Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THCS&THPT Cửa Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 22 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CỬA VIỆT

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. Al.
C. Ba.
D. Cu.
Câu 42: Chất thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Tơ tằm.
C. Poliisopren.
D. Tơ lapsan.
Câu 43: Khí X khơng màu, nhẹ hơn khơng khí, tan nhiều trong nước, có mùi khai đặc trưng. Khí X là
A. N2.
B. NH3.
C. Cl2.
D. H2S.
Câu 44: Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit stearic.
B. Axit axetic.
C. Axit acrylic.
D. Axit oleic.
Câu 45: Hòa tan hết Fe bằng dung dịch chất X, thu được dung dịch chứa muối Fe(II) và khí H2. Chất X


A. HNO3 lỗng.
B. H2SO4 loãng.
C. CuSO4.
D. AgNO3.
Câu 46: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. KOH.
Câu 47: Công thức của nhôm nitrat là
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. Al(NO3)3.
D. Al2S3.
Câu 48: Fe(OH)3 tan được trong dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 49: Oxit kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ?
A. Al2O3.
B. MgO.
C. FeO.
D. Na2O.
Câu 50: Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như: C, CO, H2 Al... để khử ion kim loại trong
hợp chất ở nhiệt độ cao là phương pháp
A. nhiệt nhôm.
B. điện phân.
C. nhiệt luyện.
D. thủy luyện.

Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6.
B. 22.
C. 5.
D. 12.
Câu 52: Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây bị phân hủy?
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. Al(OH)3.
D. KOH.
Câu 53: Chất nào là thành phần chính trong nhũ đá và măng đá trong hang động?
A. CaCO3.
B. CaSO4.
C. CaO.
D. Ca(OH)2.
Câu 54: Công thức của oxit sắt từ là
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 55: Để oxi hóa hồn tồn 3,60 gam Mg cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V là
A. 1,68.
B. 10,08.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 56: Đun nóng 18 gam glucozơ với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của
m là
A. 21,6.
B. 2,16.
C. 1,08.

D. 10,8.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 57: Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng
nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2. Hiện tượng xảy ra trong
ống nghiệm Y là
A. có kết tủa màu trắng.
B. có kết tủa màu vàng.
C. có kết tủa màu xanh.
D. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra).
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng.
C. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
D. Đimetylamin là amin bậc hai.
Câu 59: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là
A. 50,4.
B. 12,6.
C. 16,8.
D. 25,2.
Câu 60: Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 61: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Ba(OH)2.

D. HNO3.

Câu 62: X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Y là loại đường
phổ biến nhất, có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và glucozơ. D.
saccarozơ

fructozơ.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 có xảy ra ăn mịn hố học.
B. Bột nhơm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray xe lửa.
C. Nước cứng tạm thời không chứa anion HCO3–.
D. Kim loại Be không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 64: Thủy phân este X trong dd NaOH, thu được natri acrylat và ancol metylic. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.

Câu 65: Cho các chất: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch
HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 66: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, polietilen và nilon-6,6. Số polime được điều
chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 67: Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 60 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m

A. 1,02.
B. 0,51.
C. 1,53.
D. 2,04.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 9,768 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 19,536 gam CO2. Công
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


thức phân tử của este là
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 69: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dd H2SO4 1M và HCl
1M. Để khử hồn tồn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V lít khí CO (ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X bằng O2 dư thu được 25,536 lít CO2(đktc) và
18,36 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,01 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 3,06
gam natri stearat và m gam muối natri của một axit béo Y. Giá trị của m là
A. 3,06
B. 6,12
C. 5,56
D. 6,04
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3 có xuất hiện kết tủa.
(b) Nhiệt phân hồn toàn AgNO3 thu được Ag.
(c) Hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, NaHCO3 được dùng làm bột nở gây xốp cho các loại bánh.
(e) Trong công nghiệp, Al2O3 được điều chế bằng cách nung Al(OH)3. Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 72: X là hợp chất hữu cơ mạch hở, thuần chức có cơng thức phân tử là C5H8O4. Đun nóng X với
dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Hiđro hóa hồn tồn Z (xúc tác Ni, to) thu được chất

