì?
A. Sự nhượng bộ có điều kiện của triều Nguyễn.
B. Các kế sách của triều Nguyễn nhằm cứu vãn tình thế đất nước.
C. Quá trình đi từ đầu hàng từng bước đến đầu hàng hoàn toàn của triều Nguyễn.
D. Sự nhân nhượng tạm thời của triều Nguyễn nhằm chuẩn bị cho một cuộc phản chiến giành lại độc lập
hoàn toàn.
Câu 15. Nhà văn, nhà báo thuộc bộ phận nào trong xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất của
thực dân Pháp ở Đông Dương?
A. Tiểu tư sản. B. Công nhân. C. Nông dân. D. Tư sản.
Câu 16. Hoạt động của Việt Nam Quang phục hội; cuộc vận động khởi nghĩa của Thái Phiên và Trần Cao
Vân; cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên có điểm chung là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. lực lượng chính là binh lính.
B. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.
Câu 17. Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ?
A. Báo Tiền Phong.


B. Tạp chí Thư tín quốc tế.

C. Báo An Nam trẻ.

D. Báo Thanh Niên.

Câu 18. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên được thành lập vào tháng, năm nào? Ở đâu?
A. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
B. Tháng 5/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
C. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
D. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
Câu 19. Trong những năm 20 của thế kỷ XX, Nguyễn Ái Quốc đã truyền bá vào Việt Nam
A. lí luận đấu tranh giai cấp. B. con đường cách mạng vơ sản.
C. lí luận giải phóng dân tộc D. chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 20. Phong trào yêu nước của giai cấp tư sản, tiểu tư sản giai đoạn 1919 - 1925 thất bại chứng tỏ điều
gì?
A. Độc lập dân tộc của Việt Nam gắn liền với vấn đề dân chủ.
B. Độc lập dân tộc của Việt Nam không gắn liền với chủ nghĩa tư bản.
C. Độc lập dân tộc của Việt Nam không gắn liền với vấn đề giai cấp.
D. Độc lập dân tộc của Việt Nam gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 21. Hãy kể tên các phong trào đấu tranh tiêu biểu trong cao trào cách mạng 1936 - 1939.
A. Phong trào đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ và phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.
B. Phong trào đấu tranh nghị trường; phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí
C. Phong trào địi quyền tự do, dân sinh, dân chủ; phong trào đấu tranh nghị trường; phong trào đấu tranh
trên lĩnh vực báo chí.
D. Phong trào đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ.
Câu 22. Đại hội quốc dân được tiến hành ở Tân Trào gồm các đại biểu thuộc các thành phần và các miền
nào?
A. Ba miền thuộc đủ các giới, các đoàn thể, các dân tộc tiêu biểu cho ý chí và nguyện vọng của toàn dân.

B. Tiểu tư sản, học sinh, sinh viên, trí thức cả nước.
C. Các đảng phái, đồn thể, tổ chức trong cả nước.
D. Toàn thể các tầng lớp nhân dân.
Câu 23. Kết quả lớn nhất của phong trào cách mạng dân chủ 1936-1939 là gì?
A. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức.
B. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm xây dựng mặt trận
thống nhất, uy tín và ảnh hưởng của Đảng ngày càng sâu rộng trong quần chúng nhân dân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Thành lập Mặt trận dân chủ nhân dân đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội.
D. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, cải thiện một phần quyền dân sinh, dân chủ.
Câu 24. Hội nghị nào của Đảng lần đầu tiên đưa ra vấn đề tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất?
A. Hội nghị lần thứ 8 (5-1941).
C. Hội nghị tháng 10-1930.

B. Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản.

D. Hội nghị tháng 11-1939.

Câu 25. "Đồng bào rầm rập kéo tới Quảng Trường Nhà hát lớn dự mít tinh do Mặt trận Việt Minh tổ
chức. Đại biểu Việt Minh đọc tun ngơn, chương trình của Việt Minh và kêu gọi nhân dân giành chính

quyền. Bài hát tiến quân ca lần đầu tiên vang lên". Đây là khơng khí từ cuộc mít tinh chuyển thành khởi
nghĩa giành chính quyền ở:
A. Bắc Giang, Hải Dương (18-8-45). B. Sài Gòn (25-8-1945).
C. Hà Nội (19-8-1945).

D. Huế (23-8-1945).

Câu 26. Luận cương Chính trị tháng 10 năm 1930 cịn hạn chế về vấn đề gì?
A. Coi trọng sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Xác định mối quan hệ của cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
C. Nặng về vấn đề đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất.
D. Nhiệm vụ chống đế quốc, chống phong kiến.
Câu 27. Điều kiện cơ bản nhất để hình thành khối đại đồn kết nhân dân Đơng Dương trong q trình đấu
tranh giành độc lập từ năm 1930 đến năm 1939 là gì ?
A. Cùng nằm trên bán đảo Đơng Dương.
B. Có kẻ thù chung là thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
D. Có truyền thống gắn bó từ lâu đời.
Câu 28. Kế hoạch quân sự nào của Pháp muốn giành lấy một thắng lợi quyết định để "kết thúc chiến
tranh trong danh dự" ?
A. Kế hoạch Rơve

B. Kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh.

C. Kế hoạch Nava.

D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi

Câu 29. Trước ngày 6/3/1946, Đảng, Chính phủ ta thực hiện sách lược gì?
A. Hịa với Pháp để đuổi Tưởng.

