Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nguyễn Sinh Cung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 23 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 5
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT NGUYỄN SINH CUNG

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào sau đây
làm chất khử?
A. Ca.
B. Ag.
C. Fe.
D. Na.
Câu 2: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là
A. amin.
B. este.
C. lipit.
D. amino axit.
Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Cho
lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Để miếng gang ngồi
khơng khí ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.


D. H2O.
Câu 5: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. C2H5NH2.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOONH4.
Câu 6: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH3CH2NH2.
B. CH3CH2OH.
C. CH2(NH2)COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 7: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hồn
tồn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là:
A. FeO, Cu, Mg.
B. FeO, CuO, Mg.
C. Fe, CuO, Mg.
D. Fe, Cu, MgO.
Câu 8: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
t
 CaO + CO2.
A. CaCO3 

t
 NaOH + CO2.
B. NaHCO3 

t
 CuO + H2O.
C. Cu(OH)2 


t
 2KNO2 + O2.
D. 2KNO3 

o

o

o

o

+ dd Y
+X
Câu 9: Cho dãy chuyển hóa sau: Cr 
 KCrO2. Các chất X, Y lần lượt là
 CrCl3 
to

A. HCl, KOH.
B. Cl2, KCl.
C. Cl2, KOH.
D. HCl, NaOH
Câu 10: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố X là
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
Câu 11: Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl lỗng (dư), thu

được 0,1 mol khí H2. Khối lượng của Fe trong 6,05 gam X là
A. 1,12 gam.
B. 2,80 gam.
C. 4,75 gam.
D. 5,60 gam.
Câu 12: Cho 0,1 mol anđehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 43,2.
D. 27,0.
Câu 13: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự uy giảm tầng ozon là do
A. sự tăng nồng độ khí CO2.
B. mưa axit.
C. hợp chất CFC (freon).
D. quá trình sản xuất gang thép.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
monome nào sau đây?
A. CH2 =CHCOOCH3.

B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 15: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 16: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác
dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 17: Cho từng chất rắn: FeCl3, FeO, FeS, Fe(OH)3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với
dung dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 18: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau
đây?
A. CuS.
B. PbS.
C. Na2S.
D. FeS.
Câu 19: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.

C. ancol etylic.
D. ancol metylic.
Câu 20: Quặng boxit có thành phần chính là
A. Fe2O3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. FeCO3.
Câu 21: Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hồn tồn m gam X, thu được m gam
nước. Cơng thức phân tử của X là
A. C3H4.
B. C2H2.
C. C4H6.
D. C4H10.
Câu 22: Thí nghiệm về tính tan của khí hiđro clorua trong
nước như hình vẽ bên, trong bình ban đầu chứa đầy khí hiđro
clorua, chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt quỳ tím.
Hiện tượng quan sát được là
A. nước phun vào bình, có màu tím.
B. nước phun vào bình, chuyển sang màu đỏ.
C. nước phun vào bình, khơng có màu.
D. nước phun vào bình, chuyển sang màu xanh.
Câu 23: Cơng thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOC2H3.
D. HCOOCH3.


 Cu(OH)2 / OH
t

 kết tủa đỏ gạch. Chất

 dung dịch xanh lam 
Câu 24: Cho sơ đồ sau: cacbohiđrat X 
0

X không thể là chất nào sau đây?
A. Mantozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 25: Cho các kim loại: Ba, Na, K, Be. Số kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 26: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag.
B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Mg, Al.
D. Fe, Al, Cr.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C3H4O2 + NaOH  X + Y
X + H2SO4 loãng  Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO.
B. HCHO, HCOOH.
C. HCOONa, CH3CHO.
D. CH3CHO, HCOOH.
Câu 28: Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công
thức phân tử của X là
A. CH5N.
B. C2H5N.
C. C2H7N.
D. C3H9N
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH2=CH-CH2-OH) tác dụng
với lượng dư Br2 trong dung dịch, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy có x mol Br2 đã tham gia
phản ứng. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,5.
D. 0,1.
Câu 30: Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
B. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phịng.
C. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
D. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42- và Cl-.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cr tác dụng hết với lượng dư khí Cl2, thu được (m + 31,95)