T. Biết X không tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Z là ancol no, hai chức, mạch hở.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Có một CTCT thoả mãn tính chất của X.
D. Tách nước ancol T chỉ thu được một anken
duy nhất.
Câu 73: Xà phịng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu
cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4.
B. C6H10O2.
C. C6H8O2.
D. C6H8O4.
Câu 74: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng
kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:

A. 0,2 và 0,4032.
B. 0,3 và 0,3808.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:

Giá trị của m và V1 là
C. 0,8 và 0,2688.
D. 1,00 và 0,2240.

(1) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(2) Mỡ bị hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(3) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure.
(4) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(5) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật. Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 76: Hòa tan Fe trong dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03mol NO2 và 0,02 mol
NO. Khối lượng Fe bị hòa tan là
A. 2,24 gam
B. 1,12g
C. 1,68g
D. 0,56 g
Câu 77: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí
H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong X là
A. 5,4 gam.
B. 5,1 gam.
C. 10,2 gam.
D. 2,7 gam.
Câu 78: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4

1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc).
Giá trị của m là
A. 25,75.
B. 16,55.
C. 23,42.
D. 28,20.
Câu 79: Cho 0,1 mol một este tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức tác dụng hoàn
toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn 13,56%
khối lượng este. Cơng thức cấu tạo của este là
A. CH3OOCCH2COOCH3.

B. C2H5OOCCOOCH3. C. CH3OOCCOOCH3.

D.

C2H5OOCCOOC2H5.
Câu 80: Cho 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,5M và NaAlO2 1,5M. Thêm từ từ dung dịch H2SO4
0,5M vào dung dịch X cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần, thu được kết tủa Y. Đem nung kết tủa Y này
đến khối lượng không đổi thu được 24,32 gam chất rắn Z. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M đã dùng là
A. 1,1 lít.
B. 0,55 lít.
C. 1,34 lít.
D. 0,67 lít.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41-C

42-B

43-B


44-D

45-B

46-A

47-C

48-A

49-D

50-C

51-D

52-C

53-A

54-A

55-A

56-A

57-D

58-C


59-D

60-A

61-B

62-A

63-C

64-C

65-C

66-B

67-D

68-C

69-D

70-D

71-C

72-C

73-D


74-A

75-C

76-C

77-C

78-A

79-C

80-C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+.
B. Al3+.
C. Cu2+.
D. Ag+.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường ?
A. Cu.
B. Al.
C. K.
D. Fe.
Câu 3: Khí X là một trong những được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ độc
và gây tử vong. Khí X là
A. CO.
B. N2.
C. O3.

D. O2.
Câu 4: Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và
muối có cơng thức là
A. C17H35COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H31COONa.
D. C15H29COONa.
Câu 5: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (II)?
A. HNO3 loãng.
B. CuSO4.
C. AgNO3.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 6: Axit amino axetic khơng tác dụng với chất nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NaOH.

B. H2SO4 lỗng.

C. CH3OH.


Câu 7: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3.
B. Al2O3.
C. Fe3O4.
Câu 8: Sắt có số oxi hóa +2 trong chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeCl3.
Câu 9: Chảo khơng dính được phủ bằng
A. polietilen.
B. polipropilen.
C. politetrafloroetilen.
Câu 10: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?
A. MgCl2.
B. NaCl.
C. CuSO4.
Câu 11: Công thức của glucozơ là
A. (C6H10O5)n.
B. C6H12O6.
C. C6H14O6.
Câu 12: Hiđroxit nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
Câu 13: Nước cứng tạm thời chứa những ion nào sau đây?
A. Na+, K+, HCO3-.
B. Ca2+, Mg2+, HCO3-.

