Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Các dạng bài tập cảm ứng từ môn Vật Lí 11 năm học 2021 - 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CÁC DẠNG BÀI TẬP CẢM ỨNG TỪ MƠN VẬT LÍ 11 NĂM HỌC 2021 - 2022
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.1. Từ trường
- Giữa hai dẫy dẫn có dịng điện (hai dịng điện), giữa hai nam châm, giữa một dòng điện và một nam
châm đều có lực tương tác; những lực tương tác ấy gọi là lực từ. Ta nói dịng điện và nam châm có từ
tính.
- Xung quanh mỗi nam châm hay mỗi dòng điện tồn tại một từ trường.
- Từ trường là một dạng vật chất mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện lực từ tác
dụng lên một nam châm hay một dịng điện đặt trong khoảng khơng gian có từ
trường.
- Tại một điểm trong khơng gian có từ trường, hướng của từ trường là hướng
Nam – Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.
- Đường sức từ là những đường vẽ ở trong không gian có từ trường, sao cho
tiếp tuyến tại mỗi điểm có phương trùng với phương của từ trường tại điểm đó. Đường sức từ của nam châm
Các tính chất của đường sức từ:
- Tại mỗi điểm trong khơng gian có từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ.
- Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu.
- Chiều của các đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định (quy tắc nắm tay phải, quy tắc vào Nam
ra Bắc).
- Quy ước vẽ các đường sức từ sao cho chỗ nào từ trường mạnh thì các đường sức từ mau và chỗ nào từ
trường yếu thì các đường sức từ thưa.
1.2. Cảm ứng từ
Tại mỗi điểm trong khơng gian có từ trường xác định một véc tơ cảm ứng từ:
- Có hướng trùng với hướng của từ trường;
- Có độ lớn bằng

F
, với F là độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dịng điện có độ dài
I



, cường độ I,

đặt vng góc với hướng của từ trường tại điểm đó. Đơn vị cảm ứng từ là tesla (T).
Từ trường đều là từ trường mà cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau. Đường sức từ của từ trường đều
là các đường thẳng song song, cách đều nhau.
1.3. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
a. Véc tơ cảm ứng từ B do dòng điện thẳng rất dài gây ra
 Có điểm đặt: tại điểm ta xét
 Có phương: vng góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và điểm ta xét

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

 Có chiều: xác định theo quy tắc nắm tay phải: để bàn tay phải sao cho ngón
cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dịng điện, khi đó các ngón kia
khum lại cho ta chiều của các đường sức từ.
I
 Có độ lớn: B  2.10 7 .
r
Trong đó
I là cường độ của dòng điện (A)

r là khoảng cách từ điểm ta xét tới dòng điện (m).

b. Véc tơ cảm ứng từ B do dòng điện chạy trong khung dây trịn gây ra
tại tâm của vịng dây
 Có điểm đặt: tại tâm vịng dây;
 Có phương: vng góc với mặt phẳng chứa vịng dây;
 Có chiều: xác định theo quy tắc nắm tay phải hoặc vào Nam ra Bắc.
 Có độ lớn: B  2 .10 7

NI
(N là số vòng dây).
r

Trong đó
N là số vịng dây
I là cường độ dịng điện (A)
r là bán kính của khung dây trịn (m)
c. Véc tơ cảm ứng từ B do dòng điện chạy trong ống dây dài ở trong
lịng ống dây dẫn hình trụ (vùng có từ trường đều)
 Có điểm đặt: ta điểm ta xét.
 Có phương: song song với trục của ống dây.
 Có chiều: xác định theo quy tắc nắm tay phải hoặc vào Nam ra Bắc.
 Có độ lớn: B  4 .107

N

I  4 .10 7 nI .

Trong đó
N là số vịng dây

I là cường độ dịng điện (A)
là chiều dài ống dây (m)
N là số vòng dây trên 1 mét chiều dài (vòng/m)
1.4. Nguyên lý chồng chất từ trường
Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm do nhiều dòng điện gây ra bằng tổng các véc tơ cảm ứng từ do từng
dòng điện gây ra tại điểm đó.
B  B1  B2  ...  Bn .

2. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 10 cm trong khơng khí. Dịng điện chạy
trong 2 dây dẫn ngược chiều nhau và có cường độ I1  10 A; I 2  20 A . Tìm cảm ứng từ tại:
a) Điểm A cách mỗi dây 5 cm.
A. 4.105 .