gam muối. Mặt khác, cũng cho m gam X tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc).
Phần trăm số mol của Al trong X là
A. 33,33%.
B. 75,00%.
C. 25,00%.
D. 66,67%.
Câu 32: Cho m gam Fe tác dụng với khí O2, sau một thời gian thu được 9,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4,
Fe2O3, FeO và Fe. Hịa tan hồn tồn 9,6 gam X trong 200 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu
được dung dịch Y và V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho 175 ml dung dịch Ba(OH)2 1M
vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng
51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá
trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,1.
B. 28,5.
C. 41,8.
D. 20,6.
Câu 34: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol
tương ứng là 1 : 3) bằng dịng điện một chiều có cường độ 1,34A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y
chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 10,375 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho bột
nhôm dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Giả sử khí
sinh ra trong quá trình điện phân thốt ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5.
B. 6.
C. 7.

D. 4.
o
Câu 35: Đun nóng hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 C, thu được hỗn hợp gồm 3
ete. Đốt cháy một trong 3 ete thu được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol
trong X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. metanol và etanol.

B. propan-1-ol và but-3-en-1-ol.

C. propan-1-ol và propan-2-ol.
D. prop-2-en-1-ol và butan-1-ol.
Câu 36: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic (MXchức, có cùng số nguyên tử cacbon với X. Đốt cháy hoàn toàn 24,14 gam hỗn hợp T gồm X, Y và Z cần
vừa đủ 27,104 lít khí O2, thu được H2O và 25,312 lít khí CO2. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Phần trăm khối lượng của Z trong T là
A. 58,00%.
B. 59,65%.
C. 61,31%.
D. 36,04%.

Câu 37: Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
4,48 lít khí (đktc) và m gam chất khơng tan. Giá trị của m là
A. 4,05.

B. 2,7.

C. 3,6.

D. 2,0.

+NaOH(d ­ )
X
 Y (hợp chất thơm)
Câu 38: Cho dãy chuyển hóa sau: Phenol 
 Phenyl axetat 
to

Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. anhiđrit axetic, phenol.
B. axit axetic, natri phenolat.
C. anhiđrit axetic, natri phenolat
D. axit axetic, phenol.
Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu
được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2
dư, thu được 21,67 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối lượng giảm
nhiều hơn 3,41 gam so với hỗn hợp ban đầu. Phần 3 phản ứng được tối đa với V ml dung dịch KOH 1M.
Giá trị của V là
A. 110.
B. 150.
C. 70.

D. 220.
Câu 40: Este X hai chức, mạch hở có cơng thức phân tử C6H8O4 khơng có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra được
anken; Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm -CH3.
B. Chất Y là ancol etylic.
C. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
D. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 C 11 B 21 C 31 A
2 A 12 C 22 B 32 B
3 A 13 C 23 A 33 A
4 D 14 B 24 C 34 C
5 B 15 D 25 C 35 A
6 C 16 A 26 D 36 A
7 D 17 A 27 D 37 D
8 B 18 C 28 A 38 C
9 C 19 B 29 A 39 D
10 B 20 B 30 D 40 C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C3H4O2 + NaOH  X + Y
X + H2SO4 loãng  Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, HCOOH.
B. CH3CHO, HCOOH.
C. HCHO, CH3CHO.
D. HCOONa, CH3CHO.
Câu 2: Cho từng chất rắn: FeCl3, FeO, FeS, Fe(OH)3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với
dung dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 3: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
t
 CaO + CO2.
A. CaCO3 
o

t
 NaOH + CO2.
B. NaHCO3 
o

t
t
 CuO + H2O.

 2KNO2 + O2.
C. Cu(OH)2 
D. 2KNO3 
Câu 4: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH3CH2NH2.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOCH3.
D. CH2(NH2)COOH.
Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH2=CH-CH2-OH) tác dụng
o

o

với lượng dư Br2 trong dung dịch, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy có x mol Br2 đã tham gia
phản ứng. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,5.
D. 0,1.
Câu 6: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự uy giảm tầng ozon là do
A. sự tăng nồng độ khí CO2.
B. mưa axit.
C. hợp chất CFC (freon).
D. q trình sản xuất gang thép.
Câu 7: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hồn
tồn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là:
A. Fe, CuO, Mg.
B. FeO, Cu, Mg.
C. Fe, Cu, MgO.
D. FeO, CuO, Mg.

Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố X là
A. 12.
B. 11.
C. 13.
D. 14.
Câu 9: Thí nghiệm về tính tan của khí hiđro clorua trong nước
như hình vẽ bên, trong bình ban đầu chứa đầy khí hiđro clorua,
chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt quỳ tím. Hiện tượng
quan sát được là
A. nước phun vào bình, có màu tím.
B. nước phun vào bình, chuyển sang màu đỏ.
C. nước phun vào bình, khơng có màu.
D. nước phun vào bình, chuyển sang màu xanh.
Câu 10: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. ancol etylic.
D. ancol metylic.
Câu 11: Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn tồn với dung dịch HCl lỗng (dư), thu
được 0,1 mol khí H2. Khối lượng của Fe trong 6,05 gam X là
A. 2,80 gam.
B. 4,75 gam.
C. 1,12 gam.
D. 5,60 gam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Mg, Al.

B. Cu, Fe, Al.

C. Fe, Al, Cr.


D. Cu, Pb, Ag.

 Cu(OH)2 / OH
t
Câu 13: Cho sơ đồ sau: cacbohiđrat X 
 kết tủa đỏ gạch. Chất

 dung dịch xanh lam 
X không thể là chất nào sau đây?
A. Mantozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 14: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là

A. 4,48.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 15: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau
đây?
A. CuS.
B. Na2S.
C. PbS.
D. FeS.
Câu 16: Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công
thức phân tử của X là
A. CH5N.
B. C2H5N.
C. C2H7N.
D. C3H9N
Câu 17: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
monome nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.
Câu 18: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2O.
B. HCl.
Câu 19: Quặng boxit có thành phần chính là
A. Fe2O3.
B. Al2O3.

0


D. C6H5CH=CH2.
C. NaOH.

D. NaCl.

C. Al(OH)3.

D. FeCO3.

Câu 20: Cho dãy chuyển hóa sau: Cr  CrCl3  KCrO2. Các chất X, Y lần lượt là
+X
to

+ dd Y

A. Cl2, KOH.
B. Cl2, KCl.
C. HCl, NaOH
D. HCl, KOH.
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Cho
lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Để miếng gang ngồi
khơng khí ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 22: Cơng thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOC2H3.
D. HCOOCH3.
Câu 23: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là
A. lipit.
B. amino axit.
C. amin.
D. este.
Câu 24: Cho 0,1 mol anđehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 27,0.
D. 43,2.
Câu 25: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. HCOONH4.
B. C2H5NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 26: Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào sau đây
làm chất khử?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Fe.

B. Ag.

C. Na.

D. Ca.

Câu 27: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác
dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 28: Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
B. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phịng.
C. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
D. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42- và Cl-.
Câu 29: Cho các kim loại: Ba, Na, K, Be. Số kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 30: Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hồn tồn m gam X, thu được m gam
nước. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.
B. C2H2.
C. C4H10.

D. C4H6.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cr tác dụng hết với lượng dư khí Cl2, thu được (m + 31,95)
gam muối. Mặt khác, cũng cho m gam X tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc).
Phần trăm số mol của Al trong X là
A. 66,67%.
B. 25,00%.
C. 33,33%.
D. 75,00%.
Câu 32: Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được m gam
chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ tồn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M,
thu được 29,55 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 21.
B. 16.
C. 17.
D. 22.
Câu 33: Cho hơi nước qua m gam than nung đỏ đến khi than phản ứng hết thu được hỗn hợp khí X gồm
CO, CO2 và H2. Cho X qua CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y có khối lượng giảm 1,6 gam
so với lượng CuO ban đầu. Giá trị của m là
A. 1,2.
B. 0,6.
C. 2,4.
D. 0,3.
Câu 34: Đun nóng hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được hỗn hợp gồm 3
ete. Đốt cháy một trong 3 ete thu được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol
trong X là
A. propan-1-ol và propan-2-ol.
B. propan-1-ol và but-3-en-1-ol.
C. prop-2-en-1-ol và butan-1-ol.
D. metanol và etanol.

Câu 35: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol
tương ứng là 1 : 3) bằng dòng điện một chiều có cường độ 1,34A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y
chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 10,375 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho bột
nhôm dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Giả sử khí
sinh ra trong q trình điện phân thốt ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 36: Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
4,48 lít khí (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,7.
C. 3,6.
D. 2,0.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Este X hai chức, mạch hở có cơng thức phân tử C6H8O4 khơng có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra được
anken; Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm -CH3.