D. KCl.
D. Fe2O3.

D. Fe2O3.
D. poliisopren.
D. Al(NO3)3.
D. C12H22O11.
D. Fe(OH)2.

C. Ca2+, Mg2+, Cl-.
D. Ca2+, Mg2+ , SO42-.
Câu 14: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
Câu 15: Cho khí H2 dư qua ống đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 11,2.
C. 5,6.
D. 22,4.
Câu 16: Nhiệt phân hồn tồn 20 gam CaCO3 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 17: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây.
Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là
A. Na.
B. CaO.
C. CaC2.
D. Al4C3.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Metylamin khơng làm quỳ tím đổi màu.
B. Alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Gly – Ala có phản ứng màu biure.
D. Xenlulozo là một polime.
Câu 19: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 67,5.
B. 33,75.
C. 18,0.
D. 21,6.
Câu 20: Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị của x

A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Phản ứng hóa học: Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là
A. Ca(OH)2 + 2H+ → Ca2+ + H2O
B. Ca2+ + 2Cl- → CaCl2

C. OH- + HCl → 2Cl- + H2O
D. H+ + OH- → H2O.
Câu 22: Chất X có nhiều trong mật ong, khơng làm mất màu dung dịch nước brom. X tác dụng với H2
(xúc tác Ni/t0), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol.
B. fructozơ và ancol etylic.
C. saccarozơ và sobitol.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho đinh sắt vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mịn điện hóa.
B. Kim loại natri trong phịng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa.
C. Kim loại magie có tính khử mạnh hơn kim loại canxi.
D. Kim loại nhơm có tính lưỡng tính vì phản ứng được cả với dung dịch axit và bazơ.
Câu 24: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 25: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, H2SO4 loãng, AgNO3, H2SO4 đặc
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số trường hợp sinh ra muối sắt(III) là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 26: Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ lapsan. Số chất thuộc loại tơ nhân
tạo là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.

Câu 27: Để hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 40 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m

A. 4,08.
B. 3,06.
C. 2,04.
D. 1,02.
Câu 28: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 8,8 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hóa là 50%. Giá trị của m là
A. 9,2.
B. 6,9.
C. 2,3.
D. 4,6 .
Câu 29: Cho 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S thực hiện 2 thí nghiệm:
- TN1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 7,168 lít hỗn hợp khí Y (CO2,
NO2) (đktc).
- TN2: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ
lượng khí Z tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 20,8.
B. 6,4.
C. 5,6.
D. 6,2.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol
CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt
khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,18.
C. 0,15.
D. 0,09.
Câu 31: : Cho các phát biểu sau:

(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(3) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
(4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro.
(5) Nhơm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 32: Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z
với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu
được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom

nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là
A. 4,20.
B. 3,75.
C. 3,90.
Câu 34: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát
được hiện tượng thí nghiệm được biểu thị như đồ thị
bên. Giá trị của x là
A. 0,55.
B. 0,85.
C. 0,70.
D. 0,65.

D. 4,05.

Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 36: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dịng
điện khơng đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; đồng thời thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể
tích khí thốt ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy
thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và cịn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là:

A. 19,12 gam
B. 20,16 gam
C. 17,52 gam
D. 18,24 gam
Câu 37: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến
khi thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư,
đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.
B. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
C. Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng.
D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
Câu 38: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y
và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ
O2, thu được 0,47 mol CO2 (đktc) và 0,33 mol H2O. Mặt khác 12,38 gam E tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 dư, thu được 17,28 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với

A. 18,2%.
B. 18,8%.
C. 18,6%.
D. 18,0%.
Câu 39: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không
nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy
bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hồn tồn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu
được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
A. 52,8%
B. 30,5%
C. 22,4%
D. 18,8%
Câu 40: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no
(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một αamino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%.
B. 52,89%.
C. 54,13%.
D. 25,53%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1-B

