Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Diên Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 51 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT DIÊN HỒNG

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số
f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì cơng suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P2 = 4P1

B. P2 = 0,5P1

C. P2 = P1

D. P2 = 2P1

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có ZL = 3ZC . Khi điện áp
tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200V và 120V thì điện áp ở hai
đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là
A. 60V

B. 180V

Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều có R = 30; L =

C. 240V


D. 120V

1
10−3
H;C =
F. Điện áp giữa 2 đầu mạch có

7

biểu thức là u = 120 2 cos(100t) (V) thì cường độ dịng điện trong mạch là



A. i = 2 cos  100t −  A
4




B. i = 4 cos  100t +  A
4




C. i = 4 cos  100t −  A
4





D. i = 2 cos  100t +  A
4


Câu 4: Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là
A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường
nơi con lắc dao dộng.
C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
D. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biến độ.
Câu 5: Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vng
góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây
A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.
B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.
C. Có diện tích tăng đều.
D. Có diện tích giảm đều.
Câu 6: Năng lượng vật dao động điều hòa
A. Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
B. Tỉ lệ với biên độ dao động.
C. Bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại
D. Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 7: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm M và N. Đặt một điện tích điểm
Q tại trung điểm của MN thì ta thấy Q đứng yên. Kết luận đúng nhất là

A. Q là điện tích dương

B. Q là điện tích âm

C. Q là điện tích bất kỳ

D. Q phải bằng không

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 −4 W/m 2 , biết cường độ âm
chuẩn là 10−2 W/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 40B

B. 40dB

C. 80B

D. 80dB

Câu 9: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 2 2 cos(5t + 0,5)cm. Dao động của
chất điểm có biên độ là
A. 0,5 cm

B. 2 2 cm

D. 5 cm


C. 2 cm

Câu 10: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc
đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động tồn phần và tính được kết quả

t = 20,102  0,269s. Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả l = 1  0,001m. Lấy
2 = 10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là

A. 9,988  0,297m/s2

B. 9,899  0,275m/s2

C. 9,988  0,144m/s2

D. 9,899  0,142m/s2

Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với
3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60cm. Chiều dài sợi dây là
A. 75 cm

B. 90 cm

C. 105 cm

D. 120 cm

Câu 12: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất
phát từ hai nguồn có
A. Cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ khơng thay đổi theo thời gian

B. Cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. Cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số khơng thay đổi theo thời gian
D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao
động của con lắc đơn thay đổi như thế nào?
A. Giảm 20%

B. Tăng 20%

C. Giảm 9,54%

D. Tăng 9,54%

Câu 14: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. Tốc độ chuyển động của các phần tử mơi trường truyền sóng.
B. Tốc độ lan truyền biên độ trong mơi trường truyền sóng.
C. Tốc độ lan truyền tần số trong mơi trường truyền sóng.
D. Tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường truyền sóng.
Câu 15: Đại lượng đặc trưng của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra

A. Độ to của âm

B. Âm sắc


C. Cường độ âm

D. Độ cao của âm

Câu 16: Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc
A. Tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
D. Mơi trường vật dao động.
Câu 17: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hịa có phương trình





x1 = 3cos  t −  cm; x 2 = 3cos  t +  cm. Phương trình dao động tổng hợp là
6
2



Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



A. x = 3cos  t +  cm
6





B. x = 3cos  t −  cm
6




C. x = 6 cos  t +  cm
2




D. x = 6 cos  t −  cm
2


Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t + ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng

A.


L

B.


L


C.

1
L

D. L

Câu 19: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vơ cực thì
A. Mắt khơng có tật, khơng phải điều tiết

B. Mắt khơng có tật, phải điều tiết tối đa

C. Mắt viễn thị, không phải điều tiết

D. Mắt cận thị, không phải điều tiết



Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 . cos  100 +  V vào hai đầu một đoạn mạch cảm
3

thuần có độ tự cảm L =

u
1
H. Thương số t có giá trị bằng
2

i T
t+

4

B. 100

A. 40

D. 60

C. 50

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC.
Tổng trời của đoạn mạch là

A.

R 2 + ( Z L + ZC )

2

B.

R 2 − ( Z L − ZC )

2

C.


R 2 − ( Z L + ZC )

2

D.

