Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nguyễn Thị Nhậm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.82 KB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÌ NHẬM

ĐỀ SỐ 1

Câu 41. Cơng thức đơn giản nhất của hiđrocacbon X là CnH2n+1. X thuộc dãy đồng đẳng:
A. anken.

B. ankadien.

C. ankan.

D. ankin.

C. Anken.

D. ankylbenzen.

Câu 42. Ankađien là đồng phân cấu tạo của:
A. ankan.

B. Ankin.

Câu 43. Benzen  A  o–bromnitrobenzen. A's formula is:
A. brombenzen.


B. nitrobenzen.

C. aminobenzen.

D. o-đibrombenzen.

Câu 44. Một ankylbenzen A có cơng thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
A. isopropyl benzen.
C. 1,2,3–trimetyl benzen.

B. propyl benzen.
D. 1,3,5–trimetyl benzen.

Câu 45. Một ankan X có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 2. CTPT của ankan X là
A. C5H12.

B. C6H14.

C. C3H8.

D. C4H10.

Câu 46. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có dA/H2 = 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 29.

B. 14,5.

C. 15,5.


D. 31.

C. CnH2n-2.

D. CnH2n+2-2k.

C. 3.

D. 4.

Câu 47. The general formula for alkanes is:
A. CnH2n+2.

B. CnH2n-6.

Câu 48. Phân tử hex – 2 – in có số liên kết π là
A. 1.

B. 2.

Câu 49. Propen tác dụng với dung dịch HBr tạo sản phẩm chính là
A. CH3–CHBr–CH2Br.
C. CH2Br–CH2–CH2Br.

B. CH3–CHBr–CH3.
D. CH3–CH2–CH2Br.

Câu 50. Cho hợp chất X có CTCT: CH3–C≡C–CH3. Tên thay thế của X là
A. But–1–in.


B. But–2–in.

C. etylaxetilen.

D. metylaxetilen.

Câu 51. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 32,0.
C. 16,0.
D. 8,0.

Câu 52. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl2 (as).
C. Benzen + Br2 (dd).

B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).

Câu 53. Nhiệt phân nhanh khí metan trong lò điện (1500 0C) thu được hỗn hợp X gồm C2H2, H2, và một
phần CH4 chưa phản ứng. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X là : 80/9. Hiệu suất chuyển hóa
metan thành axetilen là
A. 20%.
B. 80%.
C. 30%.
D. 70%.

Câu 54. Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Không tan.

B. Tan ít.

C. Tan.

D. Tan nhiều.

Câu 55. Để phân biệt được các chất Hex–1–in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd Brom.

B. dd HCl.

C. dd AgNO3/NH3.

D. dd KMnO4.

Câu 56. Isopren tác dụng cộng Brôm theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra sản phẩm
A. cộng 1,2 ; cộng 3,4 và cộng 1,4.

C. cộng 1,2 và cộng 1,4

B. cộng 1,2 ; cộng 3,4 và cộng 2,3.
D. cộng 1,2 ; cộng 2,3 và cộng 1,4.

Câu 57. Hợp chất hữu cơ 4 – metyl pent – 2 – in ứng với công thức tổng quát:
A. CnH2n–2.

B. CnH6n.

C. CnH2n+2.

D. CnH2n.

Câu 58. Cho các chất sau: CH2=CH–CH3, CH3–CH=CH–CH3, CH3–CH=C(CH3)2, CH2=CH–CH=CH–
CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 1.
B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 59. Hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2. Cho 10 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
brom dư thì có 48 gam Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác 17,92 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với
AgNO3/NH3 được 48 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của CH4 trong X là
A. 40%.
B. 32%.
C. 48%.
D. 24%.


Câu 60. Anken là những hiđrocacbon
A. không no, mạch vịng.
C. khơng no, có một nối ba trong phân tử.

B. no, mạch hở.
D. mạch hở, có một nối đôi trong phân tử.

Câu 61. Sản phẩn trùng hợp X → CaosubuNa. Vậy X là:
A. buta–1,3–đien.
C. 2–metylbuta–1,3–đien.

B. 2–metylbutađien–1,3.
D. 1,3–butađien.

Câu 62. Hiđrocacbon X là đồng đẳng của axetilen. Vậy X có thể là hợp chất nào dưới đây?
A. C3H6.

B. C4H6.

C. C6H8.

D. C5H10.

Câu 63. Cho ankan A có CTPT là C6H14, biết rằng khi cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu
được 2 sản phẩm thế monoclo. Tên thay thế của ankan đó là:
A. 2,3 – dimetylbutan.
B. Hexan.
C. 2 – metylpentan.


D. 2,2 – dimetylbutan.

Câu 64. Anken X có đặc điểm: trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là
A. C2H4.

B. C4H8.

C. C3H6.

D. C5H10.

Câu 65. Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H6, C3H8 có dX/He = 8,8. Hiệu suất
phản ứng là
A. 30%.