2-C

3-A

4-C


5-B

6-D

7-B

8-A

9-C

10-C

11-B

12-D

13-B

14-A

15-B

16-C

17-C

18-D

19-B


20-B

21-D

22-A

23-B

24-C

25-D

26-A

27-C

28-A

29-A

30-D

31-C

32-B

33-D

34-C


35-D

36-A

37-D

38-C

39-B

40-C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây ?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H3
C. CH3COOC2H5
CH3COOCH3.
Câu 2. Chất nào sau đây khơng có phản ứng tr|ng gương ?
A. Axit fomiC.
B. Fructozo.
C. Etanal.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Chất béo.
B. Amino axit
Câu 4. Công thức phân tử của glucozo là
A. C12H22O11
B. C12H24O12.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

D.

D. Axit axetic.

C. Tinh bột.

D. Saccarozo.

C. C6H12O6.

D. C6H10O5.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3.
B. HNO3 (loãng).
C. HCl (đặc, nguội).
Câu 6. Muối nào sau đây tan được trong nước?
A. AgCl
B. AgI.
C. AgF.
Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ?

A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
Câu 8. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với ?
A. Cu(OH)2
B. KCl.
C. NaCl.
Câu 9. Thủy phân este nào sau đây thu được CH3OH?

D. ZnCl2.

A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
HCOOCH=CH2.
Câu 10. Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên là
A. valin.
B. lysin.
Câu 11. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. NA.
B. W.

C. CH3COOC2H5.

D.

C. alanin.

D. Glyxin.

C. Os.


D. Li.

D. AgBr.
D. Metylamin.
D. Mg(OH)2.

Câu 12. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. K.
C. Ag.
D. Al.
Câu 13. Chất X được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm, trong y tế, dùng làm thuốc giảm
đau dạ dày do thừa axit. Chất X là
A. CaCO3.
B. CaCl2.
C. NaCl.
D. NaHCO3.
Câu 14. Este nào sau đây được tạo thành khi cho CH3COOH tác dụng với C2H5OH ?
A. C2H5COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 15. Tiến hành phản ứng khử oxit X thanh kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ dưới đây:

Oxit X là
A. CuO.
B. MgO.
C. K2O.
Câu 16. Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?

A. Polistiren.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat)
Poliacrilonitrin.

D. Al2O3.
D.

Câu 17. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65
gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C4H11N.
C. CH5N.
D. C2H7N.
Câu 18. Cho các chất sau: etilen, vinylclorua, metylaxetat, metylacrylat, glyxin. Số chất có thể tham gia
phản ứng trùng hợp là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5.

B. 3.


C. 2.

D. 4.

Câu 19. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
B. Tripeptit hịa tan Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 20. Đun nóng 150 ml dung dịch glucozơ 0,2M với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, thu được a gam Ag. Giá trị của a là
A. 6,48
B. 3,24.
C. 1,62.
D. 1,08.
Câu 21. Cho 43,8 gam đipeptit Gly - Ala tác dụng với dung dịch HCl 1,2M, thấy cần vừa đủ V ml. Giá
trị của V là
A. 360.
B. 500.
C. 720.
D. 250.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Tristearin tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường.
C. Khi trong ph}n tử có gốc hiđrocacbon no, chất béo ở trạng thái lỏng.
D. Hợp chất C15H31COOCH3 được gọi là tripanmitin.
Câu 23. Khi thủy phân 486 kg bột gạo có 80% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ). Nếu hiệu suất của quá
trình sản xuất là 75%, khối lượng glucozơ tạo thành là
A. 324 kg.

B. 648 kg.
C. 405 kg.
D. 432 kg.
Câu 24. Este X có đặc điểm sau:
- Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (số
cacbon trong Z bằng một nửa số cacbon trong X).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.
B. Chất Y tan ít trong nước.
C. Chất X thuộc loại este không no (một liên kết đơi C=C), đơn chức.
D. Đốt cháy hồn toàn 1 mol X thu được sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
Câu 25. Hịa tan hồn tồn 9,45 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được dung
dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm khí N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2
là 18, cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 75,06.
B. 38,34.
C. 74,55.
D. 79,65.
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho loại kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho lá kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(3) Đốt cháy dây Mg trong khi Cl2.
(4) Cho lá kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
(5) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch Fe(NO3)3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được 1
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.