B. 8.105 .

C. 12.10 5 .

D. 16.10 5 .

b) Điểm B cách dây 1 đoạn 4 cm cách dây 2 đoạn 14 cm

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 7,857.105 .

B. 2,143.105 .

C. 4, 286.105 .

D. 3,929.

C. 3, 464.105 .

D. 4, 472.105 .

c) Điểm M cách mỗi dây 10 cm.
B. 4.105 .

A. 2.105 .

d) Điểm N cách dây 1 đoạn 8 cm và cách dây 2 đoạn 6 cm.
D. 6,18.105 .

C. 7,12.105 .

B. 6,67.105 .

A. 2,5.105 .

Lời giải

a) Điểm A cách mỗi dây 5 cm.
Vì khoảng cách giữa hai dây là 10 cm, mà 10/2 = 5 cm nên điểm A chính là trung điểm của đoạn thẳng
nối giữa hai sợi dây.
+ Cảm ứng từ gây ra tổng hợp tại  : B  B1  B2 , vì 2 dịng điện này ngược chiều nên
B1  B2  B  B1  B2


7 10
5
 B1  2.10 . 0, 05  4.10 
+ 
 B  12.105 
20
 B  2.107.
 8.105 
 2
0, 05

Đáp án C.
b) Điểm B cách dây 1 đoạn 4 cm cách dây 2 đoạn 14 cm
+ Điểm B thỏa mãn đề bài sẽ nằm ngoài đoạn nối 2 dây và gần dây 1 hơn
+ Cảm ứng từ tại B thỏa mãn B  B1  B2 , dựa vào hình vẽ ta có B1  B2
 B  B1  B2  2.107.

10
20

 2,143.105 
0, 04 0,14


Đáp án B.
c) Điểm M cách mỗi dây 10 cm.
+ Gọi 2 đầu dây là A và B điểm M cách A và B 10 cm nên tam giác MAB là tam giác đều.





+ Cảm ứng từ tại M thỏa mãn BM  B1  B2 , gọi   B1 , B2   


3




3



2
3

10

B1  2.107.
 2.10 5 

0,1


 2 
 B  B12  B22  2 B1 B2 cos 
 , với 
 3 
 B  2.105. 20  4.10 5 
 2
0,1

 B  3, 464.105 
Đáp án C.
d) Điểm N cách dây 1 đoạn 8 cm và cách dây 2 đoạn 6 cm.
+ Điểm N như vậy tạo với A, B thành một tam giác vuông NAB, vuông tại N.
+ Cảm ứng từ tại N thỏa mãn BN  B1  B2 và B1 vng góc B2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


7 10
B

2.10

.
 2,5.10 5 
1

0, 08
Từ đó suy ra BN  B12  B22 , với 
 B  2.107. 20  6, 67.10 5 
 2
0, 06

Thay số ta được BN  7,12.105  .
Đáp án C.
Ví dụ 2: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong khơng khí, có hai dịng điện
ngược chiều, có cường độ I1  12 A; I 2  15A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện
này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 một đoạn 15 cm và cách dây dẫn mang dòng I 2 một
đoạn 5 cm.
A. 1,6.105 .

C. 7,6.105 .

B. 6.105 .

D. 4, 4.105 .

Lời giải

Giả sử hai dây dẫn đó được đặt vng góc với mặt phẳng hình vẽ, dịng điện I1 đi vào tại A, dịng I 2 đi
ra tại B thì các dịng điện I1 và I 2 gây ra tại M các véc tơ cảm ứng từ B1 và B2 có phương chiều như
hình vẽ, có độ lớn:
B1  2.10 7


I1
I
 1, 6.10 5 (); B2  2.10 7 2  6.10 5 ().
AM
BM

Cảm ứng từ tổng hợp tại M là B  B1  B2 .
Vì B1 và B2 cùng phương, cùng chiều nên B cùng phương, cùng chiều với B1 và B2 và có độ lớn
B  B1  B2  7, 6.10 5    .

Đáp án C.
Ví dụ 3: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong khơng khí, có hai dịng điện
ngược chiều, có cường độ I1  6A; I 2  12A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện
này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 một đoạn 5 cm và cách dây dẫn mang dòng I 2 một
đoạn 15 cm.
A. 2, 4.105 .