B. Chất Y là ancol etylic.
C. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
D. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu được
dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
21,67 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối lượng giảm nhiều hơn 3,41
gam so với hỗn hợp ban đầu. Phần 3 phản ứng được tối đa với V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 110.
B. 150.
C. 70.
D. 220.
Câu 39: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic (MXchức, có cùng số nguyên tử cacbon với X. Đốt cháy hoàn toàn 24,14 gam hỗn hợp T gồm X, Y và Z cần
vừa đủ 27,104 lít khí O2, thu được H2O và 25,312 lít khí CO2. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Phần trăm khối lượng của Z trong T là
A. 36,04%.
B. 58,00%.
C. 61,31%.
D. 59,65%.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (trong phân tử chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2)
có tỉ lệ mol nO : nN = 2 : 1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn hợp X cần 300 ml dung dịch HCl
1,5M. Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 35,00.
B. 25,00.
C. 33,00.
D. 20,00.
Câu 41: Hỗn hợp E gồm amin X có cơng thức dạng CnH2n+3N và aminoaxit Y có cơng thức dạng
CnH2n+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng với

một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,88.
B. 11,64
C. 13,32.
D. 7,76.
+NaOH(d ­ )
X
 Y (hợp chất thơm)
 Phenyl axetat 
Câu 42: Cho dãy chuyển hóa sau: Phenol 
to

Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. axit axetic, natri phenolat.
B. anhiđrit axetic, phenol.
C. axit axetic, phenol.
D. anhiđrit axetic, natri phenolat
Câu 43: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit
stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít.
B. 16,128 lít.
C. 17,472 lít.
D. 20,160 lít.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng
51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá
trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,8.
B. 20,6.
C. 25,1.

D. 28,5.
Câu 45: Cho 7,84 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 1,5M và HNO3 0,5M, thấy thốt ra khí NO
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(khí duy nhất) và thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam
chất rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là
A. 48,45.
B. 56,01.
C. 53,85.
D. 43,05.
Câu 46: Cho m gam Fe tác dụng với khí O2, sau một thời gian thu được 9,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4,
Fe2O3, FeO và Fe. Hịa tan hồn tồn 9,6 gam X trong 200 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu
được dung dịch Y và V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho 175 ml dung dịch Ba(OH)2 1M
vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm ancol Y, anđehit Z, axit cacboxylic T (Biết Y, Z, T có cùng số nguyên tử
cacbon, mạch hở, đơn chức, trong gốc hiđrocacbon đều có một liên kết π). Cho 5,6 gam X tác dụng với
dung dịch nước brom dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy có 17,6 gam brom tham gia phản

ứng. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc
phản ứng thu được 4,32 gam Ag. Phần trăm khối lượng của anđehit trong X là
A. 20,00%.
B. 26,63%.
C. 16,42%.
D. 22,22%.
Câu 48: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 (hay
Na[Al(OH)4]). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của y là
A. 1,8.
B. 1,4.
C. 1,5.
D. 1,7.
Câu 49: Hịa tan hồn tồn 7,68 gam Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít
hỗn hợp khí gồm NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200 ml dung dịch NaOH
2M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung tiếp đến khối lượng không đổi thu được
25,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 2,688.
B. 3,584.
C. 1,792.
D. 5,376.
Câu 50: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,6M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể
tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,64.
B. 2,34.
C. 3,48.
D. 4,56.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 B 11 A 21 B 31 C
2 A 12 C 22 A 32 D
3 B 13 C 23 C 33 B
4 D 14 D 24 D 34 D
5 A 15 B 25 C 35 C
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

6 C 16 A 26 A 36 D
7 C 17 A 27 D 37 C
8 A 18 A 28 D 38 D
9 B 19 B 29 C 39 B
10 B 20 A 30 D 40 A
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
t
 2KNO2 + O2.
A. 2KNO3 
o

t

 CaO + CO2.
B. CaCO3 
o

t
t
 NaOH + CO2.
 CuO + H2O.
C. NaHCO3 
D. Cu(OH)2 
Câu 2: Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
B. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phịng.
C. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
o

o

D. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42- và Cl-.
Câu 3: Thí nghiệm về tính tan của khí hiđro clorua trong nước
như hình vẽ bên, trong bình ban đầu chứa đầy khí hiđro clorua,
chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt quỳ tím. Hiện tượng
quan sát được là
A. nước phun vào bình, có màu tím.
B. nước phun vào bình, chuyển sang màu đỏ.
C. nước phun vào bình, khơng có màu.
D. nước phun vào bình, chuyển sang màu xanh.
Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố X là
A. 14.