Câu 28. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etylaxetat, Gly-Ala-Gly, Lysin, fructozơ, tinh bột. Số chất
tham gia phản ứng thủy phân là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 29. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Nal vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Fe2(SO4)3 dự tác dụng với Cu.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu thì nghiệm thu được kết tủa?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và
y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng
Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,08.
C. 0,20.
D. 0,05.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm MgCO3, NaHCO3, KHCO3 v{ CaCO3 (trong đó số mol CaCO3 bằng 1/5 số mol
hỗn hợp). Cho 41,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít CO2 (ở đktc). Khối
lượng KCl tạo thành là
A. 6,705 gam.
B. 8,940 gam.

C. 11,175 gam.
D. 11,920 gam.
Câu 32. Đốt cháy hịan tồn hỗn hợp X gồm: metanal, axit axetic, metyl fomat, axit lactic
(CH3CH(OH)COOH) và glucozơ cần V lít O2 (đktc). Sản phẩm thu được hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng thêm 2,4 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 33. Thủy phân hoàn toàn một este E trong 500 ml dung dịch NaOH 3M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 132,9 gam chất rắn và m gam hơi một ancol no, đơn chức, mạch hở X. Oxi hóa hồn tồn
m gam ancol X thu được hỗn hợp Y gồm anđehit, axit, ancol dư và nướC. Chia hỗn hợp Y thành 3 phần
bằng nhau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Phần 1: Cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam Ag.
Phần 2: Cho phản ứng vừa đủ với dung dịch nước Brom thu được 3,36 lít khí Z (đktc) duy nhất.
Phần 3: Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc)
Cơng thức cấu tạo của E là
A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH2CH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3CH2COOCH3
Câu 34. Hỗn hợp X gồm CH4, C3H8, C2H4 và C3H4. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng khơng khí,
sau
phản ứng thu được một hỗn hợp gồm a mol N2, 0,2 mol O2, 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết rằng trong
khơng khí N2 chiếm 80% và O2 chiếm 20% theo thể tích. Giá trị của a là
A. 4,4 mol.
B. 1,0 mol.
C. 3,4 mol.
D. 2,4 mol.
Câu 35. Cho 300ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và NaOH 1,5M vào 150ml dung dịch chứa
đồng thời AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 52,425.
B. 81,600.
C. 64,125.
D. 75,825.
Câu 36: Hoà tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe(NO3)2, Fe3O4 vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl.
Sau
khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thấy thốt ra 1,344 lít (đktc)
hỗn
hợp khí Y gồm H2, NO,NO2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 14. Cho dung dịch X phản ứng với AgNO3 lấy
dư,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, 84,31 gam kết tủa và 0,224 lít khí NO( sản
phảm
khử duy nhất, đktc). Phần trăm theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu có giá trị gần bằng
A. 16%.
B. 19%.
C. 18%.

D. 17%.
Câu 37: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2.
Tỷ
khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Hãy cho biết nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư
thì số
mol Br2 đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,16 mol
B. 0,32 mol
C. 0,24 mol
D. 0,40 mol
Câu 38: X có vịng benzen và có CTPT là C9H8O2. X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất
Y
có cơng thức phân tử là C9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có CTPT là
C9H7O2Na, X có số cơng thức cấu tạo là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no có một
liên
kết đơi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol
H2O.
Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hơi
Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85
gam,
đồng thời thốt ra 6,16 lit khí H2 ở đkc. Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y
trong
hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,5%.
B. 48%.
C. 43,5%.
D. 41,3%.
Câu 40: Cho X,Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và Mxnguyên
tử cacbon với X, T là este hai chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp E gồm
X,Y,Z,T
cần vừa đủ 13,216 lít khí O2(đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam H2O. Mặt khác cho 11,16 gam hỗn
hợp E
tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên
tác
dụng với KOH dư là
A. 5,44 gam.

