Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Ông Ích Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 52 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM

MƠN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa
với biên độ góc  0 . Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là

A.

gl 0 .

B.  0

g
.
l

C. 

g
.
l

D. 2 0

l


.
g

Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Độ lệch pha
giữa điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là
Z
A.  = arctan   .
R

 R
B.  = arctan 
 ZL


.


R
C.  = arctan   .
Z

Z
D.  = arctan  L
 R


.



Câu 3: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian
0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn

A. 1,25 V.

B. 2,50 V.

C. 0,40 V.

D. 0,25 V.

Câu 4: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos ( 2 t ) cm ( t tính bằng giây). Lấy
g =  2 m/s2. Biên độ góc của con lắc là

A. 2 rad.

B. 0,16 rad.

C. 5 rad/s.

D. 0,12 rad.

Câu 5: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm.
Khoảng cách giữa một nút với vị trí cân bằng của một bụng liền kề là
Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6 cm.


B. 3 cm.

C. 4 cm.

D. 12 cm.

Câu 6: Điện năng được truyền từ một trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải
một pha. Biết công suất ở trạm phát và điện áp truyền đi là không đổi. Ban đầu, cơng suất hao
phí trên đường dây truyền tải là 50 kW và hệ số công suất của mạch điện là k . Sau đó người
ta chỉ mắc nối tiếp thêm vào đường dây truyền tải một tụ điện để cơng suất hao phí trên đường
dây truyền tải giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 18 kW. Giá trị của k là
A. 0,60.

B. 0,30.

C. 0,49.

D. 0,70.

Câu 7: Sóng điện từ của kênh VOV tiếng Anh 24/7 có tần số 104 MHz, lan truyền trong khơng
khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là
A. 3,32 m.

B. 3,10 m.

C. 2,87 m.

D. 2,88 m.


Câu 8: Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây là đúng?
A. tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại.
B. tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
Câu 9: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz.
Biết cơng suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6, 625.10 −34 J.s. Số photon đập vào tấm
pin trong mỗi giây là
A. 3, 02.1017 .

B. 7,55.1017 .

C. 3, 77.1017 .

D. 6, 04.1017 .

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Cho rằng khi một hạt nhân Urani

U phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là

235
92

200 MeV. Lấy N A = 6, 023.1023 mol−1 , khối lượng mol của urani
lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani


235
92

U là

B. 5,12.10 26 MeV.

A. 51, 2.10 26 MeV.

U là 235 gam/mol. Năng

235
92

C. 25, 6.1026 MeV.

D. 2,56.10 26 MeV.

Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp u = 200cos (100 t ) V. Biết
điện dung của tụ C =

10−4



F. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình




A. i = 2 2 cos 100 t +  A.
2




B. i = 2 2 cos 100 t −  A.
2




C. i = 2 cos 100 t −  A.
2




D. i = 2 cos 100 t +  A.
2


Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin
cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau

A.

3
.
4




B.

6

.

C.

2
.
3

D.


4

.

Câu 13: Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản được cho như hình vẽ. (2) là

(1)

A. Mạch khuếch đại.

(2)


B. Mạch tách sóng.

(3)

(4)

(5)

C. Mạch chọn sóng.

D. Mạch biến điệu.

Câu 14: Quang phổ liên tục

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
phát.
Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật khơng phát ra tia hồng ngoại.

Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng
đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là D. Nếu khoảng cách giữa hai vân sáng đo được trên màn là L thì bước
sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng cơng thức nào sau đây?

A.  =

La
.
D

B.  =

Da
.
L

C.  =

D
.
La

D.  =

L
.
Da

Câu 17: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

A. kim loại bạc.

B. kim loại kẽm.

C. kim loại xesi.

D. kim loại đồng.

Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, v0 là vận tốc chuyển động của electron
tkhi nguyên tử ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì electron
vận tốc là
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4v0 .

B. 3v0 .

C.

v0
.
3

D.

v0
.

5

Câu 19: Tia  là dòng các hạt nhân
B. 13H .