B. 20%.

C. 25%.

D. 40%.

Câu 66. Cho 2,24 lít hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien và but–1–in (đktc) có thể tác dụng hết tối đa bao
nhiêu lít dung dịch brom 0,10M ?
A. 2 lít.
B. 2,5 lít.

C. 1,5 lít.

D. 1 lít.


Câu 67. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: hex–1–en, hex–1–in, hexan là
A. dung dịch KMnO4 và dung dịch Br2.
C. Dung dịch KMnO4 và dung dịch Ca(OH)2.

B. dung dịch Br2 và AgNO3/NH3.
D. dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2.

Câu 68. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C4H4.

B. C4H10.

C. C4H8.

D. C4H6.

Câu 69. Trime hóa axetilen (ở 600C, bột C) thu được 7,8 gam benzen (h = 100%). Thể tích axetilen
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(đktc) cần dùng là
A. 8,96 lít.


B. 5,6 lít.

C. 8,4 lít.

D. 6,72 lít.

Câu 70. Anken có các loại đồng phân:
A. Đồng phân mạch C.
B. Đồng phân vị trí liên kết đơi.
C. Một số anken có đồng phân hình học.
D. Đồng phân mạch C, vị trí liên kết đơi, một số anken có đồng phân hình học.

Câu 71. Trong các chất sau: propen, but–1–en, but–2–en, 2–metylbut–2–en, chất có đồng phân hình học

A. propen.

B. 2–metylbut–2–en.

C. but–2–en.

D. but–1–en.

Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit (đktc) hỗn hợp hai anken X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam H2O
và (m + 33,8) gam CO2. Vậy công thức phân tử của hai anken X và Y là:
A. C2H4 và C3H6.
B. C2H4 và C4H8.
C. C3H6 và C4H8.

D. C4H8 và C5H10.


Câu 73. Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 74. Một hỗn hợp X gồm 0,4 mol hiđro và 0,3 mol etilen. Cho hh X qua bột Ni nung nóng được hỗn
hợp khí Y. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng hiđrohóa là:
A. 75%.
B. 33,33%.
C. 66,67%.
D. 50%.

Câu 75. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2
(đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của V là?
A. 4,48.
B. 2,24.

C. 6,72.

D. 5,60.

Câu 76. Tính thơm của benzen được thể hiện:
A. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền vững với chất oxi hóa.
B. Dễ tham gia phản ứng thế.
C. Bền vững với chất oxi hóa.

D. Khó tham gia phản ứng cộng.

Câu 77. Hỗn hợp X gồm propan, propen, propin có tỉ khối so với H2 là 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X thì khối lượng H2O thu được là
A. 4,5 gam.
B. 6,3 gam.

C. 5,76 gam.

D. 5,4 gam.

Câu 78. Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và propin vào dung dịch brom dư thấy có 48 gam brom
tham gia phản ứng. Phần trăm số mol của etilen trong hỗn hợp là
A. 75%.
B. 25%.
C. 50%.

D. 40%.

Câu 79. Số gốc hiđrocacbon có cơng thức C3H7– là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 80. Phân tử Buta – 1,3 – đien có số liên kết π trong phân tử là
A. 2.


B. 3.

C. 4.

D. 1.

C. CnH2n-2.

D. CnH2n+2-2k.

ĐỀ SỐ 2

Câu 81. The general formula for alkanes is:
A. CnH2n+2.

B. CnH2n-6.

Câu 82. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit (đktc) hỗn hợp hai anken X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam H2O
và (m + 33,8) gam CO2. Vậy công thức phân tử của hai anken X và Y là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. C2H4 và C4H8.

B. C4H8 và C5H10.

C. C3H6 và C4H8.

D. C2H4 và C3H6.

Câu 83. Hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2. Cho 10 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
brom dư thì có 48 gam Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác 17,92 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với
AgNO3/NH3 được 48 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của CH4 trong X là
A. 24%.
B. 32%.
C. 48%.
D. 40%.

Câu 84. Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A. Tan.

B. Tan ít.

C. Khơng tan.

D. Tan nhiều.

Câu 85. Sản phẩn trùng hợp X → CaosubuNa. Vậy X là:
A. buta–1,3–đien.
C. 2–metylbuta–1,3–đien.


B. 2–metylbutađien–1,3.
D. 1,3–butađien.

Câu 86. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C4H10.

B. C4H4.

C. C4H8.

D. C4H6.

Câu 87. Phân tử Buta – 1,3 – đien có số liên kết π trong phân tử là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 88. Cho hợp chất X có CTCT: CH3–C≡C–CH3. Tên thay thế của X là
A. But–2–in.

B. etylaxetilen.

C. metylaxetilen.

D. But–1–in.


C. Anken.

D. ankylbenzen.

Câu 89. Ankađien là đồng phân cấu tạo của:
A. Ankin.

B. ankan.

Câu 90. Anken X có đặc điểm: trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là
A. C2H4.

