Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Liên Chiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 44 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT LIÊN CHIỂU

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm A và B
gây ra, dấu của các điện tích là
A. A và B đều tích điện dương.
B. A tích điện dương và B tích điện âm.
C. A tích điện âm và B tích điện dương.
D. A và B đều tích điện âm.
Câu 2. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.

B. tán sắc ánh sáng.

C. nhiễu xạ ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.

Câu 3. Một đường dây tải điện có cơng suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta
mắc thêm vào mạch một tụ điện sao cho cơng suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng
320 W (công suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
A. 0,7.

B. 0,8.


C. 0,6.

D. 0,9.

Câu 4. Sử dụng một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,75 m.
Cơng suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là
A. 5,0.1020.

B. 4,0.1019.

C. 3,77.1019.

D. 4,6.1020.

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời
điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức
liên hệ giữa u và i là

A. i =
2

L ( U 02 − u 2 )
C


B. i 2 = LC. ( U 02 − u 2 ) .

.

C. i = LC. ( U − u ) .
2

2
0

D. i =
2

2

C ( U 02 − u 2 )
L

.

Câu 6. Con lắc lị xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lị xo nhẹ có độ
cứng 100 N/m dao động điều hịa. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ
22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là
A. 0,075 J.

B. 0,0375 J.

C. 0,035 J.

D. 0,045 J.


Câu 7. Một con lắc đơn đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của con
lắc lại bị giảm 1%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là
A. 1%.

B. 2%.

C. 3%.

D. 1,5%.

Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe
một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong
thí nghiệm là
A. 400 nm.

B. 600 nm.

C. 540 nm.

D. 500 nm.

Câu 9. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
một pha. Biết hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ bằng 1, điện trở trên đường
dây truyền tải là 55, cường độ dòng điện hiệu dụng là 100 A, hiệu suất của quá trình truyền

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tải điện là 80%. Ở nơi tiêu thụ, để đưa điện áp hiệu dụng về 220 V thì cần dùng máy biến áp lí
tưởng có tỉ số vịng dây của cuộn sơ cấp so với cuộn dây thứ cấp là
A. 10.

B. 1000.

C. 100.

D. 200.

Câu 10. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phơtơn đứng n.
D. Năng lượng của các phơtơn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Câu 11. Cơng thốt êlectron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,25 m.

B. 0,45 m.

C. 0,32 m.

D. 0,65 m.

Câu 12. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. tác dụng của từ trường lên dòng điện.

B. hiện tượng quang điện.


C. hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.

Câu 13. Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân khơng với bước sóng xấp xỉ
bằng
A. 60 m.

B. 30 m.

C. 6 m.

D. 3 m.

Câu 14. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở
thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các
vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục
Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 16 cm.

B. 4 cm.
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 8 cm.

D. 32 cm.


Câu 15. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng.

B. Năng lượng nghỉ.

C. Năng lượng liên kết.

D. Độ hụt khối.

Câu 16. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì có
khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là

A. m =

m0
1−

v
c

.

B. m =

m0
v2
1− 2
c


.

C. m = m0 1 −

v
.
c

D. m = m0 1 −

v2
.
c2

Câu 17. Hàng ngày chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông gây
ra là
A. nhạc âm.

B. tạp âm.

C. hạ âm.

D. siêu âm.

Câu 18. Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gamma là bức xạ
A. Rơn-ghen.

B. gam-ma.

C. tử ngoại.


D. hồng ngoại.

Câu 19. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. điện tích trên một bản tụ.

B. năng lượng điện từ.

C. năng lượng từ và năng lượng điện.

D. cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 20. Sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi
trường
A. là phương ngang.

B. vng góc với phương truyền sóng.

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. là phương thẳng đứng.

D. trùng với phương

truyền sóng.
Câu 21. Một ống dây dẫn L hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vịng dây, khơng có lõi, được đặt
trong khơng khí. Ban đầu, hai đầu ống dây được nối với một pin

AAA có suất điện động 1,5 V và điện trở trong không đáng kể thì
đo được cường độ dịng điện qua ống dây là 1A. Sau đó, ống dây
được ghép với mạch điện như hình bên. Cho biết, điện trở R =
3,5; nguồn điện có suất điện động E và điện trở ừong của nguồn
là r = 1 . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua
điện trở của các dây nối. Khi dịng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có
độ lớn là 2,51.10−2 T. Giá trị của E là
A. 3 V.

B. 24 V.

C. 9 V.

D. 12V.

Câu 22. Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dịng điện là
2 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số
50 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng

A.

0, 2
H.


B.

0, 4
H.



C.

0,5
H.


D.