B. 1,6.105 .

C. 0,8.105 .

D. 4.105 .

Lời giải

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giả sử hai dây dẫn được đặt vng góc với mặt phẳng hình vẽ, dòng điện I1 đi vào tại A, dòng I 2 đi ra
tại B thì các dịng điện I1 và I 2 gây ra tại M các véc tơ cảm ứng từ B1 và B2 có phương chiều như hình
vẽ, có độ lớn:
B1  2.10 7

I1
I
 2, 4.10 5 ; B2  2.10 7 2  1, 6.10 5 .
AM
BM

Cảm ứng từ tổng hợp tại M là B  B1  B2 .
Vì B1 và B2 cùng phương, ngược chiều và B1  B2 nên B cùng phương, chiều với B1 và có độ lớn:
B  B1  B2  0,8.10 5    .

Đáp án C .
Ví dụ 4: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong khơng khí, có hai dịng điện
cùng chiều, có cường độ I1  9A; I 2  16A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện
này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 6 cm và cách dây dẫn mang dòng I 2 8 cm.
B. 3.105 .

A. 5.105 .


C. 4.105 .

D. 1.10 5 .

Lời giải

Giả sử hai dây dẫn được đặt vng góc với mặt phẳng hình vẽ, dòng điện I1 đi vào tại A, dòng điện I 2 đi
vào tại B.
Vì AM 2  MB 2  62  82  102  AB 2 nên tam giác AMB vng tại M.
Các dịng điện I1 và I 2 gây ra tại M các véc tơ cảm ứng từ B1 và B2 có phương chiều như hình vẽ, có độ
lớn:
B1  2.107

I1
I
 3.105 ; B2  2.107 2  4.105 .
AM
BM

Cảm ứng từ tổng hợp tại M là: B  B1  B2 có phương chiều như hình vẽ và có độ lớn:
B  B12  B22  5.105 .

Đáp án A.
Ví dụ 5: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong khơng khí, có hai dịng điện
ngược chiều, có cường độ I1  I 2  12  chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này
gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 16 cm và cách dây dẫn mang dòng I 2 12 cm.
A. 1,5.105 .

C. 2,5.105 .


B. 2.105 .

D. 3,5.105 .

Lời giải

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giả sử hai dây dẫn được đặt vng

góc với mặt phẳng hình vẽ, dòng I1 đi

vào tại A, dòng I 2 đi ra tại B.
Vì AM 2  MB 2  AB2 nên tam giác AMB vng tại M.
Các dịng điện I1 và I 2 gây ra tại M các véc tơ cảm ứng từ B1 và B2 có phương chiều như hình vẽ, có độ
lớn:
B1  2.107

I1
I
 1,5.10 5 ; B2  2.10 7 2  2.10 5 .

AM
BM

Cảm ứng từ tổng hợp tại M là: B  B1  B2 có phương chiều như hình vẽ và có độ lớn:
B  B12  B22  2,5.105 .

Đáp án C.
Ví dụ 6: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong khơng khí, có hai dịng điện
ngược chiều, cùng cường độ I1  I 2  9  chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này
gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng 30 cm.
B. 3.106 .

A. 6.106 .

C. 4.106 .

D. 5.106 .

Lời giải

Giả sử hai dây dẫn được đặt vng góc với mặt phẳng hình vẽ, dòng I1 đi vào tại A, dòng I 2 đi ra tại B.
Các dòng điện I1 và I 2 gây ra tại M các véc tơ cảm ứng từ B1 và B2 có phương chiều như hình vẽ, có độ
lớn:
B1  B2  2.107

I1
 6.106 .
AM

Cảm ứng từ tổng hợp tại M là: B  B1  B2 có phương chiều như hình vẽ và có độ lớn:

B  B1 cos   B2 cos   2 B1 cos   2 B1

W: www.hoc247.net

AH
 4.106 .
AM

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp án C.
Ví dụ 7: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong khơng khí, có hai dòng điện
cùng chiều, cùng cường độ I1  I 2  6  chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này
gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng 20 cm.
A. 6.106 .