B. Hòa với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng.
C. Hòa với Tưởng để đánh Pháp.
D. Chống cả Tưởng và Pháp.
Câu 30. Ngày 9 - 11 - 1946 đã diễn ra sự kiện nào trong tiến trình phát triển của lịch sử Việt Nam?
A. Thơng qua bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt nam Dân chủ Cộng hịa.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ.
C. Kì họp đầu tiên của Quốc hội.
D. Cuộc bầu cử Quốc hội lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc.
Câu 31. "Vây, lấn, tấn, diệt" là cách đánh được quân đội ta sử dụng trong chiến dịch nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Điện Biên Phủ năm 1954. B. Tây Bắc thu - đông 1952.
C. Thượng Lào xn - hè 1953.

D. Hịa Bình đơng - xuân 1951 -1952.

Câu 32. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời vào ngày tháng năm nào?
A. 22/12/1960.

B. 23/9/1960. C. 12/2/1960. D. 20/12/1960.


Câu 33. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam đã mở ra cao trào "tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt"
trên khắp miền Nam?
A. Núi Thành (Quảng Nam). B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Bình Giã (Bà Rịa) D. Vạn Tường (Quảng Ngãi)
Câu 34. Chiến thắng lớn đầu tiên của quân dân ta khi quân Mỹ vừa đến xâm lược Việt Nam là gì?
A. Ấp Bắc.

B. Vạn Tường.

C. Chiến khu D.

D. Củ Chi.

Câu 35. Thắng lợi nào của nhân dân ta đã chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công ?
A. Chiến thắng An Lão (1965).

B. Chiến thắng Bình Giã (1964).

C. Chiến thắng Ấp Bắc (1963).

D. Phong trào "Đồng khởi" (1960).

Câu 36. Sau khi thất bại trong chiến lược "Chiến tranh đặc biệt", Mĩ chuyển sang chiến lược chiến tranh
nào ?
A. Chiến tranh cục bộ.

B. Chiến tranh đơn phương.

C. Đơng Dương hóa Chiến tranh.


D. Việt Nam hóa Chiến tranh.

Câu 37. "Nhằm thẳng quân thù mà bắn" là câu nói nổi tiếng của ai?
A. Phạm Tn.

B. Lí Tự Trọng.

C. Võ Thị Sáu.

D. Nguyễn Viết Xn.

Câu 38. Chính quyền Ngơ Đình Diệm nói riêng và những chính quyền ngụy do Mĩ dựng lên ở miền Nam
nói chung thực chất là biểu hiện
A. chế độ thực dân kiểu mới.
B. khu vực hóa cuộc chiến tranh ở miền Nam Việt Nam.
C. chế độ thực dân kiểu cũ.
D. hình thức thống trị trực tiếp của Mĩ.
Câu 39. Bài học kinh nghiệm nào trong kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) được Đảng tiếp tục vận
dụng trong kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975)?
A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại, sức mạnh trong nước và sức mạnh quốc tế.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang và dân vận.
C. Tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của dư luận quốc tế.
D. Tăng cường đoàn kết với các nước xã hội chủ nghĩa anh em.
Câu 40. Đến ngày 20/9/1977, nước ta trở thành thành viên thứ mấy của Liên hợp quốc?
A. 149.
B. 110.
C. 160.
D. 150.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
1. C

2. B

3. D

4. A

5. A

6. C

7. C

8. D

9. A

10. D


11. B

12. D

13. A

14. C

15. A

16. B

17. D

18. D

19. D

20. B

21. C

22. A

23. B

24. D

25. C


26. C

27. C

28. C

29. C

30. A

31. A

32. D

33. D

34. B

35. D

36. A

37. D

38. A

39. A

40. A


Đề 2
Câu 1: Ý nào sau đây là nội dung của chiến luợc cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu của nhóm 5 nước
sáng lập ASEAN?
A. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
B. Tiến hành "mở cửa" nền kinh tế, thu hút vốn đầu tu và kĩ thuật nước ngoài.
C. Phát triển ngoại thưong.
D. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
Câu 2: Nước đầu tiên tiến hành cách mạng công nghiệp ở Châu Âu là
A. Pháp.

B. Hà Lan.

C. Đức.

D. Anh.

Câu 3: Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm 1945)
là:
A. Tổ chức Y tế thế giới.

B. Tòa án quốc tế.

C. Quỹ Tiền tệ quốc tế.

D. Tổ chức Giáo dục, khoa học, văn hóa.

Câu 4: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập ở Ấn Độ do Đảng Quốc đại
lãnh đạo. Đây là chính đảng của giai cấp nào?
A. Giai cấp địa chủ.


B. Giai cấp nông dân.

C. Giai cấp vô sản.

D. Giai cấp tư sản.

Câu 5: Từ năm 1954 - 1970, Campuchia thực hiện
A. Chống chế độ diệt chủng Khơ-me đỏ.