B. C5H10.

C. C4H8.

D. C3H6.

Câu 91. Benzen  A  o–bromnitrobenzen. A's formula is:
A. nitrobenzen.

B. brombenzen.

C. o-đibrombenzen.

D. aminobenzen.

Câu 92. Anken là những hiđrocacbon
A. mạch hở, có một nối đơi trong phân tử.
C. khơng no, có một nối ba trong phân tử.


B. khơng no, mạch vịng.
D. no, mạch hở.

Câu 93. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: hex–1–en, hex–1–in, hexan là
A. dung dịch KMnO4 và dung dịch Br2.
C. Dung dịch KMnO4 và dung dịch Ca(OH)2.

B. dung dịch Br2 và AgNO3/NH3.
D. dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2.

Câu 94. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 32,0.
B. 8,0.
C. 3,2.
D. 16,0.

Câu 95. Hỗn hợp X gồm propan, propen, propin có tỉ khối so với H2 là 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X thì khối lượng H2O thu được là
A. 4,5 gam.
B. 6,3 gam.

C. 5,76 gam.

D. 5,4 gam.

Câu 96. Hợp chất hữu cơ 4 – metyl pent – 2 – in ứng với cơng thức tổng qt:
A. CnH2n–2.


B. CnH6n.

C. CnH2n+2.

D. CnH2n.

Câu 97. Tính thơm của benzen được thể hiện:
A. Khó tham gia phản ứng cộng.
B. Dễ tham gia phản ứng thế.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền vững với chất oxi hóa.
D. Bền vững với chất oxi hóa.

Câu 98. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2
(đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của V là?
A. 4,48.
B. 2,24.

C. 6,72.


D. 5,60.

Câu 99. Cho 2,24 lít hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien và but–1–in (đktc) có thể tác dụng hết tối đa bao
nhiêu lít dung dịch brom 0,10M ?
A. 1 lít.
B. 2 lít.

C. 2,5 lít.

D. 1,5 lít.

Câu 100. Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 101. Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và propin vào dung dịch brom dư thấy có 48 gam brom
tham gia phản ứng. Phần trăm số mol của etilen trong hỗn hợp là
A. 75%.
B. 25%.
C. 50%.

D. 40%.

Câu 102. Một ankan X có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 2. CTPT của ankan X là

A. C4H10.

B. C3H8.

C. C6H14.

D. C5H12.

Câu 103. Propen tác dụng với dung dịch HBr tạo sản phẩm chính là
A. CH3–CHBr–CH2Br.
C. CH3–CH2–CH2Br.

B. CH2Br–CH2–CH2Br.
D. CH3–CHBr–CH3.

Câu 104. Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H6, C3H8 có dX/He = 8,8. Hiệu suất
phản ứng là
A. 30%.

B. 20%.

C. 25%.

D. 40%.

Câu 105. Một hỗn hợp X gồm 0,4 mol hiđro và 0,3 mol etilen. Cho hh X qua bột Ni nung nóng được
hỗn hợp khí Y. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng hiđrohóa là:
A. 75%.
B. 33,33%.
C. 66,67%.

D. 50%.

Câu 106. Nhiệt phân nhanh khí metan trong lị điện (1500 0C) thu được hỗn hợp X gồm C2H2, H2, và
một phần CH4 chưa phản ứng. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X là : 80/9. Hiệu suất chuyển hóa
metan thành axetilen là
A. 80%.
B. 20%.
C. 70%.
D. 30%.

Câu 107. Số gốc hiđrocacbon có cơng thức C3H7– là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 108. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).

B. Benzen + Br2 (dd).
D. Benzen + Cl2 (as).

Câu 109. Anken có các loại đồng phân:
A. Đồng phân mạch C.

B. Đồng phân vị trí liên kết đơi.


C. Một số anken có đồng phân hình học.
D. Đồng phân mạch C, vị trí liên kết đơi, một số anken có đồng phân hình học.

Câu 110. Để phân biệt được các chất Hex–1–in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd AgNO3/NH3.

B. dd HCl.

C. dd KMnO4.

D. dd Brom.

Câu 111. Trime hóa axetilen (ở 600C, bột C) thu được 7,8 gam benzen (h = 100%). Thể tích axetilen
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(đktc) cần dùng là
A. 6,72 lít.

B. 5,6 lít.


C. 8,4 lít.

D. 8,96 lít.

Câu 112. Một ankylbenzen A có cơng thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
A. 1,3,5–trimetyl benzen.
C. isopropyl benzen.

B. 1,2,3–trimetyl benzen.
D. propyl benzen.

Câu 113. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có dA/H2 = 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 29.
B. 14,5.
C. 15,5.
D. 31.

Câu 114. Cho các chất sau: CH2=CH–CH3, CH3–CH=CH–CH3, CH3–CH=C(CH3)2, CH2=CH–
CH=CH–CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.
B. 1.