B. 11,6.106 .

C. 5.106 .

D. 12.10 6 .

Lời giải


Giả sử hai dây dẫn được đặt vng góc với mặt phẳng hình vẽ, dịng I1 đi vào tại A, dịng I 2 đi ra tại B.
Các dòng điện I1 và I 2 gây ra tại M các véc tơ cảm ứng từ B1 và B2 có phương chiều như hình vẽ, có độ
lớn:
B1  B2  2.107

I1
 6.106 .
AM

Cảm ứng từ tổng hợp tại M là: B  B1  B2 , có phương chiều như hình vẽ và có độ lớn:
B  2 B1 cos   2 B1

AM 2  AH 2
 11, 6.10 6 .
AM

Đáp án B.
Ví dụ 8: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong khơng khí cách nhau một đoạn d  12 cm có
các dịng điện cùng chiều I1  I 2  I  10  chạy qua. Một điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn x.
a) Khi x  10 cm . Tính độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn gây ra tại
điểm M.
A. 2.105 .

B. 4.105 .

C. 0.

D. 3, 2.105 .


b) Hãy xác định x để độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra đạt giá trị cực đại. Tính giá trị
cực đại đó.
A. x  8,5 cm; Bmax  3,32.105 .

B. x  6 cm; Bmax  3,32.105 .

C. x  4 3 cm; Bmax  1, 66.10 5 .

D. x  8,5 cm; Bmax  1, 66.105 
Lời giải

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) Giả sử hai dây dẫn được đặt vng góc với mặt phẳng hình vẽ, dịng I1 đi vào tại A, dịng I 2 đi vào tại
B.
Các dòng điện I1 và I 2 gây ra tại M các véc tơ cảm ứng từ B1 và B2 có phương chiều như hình vẽ, có
độ lớn:
B1  B2  2.107

I
 2.105 .

x

Cảm ứng từ tổng hợp tại M là: B  B1  B2 có phương chiều như hình vẽ và có độ lớn:
2

d 
x  
2
 3, 2.105 .
x
2

B  B1 cos   B2 cos   2 B1 cos   2 B1

Đáp án D.
b) Theo câu a) ta có: B1  B2  2.107

I
;
x
2

B  2 B1 cos   2.2.107

B đạt cực đại khi

I
x

d 

x2   
1
d2
2
7
 4.10

;
x
x2 4x2

1
d2
4 d2 
d2 


.
.
1


 đạt cực đại.
x2 4x2 d 2 4x2  4x2 

Theo bất đẳng thức Cơsi thì
 d2 
d2

1


 2 
4x2
d2 
d 2   4x

. 1 

2
4x2  4x2  



Từ đó suy ra

2



  1

4



1
d2
4 d2 
d2



.
.
1


x2 4x2 d 2 4x2  4x2

Dấu bằng xảy ra

d
d2
d2
.

1

hay tương đương x 
2
2
4x
4x
2

Thay số ta được x 

W: www.hoc247.net

 4 1
1

7 1
  2 .  2 hay B  4.10 . .
d
 d 4 d

d
2

 8,5 cm . Khi đó Bmax  3,32.105 .

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp án A.
Ví dụ 9: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong khơng khí cách nhau một đoạn d  2a có các
dịng điện ngược chiều cùng cường độ I1  I 2  I chạy qua.
a) Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn
x.
A. B  4.10 7 I .
C. B  10 7 I .

a
.
x2


a
.
x2

B. B  2.10 7 I .

a
.
x2

D. B  3.10 7 I .

a
.
x2

b) Hãy xác định x để độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại M đạt giá trị cực đại.
A. x  a 2.

C. x  a 3.

B. x  a.

D. x 

a
.
2


Lời giải

a) Giả sử hai dây dẫn được đặt vng

góc với mặt phẳng hình vẽ, dịng I1 đi

vào tại A, dòng I 2 đi ra tại B. Các dòng điện I1 và I 2 gây ra tại M các véc tơ cảm ứng từ B1 và B2 có
phương chiều như hình vẽ, có độ lớn:
B1  B2  2.107

I
.
x

Cảm ứng từ tổng hợp tại M là: B  B1  B2 có phương chiều như hình vẽ và có độ lớn:
B  B1 cos   B2 cos   2 B1 cos   2.2.10 7

I a
a
.  4.10 7 I . 2 .
x x
x

Đáp án A.
b) Đặt MH  y ; ta có x 2  a 2  y 2  a 2 từ đó suy ra B  4.107 I .

a
I
 4.10 7 .
2

a
a

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi y  0 hay x  a , khi đó Bmax  4.10 7