A. 12 H .

C. 24 H .

D. 23 H .

Câu 20: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ.

B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

Câu 21: Hai quả cầu A, B đặt tiếp xúc nhau (trung hòa về điện). Bằng cách nào đó người ta
làm cho một số electron ở quả cầu A bị mất đi. Sau đó quả cầu B sẽ
A. mang điện âm.
A

B

B. mang điện dương.
C. không mang điện.
D. mang điện gấp đôi quả cầu A .

Câu 22: Cho mạch điện như như hình vẽ. Mạch ngồi gồm hai nguồn điện giống nhau, có
suất điện động  và điện trở trong r ; điện trở R . Hiệu suất của bộ nguồn được xác định bởi

A. H =

r
.
R+r

B. H =

2r
.
R + 2r

C. H =

r
.
R + 2r

,r

,r

R

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. H =

R
.
R + 2r

Câu 23: Chọn đáp án sai. Kim loại dẫn điện tốt hơn chất điện phân vì
A. mật độ hạt tải điện nhiều hơn.

B. tính linh động của hạt tải điện tốt hơn.

C. kích thước của các hạt tải điện lớn hơn.

D. mạng tinh thể kim loại ít mất trật tự hơn.

Câu 24: Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng lớn.
B. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng nhỏ.
C. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ.
D. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng xa tần số dao động riêng của hệ.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc
này dao động điều hịa với tần số là

A. f = 2

m
.
k


B. f =

1
2

k
.
m

C. f =

m
.
k

D. f =

k
.
m

Câu 26: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ được cho bởi

x = 3sin ( 2 t ) + 4cos ( 2 t ) cm, t được tính bằng giây. Pha ban đầu của dao động là
3
A.  = − arctan   .
4

3

B.  = − arctan   .
4

3
C.  = − arctan   .
4

3
D.  = − arctan   .
4

Câu 27: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vng pha nhau là
A. hai bước sóng.

B. một bước sóng.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. một phần tư bước sóng.

D. một nửa bước sóng.

Câu 28: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Các điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2
1


thỏa mãn d1 − d 2 =  n +   , n = 0,  1,  2,... sẽ dao động với biên độ
2


A. cực đại.

B. cực tiểu.

C. gấp 4 lần biên độ của nguồn sóng.

D. bằng biên độ của nguồn sóng.

Câu 29: Độ to của âm là đặc trưng sinh lý gắn với
A. tần số âm.

B. độ cao của âm.

C. cường độ âm.

D. mức cường độ

âm.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (  0 ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch bằng

A. I = U  2 L .

B. I =

U

.
L

C. I = U  L .

D. I =

U
.
2L

Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh
tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu

T 2 (s 2 )

diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động
điều hịa (T 2 ) theo chiều dài l của con lắc như hình
bên. Lấy  = 3,14 . Nếu chiều dài của con lắc dùng

0,81

O

0,3

l ( m)

làm thí nghiệm là 50 cm thì chu kì dao động của nó
bằng

A. 1,12 s.

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 1,42 s.
C. 1,58 s.
D. 1,74 s.
Câu 32: Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A , B cách nhau 14 cm có hai nguồn dao
động điều hịa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha tạo ra hai
sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác

ABC vuông cân tại C . Trên đoạn AC , hai điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ
cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 3,687 cm.

B. 1,817 cm.

C. 3,849 cm.

D. 2,500 cm

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V vào hai đầu đoạn mạch AB như
hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM = 60 V và U MB = 100 V. Hệ
số công suất của đoạn mạch AM là

C


L, r

M

A

B

A. 0,8.
B. 0,6.
C. 0,71.
D. 0,75.
Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r = 30 Ω , Z L = 40 và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều

u = 200cos (100 t ) V ( U 0 không đổi và t được tính bằng giây). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng
trên cuộn dây là lớn nhất. Giá trị lớn nhất này là
A. 236 V.

