Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT BÌNH ĐỘ
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về kim loại kiềm :
A. to nóng chảy, to sôi thấp
B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.
o
C. Độ dẫn điện dẫn t thấp.
D. Cấu hình e ở lớp ngồi cùng ns1
Câu 2. Cấu hình e của ion Na+ giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây :
A. Mg2+, Al3+, Ne
B. Mg2+, F –, Ar
C. Ca2+, Al3+, Ne
D. Mg2+, Al3+, Cl–
Câu 3. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây :
A. Lập phương tâm diện
B. Lập phương tâm khối
C. Lục giác
D. A và B
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm :
A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử
B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
D. Bán kính ngun tử
Câu 5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R+ là 2p6. Nguyên tử R là :
A. Ne
B. Na
C. K
D. Ca
Câu 6. Trong phịng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :
A. NH3 lỏng
B. C2H5OH
C. Dầu hoả.
D. H2O
Câu 7. Phản ứng hoá học đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với :
A. Muối
B. O2
C. Cl2
D. H2O
Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm :
A. Đều có mạng tinh thể giống nhau : Lập phương tâm khối.
B. Dễ bị oxi hoá.
C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit.
D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1e ở phân lớp p.
Câu 9. Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa mà đỏ tía :
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 10. Na để lâu trong khơng khí có thể tạo thành hợp chất nào sau đây :
A. Na2O
B. NaOH
C. Na2CO3
D. Cả A,B, C.
+
Câu 11. Trường hợp nào sau đây Na bị khử :
A. Điện phân nc NaCl
B. Điện phân d2 NaCl
C. Phân huỷ NaHCO3
D. Cả A,B, C.
Câu 12. Dãy dung dịch nào sau đây có pH > 7 :
A. NaOH, Na2CO3 , BaCl2
B. NaOH, NaCl, NaHCO3
C. NaOH, Na2CO3 , NaHCO3 D. NaOH, NH3 , NaHSO4
Câu 13. Dung dịch nào sau đây có pH = 7 :
A. Na2CO3 , NaCl
B. Na2SO4 , NaCl
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. KHCO3 , KCl
D. KHSO4 , KCl
Câu 14. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng q tím vào
khu vực đó thì :
A. Q khơng đổi màu
B. Q chuyển sang màu xanh
C. Q chuyển sang màu đỏ
D. Quì chuyển sang màu hồng
Câu 15. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây :
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. CuSO4
D. NaHSO4
Câu 16. Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3 :
1. Kém bền nhiệt
5.Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu
2. Tác dụng với bazơ mạnh
6.Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh
3. Tác dụng với axit mạnh
7. Thuỷ phân cho môi trường axit
4. Là chất lưỡng tính
8. Tan ít trong nước
A. 1, 2, 3
B. 4, 6
C. 1, 2, 4
D. 6, 7
Câu 17. Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH ( tỉ lệ mol 1:2 ) thì pH dung dịch sau phản ứng như thế
nào
A. pH < 7
B. pH > 7
C. pH = 7
D. Không xác định được
Câu 18. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Câu 19. Vai trị của H2O trong q trình điện phân dung dịch NaCl là :
A. Dung môi
B. Chất khử ở catot
C. Là chất vừa bị khử ở catot, oxi hoá ở anot D. Chất
oxi hoá ở anot
Câu 20. Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là :
A. Sủi bọt khí
B. Xuất hiện ↓ xanh lam
C. Xuất hiện ↓ xanh lục
D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam
Câu 21. Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO4 , Pb(NO3)2 , CuCl2 , AgNO3
A. Sn
B. Zn
C. Ni
D. Na
Câu 22. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm :
A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
phản ứng hạt nhân.
C. Xút tác phản ứng hữu cơ.
nay.