0,3
H.


Câu 23. Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các
êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của
êlectron khi đập vào anơt là 5,0.107m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt tăng thêm 25% thì
tốc độ của êlectron đập vào anơt là
A. 6,0.107 m/s.

B. 8,0.107 m/s.

C. 5,6.107 m/s.

D. 6,5.107 m/s.

Câu 24. Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi gia tốc của vật là
0,5 m/s2 thì động năng của vật là 1 mJ. Lấy 2 = 10. Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng
Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 10 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 15 cm.

Câu 25. Cho một vật m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
5 



tần số với phương trình lần lượt là x1 = 3 sin  20t +  cm và x 2 = 2 cos  20t +  cm . Độ lớn
6 
2



của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t =

A. 4 N.

B. 0,2 N.


s là
120

C. 0,4 N.

D. 2 N.

Câu 26. Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là LA =
80 dB và LB = 50 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm
tại B là
A. 30 lần.

B. 1,6 lần.

C. 1000 lần.

D. 900 lần.

Câu 27. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái
dừng của ngun tử hiđrơ được tính theo biểu thức E n =

−13, 6
eV ( n = 1, 2,3,...) . Nguyên tử
n2

hiđrơ đang ở trạng thái dừng có n = 2, hấp thụ 1 phơtơn ứng với bức xạ có tần số f thì nó
chuyển lên trạng thái dừng có n = 4. Giá trị của f là
A. 6,16.1014 Hz.

B. 6,16.1034 Hz.

C. 4,56.1014 Hz.


D. 4,56.1034 Hz.

Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1, S2 được chiếu sáng đồng
thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5m, 2 = 0,4m. Khoảng cách giữa hai
khe S1S2 = 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 80 cm. Gọi x là tọa độ của điểm
khảo sát đến vân trung tâm. Tìm giá trị của x để tại điểm khảo sát có sự trùng nhau của hai vân
sáng 1 và 2?
A. x = −4 mm.

B. x = −2 mm.

C. x = 3 mm.

D. x = 5 mm.

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Vật thật đặt trên trục chính và vng góc với trục chính của một thấu kính. Ảnh ban
đầu tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và bằng nửa vật. Dời vật 100 cm dọc theo trục chính. Ảnh của
vật vẫn là ảnh ảo, nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 100 cm.

B. −100 cm.

C. 50 cm.

D. −50 cm.


Câu 30. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng = 0,48m và phát ra
ánh có bước sóng  = 0, 64m . Biết hiệu suất của quá trinh phát quang này là 90% (hiệu suất
của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh
sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phơtơn của ánh sáng kích thích chiếu đến chất
lỏng đó trong ls là 2020.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 2,6827.1012.

B. 2,424.1013.

C. 2,3581.1013.

D. 2,9807.1011.

Câu 31. Một mạch điện gồm bốn điện trở giống hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được nối
với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U. Gọi cơng suất tiêu thụ trên mỗi điện trở khi mắc
nối tiếp và mắc song song bốn điện trở trên lần lượt là P1 và P2. Hệ thức liên hệ đúng là
A. P1 = 4P2 .

B. P1 = 16P2 .

C. 4P1 = P2 .

D. 16P1 = P2 .

Câu 32. Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây để phát ra nốt LA chuẩn có tần số
220 Hz. Nếu muốn dây đàn phát các âm LA chuẩn có tần số 440 Hz và âm ĐƠ chuẩn có tần
số 262 Hz, thì ta cần bấm trên dây đàn ở những vị trí sao cho chiều dài của dây ngắn bớt đi
một đoạn tương ứng là
A. 32,75 cm và 10,50 cm.


B. 32,75 cm và 55,0 cm.

C. 35,25 cm và 10,50 cm.

D. 5,25 cm và 8,50 cm.

Câu 33. Một chất phóng xạ  có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy
ở lần đo thứ nhất, trong khoảng thời gian t (với t << T) mẫu chất phóng xạ này phát ra 16n

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hạt . Sau 552 ngày kể từ lần đo thứ nhất, thì trong cùng khoảng thời gian t mẫu chất phóng
xạ này chỉ phát ra n hạt . Giá trị của T là
A. 552 ngày.

B. 414 ngày.

C. 138 ngày.

D. 72 ngày.

Câu 34. Đặt điện áp u = 160 2 cos (100t )( V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở R = 40 3 tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được điều chỉnh độ tự cảm
đến giá trị L = L m để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 320
V. Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch khi đó là



A. i = 4 cos 100t −  ( A ) .
3




B. i = 2 cos 100t −  ( A ) .
3




C. i = 2 2 cos 100t −  ( A ) .
6




D. i = 4 2 cos 100t −  ( A ) .
6


Câu 35. Cho mạch điện như hình vẽ, hai cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi, biết
R 2 = 5R 1 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (với U và 

không đổi). Điều chỉnh độ tự cảm của các cuộn dây (nhưng luôn thỏa mãn L 2 = 0,8L1 ) sao
cho độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB lớn nhất, khi đó, hệ số công
suất của mạch bằng


A. 0,8.

B. 0,6.

C.