B. Đường lối hịa bình, trung lập.

C. Kháng chiến chống Pháp. D. Kháng chiến chống Mĩ.
Câu 6: So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên minh châu Âu (EU)
có điểm gì khác biệt?
A. Diễn ra q trình nhất thể hóa trong khn khổ khu vực.
B. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.
C. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
D. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài.
Câu 7: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm sụp đổ chế độ Xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đơng Âu?
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
B. Hoạt động chống phá của các thế lực thù địch.
C. Sự tha hóa về phẩm chất, đạo đức của những người lãnh đạo Đảng.
D. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học - kĩ thuật tiên tiến.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô thực hiện nhiều kế hoạch dài hạn nhằm
A. Hoàn thành cơ giới hóa, điện khí hóa, hóa học hóa nền kinh tế.
B. Phấn đấu đạt 20% tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới.
C. Tiếp tục xây dụng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
Câu 9: Điểm giống nhau về tình hình Việt Nam và Nhật Bản giữa thế kỉ XIX là
A. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đang xuất hiện.
B. Chế độ phong kiến đang phát triển.
C. Bị các nước đế quốc xâu xé, thống trị.
D. Chế độ phong kiến khủng hoảng sâu sắc.
Câu 10: Hình thức đấu tranh giải phóng dân tộc chủ yếu của các nước châu Phi sau Chiến tranh thế giới
thứ hai là
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị hợp pháp, thương lượng hịa bình.
C. Đấu tranh trên lĩnh vực văn hóa.
D. Đấu tranh trên lĩnh vực kinh tế.
Câu 11: Quốc gia đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của Trái Đất là
A. Ấn Độ.

B. Trung Quốc.

C. Liên Xô.

D. Mĩ.

Câu 12: Trong nửa sau thế kỉ XX, xuất hiện ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới là

A. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.

B. Mĩ, Trung Quốc, Tây Âu.

C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.

D. Mĩ, Trung Quốc, Đức.

Câu 13: Từ nửa sau những năm 80, Nhật Bản vươn lên thành siêu cường số một thế giới về lĩnh vực nào?
A. Chính trị. B. Tài chính.
C. Qn sự.

D. Văn hóa.

Câu 14: Điểm khác cơ bản của cuộc khởi nghĩa Yên Thế so vói các cuộc khởi nghĩa trong phong trào cần
Vương là
A. Kết cục đấu tranh. B. Phương pháp đấu tranh.
C. Lực lượng chủ yếu.

D. Mục đích đấu tranh.

Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu khiến kinh tế Tây Âu từ năm 1973 - đầu thập kỉ 90 lâm vào khủng hoảng,
suy thối là gì?
A. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mĩ, Nhật và các nước NICs.
B. Mĩ ngừng viện trợ cho Tây Âu vì một số nước trở thành đối trọng với Mĩ trong nhiều vấn đề quốc tế
quan trọng.
C. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
C. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
Câu 17: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nuớc Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ
A. Điều kiện chủ quan giữ vai trị quyết định.

B. Tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.

C. Lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.

D. Điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.

Câu 18: Trịnh Văn Cấn (Đội Cấn) là nguời lãnh đạo
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 - 1892).
B. Khởi nghĩa binh lính Thái Ngun (1917).
C. Phong trào cơng nhân trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Phong trào chống thuế ở Trung Kì (1908).
Câu 19: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, quân đội nuớc nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản, Nam Triều
Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Pháp.

B. Anh.

C. Mĩ. D. Liên Xô.

Câu 20: Hội nghị Ianta (2-1945) được tổ chức có sự tham dự của đại diện ba cường quốc nào?
A. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.

B. Mĩ, Anh, Pháp.

C. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc. D. Mĩ, Anh, Liên Xô.
Câu 21: Yếu tố nào sau đây quyết định nhất đến sự phát triển và thắng lợi của phong trào giải phóng dân
tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C. Hệ thống chủ nghĩa xã hội hình thành và ngày càng phát triển.
D. Sự suy yếu của các nước thực dân phương Tây.
Câu 22: Hệ quả quan trọng nhất của các cuộc phát kiến địa lí là gì?
A. Mở ra những con đuờng mói, chân trời mới, vùng đất mói.
B. Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản ở châu Âu.
C. Nảy sinh q trình cướp bóc thuộc địa và bn bán nơ lệ.
D. Khẳng định Trái Đất hình cầu.
Câu 23: Từ năm 1960 đến năm 1973 là giai đoạn nào của kinh tế Nhật?
A. Phát triển “thần kì”.

B. Khủng hoảng, suy thối,

C. Thực hiện ba cuộc cải cách lớn.


D. Khơi phục kinh tế.

Câu 24: Người sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến là
A. Nô lệ

B. Lãnh chúa C. Nông nô

D. Nông dân công xã

Câu 25. Việt Nam là thành viên thứ mấy của tổ chức ASEAN?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 7.

B. 8.

C. 6.

D. 9.

Câu 26: Chủ trương thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam của Phan Bội Châu chịu ảnh hưởng

trực tiếp từ
A. Cách mạng Nga (1905 - 1907).

B. Duy tân Minh Trị (Nhật Bản).

C. Cách mạng Tân Hợi (Trung Quốc).

D. Cải cách của vua Ra-ma V (Xiêm).

Câu 27: Nhận định nào sau đây đúng:
1- Liên bang Nga là “quốc gia kế tục Liên Xô”.
2 - Năm 1945, ba nước giành được độc lập ở Đông Nam Á là: Việt Nam, Lào, Campuchia.
3 - Cu Ba được mệnh danh là “Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh”.
4 - Nhật Bản là nước rộng lớn, giàu tài nguyên khoáng sản.
A. 1,3. B. 1,2. C. 2, 3. D. 3,4.
Câu 28: Nội dung nào không phải là điểm giống nhau cơ bản giữa Chiến tranh thế giới thứ nhất và Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Hậu quả đối với nhân loại. B. Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh.
C. Kẻ châm ngịi chiến tranh bùng nổ.