B. 5,80 gam.

C. 4,68 gam.

D. 5,04 gam.


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1C

2D

3C

4C

5D

6C

D

8A

9B

10C

11D

12B

13D

14C


15A

16A

17A

18B

19C

20A

21B

21B

23A

24D

25D

26D

27A

28B

29D


30D

31D

32A

33A

34C

35C

36D

37C

38A

39A

40C

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chất nào sau đây khơng dẫn điện được?
A. HBr hịa tan trong nước
B. KOH nóng chảy
C. NaCl nóng chảy
D. KCl rắn, khan.
Câu 2. Hịa tan hồn tồn 3,78g Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít H2. Giá trị của V


A. 2,09.
B. 9,048.
C. 3,136.
D. 4,704.
Câu 3. Chất X (C10H16O4) có mạch cacbon khơng phân nhánh. Cho a mol X phản ứng hết với dung dịch
NaOH, thu được chất Y và 2a mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được chất T có tỉ khối hơi
so với Z là 0,7. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chất X khơng có đồng phân hình học.
B. Chất T làm mất màu nước brom.
C. Đốt cháy 1 mol chất Y thu được 3 mol CO2.
D. Chất X phản ứng với H2(Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:2.
Câu 4. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. HNO3 lỗng.
Câu 5. Glixerol có cơng thức là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. HO-CH2-CH2-OH.


B. CH3-CH2-CH2-OH.

C. HO-CH2-CH2-CH2-OH. D. HO-CH2-CHOH-CH2-OH.
Câu 6. Cho khí CO dư khử hồn toàn hỗn hợp gồm Fe3O4và CuO thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại.
Khí thốt ra cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban
đầu là
A. 3,12 gam.
B. 3,21 gam.
C. 3,22 gam .
D. 3,23 gam.
Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X

A. C2H5COOCH3.
B. C2H3COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 8. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
Câu 9: Khi xà phịng hố tripanmitin trong dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 10: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 5.
B. 10.
C. 6.

D. 12.
Câu 11. Nung 7,5gam hỗn hợp Al, Fe trong khơng khí thu được 10,5 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
Hịa tan hồn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 375.
B. 250.
C. 187,5.
D. 500.
Câu 12. Phát biểu không đúng là
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ.
B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu.
D. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.
Câu 13. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3.
B. BaCl2.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
Câu 14. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những tơ
thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 15. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phịng hóa đều tạo ra muối và ancol.

(b) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(c) Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
(d) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(e) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 7.

Câu 17. Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 2,8.
C. 11,2.

D. 8,4.
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm của 1 vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây:
- Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC , sợi len, xenlulozo theo thứ tự 1,2,3,4.
- Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10% đun sôi, để nguội.
- Bước 3: Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng là các ống nghiệm 1’,2’,3’,4’.
- Bước 4: Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống nghiệm 1’,2’. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3’,4’.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ống 1’ khơng hiện tượng.
B. Ống 2’ có kết tủa trắng.
C. Ống 3’ có màu tím đặc trưng.
D. Ống 4’ có màu xanh lam.
Câu 19. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
t
A. Fe2O3 + 2Al 
 2Fe + Al2O3.

B. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.

t
C. CuO + CO 
 Cu + CO2.

D. 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu.

0

0

Câu 20. Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 29,6.
B. 24,0.
C. 22,3.
D. 31,4.
Câu 21. Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Be; Li; Ba.
B. Mg; Na; Sr.
C. Ca; Sr; Na.
D. Be; Mg; K.
Câu 22. Cơng thức hóa học của natri hidrocacbonat là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.
Câu 23. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam.
B. 300 gam.
C. 360 gam.
D. 270 gam.
Câu 24. Thành phần chính của đá vôi, đá phấn, hến là
A. Ca(NO3)2.
B. CaCO3.
C. CaSO4.
D. Na2CO3.
Câu 25. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. Fructozơ.
B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.