8
.
73

D.

6
.
73

Câu 36. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B (AB = 15 cm) dao động cùng pha, cùng
biên độ theo phương thẳng đứng. Trên mặt nước O là điểm dao động với biên độ cực đại OA =
9 cm, OB = 12 cm. Điểm M thuộc đoạn AB, gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di
Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chuyển trên đoạn AB đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là
lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng là 12
cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn là
A. 12 Hz.

B. 16 Hz.


C. 24 Hz.

D. 20 Hz.

Câu 37. Con lắc đơn có khối lương 100 g, vật nặng mang điện tích q = 1,5.10−5 C, dao động ở
nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường E
hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện F khơng đổi, khi đó chu kỳ dao
động con lắc bị giảm đi 75%. Độ lớn của điện trường tác dụng vào con lắc là
A. 105 V/m.

B. 3.105 V/m.

C. 5.105 V/m.

D. 2.104 V/m.

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U = 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung thay đổi. Khi đó điện áp tức thời giữa hai
đầu cuộn dây và hai bản tụ biến đổi theo thời
gian có đồ thị như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, giá trị đó bằng
A. 300 2 V .

B. 300 V.

C. 200 3 V .


D. 400 V.

Câu 39. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 72 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong
các phần tử trên dây mà tại đó có sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau 


+ 2k (k là các
3

số nguyên) thì hai
phần tử dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa
hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 60 cm.

B. 56 cm.

Câu 40. Hạt nhân

210
84

C. 64 cm.

D. 68 cm.


Po đứng yên phóng xạ  và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103

MeV. Hướng chùm hạt  sinh ra bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và
hạt nơtron. Biết hạt nhân nơtron bay ra theo phương vng góc với phương tới của hạt . Cho
m Pb = 205,9293u ; m Be = 9, 0169u ; m  = 4, 0015u ; m n = 1, 0087u ; m X = 12, 000u ; 1u = 931,5 MeV/c 2 .

Động năng của hạt nhân X xấp xỉ bằng
A. 11,6 MeV.

B. 5,30 MeV.

C. 2,74MeV.

D. 9,04MeV.

Đáp án
1-A

2-B

3-C

4-B

5-C

6-C

7-D


8-A

9-B

10-B

11-B

12-B

13-B

14-C

15-D

16-A

17-C

18-B

19-C

20-D

21-A

22-C


23-D

24-A

25-A

26-B

27-B

28-B

29-B

30-B

31-D

32-A

33-C

34-C

35-A

36-D

37-A


38-D

39-B

40-C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
D. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
Câu 2: Tia hồng ngoại có khả năng
A. đâm xun mạnh

B. ion hố khơng khí mạnh

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. giao thoa và nhiễu xạ

D. kích thích một số chất phát

quang
Câu 3: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm. Biết
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách của ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm.

Khoảng cách giữa hai khe sáng là
A. 0,75 mm

B. 0,45 mm

C. 0,6 mm

D. 0,3 mm.

t x
Câu 4: Một sóng cơ học được mơ tả bởi phương trình u = A cos 2  −  . Tốc độ cực đại của
T λ 

phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. λ =

πA
4

B. λ = πA

C. λ =

πA
2

D. λ = 2πA

Câu 5: Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ a + αx = 0 với α là hằng số
dương. Chu kỳ dao động của vật là

A. T = 2πα

B. T =


α

C. T =


α

D. T = 2π α

Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800
vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp
hiệu dụng giữa cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 105 V

B. 0

C. 630 V

Câu 7: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

dung

D. 70 V

1

mH và tụ điện có điện
π

4
nF . Tần số dao động riêng của mạch là
π

A. 2,5.105 Hz

B. 2,5.106 Hz

C. 5π.106 Hz

D. 5π.105 Hz

Câu 8: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức
xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 mm. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng gần nhau nhất có
màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là
A. 37

B. 38

C. 39

D. 40
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau
đây không đúng ?
A. U = U L = U C

B. P = UI

C. Z = R

D. P =

U2
R

Câu 10: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 2U thì cơng suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau.
Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn dây và điện trở thuần là
A. 1

B.

3

C.

2

D.