C. 2.

D. 4.

C. 4.

D. 2.


Câu 115. Phân tử hex – 2 – in có số liên kết π là
A. 3.

B. 1.

Câu 116. Trong các chất sau: propen, but–1–en, but–2–en, 2–metylbut–2–en, chất có đồng phân hình
học là
A. 2–metylbut–2–en.

B. propen.

C. but–1–en.

D. but–2–en.

Câu 117. Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon X là CnH2n+1. X thuộc dãy đồng đẳng:
A. anken.

B. ankan.

C. ankadien.

D. ankin.

Câu 118. Cho ankan A có CTPT là C6H14, biết rằng khi cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu
được 2 sản phẩm thế monoclo. Tên thay thế của ankan đó là:
A. 2,2 – dimetylbutan.
B. 2,3 – dimetylbutan. C. 2 – metylpentan.


D. Hexan.

Câu 119. Hiđrocacbon X là đồng đẳng của axetilen. Vậy X có thể là hợp chất nào dưới đây?
A. C3H6.

B. C4H6.

C. C6H8.

D. C5H10.

Câu 120. Isopren tác dụng cộng Brôm theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra sản phẩm
A. cộng 1,2 ; cộng 3,4 và cộng 2,3.
C. cộng 1,2 ; cộng 2,3 và cộng 1,4.

B. cộng 1,2 ; cộng 3,4 và cộng 1,4.
D. cộng 1,2 và cộng 1,4

ĐỀ SỐ 3

Câu 121. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit (đktc) hỗn hợp hai anken X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam H2O
và (m + 33,8) gam CO2. Vậy công thức phân tử của hai anken X và Y là:
A. C2H4 và C3H6.
B. C3H6 và C4H8.
C. C2H4 và C4H8.

D. C4H8 và C5H10.

Câu 122. Hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2. Cho 10 gam hỗn hợp X phản ứng hồn tồn với dung
dịch brom dư thì có 48 gam Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác 17,92 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với

AgNO3/NH3 được 48 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của CH4 trong X là
A. 48%.
B. 24%.
C. 40%.
D. 32%.

Câu 123. Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và propin vào dung dịch brom dư thấy có 48 gam brom
tham gia phản ứng. Phần trăm số mol của etilen trong hỗn hợp là
A. 25%.
B. 50%.
C. 40%.

D. 75%.

Câu 124. Nhiệt phân nhanh khí metan trong lị điện (1500 0C) thu được hỗn hợp X gồm C2H2, H2, và
một phần CH4 chưa phản ứng. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X là : 80/9. Hiệu suất chuyển hóa
metan thành axetilen là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 80%.


B. 20%.

C. 70%.

D. 30%.

Câu 125. Cho các chất sau: CH2=CH–CH3, CH3–CH=CH–CH3, CH3–CH=C(CH3)2, CH2=CH–
CH=CH–CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.
B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 126. Phân tử Buta – 1,3 – đien có số liên kết π trong phân tử là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 127. Hợp chất hữu cơ 4 – metyl pent – 2 – in ứng với công thức tổng quát:
A. CnH2n.

B. CnH6n.

C. CnH2n+2.


D. CnH2n–2.

Câu 128. Một hỗn hợp X gồm 0,4 mol hiđro và 0,3 mol etilen. Cho hh X qua bột Ni nung nóng được
hỗn hợp khí Y. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng hiđrohóa là:
A. 50%.
B. 75%.
C. 66,67%.
D. 33,33%.

Câu 129. Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H6, C3H8 có dX/He = 8,8. Hiệu suất
phản ứng là
A. 30%.

B. 20%.

C. 25%.

D. 40%.

Câu 130. Một ankylbenzen A có cơng thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
A. 1,2,3–trimetyl benzen.
C. propyl benzen.

B. isopropyl benzen.
D. 1,3,5–trimetyl benzen.

Câu 131. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C4H4.


B. C4H8.

C. C4H10.

D. C4H6.

Câu 132. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2
(đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của V là?
A. 4,48.
B. 2,24.

C. 6,72.

D. 5,60.

Câu 133. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có dA/H2 = 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 29.
B. 14,5.
C. 15,5.
D. 31.

Câu 134. Ankađien là đồng phân cấu tạo của:
A. ankylbenzen.

B. Ankin.

C. Anken.

D. ankan.


C. CnH2n+2.

D. CnH2n-2.

Câu 135. The general formula for alkanes is
A. CnH2n-6.

B. CnH2n+2-2k.

Câu 136. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 8,0.
B. 32,0.
C. 16,0.
D. 3,2.

Câu 137. Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 138. Cho 2,24 lít hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien và but–1–in (đktc) có thể tác dụng hết tối đa bao
nhiêu lít dung dịch brom 0,10M ?
A. 2 lít.