Câu 26. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe2O3.
D. FeSO4.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được
1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,34%.
B. 60,40%.
C. 44,30%.
D. 74,50%.
Câu 28. Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A. FeCl2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 29. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. vinyl clorua.
B. Etylen glicol.
C. Etylamin.
D. Axit axetic.
Câu 30. Hỗn hợp FeO, Fe2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây thu được hai muối Fe
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(II) và muối Fe(III)?
A. HNO3 đặc, nóng.
B. HCl.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. HNO3 lỗng.
Câu 31. Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ giấy quỳ tím?
A. Lysin.
B. Glyxerol.
C. Axit axetic.
D. Etylamin.
Câu 32. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic.
B. Khí clo.
C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit.
Câu 33. Chất X có cơng thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 34. Nhận định nào sau đây sai?
A. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.
B. Hỗn hợp chứa Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
C. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. Cho BaO vào dung dịch CuSO4, thu được 2 loại kết tủa.
Câu 35. Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4

A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.
B. Dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.
C. Dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa nâu đen.
D. Dung dịch KMnO4 không bị mất màu.
Câu 36. Cặp chất nào sau đây lưỡng tính?
A. NaNO3, Al(OH)3.
B. MgCl2, NaHCO3.
C. Al2O3, Al(OH)3.
D. Na2CO3, Al2O3.
Câu 37. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa
chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1
mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu
được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 39,350.
B. 49,050.
C. 34,850.
D. 42,725.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X ta thu được 250,8 gam CO2 và 90 gam H2O. Mặt khác
0,1 mol X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 0,7.
B. 0,3.
C. 0,5.
D. 0,4.
Câu 39. Hai este X, Y có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8
gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử
khối lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam.
B. 0,68 gam.
C. 2,72 gam.

D. 3,40 gam.
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.
(b) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit và quặng boxit đều có khí thốt ra.
(c) Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong một số
ngành cơng nghiệp.
(d) Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat.
(e) Nhúng thanh hợp kim Al và Cu vào dung dịch HCl loãng thì xảy ra ăn mịn điện hóa.
(f) Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1D

2D

3B

4A

5D

6A

7C

8B

9D

10C

11A

12D

13A

14D

15D


16C

17A

18B

19A

20A

21C

22B

23D

24B

25C

26D

27B

28B

29A

30B


31C

32A

33A

34B

35C

36C

37D

38C

39A

40D

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Để khử ion Cu2+ trong dd CuSO4 có thể dùng kim loại
A. K
B. Na
C. Ba
D. Fe
Câu 42: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là
A. Cu.
B. K.
C. Ag.

D. Fe.
Câu 43: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên
nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 44: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được ancol metylic và natri axetat. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 45: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2.
B. CuSO4 và HCl.
C. ZnCl2 và FeCl3.
D. HCl và AlCl3.
Câu 46: Cho các chất sau: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Chất có lực bazơ yếu nhất là
A. NH3.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2.
D. C6H5NH2.
Câu 47: Chọn câu khơng đúng
A. Nhơm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
B. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
C. Nhơm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
D. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
Câu 48: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etanol.
B. Metylamin.
C. Axit axetic.
D. Buta-1,3-dien.
Câu 50: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm ln có
A. Al B. Al(OH)3.
C. O2.
D. Al2O3.
Câu 51: : Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 52: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 53: Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. H2SO4

B. Ca(OH)2.

C. Na2CO3

D. CuSO4

Câu 54: Sắt (III) hidroxit có cơng thức là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. FeSO4.
D. FeCl3.
Câu 55: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C2H5OH.
B. NaOH.
C. HCl.
D. CH3COOH.
Câu 56: Khi xà phịng hố tripanmitin ta thu được sản phẩm là:
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 57: Thành phần chính của muối ăn có cơng thức là
A. NaHCO3.