I
.
a

Đáp án B.
Ví dụ 10: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 15 cm trong khơng khí, có hai dịng điện
cùng chiều, có cường độ I1  10 , I 2  5  chạy qua. Xác định điểm M mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp
do hai dòng điện này gây ra bằng 0.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. điểm M nằm trên đường thẳng cách dây dẫn mang dòng I1 10 cm và cách dây dẫn mang dòng I 2 5
cm; hoặc các điểm cách rất xa hai dây dẫn.
B. điểm M nằm trên đường thẳng cách dây dẫn mang dòng I1 5 cm và cách dây dẫn mang dòng I 2 10
cm; hoặc các điểm cách rất xa hai dây dẫn.
C. điểm M nằm trên đường thẳng cách dây dẫn mang dòng I1 7,5 cm và cách dây dẫn mang dòng I 2 7,5

cm; hoặc các điểm cách rất xa hai dây dẫn.
D. điểm M nằm trên đường thẳng cách dây dẫn mang dòng I1 8 cm và cách dây dẫn mang dòng I 2 7 cm;
hoặc các điểm cách rất xa hai dây dẫn.
Lời giải

Giả sử hai dây dẫn được đặt vng góc với mặt phẳng hình vẽ, dòng I1 đi vào tại A, dòng I 2 đi vào tại B.
Các dòng điện I1 và I 2 gây ra tại M các véc tơ cảm ứng từ B1 và B2 .
Để cảm ứng từ tổng hợp tại M bằng 0 thì B  B1  B2  0  B1   B2 tức là B1 và B2 phải cùng
phương, ngược chiều và bằng nhau về độ lớn. Để thỏa mãn các điều kiện đó thì M phải nằm trên đường
thẳng nối A, B; nằm trong đoạn thẳng AB.
Với B1  B2 thì ta có: 2.107
 AM 

I1
I2
 2.107
AM
AB  AM

AB.I1
 10 cm  MB  5 cm
I1  I 2

Vậy điểm M phải nằm trên đường thẳng cách dây dẫn mang dòng I1 10 cm và cách dây dẫn mang dịng

I 2 5 cm.
Ngồi ra, cịn có các điểm ở rất xa hai dây dẫn cũng có cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra
cũng bằng 0 vì cảm ứng từ do mỗi dòng điện gây ra ở các điểm cách rất xa nó bằng 0.
Đáp án A.
3. LUYỆN TẬP

1) Một khung dây dẫn kín, hình chữ nhật ABCD và dây dẫn MN thẳng dài có dịng điện chạy qua cùng
nằm trong một mặt phẳng P, sao cho MN song song với CD. Trong khung dây dẫn ABCD có dịng điện
cảm ứng khi
A. khung ABCD dịch chuyển trong mặt phẳng P ra xa hoặc lại gần MN.
B. khung ABCD chuyển động trong mặt phẳng P theo đường thẳng song song với MN.
C. khung ABCD quay đều quanh trục quay trùng với MN.
D. khung ABCD quay nhanh dần đều quanh trục quay trùng với MN.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2) Khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 20cm2 gồm 200 vòng dây quay đều quanh trục đối xứng trong
một từ trường đều B = 0,2T, có các đường sức từ vng góc với trục quay. Trong q trình khung dây
quay, từ thơng qua khung có giá trị cực đại bằng
A. 800Wb.
B. 4Wb.
C. 8.10-2Wb.
D. 4.10-2Wb.
3) Khung dây dẫn trịn, kín, có đường kính d = 20cm, điện trở R = 0,1, được đặt trong từ trường có véctơ
cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung dây, độ lớn cảm ứng từ tăng dần đều từ 0,1T đến 0,4T trong
khoảng thời gian 0,314s. Trong thời gian từ trường biến đổi, cường độ dịng điện trong khung dây có độ
lớn bằng
A. 30A.

B. 1,2A.
C. 0,5A.
D. 0,3A.
4) Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện dịng điện cảm ứng trong khung dây dẫn kín?
A. Khung dây quay đều trong một từ trường đều có các đường sức từ song song với trục quay của khung
dây.
B. Khung dây chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung dây luôn song song
với đường cảm ứng từ.
C. Khung dây quay đều trong một từ trường đều có các đường sức từ vng góc với trục quay của khung
dây.
D. Khung dây chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung dây ln vng góc
với đường sức từ.
5) Một vịng dây diện tích S được đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng vòng dây hợp với đường
sức từ góc . Với góc  bằng bao nhiêu thì từ thơng qua vịng dây có giá trị  =
A. 1800.