1
3


Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
R, L, C mắc nối tiếp, L là cuộn dây thần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi
điện dung của tụ điện đến giá trị C0 thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 2U. Hệ thức liên
hệ giữa điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC là
A. Z L =

2R
3

B. Z L = R

C. Z L = Z C 0

D. Z L =

3ZC
4

Câu 12: Cơng thốt của electron ra khỏi kim loại A = 6, 625.10 −19 J . Giới hạn quang điện của kim
loại đó là
A. 0,300 μm

B. 0,250 μm

C. 0,295 μm

D. 0,375 μm

Câu 13: Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính

và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh
B. Đó là thấu kính phân kỳ
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngồi khoảng OF
D. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF
Câu 14: Một vật dao động điều dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20 s thì vật thực hiện được
50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20π cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. x = 5cos ( 4πt + π / 2 ) cm

B. x = 4cos ( 5πt − π / 2 ) cm

C. x = 4cos ( 5πt + π / 2 ) cm

D. x = 5cos ( 4πt − π / 2 ) cm

Câu 15: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. Hiện tượng quang ‒ phát quang.

B. Hiện tượng quang điện

C. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng


Câu 16: Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhơm và khơng khí với tốc độ tương
ứng là v1 , v2 và v3 . So sánh tốc độ sóng âm trong ba mơi trường này thì
A. v1  v3  v2

B. v2  v1  v3

C. v3  v2  v1

D. v1  v2  v3

Câu 17: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u = cos ( 20t − 4 x ) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong mơi trường

trên bằng
A. 40 cm/s

B. 50 cm/s

C. 4 m/s

D. 5 m/s

Câu 18: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6, 625.10 −19 J . Bức xạ này thuộc miền
A. hồng ngoại

B. sóng vơ tuyến

C. tử ngoại

D. ánh sáng nhìn


thấy
Câu 19: Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là: ε D
, εL và εV . Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là
A. ε D  εV  ε L

B. ε L  εV  ε D

C. ε L  ε D  εV

D. εV  ε L  ε D

Câu 20: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh cịi xương
B. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ
thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát.
D. Tia tử ngoại thường dùng để sấy khô sản phẩm nơng nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra
khuyết tật của sản phẩm công nghiệp
Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng λ ( 0,38  m    0, 76  m ) . Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ màn
chứa hai khe tới mnà hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân
sáng có bước sóng ngắn nhất bằng
A. 0,38 μm


B. 0,4 μm

C. 0,5 μm

D. 0,6 μm

Câu 22: Cường độ dịng điện xoay chiều ln ln trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp

B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp

C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện

D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp

Câu 23. Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng
có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. Tán sắc ánh sáng

B. Nhiễu xạ ánh sáng

C. Giao thoa ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng

Câu 24: Đặt điện áp u = U 0cos ( ωt ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.

U0
ωL


B.

U0
2ωL

C. 0

D.

U0
2ωL

Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thể xoay chiều
có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25  , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L=

1



H. Để

hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dịng điện thì dung kháng của
tụ điện là
A. 125 

B. 75 

C. 150 

D. 100 


Câu 26: Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu
đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm
thân L, Khi xảy ra cộng hưởng điện thì
A. Cơng suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. C =

L
ω2

C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện.
D. Hệ số công suất cos φ = 0,5
Câu 27: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động.
Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện
được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A.  = 25 cm

B.  = 9 m

C.  = 25 m

D.  = 9 cm

Câu 28: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí

vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kì dao động bằng
A. 75 cm/s

B. 60 cm/s

C. 45 cm/s

D. 90 cm/s

Câu 29: Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo
A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính

B. Hình dạng của lăng kính

C. Tần số ánh sáng qua lăng kính

D. Góc chiết quang của lăng kính

Câu 30: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 4cos ( ωt − π / 3) cm. Gọi T là chu kì dao
động của vật. Pha của dao động tại thời điểm t = T/3 là
A. 0 rad

B. 2π/3 rad

C. ‒π/3 rad

D. π/3 rad

Câu 31: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Ta

có bước sóng nhỏ nhất là
A. Tia đơn sắc lục

B. Tia tử ngoại

C. Tia X

D. Tia tử ngoại

Câu 32: Vai trị của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là
A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. phản xạ ánh sáng

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha nhau, cùng
biên độ a, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước
cách A, B những đoạn 25 cm, 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. 2a

C. a

B. 0


D. a 2

Câu 34: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta
quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 240 m/s

B. v = 480 m/s

C. v = 120 m/s

D. v = 79,8 m/s

Câu 35: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì tần số
A. cả hai sóng đều giảm

B. sóng điện từ giảm,

cịn sóng âm tăng
C. sóng điện từ tăng, cịn sóng âm giảm

D. cả hai sóng đều khơng đổi

Câu 36: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức
A.