B. NaOH.
Câu 58: Chất nào sau đây là ankin?
A. Axetilen.
B. Etilen

C. Na2CO3.

D. NaCl.

C. Benzen.

D. Stiren.

Câu 59: Chất X có cơng thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là
A. Glyxin.
B. Valin.
C. Alanin.

D. Lysin.

Câu 60: Thạch cao sống có công thức là
A. CaSO4
B. CaCO3
C. CaSO4.H2O
D. CaSO4.2H2O
Câu 61: Cho 4,8 gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam kim loại Cu.
Giá trị m là
A. 6,4.
B. 9,6.
C. 12,8.

D. 19,2.
Câu 62: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch H2SO4 (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 2,70.
C. 5,40.
D. 4,05.
Câu 63: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.
B. Crackinh butan
C. Từ phản ứng của canxi cacbua với nước.
D. Tách nước từ ancol etylic.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic khơng làm đổi màu quỳ tím.
B. Trong phân tử Ala-Gly-Val có 2 liên liên kết peptit.
C. Amin nào cũng có tính bazơ.
D. Hợp chất H2NCH2COOH có tính lưỡng tính.
Câu 65: Khi lên men 225 gam glucozơ với hiệu suất 80%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam.
B. 147,2 gam.
C. 92 gam.
D. 138 gam.
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được
dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 4,8 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,46.
B. 1,36.
C. 2,92.
D. 1,22.
Câu 67: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là:
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.

C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau, sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm vừa thu được chất khí
vừa thu được chất kết tủa là
A. Cho Na vào dung dịch CuCl2 dư.
B. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
Câu 69: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ.
B. trắng.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh.
Câu 70: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.
Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4 .

Câu 71: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp
X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của V là
A. 160.
B. 240.
C. 360.
D. 480.
Câu 72: Hợp chất X (chứa vịng benzen) và có tỉ lệ khối lượng mC: mH: mO = 14: 1: 8. Đun nóng 2,76
gam X với 75 ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X có cơng thức phân tử trùng
với cơng thức đơn giản nhất. Giá trị của a là
A. 5,40
B. 6,60
C. 6,24
D. 6,96
Câu 73: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm không thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 74: Cho dịng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu
được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư

thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là
A. 5,60 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 75: Khối lượng xà phịng thu được từ 1 tấn mỡ động vật chứa 50% trioleoyl glixerol (triolein), 30%
tripanmitoyl glixerol (tripanmitin) và 20% tristearoyl glixerol (tristearin) về khối lượng) khi xà phịng hố
bằng natri hiđroxit, giả sử hiệu suất quá trình đạt 90% là :
A. 988 kg.
B. 889,2 kg.
C. 929,3 kg.
D. 917 kg.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(d) Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -aminoaxit.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 77: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống
nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC.
- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa.
Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.
(2) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.
(3) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(4) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hịa.
(5) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol 10o để thực hiện phản ứng este hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 78: Cho chất hữu cơ X có cơng thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
o

t
(1) X + NaOH 
 X1 + X2 + H2O

(2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl
o


xt, t
 tơ nilon-6 + H2O
(3) X4 + HCl → X3
(4) X4 
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3.
B. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X4.
Câu 79: X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi glyxerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa
một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam
hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml
dung dịch NaOH 0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối trong đó tổng khối

lượng hai muối natri no có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị
của m gần nhất với :
A. 15,2.
B. 27,3.
C. 14,5.
D. 28,2.
Câu 80: X là peptit có dạng CxHyOzN6, Y là peptit có dạng CmHnO6Nt (X, Y đều được tạo bởi các amino
axit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đun nóng 32,76 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng
480 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy 32,76 gam E thu được CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ
sản phẩm cháy vào nước vơi trong lấy dư, thu được 123 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch
thay đổi m gam. Giá trị của m là :
A. Tăng 49,44 gam. B. Giảm 94,56 gam.
C. Tăng 94,56 gam.
D. Giảm 49,44 gam.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×