B. 1 lít.

C. 2,5 lít.

D. 1,5 lít.

Câu 139. Propen tác dụng với dung dịch HBr tạo sản phẩm chính là
A. CH3–CHBr–CH2Br.
W: www.hoc247.net

B. CH2Br–CH2–CH2Br.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. CH3–CH2–CH2Br.

D. CH3–CHBr–CH3.

Câu 140. Cho hợp chất X có CTCT: CH3–C≡C–CH3. Tên thay thế của X là
A. But–1–in.

B. metylaxetilen.


C. But–2–in.

D. etylaxetilen.

Câu 141. Hiđrocacbon X là đồng đẳng của axetilen. Vậy X có thể là hợp chất nào dưới đây?
A. C4H6.

B. C6H8.

C. C3H6.

D. C5H10.

Câu 142. Anken X có đặc điểm: trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là
A. C2H4.

B. C3H6.

C. C5H10.

D. C4H8.

Câu 143. Một ankan X có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 2. CTPT của ankan X là
A. C4H10.

B. C5H12.

C. C3H8.

D. C6H14.


Câu 144. Benzen  A  o–bromnitrobenzen. A's formula is:
A. brombenzen.

B. aminobenzen.

C. nitrobenzen.

D. o-đibrombenzen.

Câu 145. Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A. Khơng tan.

B. Tan ít.

C. Tan nhiều.

D. Tan.

Câu 146. Tính thơm của benzen được thể hiện:
A. Bền vững với chất oxi hóa.
B. Khó tham gia phản ứng cộng.
C. Dễ tham gia phản ứng thế.
D. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền vững với chất oxi hóa.

Câu 147. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Br2 (dd).
C. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).

B. Benzen + H2 (Ni, p, to).

D. Benzen + Cl2 (as).

Câu 148. Anken có các loại đồng phân:
A. Đồng phân mạch C.
B. Đồng phân vị trí liên kết đơi.
C. Một số anken có đồng phân hình học.
D. Đồng phân mạch C, vị trí liên kết đơi, một số anken có đồng phân hình học.

Câu 149. Trime hóa axetilen (ở 600C, bột C) thu được 7,8 gam benzen (h = 100%). Thể tích axetilen
(đktc) cần dùng là
A. 5,6 lít.

B. 8,4 lít.

C. 6,72 lít.

D. 8,96 lít.

Câu 150. Hỗn hợp X gồm propan, propen, propin có tỉ khối so với H2 là 21. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol
X thì khối lượng H2O thu được là
A. 5,4 gam.
B. 6,3 gam.

C. 5,76 gam.

D. 4,5 gam.

Câu 151. Số gốc hiđrocacbon có cơng thức C3H7– là
A. 1.


B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 152. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: hex–1–en, hex–1–in, hexan là
A. dung dịch Br2 và AgNO3/NH3.

B. dung dịch KMnO4 và dung dịch Br2.

C. dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2.

D. Dung dịch KMnO4 và dung dịch Ca(OH)2.

Câu 153. Sản phẩn trùng hợp X → CaosubuNa. Vậy X là:
A. 2–metylbutađien–1,3.
C. buta–1,3–đien.

B. 2–metylbuta–1,3–đien.
D. 1,3–butađien.

Câu 154. Phân tử hex – 2 – in có số liên kết π là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 155. Trong các chất sau: propen, but–1–en, but–2–en, 2–metylbut–2–en, chất có đồng phân hình
học là
A. 2–metylbut–2–en.

B. propen.

C. but–1–en.

D. but–2–en.

Câu 156. Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon X là CnH2n+1. X thuộc dãy đồng đẳng:
A. anken.

B. ankan.

C. ankadien.

D. ankin.


Câu 157. CâuCho ankan A có CTPT là C6H14, biết rằng khi cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1
thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Tên thay thế của ankan đó là:
A. 2,2 – dimetylbutan.
B. 2,3 – dimetylbutan. C. 2 – metylpentan.

D. Hexan.

Câu 158. Isopren tác dụng cộng Brôm theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra sản phẩm
A. cộng 1,2 ; cộng 3,4 và cộng 2,3.
C. cộng 1,2 ; cộng 2,3 và cộng 1,4.

B. cộng 1,2 ; cộng 3,4 và cộng 1,4.
D. cộng 1,2 và cộng 1,4

Câu 159. Anken là những hiđrocacbon
A. mạch hở, có một nối đơi trong phân tử.
C. khơng no, có một nối ba trong phân tử.

B. khơng no, mạch vịng.
D. no, mạch hở.

Câu 160. Để phân biệt được các chất Hex–1–in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd Brom.