Câu 23. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl :
A. Làm gia vị
B. Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen
truyền trong y tế
B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là
D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện
C. Khư chua cho đất
D. Làm dịch
Câu 24:Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các
hợp chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành :
A. Tím của kali ,vàng của natri
B .Tím của natri ,vàng của kali
C. Đỏ của natri ,vàng của kali
D .Đỏ của kali,vàng của natri
Câu 25: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng :
A. Điện phân dung dịch NaOH
B. Điện phân nóng chảy NaOH
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl
D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O
Câu 26: Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là:
A.MO2
B.M2O3
C.MO
D.M2O
Câu 27: Trong nhóm IA ,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần :
A.Bán kính ngun tử tăng dần
B.Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử tăng dần
D. Độ âm điện tăng dần
Câu 28: Ion nào có bán kính bé nhất ? Biết điện tích hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15+, 16+, 17+,
19+ :
A. K+
B. ClC. S2D. P3Câu 29: Ngun tử 39X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 . Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron
và proton lần lượt là :
A. 20 ; 20
B. 19 ; 20
C. 20 ; 19
D. 19 ; 19
+
Câu 30:Trường hợp nào ion Na không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. NaOH tác dụng với HCl
B.NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2
C.Nung nóng NaHCO3
D.Điện phân NaOH nóng chảy
Câu 31:Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng :
A. Thủy phân
B. Oxi hóa - khử
C. Trao đổi
D. Nhiệt phân
Câu 32:Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là :
A. CO32- + 2H+ H2CO3
C. CO32- + 2H+ H2O + CO2
B. CO32- + H+
HCO–3
D. 2Na+ + SO42- Na 2SO4
Câu 33: Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catốt thu khí:
A. O2
B. H2
C. Cl2
D. khơng có
khí
Câu 34: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là :
A. Na ; NO2 và O2
B. NaNO2 và O2
C. Na2O và NO2
D. Na2O và NO2 và O2.
Câu 35: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách :
A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH
B. Điện phân dd NaCl có màn ngăn
B. Điện phân dd NaCl khơng có màng ngăn
D. A,C đều đúng
Câu 36: Trong phản ứng sau : NaH + H2O NaOH + H2 . Nước đóng vai trị gì ?
A. Khử
B. Oxi hóa
C. Axit
Câu 37: Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:
A. q tím, dd AgNO3
B. Phenolftalêin
C. q tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt
D. Phenolftalein, dd AgNO3
D. Bazơ
Câu 38: Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được là :
A. H2 ; F2 ; dung dịch NaOH
B. H2 ; O2 ; dung dịch NaOH
C. H2 ; O2 ; dung dịch NaF
D. H2 ; dung dịch NaOF
Câu 39: Khi điện phân dd NaCl (có màng ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là
do:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. sắt dẫn điện tốt hơn than chì
B. cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe
C. than chì dẫn điện tốt hơn sắt
D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì
Câu 40: Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là :
A. Natri và hiđro
B. Oxi và hiđro
C. Natri hiđroxit và clo
D. Hiđro, clo và natri hiđroxit.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 2: Số đồng phân của C4H8 là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
Câu 3: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
Câu 4: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
Câu 5: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
D. 5.
D. 10.
D. 7.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 10.
Câu 6: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng
phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankin.
B. ankan.
C. ankađien.
D. anken.
Câu 7: Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là
A. C2H4.
B. C4H8.
C. C3H6.
D.
C5H10.
Câu 8: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3);
3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ?
A. (3) và (4).
B. (1), (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2), (3) và (4).
Câu 9: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 2-metylbut-2-en.
B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- điclobut-2-en.
D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 10: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III);
C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).
A. (I), (IV), (V).
B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV).
D. (II), III, (IV), (V).
Câu 11: Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3;
CH3C(CH3)=CHCH2; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2CH3;
CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; CH3CH=CHCH3.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
Câu 12: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. 3.
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 13: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 14: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu
cơ duy nhất ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng ?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 5
Câu 16: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ
cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 17: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào
ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống
nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 18: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH2=CH2-)n .