R 2 + ( ZL − ZC )

2

Câu 22: Vận tốc của vật dao động điều hịa có độ lớn cực đại là

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Vmax = A

B. Vmax = −2 A

C. Vmax = 2 A

D. Vmax = −A

Câu 23: Gọi f là tần số của ngoại lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ dao động.
Khi cộng hưởng xảy ra thì
A. f = f0


C. f  f0

B. f  f0

D. f = 0

Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20t − x)(cm), với x
tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng
A. 40 m/s

B. 20 m/s

C. 40 cm/s

D. 20 cm/s

Câu 25: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện



áp u = 200 2 cos  t +  V, thì cường độ dịng điện qua mạch có biểu thức
2



i = 2 2 cos  t +  A. Điện trở thuần R có giá trị là
6

A. 220


C. 55 3

B. 55

D. 110

Câu 26: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lị xo khối lượng
khơng đáng kể có độ cứng 100N/m dao động điều hồ. Trong q trình dao động chiều dài của
lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là
A. 0,18J

B. 3J

C. 1,5J

D. 0,36J

Câu 27: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R = 50 3. MB
chứa tụ điện C =

A.

3
H



10 −4
F. Điện áp uAM lệch pha
so với uAB . Giá trị của L là

3


B.

1
H


C.

2
H


D.

1
H
2

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở 4,8Ω thành mạch kín.
Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và
suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 2,45A;13V


B. 2,5A;12,25V

C. 2,45A;12,25V

D. 3,75A;12,5V

Câu 29: Một sợi đây đàn hồi AB dài 90cm có hai đầu cố định đang có sóng dừng, trên dây có
10 nút kể cả hai đầu dây A và B, M và N là hai điểm trên dây cách nút sóng A lần lượt là 22cm
và 57cm. Độ lệch pha sóng dừng tại M và N bằng

A.


2

B. 2

C. 

D.


2

Câu 30: Ở mặt chất lỏng, có giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp S 1 và S2. Gọi 1 , 2 và  3 là
ba đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S 1S2 cách đều nhau. Biết số
điểm cực đại giao thoa trên 1 và  3 tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên  2 là
A. 5 hoặc 1


B. 4 hoặc 2

C. 3 hoặc 1

D. 4 hoặc 3

Câu 31: Một máy hạ áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là
N, và N, . Kết luận nào sau đây đúng?
C. N2  N1

B. N2 = N1

A. N2  N1

D. N2 N1 = 1

Câu 32: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hồ với
chu kì

A. T = 2

k
m

B. T = 2

m
k

C. T = 2


g

D. T = 2

g

Câu 33: X là một phần tử chỉ có L hoặc chỉ có tụ (C). Đặt vào hai đầu phần tử X một điện áp



xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos  100t −  V thì dịng điện chạy qua phần tử X là
6

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



i = 2 cos  100t +  (A). X là
3


A. L =

2
H



B. C =

10−4
F


C. C =

10−4
F
2

D. L =

1
H


Câu 34: Công thức liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng v và tần số góc  của một
sóng cơ hình sin là

A.  =

2v


B.  = v

C.  =


v
2

D.  =

v


Câu 35: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều
hình sin cùng tần số lần lượt là e1 ,e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. e1 + e2 + 2e3 = 0

B. e1 + e2 = e3

C. e1 + e2 + e3 = 0

Câu 36: Đặt điện áp u = 50 cos(t + ) (ω do không đổi

D. 2e1 + 2e2 = e3



   ) vào hai đầu đoạn mạch mắc
4
2

nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn cảm thuần L với ZL = 3R và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại và uC1 = 100 cos(t)V.




Khi C = C2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chữa R và L là u2 = U 0 cos  t +  V. Giá trị của
2

U0 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 60V

B. 26V

C. 87V

D. 78V

Câu 37: Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm. Xét tam giác đều
thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 23cm và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác
này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4

B. 2

C. 6


D. 3

Câu 38: Hai con lắc lị xo có k1 = k 2 = k; vật nặng cùng khối lượng m1 = m2 = m (như hình vẽ).
Hai vật đặt sát nhau, khi hệ nằm cân bằng các lò xo không biến dạng, chọn trục tọa độ từ M
đến N, gốc là vị trí cân bằng. Ban đầu hệ dao động điều hịa khơng ma sát trên mặt phẳng nằm
ngang với biên độ 8cm. Khi hai vật ở vị trí biên âm thì người ta nhẹ nhàng tháo lị xo kra khỏi
hệ, sau khi về vị trí cân bằng thì m2 tách rời khỏi m1 cho rằng khoảng MN đủ dài để mg chưa
chạm tường. Khi vật m1 dừng lại lần đầu tiên thì khoảng cách từ m1 đến m2 bằng

A. 1,78cm

B. 3,2cm

C. 0,45cm

D. 0,89cm

Câu 39: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy
phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng
trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường độ dịng

3 A. Nếu rơto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút

điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

A.