B. dd KMnO4.

C. dd HCl.

D. dd AgNO3/NH3.


ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit (đktc) hỗn hợp hai anken X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam H2O và
(m + 33,8) gam CO2. Vậy công thức phân tử của hai anken X và Y là:
A. C4H8 và C5H10.
B. C2H4 và C3H6.
C. C3H6 và C4H8.
D. C2H4 và C4H8.
Câu 42: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và propin vào dung dịch brom dư thấy có 48 gam brom
tham gia phản ứng. Phần trăm số mol của etilen trong hỗn hợp là
A. 25%.
B. 50%.
C. 40%.
D. 75%.
Câu 43: Ankađien là đồng phân cấu tạo của:
A. ankan.
B. Ankin.
C. ankylbenzen.
D. Anken.
Câu 44: Phân tử Buta – 1,3 – đien có số liên kết π trong phân tử là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 45: Một hỗn hợp X gồm 0,4 mol hiđro và 0,3 mol etilen. Cho hh X qua bột Ni nung nóng được hỗn
hợp khí Y. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng hiđrohóa là:
A. 75%.
B. 50%.
C. 66,67%.
D. 33,33%.

Câu 46: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 8,0.
C. 32,0.
D. 16,0.
0
Câu 47: Nhiệt phân nhanh khí metan trong lò điện (1500 C) thu được hỗn hợp X gồm C2H2, H2, và một
phần CH4 chưa phản ứng. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X là : 80/9. Hiệu suất chuyển hóa
metan thành axetilen là
A. 80%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 70%.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2. Cho 10 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

brom dư thì có 48 gam Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác 17,92 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với
AgNO3/NH3 được 48 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của CH4 trong X là
A. 40%.

B. 24%.
C. 32%.
D. 48%.
Câu 49: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C4H4.
B. C4H6.
C. C4H10.
D. C4H8.
Câu 50: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Br2 (dd).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
D. Benzen + Cl2 (as).
Câu 51: Hợp chất hữu cơ 4 – metyl pent – 2 – in ứng với công thức tổng quát:
A. CnH2n–2.
B. CnH2n.
C. CnH2n+2.
D. CnH6n.
Câu 52: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của axetilen. Vậy X có thể là hợp chất nào dưới đây?
A. C3H6.
B. C5H10.
C. C6H8.
D. C4H6.
Câu 53: Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 54: The general formula for alkanes is:
A. CnH2n-6.

B. CnH2n+2.
C. CnH2n+2-2k.
D. CnH2n-2.
Câu 55: Propen tác dụng với dung dịch HBr tạo sản phẩm chính là
A. CH2Br–CH2–CH2Br.
B. CH3–CHBr–CH3.
C. CH3–CH2–CH2Br.
D. CH3–CHBr–CH2Br.
Câu 56: Một ankan X có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 2. CTPT của ankan X là
A. C5H12.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. C6H14.
Câu 57: Benzen  A  o–bromnitrobenzen. A's formula is:
A. nitrobenzen.
B. o-đibrombenzen.
C. brombenzen.
D. aminobenzen.
Câu 58: Cho ankan A có CTPT là C6H14, biết rằng khi cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được
2 sản phẩm thế monoclo. Tên thay thế của ankan đó là:
A. 2,2 – dimetylbutan.
B. 2,3 – dimetylbutan. C. 2 – metylpentan.
D. Hexan.
Câu 59: Cho hợp chất X có CTCT: CH3–C≡C–CH3. Tên thay thế của X là
A. But–1–in.
B. metylaxetilen.
C. But–2–in.
D. etylaxetilen.
Câu 60: Tính thơm của benzen được thể hiện:
A. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền vững với chất oxi hóa.

B. Bền vững với chất oxi hóa.
C. Khó tham gia phản ứng cộng.
D. Dễ tham gia phản ứng thế.
Câu 61: Để phân biệt được các chất Hex–1–in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd HCl.
B. dd KMnO4.
C. dd Brom.
D. dd AgNO3/NH3.
Câu 62: Hỗn hợp X gồm propan, propen, propin có tỉ khối so với H2 là 21. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X
thì khối lượng H2O thu được là
A. 5,4 gam.
B. 6,3 gam.
C. 5,76 gam.
D. 4,5 gam.
Câu 63: Anken là những hiđrocacbon
A. mạch hở, có một nối đơi trong phân tử.
B. khơng no, mạch vịng.
C. khơng no, có một nối ba trong phân tử.
D. no, mạch hở.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 64: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A. Khơng tan.
B. Tan ít.
C. Tan nhiều.
D. Tan.
Câu 65: Một ankylbenzen A có cơng thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
A. 1,3,5–trimetyl benzen.
B. propyl benzen.
C. 1,2,3–trimetyl benzen.
D. isopropyl benzen.
Câu 66: Cho 2,24 lít hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien và but–1–in (đktc) có thể tác dụng hết tối đa bao
nhiêu lít dung dịch brom 0,10M ?
A. 2,5 lít.
B. 1,5 lít.
C. 1 lít.
D. 2 lít.
Câu 67: Anken có các loại đồng phân:
A. Đồng phân mạch C.
B. Đồng phân vị trí liên kết đơi.
C. Một số anken có đồng phân hình học.
D. Đồng phân mạch C, vị trí liên kết đơi, một số anken có đồng phân hình học.
Câu 68: Trime hóa axetilen (ở 600C, bột C) thu được 7,8 gam benzen (h = 100%). Thể tích axetilen
(đktc) cần dùng là
A. 5,6 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,4 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 69: Anken X có đặc điểm: trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là
A. C3H6.
B. C2H4.