B. 200 V.

C. 220 V.

D. 215 V.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 35: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn
nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là

1,5.10 −4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại đến giá trị cực tiểu là

A. 2.10−4 s.

B. 6.10−4 s.

C. 12.10−4 s.

D. 3.10−4 s.

Câu 36: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs , K , Ca , Zn lần lượt là 0,58 µm; 0,55 µm;
0,43 µm; 0,35 µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi
phút, nguồn này phát ra 5,5.1019 photon. Lấy h = 6, 625.10 −34 Js; c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng
từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 37: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, gồm lị xo có độ cứng k = 1 N/m, vật nặng có khối
lượng m = 1 kg. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc
F (N )

tọa độ tại vị trí cân bằng của vật nặng. Hình bên là đồ

thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào tốc độ
dao động của vật. Tốc độ dao động cực đại của con

O
0, 05

0, 2

v( ms )

0,30

lắc gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 40 cm/s.
B. 35 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
gồm hai bức xạ đơn sắc 1 và 2 = 0, 7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1
vân sáng của 1 và N 2 vân sáng của 2 (khơng tính vân sáng trung tâm). Biết N1 + N 2 = 5 , giá
trị 1 bằng
A. 0,5 µm.


B. 0,71 µm.

C. 0,6 µm.

D. 0,3 µm.

Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cos (t ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử
có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết 2 2 LC = 1 , các điện áp hiệu
C

L

dụng: U AN = 120 V; U MB = 90 V, góc lệch pha giữa u AN và
u MB là

A

M

X

B

N

5
. Giá trị của U là
12


A. 25,4 V.
B. 31,6 V.
C. 80,3 V.
D. 71.5 V.
Câu 40: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số
10 Hz, bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M
thuộc một bụng sóng dao động với biên độ 6 mm. Lấy  2 = 10 . Tại thời điểm t , phần tử M
đang chuyển động với vận tốc 6 cm/s thì vận tốc tương đối giữa M , N có độ lớn bằng
A. 6 m/s.

B. 9 cm/s.

C. 6 cm/s.

D. 3 cm/s.

ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C

D

A

B

B

A

D

D

A


B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

C

C

A


C

A

C

B

C

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29


30

B

D

C

B

B

A

C

B

D

C

31

32

33

34


35

36

37

38

39

40

B

B

A

A

B

C

A

A

C


B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Dịng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0 cos100t . Trong khoảng thời
gian từ 0 đến 0,01s cường độ dịng điện tức thời có độ lớn bằng 0,5I0 vào những thời điểm

A.

1
2
s và
s.
400
400

B.

1
3
s và
s.
500
500

C.

1
1
s và
s.

300
150

D.

1
5
s và
s.
600
600

Câu 2. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là

A. T = 2q 0 I 0 .

B. T = 2


q0
.
I0

C. T = 2

I0
.
q0

D. T = 2LC.

Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân
bằng, lị xo dài 44 cm. Lấy g = 2 = 10(m / s 2 ) . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm.

B. 40 cm.

C. 42 cm.

D. 38 cm.

Câu 5. Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn
Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh
sáng
A. lam.

B. tử ngoại.

C. đỏ.


D. hồng ngoại.

Câu 6. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc là v = 4 cos(2t) (cm/s). Gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = 2cm, v = 0.

B. x = 0, v = 4(cm / s).

C. x = −2cm, v = 0.

D. x = 0, v = −4(cm / s).

Câu 7.

238
92

U sau một chuỗi phóng xạ anpha và beta thì biến thành

206
82

Pb . Hãy cho biết chuỗi

phóng xạ trên có bao nhiêu phóng xạ anpha và beta?
A. 6 anpha và 8 beta trừ.

B. 6 anpha và 8 beta


cộng.
C. 8 anpha và 6 beta trừ.

D. 8 anpha và 6 beta

cộng.

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở
thuần R 1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
là u AM = 50 2 cos(100t −

10−3
F , đoạn mạch AM và MB lần lượt
4

7
)(V) và u MB = 150 cos100t(V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB
12


A. 0,86.

B. 0,95.

C. 0,71.


D. 0,84.

Câu 9. Một máy biến áp lý tưởng có số vịng dây cuộn sơ cấp là 2000 vịng, cuộn thứ cấp có
4000 vịng. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì
điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,4 U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng
dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vịng dây của nó. Nếu ta cuốn thêm
(đúng chiều) vào cuộn thứ cấp số vòng đúng bằng số vịng đã cuốn ngược thì điện áp hiệu
dụng ở đầu cuộn thứ cấp là
A. 1,55 U.