2
3

A

B. 2 3A

C. 4 7A

D.

4 7
A
7

Câu 40: Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình
dao động của hai vật tương ứng là x1 = A cos ( 3t + 1 ) và x 2 = A cos ( 4t + 2 ) . Tại thời điểm
ban đầu, hai vật đều có li độ bằng

A
nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật
2

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp
lại như ban đầu là

A. 1s

B. 3s

C. 2s

D. 4s

ĐÁP ÁN
1.C

2.D

3.C

4.D

5.B

6.A

7.C

8.D

9.B

10.B

11.A


12.B

13.D

14.D

15.B

16.C

17.A

18.D

19.A

20.C

21.D

22.A

23.A

24.B

25.B

26.A


27.D

28.B

29.A

30.A

31.C

32.B

33.B

34.A

35.B

36.C

37.D

38.B

39.D

40.C

ĐỀ SỐ 2

Câu 1 (NB): Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
B. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
Câu 2 (VD): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh rõ nét AB 
hứng được trên màn M đặt song song với vật AB. Biết ảnh cao bằng nửa vật và màn cách vật
một đoạn 90cm. Tiêu cự của thấu kính này có giá trị là:
A. 26cm

B. 20cm

C. 17cm

D. 31cm

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3 (VD): Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,0s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi
từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với
phương thẳng đứng là
A. 2,0s

B. 1,0s

C. 0,25s


D. 0,5s

Câu 4 (VD): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết điện trở có R = 40 và tụ điện có dung kháng 40 . So với cường độ dòng điện trong
mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:

A. trễ pha


2

B. sớm pha


2

C. sớm pha


4

D. trễ pha


4

Câu 5 (NB): Kích thích một khối khí nóng, sáng phát ra bức xạ tử ngoại. Ngồi bức xạ tử ngoại
thì nguồn sáng này cịn phát ra
A. tia β.


B. tia X.

C. bức xạ hồng ngoại.

D. tia α.

Câu 6 (NB): Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh
A. một nam châm điện ni bằng dịng khơng đổi.
B. một điện tích đứng n.
C. một dịng điện xoay chiều.
D. một nam châm vĩnh cửu.
Câu 7 (VD): M là một điểm trong chân khơng có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện
trường tại M có biểu thức E = E0cos ( 2 .105 t ) (t tính bằng giây). Lấy c = 3.108 m / s . Sóng lan
truyền trong chân khơng với bước sóng:
A. 6km

B. 3m

C. 6m

D. 3km

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8 (VD): Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai
đầu cố định. Bước sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là


A.

l
2

B. 1,5l

C. 2l

D. l

Câu 9 (NB): Một âm cơ học có tần số 12Hz , đây là
A. tạp âm.

B. âm nghe được.

C. siêu âm.

D. hạ âm.

Câu 10 (TH): Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao
thoa Y-âng. Khi thực hành đo khoảng vân bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo
khoảng cách giữa
A. hai vân tối liên tiếp.

B. vân sáng và vận tối gần nhau nhất.

C. vài vân sáng.

D. hai vân sáng liên tiếp.


Câu 11 (VD): Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60cm. Trên dây
có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A. 120cm.

B. 30cm.

C. 15cm.

D. 60cm.



Câu 12 (NB): Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos 10 t +  cm . Biên độ của dao
3

động là
A. 5cm.

B. 6cm.

C. 10cm.

D. 3cm.

Câu 13 (VD): Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường
độ điện trường có độ lớn 400V / m . Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn
OA có độ lớn là
A. 1000V/m.


B. 1600V/m.

C. 8000V/m.

D. 2000V/m.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14 (VD): Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức
xạ có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm cách
vân trung tâm 4,2mm là một vân sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng
0,6m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần
M là vân sáng. Giá trị của λ là:
A. 500nm

B. 400nm

C. 700nm

D. 600nm

Câu 15 (TH): Máy biến áp sẽ khơng có tác dụng đối với
A. điện áp xoay chiều.
C. dòng điện xoay chiều.