C. C5H10.
D. C4H8.
Câu 70: Số gốc hiđrocacbon có công thức C3H7– là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 71: Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H6, C3H8 có dX/He = 8,8. Hiệu suất
phản ứng là
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 25%.
Câu 72: Sản phẩn trùng hợp X → CaosubuNa. Vậy X là:
A. 2–metylbutađien–1,3.
B. 2–metylbuta–1,3–đien.
C. buta–1,3–đien.
D. 1,3–butađien.
Câu 73: Phân tử hex – 2 – in có số liên kết π là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 74: Trong các chất sau: propen, but–1–en, but–2–en, 2–metylbut–2–en, chất có đồng phân hình học

A. 2–metylbut–2–en.
B. propen.
C. but–1–en.
D. but–2–en.
Câu 75: Cơng thức đơn giản nhất của hiđrocacbon X là CnH2n+1. X thuộc dãy đồng đẳng:

A. anken.
B. ankan.
C. ankadien.
D. ankin.
Câu 76: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: hex–1–en, hex–1–in, hexan là
A. dung dịch KMnO4 và dung dịch Br2.
B. Dung dịch KMnO4 và dung dịch Ca(OH)2.
C. dung dịch Br2 và AgNO3/NH3.
D. dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2.
Câu 77: Isopren tác dụng cộng Brôm theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra sản phẩm
A. cộng 1,2 ; cộng 3,4 và cộng 2,3.
B. cộng 1,2 ; cộng 3,4 và cộng 1,4.
C. cộng 1,2 ; cộng 2,3 và cộng 1,4.
D. cộng 1,2 và cộng 1,4
Câu 78: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có dA/H2 = 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 15,5.
B. 31.
C. 29.
D. 14,5.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 79: Cho các chất sau: CH2=CH–CH3, CH3–CH=CH–CH3, CH3–CH=C(CH3)2, CH2=CH–CH=CH–
CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 80: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2
(đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của V là?
A. 2,24.
B. 6,72.
C. 5,60.
D. 4,48.
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và propin vào dung dịch brom dư thấy có 48 gam brom
tham gia phản ứng. Phần trăm số mol của etilen trong hỗn hợp là
A. 25%.
B. 50%.
C. 40%.
D. 75%.
Câu 42: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của axetilen. Vậy X có thể là hợp chất nào dưới đây?
A. C4H6.
B. C5H10.
C. C6H8.
D. C3H6.
Câu 43: Ankađien là đồng phân cấu tạo của:
A. ankan.
B. Anken.
C. ankylbenzen.
D. Ankin.

Câu 44: Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 45: Số gốc hiđrocacbon có cơng thức C3H7– là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 46: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Br2 (dd).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
D. Benzen + Cl2 (as).
Câu 47: Anken có các loại đồng phân:
A. Đồng phân mạch C, vị trí liên kết đơi, một số anken có đồng phân hình học.
B. Một số anken có đồng phân hình học.
C. Đồng phân vị trí liên kết đơi.
D. Đồng phân mạch C .
Câu 48: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon X là CnH2n+1. X thuộc dãy đồng đẳng:
A. anken.
B. ankan.
C. ankadien.
D. ankin.
Câu 49: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A. Khơng tan.
B. Tan ít.
C. Tan nhiều.
D. Tan.

Câu 50: Trime hóa axetilen (ở 600C, bột C) thu được 7,8 gam benzen (h = 100%). Thể tích axetilen
(đktc) cần dùng là
A. 6,72 lít.
B. 8,4 lít.
C. 8,96 lít.
D. 5,6 lít.
Câu 51: Cho các chất sau: CH2=CH–CH3, CH3–CH=CH–CH3, CH3–CH=C(CH3)2, CH2=CH–CH=CH–
CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 52: Benzen  A  o–bromnitrobenzen. A's formula is:
A. nitrobenzen.
B. o-đibrombenzen.
C. brombenzen.
D. aminobenzen.
Câu 53: Phân tử Buta – 1,3 – đien có số liên kết π trong phân tử là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 54: Cho 2,24 lít hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien và but–1–in (đktc) có thể tác dụng hết tối đa bao
nhiêu lít dung dịch brom 0,10M ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,5 lít.

B. 1,5 lít.

C. 1 lít.

D. 2 lít.

Câu 55: Một ankan X có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 2. CTPT của ankan X là
A. C5H12.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. C6H14.
Câu 56: The general formula for alkanes is:
A. CnH2n-6.
B. CnH2n+2-2k.
C. CnH2n-2.
D. CnH2n+2.
Câu 57: Hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2. Cho 10 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
brom dư thì có 48 gam Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác 17,92 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với
AgNO3/NH3 được 48 gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của CH4 trong X là
A. 32%.
B. 40%.
C. 24%.
D. 48%.