B. (-CH2-CH2-)n .
C. (-CH=CH-)n.
D. (-CH3-CH3-)n .
Câu 19: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 20: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy X được nCO 2 = nH2O. X có thể gồm
A. 1xicloankan + anken.
B. 1ankan + 1ankin.
C. 2 anken.
D. A hoặc B hoặc C.
Câu 21: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như
SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là:
A. dd brom dư.
B. dd NaOH dư.
C. dd Na2CO3 dư.
D. dd KMnO4 lỗng dư.
Câu 22: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,03 và 0,12.
Câu 23: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một
ancol duy nhất. A có tên là:
A. etilen.
B. but - 2-en.
C. hex- 2-en.
D. 2,3-dimetylbut-2-en.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 24: Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2,
khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là:
A. 12 gam.
B. 24 gam.
C. 36 gam.
D. 48
gam.
Câu 25: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy
khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:
A. 25% và 75%.
B. 33,33% và 66,67%.
C. 40% và 60%.
D. 35% và
65%.
Câu 26: Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X
qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn
hợp X.
A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6.
B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.
C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6.
D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.
Câu 27 : Hỗn hợp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy có 1
chất khí bay ra, đốt cháy hồn tồn khí này thu được 5,544 gam CO2. Thành phần % về thể tích metan và
olefin trong hỗn hợp X là:
A. 26,13% và 73,87%.
B. 36,5% và 63,5%.
C. 20% và 80%.
D. 73,9% và 26,1%.
Câu 28: Cho 8960 ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom
tăng 22,4 gam. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là:
A. CH2=CHCH2CH3.
B. CH3CH=CHCH3.
C. CH3CH=CHCH2CH3.
D. (CH3)2C=CH2.
Câu 29: a. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất
hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ
khác nhau. Tên gọi của X là:
A. but-1-en.
B. but-2-en.
C. Propilen.
D. Xiclopropan.
b. Hiđrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04 . X có công
thức phân tử là:
A. C4H8.
B. C2H4.
C. C5H10.
D. C3H6.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình
brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C4H8.
B. C5H10.
C. C3H6.
D. C2H4
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 2: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien
hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ?
A. propen, but-1-en.
B. penta-1,4-dien, but-1-en.
C. propen, but-2-en.
D. but-2-en, penta-1,3- đien.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10.
B. C4H4 và C5H8.
C. C4H6 và C5H8.
C5H10.
Câu 5: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ?
A. Buta-1,3-đien.
B. Penta-1,3- đien. C. Stiren.
axetilen.
Câu 6: Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π ?
A. Buta-1,3-đien.
B. Tuloen.
C. Stiren.
axetilen.
D.
C4H8
và
D. Vinyl
D.
Vinyl
Câu 7: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2.
B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2.
D. CH3CH=CBrCH3.
o
Câu 8: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2.
B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2.
D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 9: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol.
B. 1,5 mol.
C. 2 mol.
D. 0,5
mol.
Câu 10: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm
?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 11: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm
cộng ?
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 12: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol
1:1) ?
A. CH2BrC(CH3)BrCH=CH2.
B. CH2BrC(CH3)=CHCH2Br.
C. CH2BrCH=CHCH2CH2Br.
D. CH2=C(CH3)CHBrCH2Br.
Câu 13: Ankađien A + brom (dd) CH3C(CH3)BrCH=CHCH2Br. Vậy A là
A. 2-metylpenta-1,3-đien.
B. 2-metylpenta-2,4-đien.
C. 4-metylpenta-1,3-đien.
D. 2-metylbuta-1,3-đien.
Câu 14: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 15: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n
.
C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n .
B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n .
Câu 16: Tên gọi của nhóm hiđrocacbon khơng no có cơng thức chung là (C5H8)n (n ≥ 2) là
A. ankađien.
B. cao su.
C. anlen.
D. tecpen.
Câu 17: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 18: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 19: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa
AgNO3/NH3)
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 21: Cho ankin X có cơng thức cấu tạo sau :
CH3C C CH CH3
Tên của X là
CH3
A. 4-metylpent-2-in.
B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.