B. điện áp khơng đổi.
D. dịng điện tạo bởi đinamo.


Câu 16 (TH): Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi
vào thành những chùm sáng đơn sắc là:
A. buồng tối

B. ống chuẩn trực

C. phim ảnh

D. lăng kính

Câu 17 (NB): Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ trung bình của phần tử vật chất. B. tốc độ lan truyền dao động.
C. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.

D. tốc độ của phần tử vật chất.

Câu 18 (NB): Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao
động cao tần thành dao động cao tần biến điệu là
A. mạch biến điệu.

B. micro

C. mạch khuếch đại. D. anten phat.

Câu 19 (VD): Tiến hành thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có
bước sóng 0,5 m , khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm và khoảng cách từ màn đến hai khe
là 1,5m . Vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng:

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 7,5mm

B. 2, 25mm

C. 9, 00mm

D. 2, 00mm

Câu 20 (NB): Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i = I 0 cos (t +  ) . Đại lượng I 0
được gọi là
A. tần số của dòng điện.

B. pha ban đầu của dòng điện.

C. cường độ dòng điện cực đại.

D. cường độ dòng điện hiệu dụng.

Câu 21 (NB): Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương
ngang với phương trình x = A cos t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc


A.

1
m A2 .

2

B. m A2 .

C.

1
m 2 A2 .
2

D. m 2 A2 .

Câu 22 (VD): Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm

0, 4



H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C =

10
pF thì mạch này thu
9

được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 400m.

B. 200m.


C. 300m.

D. 100m.

Câu 23 (VDC): Đặt điện áp u = 200 2 cos (t )(V ) , với ω không đổi, vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần 300 mắc nối tiếp với đoạn mạch MB chứa cuộn dây
có điện trở 100  và có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp u MB ở hai đầu cuộn
dây lệch pha cực đại so với điện áp u thì khi đó cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch MB là
A. 60W.

B. 20W.

C. 100W.

D. 80W.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24 (VD): Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L =

C=

1
mH và
4

1

 F . Chu kì dao động riêng của mạch là
10

A. 200πs.

B. 100πs.

C. 1s.

D. 10 −5 s .

Câu 25 (VDC): Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần
số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm;6 cm
và 38cm . Hình vẽ mơ tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét đứt) và thời điểm
t2 = t1 +

11
(nét liền). Tại thời điểm t1 , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây
12 f

ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm / s . Tại thời điểm t2 , vận tốc của phần tử dây ở P


A. −60 cm / s

B. −20 3 cm / s .

C. 20 3 cm / s .

D. 60 cm / s .


Câu 26 (TH): Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc
nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1kWh ) là lượng điện năng bằng
A. 3600J.

B. 1J.

C. 3600000J.

D. 1000J.

Câu 27 (VD): Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5m. Để sửa tật
cận thị thì cần đeo sát mặt một kính là thấu kính có độ tụ
A. 2dp.

B. −0,5 dp .

C. 0,5dp .

D. −2 dp .
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28 (VD): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số
f = 10 Hz lệch pha nhau  rad và có biên độ tương ứng là 9cm và 12cm. Tốc độ của vật khi đi

qua vị trí có li độ x = 1cm là:
A. 212cm / s


B. 105cm / s

C. 178cm / s

D. 151cm / s

Câu 29 (VD): Cho mạch điện như hình: Cho biết:

 = 12V ; r = 1,1; R1 = 2,9; R2 = 2 . Tính cơng suất mạch ngồi:

A. 20, 6W

B. 24W

C. 19, 6W

D. 20W

Câu 30 (VDC): Ở hình bên, một lị xo nhẹ, có độ cứng k = 4,8 N / m được gắn một đầu cố định
vào tường để lò xo nằm ngang. Một xe lăn, khối lượng M = 0, 2kg và một vật nhỏ có khối lượng
m = 0,1kg nằm yên trên xe, đang chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc v = 20cm / s ,

hướng đến lò xo. Hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt giữa vật nhỏ và xe là

 = 0, 04 . Bỏ qua ma sát giữa xe và mặt sàn, coi xe đủ dài để vật không rời khỏi xe, lấy
g = 10m / s 2 . Thời gian từ khi xe bắt đầu chạm lò xo đến khi lò xo nén cực đại gần nhất với giá

trị nào sau đây?


A. 0,345s

B. 0,361s

C. 0,513s

D. 0, 242s

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31 (VD): Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Tại thời điểm
quan sát t một phần sợi dây có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa tốc độ của phần tử sóng M tại thời
điểm t và tốc độ cực đại mà nó có thể đạt được trong quá trình dao động gần nhất giá trị nào
sau đây?