Câu 58: Propen tác dụng với dung dịch HBr tạo sản phẩm chính là
A. CH2Br–CH2–CH2Br.
B. CH3–CH2–CH2Br.
C. CH3–CHBr–CH2Br.
D. CH3–CHBr–CH3.
Câu 59: Để phân biệt được các chất Hex–1–in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd HCl.
B. dd KMnO4.
C. dd Brom.
D. dd AgNO3/NH3.
Câu 60: Một hỗn hợp X gồm 0,4 mol hiđro và 0,3 mol etilen. Cho hh X qua bột Ni nung nóng được hỗn
hợp khí Y. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng hiđrohóa là:
A. 33,33%.
B. 66,67%.
C. 75%.
D. 50%.
Câu 61: Tính thơm của benzen được thể hiện:
A. Bền vững với chất oxi hóa.
B. Dễ tham gia phản ứng thế.
C. Khó tham gia phản ứng cộng.
D. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền vững với chất oxi hóa.
Câu 62: Sản phẩn trùng hợp X → CaosubuNa. Vậy X là:
A. 2–metylbutađien–1,3.
B. 2–metylbuta–1,3–đien.
C. buta–1,3–đien.
D. 1,3–butađien.
Câu 63: Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H6, C3H8 có dX/He = 8,8. Hiệu suất
phản ứng là
A. 40%.
B. 20%.

C. 30%.
D. 25%.
Câu 64: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2
(đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của V là?
A. 2,24.
B. 6,72.
C. 5,60.
D. 4,48.
Câu 65: Hợp chất hữu cơ 4 – metyl pent – 2 – in ứng với công thức tổng quát:
A. CnH2n.
B. CnH6n.
C. CnH2n–2.
D. CnH2n+2.
Câu 66: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C4H10.
B. C4H8.
C. C4H6.
D. C4H4.
Câu 67: Phân tử hex – 2 – in có số liên kết π là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit (đktc) hỗn hợp hai anken X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam H2O và
(m + 33,8) gam CO2. Vậy công thức phân tử của hai anken X và Y là:
A. C3H6 và C4H8.
B. C2H4 và C3H6.
C. C4H8 và C5H10.
D. C2H4 và C4H8.
Câu 69: Isopren tác dụng cộng Brôm theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra sản phẩm

A. cộng 1,2 ; cộng 3,4 và cộng 2,3.
B. cộng 1,2 ; cộng 3,4 và cộng 1,4.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. cộng 1,2 ; cộng 2,3 và cộng 1,4.

D. cộng 1,2 và cộng 1,4

Câu 70: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 8,0.
C. 3,2.
D. 32,0.
Câu 71: Anken X có đặc điểm: trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là
A. C5H10.
B. C4H8.
C. C3H6.
D. C2H4.
Câu 72: Cho ankan A có CTPT là C6H14, biết rằng khi cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được

2 sản phẩm thế monoclo. Tên thay thế của ankan đó là:
A. 2 – metylpentan.
B. Hexan.
C. 2,2 – dimetylbutan. D. 2,3 – dimetylbutan.
Câu 73: Trong các chất sau: propen, but–1–en, but–2–en, 2–metylbut–2–en, chất có đồng phân hình học

A. 2–metylbut–2–en.
B. propen.
C. but–1–en.
D. but–2–en.
0
Câu 74: Nhiệt phân nhanh khí metan trong lò điện (1500 C) thu được hỗn hợp X gồm C2H2, H2, và một
phần CH4 chưa phản ứng. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X là : 80/9. Hiệu suất chuyển hóa
metan thành axetilen là
A. 20%.
B. 30%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 75: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: hex–1–en, hex–1–in, hexan là
A. dung dịch KMnO4 và dung dịch Br2.
B. Dung dịch KMnO4 và dung dịch Ca(OH)2.
C. dung dịch Br2 và AgNO3/NH3.
D. dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2.
Câu 76: Anken là những hiđrocacbon
A. no, mạch hở.
B. mạch hở, có một nối đơi trong phân tử.
C. khơng no, mạch vịng.
D. khơng no, có một nối ba trong phân tử.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có dA/H2 = 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là

A. 15,5.
B. 14,5.
C. 29.
D. 31.
Câu 78: Một ankylbenzen A có cơng thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
A. 1,2,3–trimetyl benzen.
B. isopropyl benzen.
C. 1,3,5–trimetyl benzen.
D. propyl benzen.
Câu 79: Cho hợp chất X có CTCT: CH3–C≡C–CH3. Tên thay thế của X là
A. But–1–in.
B. metylaxetilen.
C. But–2–in.
D. etylaxetilen.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm propan, propen, propin có tỉ khối so với H2 là 21. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X
thì khối lượng H2O thu được là
A. 5,4 gam.
B. 4,5 gam.
C. 5,76 gam.
D. 6,3 gam.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×