B. 600.

C. 900.

BS
2

.

D. 450.

6) Một vịng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ
và vectơ pháp tuyến của vịng dây là . Với góc  bằng bao nhiêu thì từ thơng qua vịng dây có giá trị  =
BS

.
2

A.  = 450.
B.  = 300.
C.  = 600.
D.  = 900.
7) Một khung dây phẳng hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 5.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua khung dây là:
A. 6.10-7 Wb.
B. 5,2.10-7 Wb.
C. 3.10-7 Wb.
D. 3.10-3 Wb.
8) Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thơng qua mặt giới hạn bởi một mạch điện thì trong mạch xuất hiện suất điện động
cảm ứng.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.
C. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh
ra nó.
D. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra ln ngược chiều với chiều của từ trường
đã sinh ra nó.
9) Một khung dây phẳng, diện tích 20cm2, gồm 10 vịng dây được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng
từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4T. Người ta làm cho từ trường
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong
khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 3,46.10-4 (V).
B. 0,2 (mV).
C. 4.10-3 (V).
D. 0,4 (mV).
2
10) Cuộn dây có N = 1000 vịng, mỗi vịng có diện tích S = 20cm đặt trong một từ trường đều. Trục của
cuộn dây song song với vectơ cảm ứng từ B của từ trường. Cho độ lớn B biến thiên, người ta thấy có suất
điện động cảm ứng eC = 10V được tạo ra. Độ biến thiên cảm ứng từ B là bao nhiêu trong thời gian t =
10-2s?
A. B = 0,05T.

B. B = 0,25T.

C. B = 0,5T.

D. B = 2.10-3T.

11) Một thanh dây dẫn dài 20cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4T. Vectơ vận tốc
của thanh vng góc với thanh và vng góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn v = 5m/s. Suất điện động
cảm ứng trong thanh là:
A. 0,5V.
B. 50mV.
C. 5mV.
D. 0,5mV.

12) Một thanh dẫn điện dài 40cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4T. Vectơ
vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với đường sức từ một góc 300, độ lớn v = 5m/s. Suất điện
động cảm ứng trong thanh là:
A. 0,4V.
B. 0,8V.
C. 40V.
D. 80V.

13) Khi thanh kim loại MN ở hình chuyển động theo hướng vectơ v trong từ trường đều thì dịng điện cảm
ứng trong mạch có chiều như trên hình đó. Như vậy các đường sức từ:
A. vng góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
B. vng góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng ra phía sau mặt phẳng hình vẽ.
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và vng góc với hai thanh ray.
D. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và song song với hai thanh ray.
14) Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Dịng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường hay được
đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dịng điện Fu-cơ.
B. Dịng điện xuất hiện khi có sự biến đổi từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.
C. Dịng điện Fu-cơ được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại
chuyển động của khối kim loại đó.
D. Một tấm kim loại nối với hai cực của một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dịng điện Fu-cô.

15) Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2H khi cường độ dòng điện
biến thiên với tốc độ 400A/s là:
A. 10V.
B. 400V.
C. 800V.
D. 80V.
16) Một ống dây có hệ số tự cảm 100mH, khi có dịng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,2J. Cường
độ dịng điện qua ống dây bằng:

A. 4A.
B. 2A.
C. 1A.
D. 0,63A.
17) Di chuyển con chạy của biến trở để dòng điện trong một mạch điện biến đổi. Trong khoảng 0,5s đầu
dòng điện tăng đều từ 0,1A đến 0,2A ; 0,3s tiếp theo dòng điện tăng đều từ 0,2A đến 0,3A; 0,2s ngay sau
đó dịng điện tăng đều từ 0,3A đến 0,4A. So sánh độ lớn của suất điện động tự cảm trong mạch, ta có:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. e c 2 < e c3 < ec1 .

B. ec1 > e c 2 > e c3 .

C. ec1 < e c 2 < e c3 .

D. e c3 > ec1 > e c 2 .

18) Một ống dây mang dòng điện biến thiên theo thời gian, sau 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A
đến 2A. Khi đó, suất điện động cảm ứng trong khung bằng 20V. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,1H.