D. Tính chất của chiến tranh.

Câu 29: Hình thái khởi nghĩa vũ trang trong Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là
A. Đồng thời tiến hành khởi nghĩa ở thành thị và nông thôn.
B. Bắt đầu từ thành thị, lấy thành thị làm trung tâm.
C. Bắt đầu từ nông thôn, lấy nông thôn bao vây thành thị.
D. Nổi dậy của quần chúng là chủ yếu.
Câu 30: Tổ chức nào trở thành đối trọng với NATO, đóng vai trị quan trọng trong việc giữ gìn hịa bình,
an ninh ở châu Âu và thế giới?
A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.

B. Tổ chức hiệp ước phòng thủ tập thể Đông Nam Á (SEATO).
C. Liên hợp quốc.
D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
Câu 31:

“Đánh cho để dài tóc Đánh cho để đen răng

Đánh cho nó chích ln bất phản Đánh cho nó phiến giáp bất hồn
Đánh cho sử tri Nam quốc anh hùng chi hữu chủ.”
Đó là lời hiểu dụ của ai và trong cuộc kháng chiến nào?
A. Trần Hưng Đạo - kháng chiến chống Mông - Nguyên (1258 - 1288).
B. Nguyễn Huệ - kháng chiến chống Xiêm (1785).
C. Quang Trung - kháng chiến chống Thanh (1789).
D. Lý Thường Kiệt - kháng chiến chống Tống (1075 - 1077).
Câu 32: Cuộc cách mạng nào đưa Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mềm lớn
nhất thế giới?
A. Cách mạng xanh. B. Cách mạng trắng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Cách mạng công nghiệp. D. Cách mạng chất xám.
Câu 33: Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, giữa các nước Tây Âu và Nhật Bản có điểm gì khác biệt

trong quan hệ với Mĩ?
A. Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mĩ, nhưng nhiều nước ở Tây Âu tìm cách thốt dần ảnh hưởng của
Mĩ.
B. Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ, nhưng Nhật Bản lại tìm cách thốt dần ảnh hưởng của Mĩ.
C. Nhật Bản liên minh với các Mĩ và Liên Xơ, cịn Tây Âu chỉ liên minh với Mĩ.
D. Nhật Bản và Tây Âu luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ, là đồng minh tin cậy của Mĩ.
Câu 34: “NEP” là cụm từ viết tắt của
A. Các kế hoạch 5 năm của Liên Xô. B. Liên bang cộng hồ xã hội chủ nghĩa Xơ Viết.
C. Chính sách kinh tế mới.

D. Chính sách cộng sản thời chiến.

Câu 35: Trong nửa sau thế kỉ XX, xuất hiện 3 "con rồng" kinh tế Châu Á ở Đông Bắc Á là
A. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan.B. Hàn Quốc, Nhật Bản, Hồng Kông.
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan. D. Nhật Bản, Hồng Kông, Đài Loan.
Câu 36: Nội dung nào sau đây khơng phải là mục tiêu "Chiến lược tồn cầu" của Mĩ?
A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào cơng nhân và cộng sản quốc tế.
C. Duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. Khống chế, chi phối các nuớc tư bản đồng minh phụ thuộc Mĩ.
Câu 37: Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, ở Đông Nam Á, những nước nào sau đây có giai đoạn phải
tiến hành kháng chiến chống chủ nghĩa thực dân mới?
A. Đông Timo, Thái Lan.

B. Mã Lai, Xingapo.

C. Inđônêxia, Miến Điện.

D. Việt Nam, Lào.


Câu 38: Yếu tố nào dưới đây quyết định sự thành công của Liên Xô trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm
(1946 - 1950)?
A. Liên Xơ có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài ngun.
B. Liên Xơ có sự hợp tác hiệu quả với các nước Đông Âu.
C. Liên Xô là nuớc thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Nhân dân Liên Xơ có tinh thần tự lực, tự cường.
Câu 39: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) diễn ra đầu tiên ở nước nào?
A. Anh.

B. Mĩ. C. Đức D. Pháp.

Câu 40: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (từ H. Truman đến
R. Nixon) là
A. Theo đuổi chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
B. Ủng hộ “Chiến lược toàn cầu”.
C. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho các nước tư bản
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
ĐÁP ÁN
1


D

11

C

21

B

31

C

2

D

12

A

22

A

32

D


3

B

13

B

23

A

33

A

4

D

14

D

24

C

34


C

5

B

15

C

25

A

35

A

6

A

16

B

26

C


36

C

7

A

17

A

27

A

37

D

8

C

18

B

28


C

38

D

9

D

19

C

29

B

39

B

10

D

20

D


30

A

40

B

Đề 3
Câu 1: Phát minh quan trọng nhất giúp cải thiện đời sống của Người tối cổ là gì?
A. Biết chế tác cơng cụ lao động.

B. Biết sĕn bắn hái lượm.

C. Biết trồng trọt chĕn nuôi. D. Biết cách tạo ra lửa.
Câu 2: Quốc gia cổ Vĕn Lang - Âu Lạc được hình thành trên cơ sở của nền vĕn hóa cổ nào dưới đây?
A. Sa HuǶnh. B. Đồng Nai. C. Ốc Eo.

D. Đông Sơn.

Câu 3: Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại phương Đơng là gì?
A. Thể chế dân chủ.
B. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền.
C. Thể chế quân chủ chuyên chế.
D. Thể chế cộng hòa.
Câu 4: Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đánh dấu sự chấm dứt thời kì đơ hộ của phong kiến phương Bắc
đưa nước ta bước vào thời kì độc lập lâu dài?
A. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ NĂM 905.
B. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ NĂM 907.

C. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền NĂM 938.
D. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô NĂM 939.
Câu 5: Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc khi
A. phát xít Italia bị sụp đổ.
B. Nhật Bản đầu hàng không điều kiện.
C. Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật.
D. phát xít Đức bị tiêu diệt.
Câu 6: Chính sách Mĩ đã dùng để khống chế các nước khu vực Mĩ Latinh là
A. “Cái gậy lớn” và “Ngoại giao đồng đôla”.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. “Cây gậy” và “Củ cà rốt”.
C. chính sách “Cái gậy lớn”.
D. chính sách “Ngoại giao đồng đôla”.
Câu 7: Cả hai cuộc chiến tranh thế giới đều giải quyết mâu thuẫn về vấn đề gì?
A. Khoa học kỹ thuật. B. Thị trường, thuộc địa.
C. Nhân công. D. Vốn.
Câu 8: Ý nào không đúng khi nhận xét về phong trào Cần vương?
A. Phong trào nổ ra vào cuối thế kỉ XIX và kéo dài đến đầu thế kỉ XX.
B. Phong trào diễn ra với quy mơ lớn, nhất là ở Bắc Kì và Trung Ki.
C. Phong trào thu hút đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.

D. Là phong trào yêu nước chống Pháp hưởng ứng chiếu Cần vương.
Câu 9: Con đường cứu nước của Phan Châu Trinh theo xu hướng nào?
A. Cải cách.

B. Ơn hịa.

C. Bạo lực cách mạng.

D. Bao động

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của chế độ phong kiến Việt Nam giữa thế kỉ XIX là
A. chế độ quân chủ chun chế đang trong thời kì thịnh trị.
B. có một nền chính trị độc lập.
C. đạt được những tiến bộ nhất định về kinh tế, vĕn hóa.
D. có những biểu hiện khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng.
Câu 11: Thiệt hại nghiêm trọng nhất của Việt Nam khi kí Hiệp ước Nhâm Tuất NĂM 1862 với Pháp là
A. nhượng hẳn cho Pháp ba tỉnh miền Đơng Nam Kì và đảo Cơn Lôn.
B. bồi thường 20 triệu quan tiền cho Pháp.
C. triều đình phải mở 3 cửa biên: Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho thương nhân Pháp vào buôn bán.
D. mất thành Vƿnh Long nếu triều đình khơng chấm dứt các hoạt động chống Pháp ở ba tinh
miền Đơng Nam Kì.
Câu 12: Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1883) đều là chiến công của
A. dân binh Hà Nội.
B. quan quân binh sƿ triều đình.
C. quân Cờ đen của Lưu Vƿnh Phúc.
D. quân Cờ đen của Lưu Vƿnh Phúc kết hợp với quân của Hoàng Tá Viêm.
Câu 13: Hội nghị Ianta (2/1945) quyết định lực lượng chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là quân đội
A. Mĩ, Liên Xô.


B. Mĩ.

C. Anh, Pháp, Mĩ.

D. Liên Xô.

Câu 14: Hội nghị Ianta chấp nhận các điều kiện để đáp ứng yêu cầu của Liên Xô khi tham gia chống Nhật
ở châu Á, ngoại trừ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất sau cuộc Chiến tranh Nga - Nhật (1904-1905).
B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
C. trả lại Liên Xô miền Nam đảo Zakhalin.
D. giữ nguyên hiện trạng của Mông Cổ và Trung Quốc.
Câu 15: Vai trò quốc tế to lớn nhất của Liên Xô từ NĂM 1945 đến NĂM 1950 là
A. đại diện cho lực lượng tiến bộ trên thế giới chống lại Chiến tranh lạnh do Mĩ phát động
B. giúp cho các nước Đơng Âu hồn thành cách mạng dân chủ nhân dân và tiến lên
C. giúp đỡ các nước Á, Phi, Mĩ Latinh đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. cùng với quân Đồng minh đánh bại chủ nghĩa phát xít.
Câu 16: Liên Xơ khơi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai trong điều kiện là:
A. Thu được nhiều chiến phí do Đức và Nhật đầu hàng.

B. Chiếm được nhiều thuộc địa.
C. Bị tổn thất nặng nề trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Bán được nhiều vǜ khí trong chiến tranh.
Câu 17: Đến NĂM 1999, Trung Quốc đã thu hồi chủ quyền với những vùng lãnh tho nó
A. Hồng Kơng, Ma Cao.

C. Đài Loan, Ma Cao.

B. Hồng Kông, Đài Loan.

D. Hồng Kông, Bành Hồ.

Câu 18: Đâu không phải là nguyên nhân thúc đẩy xu hướng “hướng về châu Á” ở Nhật Bản từ nửa sau
những NĂM 70 của thế kỉ XX?
A. Để hạn chế sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản ở châu Á.
B. Để khôi phục lại các thị trường truyền thống.
C. Để tranh thủ khoảng trống quyền lực mà Mĩ tạo ra ở khu vực.
D. Để thoát dần sự lệ thuộc của Mĩ.
Câu 19: Chiến tranh lạnh kết thúc (1989) đã có tác động như thế nào đến tình hình khu vực Đơng Nam
Á?
A. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á phát triển mạnh.
B. Quan hệ giữa các nước ASEAN và các nước Đông Dương trở nên hòa dịu.
C. Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN.
D. Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á.
Câu 20: Tổ chức nào dưới đây khơng phải là biểu hiện của tồn cầu hóa?
A. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).
B. Khu vực Thương mại tự do ASEAN (AFTA).
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
Câu 21: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học kỹ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. sự bùng nổ các lƿnh vực khoa học - công nghệ.
D. mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 22: Mâu thuẫn cơ bản nhất của xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. mâu thuẫn giữa địa chủ và nông dân.
B. mâu thuẫn giữa tự sản và cơng nhân.
C. mâu thuẫn giữa tồn thể dân tộc với đế quốc Pháp.
D. mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc với đế quốc Pháp và phong kiến tay sai.
Câu 23: Tính chất của xã hội Việt Nam khi thực dân Pháp đặt ách cai trị ở nước ta là
A. nước thuộc địa.
B. nước phong kiến nửa thuộc địa.
C. nước thuộc địa nửa phong kiến.
D. nước nửa thuộc địa nửa phong kiến.
Câu 24: NĂM 1919, diễn ra cuộc đấu tranh tẩy chay hàng ngoại, dùng hàng nội là hoạt động của giai tầng
nào?
A. Tư sản mại bản.