Câu 22: Cho phản ứng : C2H2 +
A là chất nào dưới đây
A. CH2=CHOH.
H2O
B. CH3CHO.
A
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3
X có cơng thức cấu tạo là?
A. CH3-CAg≡CAg.
B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg.
D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 24: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có
thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. C4H10 ,C4H8.
B. C4H6, C3H4.
C. Chỉ có C4H6.
D. Chỉ có
C3H4.
Câu 25: Cho dãy chuyển hố sau: CH4 A B C Cao su buna. Công thức phân tử của B
là
A. C4H6.
B. C2H5OH.
C. C4H4.
D. C4H10.
Câu 26: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư.
B. dd KMnO4 dư.
C. dd AgNO3 /NH3 dư.
D. các cách trên đều đúng.
Câu 27: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí khơng màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể
dùng hố chất nào sau đây ?
A. Dung dịch AgNO3/NH3.
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Q tím ẩm.
D. Dung dịch NaOH
Câu 28: X là một hiđrocacbon khí (ở đktc), mạch hở. Hiđro hố hồn tồn X thu được hiđrocacbon no Y
có khối lượng phân tử gấp 1,074 lần khối lượng phân tử X. Công thức phân tử X là
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C3H6.
Câu 29: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C6H6 mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3 dư
trong NH3 tạo ra 292 gam kết tủa. CTCT của X có thể là
A. CH ≡CC≡CCH2CH3.
C. CH≡CCH2CH=C=CH2.
B. CH≡CCH2C≡CCH3.
D. CH≡CCH2CH2C≡CH.
Câu 30: A là hiđrocacbon mạch hở, ở thể khí (đkt), biết A 1 mol A tác dụng được tối đa 2 mol Br 2 trong
dung dịch tạo ra hợp chất B (trong B brom chiếm 88,88% về khối lượng. ậy A có cơng thức phân tử là
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. C5H8.
B. C2H2.
C. C4H6.
D. C3H4.
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Kim loại có thể tạo peoxít là:
A. Na
B. Al
C. Fe
D. Zn
Câu 42: Có các chất khí : CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nướC. Dùng NaOH khan có thể làm
khơ các khí sau :
A. NH3
B. CO2
C. Cl2
D. H2S
Câu 43: Để điều chế Na2CO3 người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây
A. Cho sục khí CO2 dư qua dd NaOH.
B. Tạo NaHCO 3 kết tủa từ CO2 + NH3 + NaCl và sau đó
nhiệt phân NaHCO3
C. Cho dd (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaCl. D. Cho BaCO3 tác dụng với dd NaCl
Câu 44:Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 ta thấy :
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng bền.
B.Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần và
dung dịch trở lại trong suốt.
C.Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt. D.Khơng thấy có hiện tượng gì xảy rA.
Câu 45: Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì:
1. Trong cùng 1 chu k , kim loại kiềm có bán kính lớn nhất.
2. Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu k .
3. Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu hình khí trơ.
4. Kim loại kiềm là kim loại nh nhất.
Chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ có 1, 2
B. Chỉ có 1, 2, 3
C. Chỉ có 3
3, 4
Câu 46:Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành :
A. Muối và nước
B. Kiềm và oxi
C. Kiềm và hiđro
Câu 47: Phương trình điện phân NaOH nóng chảy là
A. 4NaOH
4Na + O2 + 2H2O.
B. 2NaOH
2Na + O2 + H2.
2Na + H2O2.
C. 2NaOH
2Na2O + O2 + H2.
D. 4NaOH
D. Chỉ có
D. Muối
Câu 48: Một muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là
A. NaCl.
B. MgCl2.
C. KHSO4.
D. Na2CO3.
Câu 49: Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y có chứa
A. Na2CO3 và NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. Na2CO3 và
NaHCO3.
Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch
Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (I ) Cho
Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào
dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. I, II và III
B. II, III và VI
C. II, V và VI
D. I, IV và V
Câu 51. Nhận định nào sau đây không đúng với nhóm IIA :
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. to sôi, to nóng chảy biến đổi khơng tn theo qui luật.