B. 0,2H.
C. 0,4H.
D. 0,02H.
19) Trong các yếu tố sau đây:
I. Độ tự cảm của mạch.
II. Điện trở của mạch.
III. Tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện.
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong một mạch kín phụ thuộc các yếu tố nào?
A. I, II, III.
B. I, III.
20) Chọn hệ thức đúng.
A. 1 Wb =

1T
1m

B. 1 Wb =

1T
1m 2

C. I, II.

D. II, III.

C. 1 Wb = 1T. 1m

D. 1 Wb = 1T. 1m2

21) Biểu thức nào sau đây dùng tính độ tự cảm của một mạch điện:

A. L 

B
.
i

B. L = B.i

C. L = .i.

D. L 


.
i

22) Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H. Cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 10A trong
khoảng thời gian là 0,2s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5V.
B. 1V.
C. 5V.
D. 10V.
23) Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01H, có dịng điện cường độ I = 5A chạy qua. Năng lượng từ trường
trong ống dây là:
A. 0,250(J).
B. 0,125(J).
C. 0,050(J).
D. 0,025(J).
24) Trong hình vẽ, hình trịn tâm O đường kính a biểu diễn miền trong đó có từ trường đều có vectơ cảm


ứng B vng góc với hình trịn. Từ thơng qua khung dây hình vng cạnh a có độ lớn nào?

O

A. B.a2.
B. .B.a2.
C. B.a2/4.
D. .Ba2/4.
25) Một cuộn dây phẳng có 100 vịng R = 0,1m. Cuộn dây đặt trong từ trường đều và
vng góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ của từ trường tăng đều từ giá trị 0,2T
lên gấp đôi trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng eC trong cuộn dây có độ lớn:

A. 0,628V.
B. 6,28V.
C. 1,256V.
D. Một giá trị khác.
26) Trong thí nghiệm như hình vẽ, cảm ứng từ B = 0,3T, thanh CD dài 20cm
D
chuyển động với vận tốc v = 1m/s. Điện kế có điện trở R = 2Ω. Chiều và cđdđ
qua điện kế như thế nào?
A. chiều từ C tới D, I = 0,03A.
B. chiều từ C tới D, I = 0,3A.
C
C. chiều từ D tới C, I = 0,03A.
D. chiều từ D tới C, I = 0,3A.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc



G

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

27) Một mạch điện xMNy đặt thẳng đứng có điện trở R = 1Ω đặt trong một từ trường
đều B = 0,5T, vuông góc với mặt phẳng của mạch. Thanh kim loại PQ khối lượng 3g dài
20cm trượt không ma sát dọc theo Mx, Ny và luôn giữ phương nằm ngang. Lấy
g = 10m/s2. Vận tốc của thanh PQ có thể có giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
A. 1,8m/s.
B. 1,2m/s.
C. 3m/s.
D. một giá trị khác.
28) Một vịng dây kín phẳng đặt trong từ trường đều. Trong các yếu tố sau:

M

R

N


P


Q

x

y

1. diện tích S giới hạn bởi vòng dây.
2. cảm ứng từ của từ trường.
3. khối lượng của vịng dây. 4. góc hợp bởi mặt phẳng vòng dây và đường cảm ứng từ.
Từ thơng gởi qua diện tích S phụ thuộc vào:
A. 1 và 2
C. 1, 2 và 3.
B. 1 và 3
D. 1, 2 và 4.
29) Một khung dây dẫn được đặt trong từ trường đều B. Đường sức từ vng góc với mặt
phẳng khung dây (Hình 1). Trong khoảng thời gian từ 0 – T, dịng điện cảm ứng i có cường
độ khơng đổi theo thời gian và có chiều như đã chỉ ra trên hình 1. Bốn đồ thị được cho trên
hình 2, đồ thị nào có thể chọn để diễn tả sự biến đổi của cảm ứng từ B theo thời gian?

A. Đồ thị a.
B. Đồ thị b.
C. Đồ thị c.
D. Đồ thị d.
30) Sự biến đổi của dòng điện trong một mạch điện theo thời gian được cho trên
hình. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian từ 0s đến 1s là e1, từ 1s đến
3s là e2. Ta có:
A. e1 = e2.

B. e1 = 2e2.


C. e1 = 3e2.

1
D. e1 = e2.
2

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15




×