A. 1,6

B. 1.

C. 1,5.

D. 0,5.

Câu 32 (VDC): Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
tương ứng là (1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đơi dao động (2).
Dao động tổng hợp (13) có năng lượng là 3E. Dao động tổng hợp (23) có năng lượng E và
vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị

nào sau đây?
A. 2,3E

B. 3,3E

C. 1,7E

D. 2,7E

Câu 33 (VDC): Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2, 00s . Tích điện cho vật nặng rồi đặt
nó trong một điện trường đều có đường sức điện hợp với phương ngang một góc 600 . Khi cân
bằng, vật ở vị trí ứng với dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc 450 . Chu kì dao
động nhỏ của con lắc lúc này là
A. 2,78s

B. 2,11s

C. 1,68s

D. 1,44s

Câu 34 (VDC): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB như
hình bên gồm hai điện trở có R = 100  giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống nhau và tụ điện

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

có điện dung C. Sử dụng một dao động kí số, ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo

thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB như hình bên. Giá trị của C là

A.

400
F .
3

B.

48



F .

C.

100



F .

D.

75




F .

Câu 35 (VDC): Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra sóng kết hợp với bước sóng λ. Gọi C và D là hai điểm trên mặt
chất lỏng sao cho ABCD là hình vng, I là trung điểm của AB, M là một điểm trong hình vng
ABCD xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với
nguồn. Biết AB = 6, 6 . Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 6, 25

B. 6, 75

C. 6,17

D. 6, 49

Câu 36 (VDC): Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây
một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xửng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì
muốn mở rộng quy mơ sản suất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải
lúc sau (khi có thêm các máy mới cũng hoạt động) là 80%. Coi hao phí điện năng chi do tỏa
nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập
về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện
áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 70.

B. 100.

C. 160.

D. 50.
Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37 (VD): Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nặng có
khối lượng 250g. Tác dụng vào vật một lực cưỡng bức có phương của trục lị xo và có cường
độ F. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Sau một thời gian, dao động của vật đạt ổn định
và là dao động điều hồ. Với t tính bằng giây, trường hợp nào sau đây về giá trị của F thì con
lắc dao động với biên độ lớn hơn các trường hợp còn lại?
A. F = 10cos ( 20t ) N . B. F = 10cos (10t ) N . C. F = 5cos (10t ) N . D. F = 5cos ( 20t ) N .
Câu 38 (NB): Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều
hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại
giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. ( k + 0,5)  với k = 0;  1;  2;...

B. ( 2k + 1)  với k = 0;  1;  2;...

C. 2k  với k = 0;  1;  2;...

D. k  với k = 0;  1;  2;...

Câu 39 (VD): Một sóng điện từ lan truyền trong chân khơng dọc theo chiều dương của trục Ox
. Biết sóng điện từ này có thành phần điện trường E và thành phần từ trường B tại mỗi điểm
dao động điều hoà theo thời gian t với biên độ lần lượt là E0 và B0 . Phương trình dao động
của điện trường tại gốc O của trục Ox là eO = E0 cos ( 2 .106 t ) (t tính bằng s). Lấy c = 3.108 m / s .
Trên trục Ox, tại vị trí có hồnh độ x = 100m , lúc t = 10−6 s , cảm ứng từ tại vị trí này có giá trị
bằng:

A. −


3
B0
2

B. −

B0
2

C.

3
B0
2

D.

B0
2

Câu 40 (VDC): Một con lắc lị xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hịa với
biên độ A. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của lực phục hồi và độ lớn của lực
đàn hồi tác dụng vào con lắc trong quá trình dao động được cho như hình vẽ. Lấy
g = 10 =  2 m / s 2 . Độ cứng của lò xo là
Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 100N/m.


B. 200N/m.

C. 300N/m.

D. 400N/m.

Đáp án
1-A

2-B

3-D

4-D

5-C

6-C

7-D

8-C

9-D

10-C

11-B


12-B

13-B

14-D

15-B

16-D

17-B

18-A

19-B

20-C

21-C

22-A

23-B

24-D

25-A

26-C


27-D

28-C

29-C

30-A

31-D

32-C

33-A

34-B

35-A

36-A

37-A

38-D

39-B

40-A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (TH): Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu

thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động
ngược pha.
B. Hai dao động có cùng biên độ.
C. Hai dao động lệch pha nhau 1200 .
D. Hai dao động vuông pha.

Trang | 20



×