B. 1,7 U.

C. 1,85 U.

D. 1,6 U.

Câu 10. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một
khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai
thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của dây treo hai con lắc là 82 cm. Chiều dài của
mỗi con lắc lần lượt là
A.

1

= 32(cm);

2

= 50(cm) .


B.

1

= 64(cm);

2

= 18(cm) .

C.

1

= 50(cm);

2

= 32(cm) .

D.

1

= 18(cm);

2

= 64(cm) .


Câu 11. Hình dưới đây mơ tả đồ thị các điện áp tức thời trên đoạn mạch RLC nối tiếp, gồm
điện áp ở hai đầu đoạn mạch u, điện áp ở hai đầu điện trở thuần
u R , điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần u L và điện áp ở hai đầu

tụ điện u C .
Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Các đường sin 1, 2, 3, 4 theo thứ tự lần lượt là đồ thị của
A. u, u C , u R , u L .

B. u, u R , u L , u C .

C. u L , u, u R , u C .

D. u C , u, u R , u L .

Câu 12. Một điện tích điểm Q = −2.10−7 C , đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện mơi
 = 2 . Vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B cách A một khoảng 6 cm


A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105 V / m.
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,5.10 4 V / m.
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105 V / m.
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.104 V / m.
Câu 13. Bốn điện trở R1 = 2; R 2 = 6; R 3 ; R 4 = 4 mắc như
hình vẽ, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 48 V.

Cường độ dòng điện chạy qua R 3 là 2A. Hãy tính điện trở R 3
A. R 3 = 15.

B. R 3 = 15, 2.

C. R 3 = 13,5.

D. R 3 = 12.

Câu 14. Một dây dẫn thẳng MN chiều dài

, khối lượng của một đơn vị dài của dây là d =

0,04 kg/m. Dây được treo trong từ trường như hình vẽ, với B =
0,04 T. Xác định chiều và độ lớn của dòng điện để lực căng của
các dây treo bằng không.
A. Từ M đến N, I = 5A. B. Từ N đến M, I = 10A.

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Từ N đến M, I = 5A. D. Từ M đến N, I = 10A.
Câu 15. Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m . Ở một trạng thái kích thích của
ngun tử hiđrơ, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10−10 m . Quỹ
đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L.

B. O.


C. N.

D. M.

Câu 16. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha
ban đầu là



và − . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
3
6


A. − .
2

B.


.
4

C.


.
6


D.


.
12

Câu 17. Tại hai điểm M và N trong một mơi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp cùng pha
dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng khơng đổi trong q trình truyền, tần số của sóng
bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có
biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong mơi trường này
bằng:
A. 2,4 m/s.

B. 1,2 m/s.

C. 0,3 m/s.

D. 0,6 m/s.

2x 

Câu 18. Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình u = A cos  2t −

 


trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử mơi
trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu

A.  =


A
.
4

C.  = A.

B.  = 2A.

D.  =

A
.
2

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Nguồn sáng thứ nhất có cơng suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1 = 450 nm. Nguồn sáng thứ hai có cơng suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

 2 = 600 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra

so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là

A. 4.

B.


9
.
4

C.

4
.
3

D. 3.

Câu 20. Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung
và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì
hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn fc12 = 2f t12 . Tập hợp tất
cả các âm trong một quãng tám gọi là gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ
đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc, 9 nc, 11
nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có
tần số là
A. 330 Hz.

B. 392 Hz.

C. 494 Hz.

D. 415 Hz.

Câu 21. Giới hạn nhìn rõ của mắt là
A. từ điểm cực viễn đến sát mắt.

B. khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
C. Những vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt cịn có thể quan sát rõ.
D. từ vơ cực đến cách mắt khoảng 25 cm.
Câu 22. Chọn câu trả lời đúng.
Hiên tượng giao thoa là hiện tượng
A. gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong mơi trường.
Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. tổng hợp của hai dao động kết hợp.
C. tạo thành các vân hình thành hyperbol trên mặt nước.
D. hai sóng kết hợp khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường nhau, hoặc triệt tiêu nhau,
tùy theo lộ trình của chúng.
Câu 23. Chọn phát biểu khơng đúng.
Trong q trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí
A. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phương cơng suất truyền đi.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500C mới
bắt đầu phát ra ánh sáng khả biến.
C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả biến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần
số của ánh sáng đó.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.

B. Tia X là bức xạ có thể trơng thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên qua một lá nhôm dày vài centimet.
Câu 26. Phát biểu nào sai khi nói về laze?
A. Laze là một nguồn sáng phát ra một chùm sáng có cường độ lớn dựa trên việc ứng dụng
hiện tượng phát xạ cảm ứng.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao.
C. Tia laze có tính định hướng và tính kết hợp cao.
D. Chiếu ánh sáng của một nguồn laze xiên góc vào mặt bên của lăng kính thì chùm tia đó bị
tán sắc.
Câu 27. Chọn đáp án sai.
A. Trong hạt nhân nguyên tử proton có khối lượng lớn hơn khối lượng notron.

B. Đơn vị u có giá trị bằng

1
khối lượng của đồng vị
12

12
6

C.


C. Khi vật chuyển động với tốc độ rất lớn khối lượng của vật tăng lên.
D. Khối lượng của nguyên tử tập trung toàn bộ ở khối lượng hạt nhân.
Câu 28. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là khơng đúng?
A. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
B. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng khơng kiểm sốt được.
C. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt
nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Khi nói về một vật dao động điều hịa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian ( t =
0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau thời gian

T
, vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.
8

B. Sau thời gian

T
, vật đi được quãng đường bằng 2 A.
2

C. Sau thời gian


T
, vật đi được quãng đường bằng A.
4

D. Sau thời gian T , vật đi được quãng đường bằng 4A.
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị
cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây
sai?

A.

U
I
− = 0.
U 0 I0

B.

U
I
+ = 2.
U 0 I0

C.

u i
− = 0.
U I


D.

u 2 i2
+ = 1.
U 02 I02

Câu 31. Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là
12V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10−9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây
là i = 3 3mA . Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là
A. 25.105 rad/s.

B. 5.104 rad/s.

C. 25.104 rad/s.

D. 5.105 rad/s.

Câu 32. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch
dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ
Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

 107 

t +  (C) .
A. q = q 0 cos 

3
 3
 107 

t −  (C) .
B. q = q 0 cos 
3
 3

 107 

t +  (C) .
C. q = q 0 cos 
3
 6
 107 

t −  (C) .
D. q = q 0 cos 
3
 6

Câu 33. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp, coi như một tia sáng vào một bể
nước dưới góc tới 60 . Chiều sâu của bể nước là 10 cm. Chiết suất của nước đối với ánh sáng
tím là 1,34 và đối với ánh sáng đỏ là 1,23. Chiều rộng của dải màu mà ta thu được ở dưới đáy
bể là bao nhiêu?
A. 1,49 cm.

B. 1,48 cm.


C. 1,446 cm.

D. 1,546 cm.

Câu 34. Cho thí nghiệm Y – âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng

0, 72m và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp
cùng màu vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Trên đoạn MN hai đầu là hai
vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì có tổng số vân sáng
bằng bao nhiêu?
A. 32.

B. 27.

Câu 35. Đồng vị phóng xạ

210
84

Po phân rã  , biến đổi thành đồng vị bền

rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu
nhân

206
82

C. 21.

210

84

B. 414 ngày.

206
82

Pb với chu kì bán

Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt  và số hạt

Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân

A. 552 ngày.

D. 34.

210
84

Po còn lại. Giá trị của t bằng

C. 828 ngày.

D. 276 ngày.

Trang | 20




×