B. 13.
C. 12.
D. 11.
Câu 5: Quặng boxit có thành phần chính là
A. Fe2O3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. FeCO3.
Câu 6: Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOC2H3.
D. HCOOCH3.
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Cho
lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Để miếng gang ngồi
khơng khí ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. H2O.
Câu 9: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 3,36.

D. 2,24.
Câu 10: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH3CH2NH2.
B. CH2(NH2)COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COOCH3.
Câu 11: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Mg, Al.
B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Al, Cr.
D. Cu, Pb, Ag.
Câu 12: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. ancol etylic.
D. ancol metylic.
Câu 13: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. HCOONH4.

B. C2H5NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hồn
tồn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là:
A. Fe, CuO, Mg.
B. FeO, CuO, Mg.
C. Fe, Cu, MgO.
D. FeO, Cu, Mg.
Câu 15: Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công
thức phân tử của X là
A. CH5N.
B. C2H5N.
C. C2H7N.
D. C3H9N
Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
monome nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. C6H5CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2 =CHCOOCH3.
Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH2=CH-CH2-OH) tác dụng
với lượng dư Br2 trong dung dịch, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có x mol Br2 đã tham gia
phản ứng. Giá trị của x là
A. 0,1.
B. 0,25.
C. 0,5.
D. 0,15.
Câu 18: Cho từng chất rắn: FeCl3, FeO, FeS, Fe(OH)3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với
dung dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
+ dd Y
+X
Câu 19: Cho dãy chuyển hóa sau: Cr 
 KCrO2. Các chất X, Y lần lượt là
 CrCl3 
to

A. Cl2, KOH.
B. Cl2, KCl.
C. HCl, NaOH
D. HCl, KOH.
Câu 20: Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hồn tồn với dung dịch HCl lỗng (dư), thu
được 0,1 mol khí H2. Khối lượng của Fe trong 6,05 gam X là
A. 2,80 gam.
B. 5,60 gam.
C. 1,12 gam.
D. 4,75 gam.
Câu 21: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự uy giảm tầng ozon là do
A. mưa axit.
B. hợp chất CFC (freon).
C. sự tăng nồng độ khí CO2.
D. q trình sản xuất gang thép.
Câu 22: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là
A. lipit.
B. amino axit.
C. amin.

D. este.
Câu 23: Cho 0,1 mol anđehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 27,0.
D. 43,2.
Câu 24: Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào sau đây
làm chất khử?
A. Na.
B. Fe.
C. Ca.
D. Ag.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C3H4O2 + NaOH  X + Y
X + H2SO4 loãng  Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. CH3CHO, HCOOH.
B. HCHO, HCOOH.

C. HCHO, CH3CHO.
D. HCOONa, CH3CHO.
Câu 26: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác
dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 27: Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hồn tồn m gam X, thu được m gam
nước. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.
B. C2H2.
C. C4H10.
D. C4H6.
Câu 28: Cho các kim loại: Ba, Na, K, Be. Số kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 29: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau
đây?
A. Na2S.

B. PbS.

C. FeS.


D. CuS.


 Cu(OH)2 / OH
t
 kết tủa đỏ gạch. Chất

 dung dịch xanh lam 
Câu 30: Cho sơ đồ sau: cacbohiđrat X 
X không thể là chất nào sau đây?
A. Saccarozơ.
B. Mantozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (trong phân tử chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2)
có tỉ lệ mol nO : nN = 2 : 1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn hợp X cần 300 ml dung dịch HCl
1,5M. Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25,00.
B. 20,00.
C. 33,00.
D. 35,00.
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu
được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2
dư, thu được 21,67 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối lượng giảm
nhiều hơn 3,41 gam so với hỗn hợp ban đầu. Phần 3 phản ứng được tối đa với V ml dung dịch KOH 1M.
Giá trị của V là
A. 110.
B. 150.
C. 70.
D. 220.
Câu 33: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 (hay
Na[Al(OH)4]). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của y là
A. 1,8.
W: www.hoc247.net

B. 1,5.

0

C. 1,7.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 1,4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic (MXchức, có cùng số nguyên tử cacbon với X. Đốt cháy hoàn toàn 24,14 gam hỗn hợp T gồm X, Y và Z cần
vừa đủ 27,104 lít khí O2, thu được H2O và 25,312 lít khí CO2. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Phần trăm khối lượng của Z trong T là
A. 36,04%.
B. 58,00%.
C. 61,31%.
D. 59,65%.