B. to sôi tăng dần theo chiều tăng nguyên
tử khối.
C. Kiểu mạng tinh thể khơng giống nhau.
D. Năng lượng ion hóa giảm dần
Câu 52. Từ Be Ba có kết luận nào sau sai :
A. Bán kính nguyên tử tăng dần.
B. to nóng chảy tăng dần.
C. Điều có 2e ở lớp ngồi cùng.
D. Tính khử tăng dần.
Câu 53. Kim loại nào sau đây hồn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Sr
Câu 54. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3 :
A. Làm vôi quét tường
B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng
D. Sản xuật bột nh để pha sơn
Câu 55. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vôi trong :
A. Sủi bọt dung dịch
B. D2 trong suốt từ đầu đến cuối
C. Có ↓ trắng sau đó tan
D. D2 trong suốt sau đó có ↓
Câu 56. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng :
t
CaCO3 + CO2 + H2O
A. Ca(HCO3)2
o
B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
t
CaO + CO2
D. CaCO3
o
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Câu 57. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây :
A. BaCl2 , Na2CO3 , Al
B. CO2 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2
C. NaCl , Na2CO3 , Ca(HCO3)2
D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3
Câu 58. Có ba chất rắn: CaO , MgO , Al2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :
A. HNO3 đđ
B. H2O
C. d2 NaOH
D. HCl
Câu 59. Có 4 mẩu kim loại : Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dd H2SO4 lỗng thì nhận biết những kim loại
nào :
A. 4 kim loại
B. Ag, Ba
C. Ag, Mg, Ba
D. Ba, Fe
Câu 60. Có 4 chất bột màu trắng : CaCO3 , CaSO4 , K2CO3 , KCl hoá chất dùng để phân biệt chúng là :
A. H2O , d2 AgNO3
B. H2O , d2 NaOH
C. H2O , CO2
D.d2BaCl2, d2AgNO3
Câu 61. Dùng hợp chất nào để phân biệt 3 mẩu kim loại : Ca, Mg, Cu:
A. H2O
B. d2 HCl
C. d2 H2SO4
D. d2 HNO3
Câu 62. Cho 3 d2 không màu Na2CO3, NaCl , AlCl3 chỉ dùng một dung dịch nào sau để phân biệt hết 3
d2 trên :
A. d2 NaOH
B. d2 Ba(OH)2
C. d2 Na2SO4
D. CaCl2
Câu 63. Dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận ra 3 lọ dung dịch : H2SO4, BaCl2, Na2SO4?
A. Qu tím
B. Bột kẽm
C. Na2CO3
Câu 64. Cho sơ đồ phản ứng :
Ca + HNO3 rất loãng → Ca(NO3)2 + X + H2O
X + NaOH(to) có khí mùi khai thốt rA. X là :
A. NH3
B. NO2
W: www.hoc247.net
D. Cả A,B,C
C. N2
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. NH4NO3
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 65. Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện được:
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO
B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2
D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca
2+
Câu 66. Trong một cốc có a mol Ca , b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa
a,b,c,d là:
A. a + b = c + d
B. 2a + 2b = c + d
C. 3a + 3b = c + d
D.2a+b=c+ d
Câu 67. Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình :
CaCO3 CaO + CO2 . Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng:
A. Tăng to
B. Giảm nồng độ CO2
C. Nghiền nhỏ CaCO3
D. Tăng áp suất
Câu 68. Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A. Na, BaO, MgO
B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K2O, BaO
D.Na,K2O, Al2O3
Câu 69. Nước cứng là nước :
A. Chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+
B. Chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+
C. Không chứa Ca2+ , Mg2+
D. Chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO 3
Câu 70. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 , NaHCO3 là :
A. NCTT
B. NCVC
C. nước mềm
D. NCTP
Câu 71. Để làm mềm NCTT dùng cách nào sau :
A. Đun sôi
B. Cho d2 Ca(OH)2 vừa đủ
C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit D. Cả A,
B và C
Câu 72. Dùng d2 Na2CO3 có thể loại được nước cứng nào:
A. NCTT
B. NCVC
C. NCTP
D. ko loại được
Câu 73 Sử dụng nước cứng khơng gây những tác hai nào sau :
A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm
B.Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốc
C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp
D. Tắc ống dẫn nước nóng
Câu 74 Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA :
A. Đpdd
B. Đpnc
C. Nhiệt luyện
D. Thuỷ luyện
Câu 75 Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng:
A. NO3B. SO42C. ClO4D. PO43Câu 76 Cho các kim loại : Be, Mg, Cu, Li, NA. Số kim loại có kiểu mạng tinh thể lục phương là:
A. 1 B. 2
C. 3
D. 4
Câu 77 Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na
B. K
C. Be
D. Ca
Câu 78 Công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4.H2O
C. 2CaSO4.H2O
D. CaSO4
Câu 79Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II có:
A.Bán kính ngun tử tăng dần . B. Năng lượng ion hóa giảm dần.