B. Tư sản dân tộc.


C. Tiểu tư sản. D. Công nhân.

Câu 25: Hoạt động của tư sản Việt Nam đầu thế kỷ XX mang đặc điểm
A. đấu tranh giải phóng dân tộc.

B. đấu tranh giải phóng giai cấp.

C. đấu tranh vì mục tiêu kinh tế.

D. đấu tranh vì mục tiêu chính trị.

Câu 26: Tháng 8/1925, công nhân Ba Son bãi công đã chuyên cuộc đấu tranh của cô. phát lên tự giác vì
A. đã đưa ra khẩu hiệu địi tăng lương giảm giờ làm.
B. đòi Pháp thả tự do cho Phan Bội Châu và để tang Phan Châu Chinh.
C. thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh ngĕn cản Pháp chở binh lính sang đàn áp cách mạng Angiêri.
D. thể hiện tinh thần công nhận quốc tế, đấu tranh ngĕn cản Pháp chở binh lính sang đàn áp cách mạng
Trung Quốc.
Câu 27: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sY H,... , phong trào
cách mạng 1930 - 1931?
A. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công, nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến.
D. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
Câu 28: Mục tiêu đấu tranh trong thời khóa cách mạng 1930 – 1931 là gì?
A. Chống đế quốc và phong kiến đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hịa bình.
C. Chống đế quốc và phát xít Pháp – Nhật, địi độc lập cho dân tộc.
D. Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ hịa bình.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động 1/5/1930 có ý nghĩa lịch sử gì?
A. Lần đầu tiên cơng nhân Việt Nam biểu tình kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động và tinh thần đồn kết với
cơng nhân thế giới.
B. Đây là cuộc đấu tranh vǜ trang đầu tiên của công nhân.
C. Lần đầu tiên, công nhân Việt Nam đấu tranh công khai kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động và tinh thần
đồn kết với cơng nhân thế giới.
D. Lần đầu tiên công nhân - nông dân liên minh với nhau trong một phong trào đấu tranh.
Câu 30: Điều gì chứng tỏ từ tháng 9/1930 trở đi phong trào cách mạng 1930 - 1931 phát triển đỉnh
cao?
A. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. Thực hiện liên minh công - nông bền vững.
C. Phong trào phát triển khắp cả nước.
D. Sử dụng hình thức vǜ trang khởi nghĩa và thành lập Xô viết.
Câu 31: Từ cuối NĂM 1953, đầu NĂM 1954, ta đã buộc Pháp phải phân tán lực lượng ra những vùng
A. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâyku, Luông Phabang.
B. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xệnô, Luông Phabang.
C. Điện Biên Phủ, Xênô, Plâyku, Luông Phabang.
D. Điện Biên Phủ, Xeno, Playku, Sầm Nưa.
Câu 32: Ý nào sau đây không nằm trong phương hướng chiến lược đông xuân 1953-1954 của Bộ chính trị
Ban Chấp hành trung ương Đảng?

A. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch
tương đối yếu.
B. Nhanh chóng đánh bại quân Pháp kết thúc chiến tranh.
C. Do địch phải phân tán lực lượng và tạo điều kiện tiêu diệt thêm sinh lực địch.
D. Buộc địch phải bị động phân tán lực lượng đối phó với ta trên những địa bàn xung yếu mà chúng
không thể bỏ.
Câu 33: Với chiến thắng Biên giới, quân ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường nào?
A. Chiến trường Bắc Bộ.
B. Chiến trường rừng núi
C. Chiến trường Bình - Trị - Thiên.
D. Chiến trường Bắc Đơng Dương.
Câu 34: Sự kiện trực tiếp nào đưa đến quyết định của Đảng và Chính phủ tiến hành tồn quốc kháng
chiến chống Pháp?
A. Hội nghị Đà Lạt không thành công (18/5/1946).
B. Hội nghị Phơngtennoblơ.
C. Pháp chiếm Hải Phịng (11/1946).
D. Tối hậu thư của Pháp ngày 18/12/1946 đòi ta trao quyền kiểm sốt thủ đơ cho chúng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) được Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam trong
bối cảnh nào?