Câu 35: Este X hai chức, mạch hở có cơng thức phân tử C6H8O4 khơng có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra được
anken; Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm -CH3.
B. Chất Y là ancol etylic.
C. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
D. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 36: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol
tương ứng là 1 : 3) bằng dòng điện một chiều có cường độ 1,34A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch
Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 10,375 gam so với khối lượng dung dịch X.
Cho bột nhôm dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được 1,68 lít khí H2 (đktc).
Giả sử khí sinh ra trong q trình điện phân thốt ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
+NaOH(d ­ )
X
 Y (hợp chất thơm)
Câu 37: Cho dãy chuyển hóa sau: Phenol 
 Phenyl axetat 
to

Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. axit axetic, natri phenolat.
B. anhiđrit axetic, phenol.
C. axit axetic, phenol.
D. anhiđrit axetic, natri phenolat
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cr tác dụng hết với lượng dư khí Cl2, thu được (m + 31,95)

gam muối. Mặt khác, cũng cho m gam X tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc).
Phần trăm số mol của Al trong X là
A. 25,00%.
B. 75,00%.
C. 66,67%.
D. 33,33%.
Câu 39: Cho m gam Fe tác dụng với khí O2, sau một thời gian thu được 9,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4,
Fe2O3, FeO và Fe. Hịa tan hồn tồn 9,6 gam X trong 200 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu
được dung dịch Y và V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho 175 ml dung dịch Ba(OH)2 1M
vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng
51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá
trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,8.
B. 20,6.
C. 25,1.
D. 28,5.
Câu 41: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,6M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể
tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,64.
B. 2,34.
C. 3,48.
D. 4,56.
Câu 42: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit
stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 17,472 lít.
B. 15,680 lít.
C. 16,128 lít.
D. 20,160 lít.
Câu 43: Hỗn hợp E gồm amin X có cơng thức dạng CnH2n+3N và aminoaxit Y có cơng thức dạng
CnH2n+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng với
một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,88.
B. 13,32.
C. 7,76.
D. 11,64
Câu 44: Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được m gam
chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ tồn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M,
thu được 29,55 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 16.

B. 21.
C. 17.
D. 22.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm ancol Y, anđehit Z, axit cacboxylic T (Biết Y, Z, T có cùng số nguyên tử
cacbon, mạch hở, đơn chức, trong gốc hiđrocacbon đều có một liên kết π). Cho 5,6 gam X tác dụng với
dung dịch nước brom dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 17,6 gam brom tham gia phản
ứng. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc
phản ứng thu được 4,32 gam Ag. Phần trăm khối lượng của anđehit trong X là
A. 20,00%.
B. 26,63%.
C. 16,42%.
D. 22,22%.
Câu 46: Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
4,48 lít khí (đktc) và m gam chất khơng tan. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 4,05.
C. 2,0.
D. 2,7.
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít
hỗn hợp khí gồm NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200 ml dung dịch NaOH
2M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung tiếp đến khối lượng không đổi thu được
25,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 2,688.
B. 3,584.
C. 1,792.
D. 5,376.
Câu 48: Cho hơi nước qua m gam than nung đỏ đến khi than phản ứng hết thu được hỗn hợp khí X gồm
CO, CO2 và H2. Cho X qua CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y có khối lượng giảm 1,6 gam
so với lượng CuO ban đầu. Giá trị của m là
A. 0,6.

B. 2,4.
C. 1,2.
D. 0,3.
Câu 49: Cho 7,84 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 1,5M và HNO3 0,5M, thấy thoát ra khí NO
(khí duy nhất) và thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam
chất rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là
A. 48,45.
B. 53,85.
C. 56,01.
D. 43,05.
o
Câu 50: Đun nóng hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 C, thu được hỗn hợp gồm 3
ete. Đốt cháy một trong 3 ete thu được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol
trong X là
A. propan-1-ol và propan-2-ol.
B. propan-1-ol và but-3-en-1-ol.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. prop-2-en-1-ol và butan-1-ol.