C.Tính khử của ngun tử tăng dần.
D. Tính oxi hóa của ion tăng dần.
Câu 80 Hãy chọn đáp án sai: Khi đun nóng, Canxicácbonnát phân hủy theo phương trình: CaCO3
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CaO + CO2 – 178 Kj
. Để thu được nhiều CaO ta phải :
A. hạ thấp nhiệt độ nung
C. tăng nhiệt độ nung
B. Quạt lò đốt để đuổi hết CO2
D. Cả b và c đều đúng
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Điều chế kim loại Na bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl bão hịa có màng ngăn.
B. dùng khí H2 khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn.
Câu 2: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thốt ra (ở đktc)
là
A. 0,672 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 3: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng
bột nhôm đã phản ứng là
A. 10,4 gam.
B. 16,2 gam.
C. 5,4 gam.
D. 2,7 gam.
Câu 4: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại
M là
A. Ba.
B. Sr.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 5: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng đolomit.
B. quặng pirit.
C. quặng boxit.
D. quặng manhetit.
Câu 6: Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O.
B. RO2.
C. RO.
D. R2O3.
Câu 7: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước.
B. dầu hỏa.
C. phenol lỏng.
D. ancol etylic.
Câu 8: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,6 gam.
B. 4,4 gam.
C. 3,4 gam.
D. 6,4 gam.
Câu 10: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 3,36.
Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb ?
A. Cu(NO3)2.
B. Pb(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 12: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. khử.
B. cho proton.
C. bị khử.
D. nhận proton.
Câu 13: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.
D. NaOH, CO2, H2O.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 14: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4, K2CO3, NaHCO3. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 15: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. H2SO4.
Câu 16: Để làm mất tính cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. Ca(NO3)2.
B. NaCl.
C. HCl.
Câu 17: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
D. Na2CO3.
A. Al(OH)3.
B. MgO.
C. KOH.
D. CuO.
Câu 18: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. BaCl2.
C. KNO3.
D. NaOH.
Câu 19: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. khơng có hiện tượng gì.
B. có bọt khí thốt ra.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 20: Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.
Câu 21: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. Na2O và H2O.
D. dung dịch KCl và dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 22: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Câu 23: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO3.
B. NaOH, HCl.
C. NaCl, H2SO4.
D. Na2SO4, KOH.
Câu 24: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.
B. Na+, K+.
C. Cu2+, Fe3+.
D. Al3+, Fe3+.
Câu 25: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là
A. MgCl2.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. KHSO4.
Câu 26: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit
A. MgO.
B. BaO.
C. K2O.
D. Fe2O3.
Câu 27: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao sống.
C. đá vơi.
D. thạch cao nung.
Câu 28: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2.
B. ns2np1.
C. ns1.
D. ns2np2.
Câu 29: Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. Ca(NO3)2.
B. CaCl2.
C. Ca(HCO3)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 30: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các k thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15