A. Hình thức thống trị bằng tay sai độc tài Ngơ Đình Diệm đã bị thất bại.
B. Phong trào Đồng khởi đã phá vỡ hệ thống chính quyền địch ở miền Nam.
C. Chính quyền tay sai độc tài Ngơ Đình Diệm khủng bố cách mạng.
D. Hình thức thống trị bằng chính quyền tay sai độc tài Ngơ Đình Diệm được củng cố.
Câu 36: Điều kiện lịch sử nào quyết định bùng nổ phong trào Đồng khởi (1959-1960)?
A. Do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho cách mạng miền Nam tổn thất nặng nề.
B. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 (1/1959) về đường lối cách mạng miền Nam.
C. Phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam ngày càng phát triển mạnh mẽ.
D. Mĩ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”.
Câu 37: Đặc điểm tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ NĂM 1954 là
A. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai ở miền Nam.
B. miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, cĕn cứ quân sự của Mĩ.
C. miền Bắc được giải phóng, đi lên CNXH.
D. đất nước bị chia cắt thành 2 miền, với 2 chế độ chính trị - xã hội khác nhau.
Câu 38: Trong nội dung cơ bản của Nghị quyết Trung ương Đảng lần thứ 15, điểm gì có quan hệ với
phong trào Đồng khởi (1959-1960)?
A. Khởi nghĩa bằng lực lượng chính trị của quần chúng.
B. Con đường cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Trong khởi nghĩa, lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu kết hợp với lực lượng vǜ trang nhân
dân.
D. Khởi nghĩa bằng lực lượng vǜ trang là chủ yếu.
Câu 39: Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của việc thống nhất đất nền sau Đại thắng mùa xuân
NĂM 1975?
A. Là cơ sở để hoàn thành thống nhất trên các lƿnh vực tư tưởng, kinh tế, vĕn hóa – xã hội.
B. Là cơ sở để hồn thành cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước
C. Tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước
D. Tạo ra những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
Câu 40: Hội Nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành trung ương Đảng (9/1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?
A.


Xây dựng xã hội chủ nghĩa ở hai miền Nam – Bắc.

B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. Hồn thành cơng cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh.
ĐÁP ÁN
1-D

2-D

W: www.hoc247.net

3-B

4-C

5-B

6-A

F: www.facebook.com/hoc247.net

7-B

8-A

9-A

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


10-D

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

11-A

12-D

13-B

14-D

15-B

16-C

17-A

18-A

19-B

20-C

21-A

22-D


23-D

24-B

25-B

26-D

27-C

28-A

29-A

30-D

31-C

32-B

33-A

34-D

35-A

36-B

37-D


38-C

39-B

40-B

Đề 4
Câu 1: Hình thức mặt trận trong phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam có tên gọi là gì?
A. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 2: Tờ báo xuất bản năm 1922 tại Pari do Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút là:
A. bao Thanh niên. B. báo Người cùng khổ.
C. báo Nhân đạo.

D. báo Đời sống công nhân.

Câu 3: Tổ chức nào sau đây không do Nguyễn Ái Quốc thành lập?
A. Hội Hưng Nam.
B. Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
Câu 4: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt
Nam?
A. Nguyễn Ái Quốc tham gia sang lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921)
B. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương vể vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc
địa của Lê - nin (1920).
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920).

D. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vecxai (1919).
Câu 5: Vai trò trọng yếu của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc là
A. giải quyết thỏa đáng các vấn đề về kinh tế - xã hội.
B. tăng cường quan hệ hợp tác giữa các nước.
C. giải quyết mọi công việc của Đại hội đồng.
D. chịu trách nhiệm chính về duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 6: Chỉ ra điểm hạn chế của Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo tháng 10/1930:
A. Chưa thấy được vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Chưa thấy được mâu thuẫn co bản nhất của xã hội Đông Dương, nặng về đấu tranh giai cấp.
C. Chưa thấy được vai trò to lớn của giai cấp công nhân và nông dân.
D. Chưa thấy được mối quan hệ giữa cách mạng Đông Dưong với cách mạng thế giới.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Yếu tố quan trọng nhất đưa đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là:
A. điều kiện khách quan thuận lợi.
B. truyền thống yêu nước của nhân dân.
C. công tác chuẩn bị của Đảng ta chu đáo.
D. đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.
Câu 8: Cuộc “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động chủ yếu nhằm mục đích gì?
A. Khẳng định vị trí siêu cường của Mĩ.
B. Can thiệp vũ trang vào nhiều nơi trên thế giới.

C. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Đưa Mỹ trở thành bá chủ thế giới.
Câu 9: Sự kiện nào đánh đấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới
thứ nhất?
A. Năm 1928: Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên thực hiện phong trào “vô sản hóa”.
B. Năm 1929: ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời.
C. Năm 1925: công nhân xưởng Ba Son (Sài Gịn) bãi cơng.
D. Năm 1920: thành lập Cơng hội.
Câu 10: Ý nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa thắng lợỉ của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở
Trung Quốc dẫn tới sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa?
A. Đánh dấu cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở Trung Quốc hoàn thành, đưa Trung Quôc bước vào kỷ
nguyên độc lập tự do và tiến lên CNXH.
B. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến.
C. Kết thúc sự tranh giành quyền lực giữa các lực lượng đối lập trong Quôc dân đảng.
D. Tăng cường lực lượng cho CNXH, ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào cách mạng thế giới.
Câu 11. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc Đảng ta thực hiện đối sách hịa hỗn với qn Trung Hoa Dân
quốc từ sau ngày 2/9/1945 đến trước ngày 6/3/1946 là gì?
A. Làm thất bại âm mưu chống phá của kẻ thù.
B. Chính quyền cách mạng được giữ vững.
C. Nhân dân càng tin tưởng vào vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động phá hoại và làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách
mạng của quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 12. Yếu tố nào sau đây khiến bản đồ chính trị thế giới có sự thay đổi to lớn và sâu sắc sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của các nước Á, Phi, Mỹ La tinh trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Các quốc gia độc lập ngày càng tích cực tham gia vào đời sống chính trị thế giới.
C. Những thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước của nhiều quốc gia trên thế giới.
D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật.
Câu 13: Ý nghĩa của cuộc “cách mạng chất xám” ở Ấn Độ trong công cuộc xây dựng đất nước sau khi
giành độc lập là gì?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ấn Độ tự túc được lương thực.
B. Ấn Độ trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới.
C. Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới.
D. Ấn Độ là nước đứng thứ mười trong những nước sản xuất cổng nghiệp lớn nhất thế giới.
Câu 14: Thắng lợi của nhân dân Môdămbich và Ănggôla năm 1975 trong cuộc đấu tranh chống thực dân
Bồ Đào Nha có ý nghĩa quan trọng như thế nào?
A. Đánh dấu sự tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu mới ở châu Phi.
B. Đánh dấu thắng lợi hoàn toàn của nhân dân châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân
kiểu mới.
C. Đánh dấu sự tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu cũ ở châu Phi.
D. Đánh dấu thắng lợi hoàn toàn của nhân dân châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân
kiểu cũ.
Câu 15: Nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỷ XX là:
A. do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu con người.
B. do cần khôi phục nền kinh tế thế giới bị chiến tranh tàn phá nghiêm trọng.
C. do cần khắc phục sự lạc hậu về kỹ thuật trong sản xuất.
D. do thế giới hình thành 2 cực, 2 phe nên tăng cường đầu tư phát triển khoa học - kỹ thuật.
Câu 16: Từ sau ngày 2/9/1945 đến trước ngày 6/3/1946, Đảng ta chủ trưong hòa hỗn với qn Trung
Hoa Dân quốc vì:

A. qn Trung Hoa Dân quốc có thiện chí với ta.
B. ta cần thời gian chuẩn bị tổng tuyển cử.
C. ta cần tránh xung đột với nhiều kẻ thù, phải tập trung lực lượng đánh Pháp ở Nam Bộ.
D. quân Trung Hoa Dân quốc tìm cách chống phá ta.
Câu 17: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội ngày 6/1/1946 ở nước
ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Phá tan xiềng xích nơ lệ của thực dân, phát xít.
B. Giáng một địn mạnh vào âm mưu lật đồ, chia rẽ của kẻ thù.
C. Thể hiện sức mạnh đoàn kết dân tộc.
D. Nâng cao uy tín của Đảng và Nhà nước ta trên trường quốc tế
Câu 18: Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Mở rộng quan hệ với các nước châu Á.
B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Chú trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Nam Á.
D. Coi trọng quan hệ với Tây Âu.
Câu 19: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939 chủ trương đưa
nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên vị trí hàng đầu là do:
A. mâu thuẫn giữa tư sản dân tộc với vô sản gay gắt.
B. mâu thuẫn giữa địa chủ với nông dân gay gắt.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. mâu thuẫn giữa tồn thể dân tộc ta với phát xít gay gắt.
D. mâu thuân giữa nhân dân ta với đế quốc và tay sai gay gắt.
Câu 20: Pháp tiếu hành chương trình khai thác thuộc địa lần thử 2 ở Việt Nam trong khoảng thời gian
nào?
A. Từ 1897 – 1914 B. Từ 1914-1918

C. Từ 1919-1929

D. Từ 1914-1929

Câu 21: Những giai cấp nào xuất hiện do tác động của chương trình khai thác thuộc địa của Pháp ở Việt
Nam từ cuối thế kỷ XIX đến những thập niên đầu thế kỷ XX?
A. Công nhân, nông dân, tư sản.

B. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.

C. Công nhân, tư sản, địa chủ phong kiến. D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
Câu 22: Số vốn Pháp đầu tư trong chương trình khai thác thuộc địa lần 2 ở Việt Nam chủ yếu tập trung ở
ngành nào?
A. Công nghiệp nhẹ B. Thương nghiệp

C. Công nghiệp nặng D. Nông nghiệp

Câu 23: So với chiến lược kinh tế hướng nội, chiến lược kinh tế hướng ngoại của các nước tham gia sáng
lập ASEAN có gì khác?
A. Phát triển các ngành sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay hàng nhập khẩu.
B. Chú trọng sản xuất hàng nội địa và xuất khẩu.
C. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa.
D. Lấy xuất khẩu làm chủ đạo, mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư.
Câu 24: Vấn đề nào sau đây không được các nước tham dự hội nghị Ianta tháng 2/1945 đề cập đến?

A. Khắc phục hậu quả chiến tranh.
B. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
C. Đánh bại chủ nghĩa phát xít.
D. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
Câu 25: Mục tiêu nào khơng nằm trong chiến lược tồn cầu của Mĩ giai đoạn 1945 - 1973?
A. Thành lập các khối quân sự nhiều nơi trên thế giới.
B. Ngăn chặn, tiến tới xoá bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
C. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh.
D. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
Câu 26: Liên Xơ đã phóng con tàu vũ trụ đưa nhà du hành vũ trụ I. Gagarin bay vòng quanh Trái Đất, mở
đầu kỉ ngun chinh phục vũ trụ của lồi ngưịi vào năm nào?
A. 1957

B. 1961

C. 1949

D. 1973

Câu 27: So với Hội nghị BCH Trung ương Đảng tháng 11/1939, Hội nghị BCH Trung ương Đảng Cộng
sản Đơng Dương tháng 5/1941 hồn chỉnh hơn ở điểm nào về cách thức giành chính quyền?
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
B. Xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
D. Xác định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt là đánh đế quốc tay sai, giải phóng dân tộc.
Câu 28: Trụ sở của Liên hợp quốc đặt ở đâu?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×