D. metanol và etanol.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 C 11 C 21 B 31 D
2 D 12 B 22 C 32 D
3 B 13 C 23 D 33 B
4 C 14 C 24 B 34 B
5 B 15 A 25 A 35 C

6 A 16 A 26 D 36 B
ĐỀ SỐ 4
7 D 17 B 27 D 37 D
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai
ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng
8 D 18 C 28 C 38 D
dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O
9 D 19 A 29 A 39 B
có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai
ancol đó là
10
B
20
A
30
A
40
C
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.

Câu 2: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho
toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag.
Hai ancol là:
A. C2H5OH, C3H7CH2OH.
B. CH3OH, C2H5OH.
C. C2H5OH, C2H5CH2OH.
D. CH3OH, C2H5CH2OH.
Câu 3: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B.Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
C.Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện.
D.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.
C. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.
D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngồi khơng khí ẩm sẽ xảy ra ăn mịn điện hóa.
Câu 5: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối
lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6.
B. C3H4.
C. C2H4.
D. C4H8
Câu 6: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 7: Đơn chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường:

A. Lưu huỳnh
B. Brom
C. Iốt
D. Nước
Câu 8: Sục Vml khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của
V là
A.672ml.
B. 1120ml.
C. 896ml.
D. Cả A và B.
Câu 9: Từ 6,2 gam P có thể điều chế được bao nhiêu gam dung dịch H3PO4 20%?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.98 gam

B. 100 gam

C.196 gam

D. 147 gam


Câu 10: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Mg, Fe, Be, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở
nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 11: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 1,80.
B. 2,00.
C. 0,80.
D. 1,25.
Câu 12: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic .
B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat


 2NH3 (k) Câu 13: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. N2 (k) + 3H 2 (k) 

to

xt

Q
Để hệ cân bằng chuyển dịch theo phản ứng thuận thì cần
A. tăng áp suất.
B. tăng nồng độ NH3.


C. tăng nhiệt độ.

D. giảm áp suất.

Câu 14: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A.NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O
C.KOH + HNO3  KNO3 + H2O

B.2KOH + FeCl2  Fe(OH)2 + 2KCl
D.NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O

3+

Câu 15: Ion R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hồn là:
A.Chu kì 4, nhóm IIB
B.Chu kì 3, nhóm VIIIB
C.Chu kì 4, nhóm VIIB
D.Chu kì 4 nhóm VIIIB
Câu 16: Liên kết hố học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị phân cực.
B. ion.
C. hiđro.
D. cộng hoá trị khơng phân cực.
Câu 17: Ngun tử X có tổng số các loại hạt p,e,n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 12. Số khối của X là
A.23
B. 24
C. 27

D. 31
Câu 18: Hòa tan 0,23g Na vào nước thành 100ml dung dịch. Giá trị PH của dung dịch đó là
A.10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 19: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy?
A.CO
B. N2
C.CO2
D. CH4
Câu 20: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được
0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96
B. 11,2
C. 6,72
D.13,44
Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau
1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3
2. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4
4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3)2.
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A.2
B.4
C.3
D. 5
Câu 23: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam.
B. 18,96 gam.
C. 16,80 gam.
D. 18,60 gam.
Câu 24: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
Câu 25: Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Tỉ lệ a:e là:
A. 3:28
B. 9:28
C. 9:14

D. 3:14
2+
¯
Câu 26: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, N2, HCl, Cu , Cl , Fe2O3. Số chất và ion có cả tính
oxi hóa và tính khử là:
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 27: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo
rét?
A.Tơ Capron
B. Tơ lapsan
C.Tơ nilon – 6,6
D. Tơ nitron
Câu 28:Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. PE, P C, tinh bột,cao su thiên nhiên
B.Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên
C.Capron, nilon-6, PE
D.Xenlulozơ, PE, capron
Câu 29: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A.CnH2nO2
B. CnH2n +2O2
C.CnH2n +1O2
D.CnH2n -2O2
Câu 30 : Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no hai chức là
A. CnH2n+2O4
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n-2O4
D. CnH2n-1O4

Câu 31: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mịn điện hóa ?
A. Đốt Al trong khí Cl2.
B. Để gang, ở ngồi khơng khí ẩm.
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
Câu 32: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2
(đktc). Kim loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 33: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu
được là
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
Câu 34: α–aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 35: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 0,1M thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.100ml

B. 200ml

C.150ml

D. 300ml

Câu 36: Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư
tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 24 g
B. 40 g
C. 50 g
D. 48 g
Câu 37: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản
ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?
A.27,64
B.43,90
C.54,4
D.56,34
Câu 38: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metylamin, amoniac.
B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metylamin, amoniac, natri axetat.