1
LC

B.



LC

C.

1
2πLC

D.

1
2π LC

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách
nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một
tam giác đều. Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng
gần nhất là
A. 0,84 cm

B. 0,94 cm

C. 0,81 cm

D. 0,91 cm

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 38: Đặt điện áp u = 100 3 cos (100πt + φ1 ) V vào
hai đầu A, B của mạch điện như hình vẽ. Khi K mở

R

gian tương ứng là im và id như hình vẽ. Hệ số cơng

C.

1
2

L

N

B

i ( A)

+3
+ 3

im

suất của mạch khi K đóng là

1
2


M

A

hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời

A.

C

O

B.

3
2

D.

1
3

t (s)
id

−3

Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình dao động lần lượt
là x1 = A1 cos ( ωt + π / 6 ) cm và x2 = A2 cos ( ωt + 5π / 6 ) cm. Phương trình dao động của vật là
x = 3 3 cos ( ωt + φ ) cm. Để biên độ A2 có giá trị lớn nhất thì biên độ A1 bằng


A. 6 cm

B. 3 2 cm

C. 6 2 cm

D. 3 cm

Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm
điện trở R = 90 Ω , cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U 1 ; khi C = C2 =
giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số
A. 5 2

B.

C1
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt
2

U2
bằng
U1

C. 10 2

2


D. 9 2

ĐÁP ÁN
1-A

2-C

3-C

4-C

5-B

6-D

7-A

8-B

9-A

10-B

11-D

12-A

13-D

14-C


15-D

16-B

17-D

18-C

19-B

20-D

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

21-B

22-B

23-A

24-C

25-A

26-D


27-C

28-B

29-C

30-D

31-C

32-C

33-A

34-A

35-D

36-A

37-D

38-B

39-D

40-C

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp

hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
A. BM = 4BN.

B. BM = 2BN.

C. BN = 2BM.

D. BN = 4BM.

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nguồn phát sáng đa sắc gồm 4 ánh
sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và lam. Khi đó, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. lục.

B. đỏ.

C. lam.

D. vàng.

Câu 3: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 6cos(3  t +  /4)cm. Trong khoảng thời
gian bằng T/4 quãng đường dài nhất vật có thể đi được là
A. 3 3 cm

B. 6 2 cm

Câu 4: Một tụ điện có điện dụng C = 10-3/2

C. 6 3 cm

D. 6cm


F mắc nối tiếp với một Ampe kế có điện trở

không đáng kể. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một nguồn xoay chiều u = 120 2cos100 t V. Số
chỉ Ampe kế trong mạch ℓà bao nhiêu?
A. 6A

B. 4A

C. 7A

D. 5A

Câu 5: Đầu A của một sợi dây cao su dao động điều hịa với phương trình u = 5cos( t +


2

)cm.

Tốc độ truyền sóng trên dây là 5cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động vuông pha
cách nhau một khoảng:
A. 2,5cm.

B. 3,5cm.

C. 10cm.

D. 25cm.
Trang | 18



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm được chiếu sáng
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai
khe 2 m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,25 mm có
A. vân tối thứ 3.

B. vân tối thứ 2.

C. vân sáng bậc 3.

D. vân sáng bậc 2.

Câu 7: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định,
người ta quan sát thấy ngồi hai đầu dây cố định cịn có hai điểm khác trên dây không dao động.
Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng
trên dây là :
A. 4 m/s.

B. 16m/s.

C. 12 m/s.

D. 8 m/s.

Câu 8: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = +5 (đp)
và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 20 cm.

B. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào
không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện

B. Suất điện động

C. Hiệu điện thế

D. Cơng suất.

Câu 10: Mạch dao động lí tưởng LC có L = 0,36H và C = 1µF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện bằng 6V. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là:
Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. I = 10mA

B. I = 5 2 mA.

C. I = 20mA

D. I = 100mA

Câu 11: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm là
A. Tia tử ngoại.


B. Tia hồng ngoại.

C. Ánh sáng nhìn thấy.

D. Tia Rơn-ghen.

Câu 12: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng
D. ln hướng ra xa vị trí cân bằng
Câu 13: Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ
đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. N.

B. M.

C. O.

Câu 14: Một vật dao động điều hoà biên độ A, tần số góc

D. L.
. Gốc thời gian là lúc vật qua vị trí

cân bằng bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x = A. cos(t + )
2



B. x = A. cos(t − )
2


C. x = A. cos(t + )
4

D. x = A. cos t

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi

Trang | 20



×