Câu 39: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3
0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A.0,030.
B.0,015.
C.0,020.
D. 0,010.
Câu 40: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (4) 4-metylphenol.
Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 C

11 D

21 A

31 A

2 D

12 B

22 B

32 C

3 C


13 A

23 B

33 C

4 A

14 C

24 B

34 C

5 A

15 D

25 D

35 A

6 D

16 A

26 D

36 D


7 B

17 B

27 D

37 A

8 D

18 D

28 B

38 D

9 A

19 C

29 A

39 D

10 C

20 B

30 C


40 A

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Tỉ lệ a:e là:
A. 3:28
B. 9:28
C. 9:14
D. 3:14
2+
¯
Câu 2: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, N2, HCl, Cu , Cl , Fe2O3. Số chất và ion có cả tính oxi
hóa và tính khử là:
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 3: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo
rét?
A.Tơ Capron
B. Tơ lapsan
C.Tơ nilon – 6,6
D. Tơ nitron
Câu 4:Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. PE, P C, tinh bột,cao su thiên nhiên
B.Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.Capron, nilon-6, PE

D.Xenlulozơ, PE, capron

Câu 5: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 1,80.
B. 2,00.
C. 0,80.
D. 1,25.
Câu 6: Để trung hịa 100ml dung dịch H2SO4 0,1M thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M?
A.100ml
B. 200ml
C.150ml
D. 300ml
Câu 7: Hòa tan 0,23g Na vào nước thành 100ml dung dịch. Giá trị PH của dung dịch đó là
A.10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 8: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy?
A.CO

B. N2
C.CO2
D. CH4
Câu 9: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được
0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96
B. 11,2
C. 6,72
D.13,44
Câu 11: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metylamin, amoniac.
B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metylamin, amoniac, natri axetat.
Câu 12: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho
dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,23
B. 8,61
C. 7,36
D. 9,15
Câu 13: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3
0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A.0,030.
B.0,015.

C.0,020.
D. 0,010.
3+
5
Câu 14: Ion R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d . Vị trí của R trong bảng tuần hồn là:
A.Chu kì 4, nhóm IIB
B.Chu kì 3, nhóm VIIIB
C.Chu kì 4, nhóm VIIB
D.Chu kì 4 nhóm VIIIB
Câu 15: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị phân cực.
B. ion.
C. hiđro.
D. cộng hố trị khơng phân cực.
Câu 16: Ngun tử X có tổng số các loại hạt p,e,n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 12. Số khối của X là
A.23
B. 24
C. 27
D. 31
Câu 17: Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư
tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 24 g
B. 40 g
C. 50 g
D. 48 g
Câu 18: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản
ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.27,64

B.43,90

C.54,4

D.56,34

Câu 19: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B.Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
C.Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện.
D.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau
1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3
2. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4
4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3)2.
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A.2

B.4
C.3
D. 5
Câu 21: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam.
B. 18,96 gam.
C. 16,80 gam.
D. 18,60 gam.
Câu 22: α–aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 23: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
Câu 24: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic .
B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat


 2NH3 (k) Câu 25: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. N2 (k) + 3H 2 (k) 

to


xt

Q
Để hệ cân bằng chuyển dịch theo phản ứng thuận thì cần
A. tăng áp suất.
B. tăng nồng độ NH3.

C. tăng nhiệt độ.

D. giảm áp suất.

Câu 26: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A.NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O
C.KOH + HNO3  KNO3 + H2O

B.2KOH + FeCl2  Fe(OH)2 + 2KCl
D.NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O.

Câu 27: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A.CnH2nO2
B. CnH2n +2O2
C.CnH2n +1O2
D.CnH2n -2O2
Câu 28 : Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no hai chức là
A. CnH2n+2O4
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n-2O4
D. CnH2n-1O4

Câu 29: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong mơi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ
các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết
tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là
A. 80%.
B. 70%.
C. 92%.
D. 60%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×