Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Trần Quý Cáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (965.52 KB, 20 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRẦN Q CÁP

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hồn là:
A.Chu kì 4, nhóm IIB
B.Chu kì 3, nhóm VIIIB
C.Chu kì 4, nhóm VIIB
D.Chu kì 4 nhóm VIIIB
Câu 2: Liên kết hố học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị phân cực.
B. ion.
C. hiđro.
D. cộng hoá trị khơng phân cực.
Câu 3: Ngun tử X có tổng số các loại hạt p,e,n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 12. Số khối của X là
A.23
B. 24
C. 27
D. 31
Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
Câu 5: Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O


Tỉ lệ a:e là:
A. 3:28
B. 9:28
C. 9:14
D. 3:14
2+
¯
Câu 6: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, N2, HCl, Cu , Cl , Fe2O3. Số chất và ion có cả tính oxi
hóa và tính khử là:
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 7: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo
rét?
A.Tơ Capron
B. Tơ lapsan
C.Tơ nilon – 6,6
D. Tơ nitron
Câu 8:D y chất nào sau đây thuộc polime thi n nhi n
A. PE, P C, tinh ột,cao su thi n nhi n
B.Tinh ột, xenlulozơ,cao su thi n nhi n
C.Capron, nilon-6, PE
D.Xenlulozơ, PE, capron
Câu 9: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 1,80.
B. 2,00.
C. 0,80.
D. 1,25.

Câu 10: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic .
B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat
t

 2NH3 (k) Câu 11: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. N2 (k) + 3H 2 (k) 

o

xt

Q
Để hệ cân bằng chuyển dịch theo phản ứng thuận thì cần
A. tăng áp suất.
B. tăng nồng độ NH3.

C. tăng nhiệt độ.

D. giảm áp suất.

Câu 12: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O
C.KOH + HNO3  KNO3 + H2O

B.2KOH + FeCl2  Fe(OH)2 + 2KCl
D.NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O.

Câu 13: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 0,1M thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M?
A.100ml
B. 200ml
C.150ml
D. 300ml
Câu 14: Hòa tan 0,23g Na vào nước thành 100ml dung dịch. Giá trị PH của dung dịch đó là
A.10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 15: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy?
A.CO
B. N2
C.CO2
D. CH4
Câu 16: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cac oxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được
0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96
B. 11,2
C. 6,72
D.13,44
Câu 18: Công thức chung của axit cac oxylic no, đơn chức, mạch hở là
A.CnH2nO2
B. CnH2n +2O2
C.CnH2n +1O2
D.CnH2n -2O2
Câu 19 : Công thức chung của este giữa axit cac oxylic no đơn chức và ancol no hai chức là
A. CnH2n+2O4
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n-2O4
D. CnH2n-1O4
Câu 20: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 21: Đơn chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường:
A. Lưu huỳnh
B. Brom
C. Iốt
D. Nước
Câu 22: Sục Vml khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của
V là

A.672ml.
B. 1120ml.
C. 896ml.
D. Cả A và B.
Câu 23: Từ 6,2 gam P có thể điều chế được bao nhiêu gam dung dịch H3PO4 20%?
A.98 gam
B. 100 gam
C.196 gam
D. 147 gam
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Mg, Fe, Be, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở
nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 25: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mịn điện hóa ?
A. Đốt Al trong khí Cl2.
B. Để gang, ở ngồi khơng khí ẩm.
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
Câu 26: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2
(đktc). Kim loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 27: Glucozơ l n men thành ancol etylic, tồn ộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

tách ra 40 gam kết tủa, iết hiệu suất l n men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 24 g
B. 40 g
C. 50 g
D. 48 g
Câu 28: Để tráng ạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản
ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, iết hiệu suất mỗi quá trình là 80%
A.27,64
B.43,90
C.54,4
D.56,34
Câu 29: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metylamin, amoniac.
B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metylamin, amoniac, natri axetat.
Câu 30: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho
dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,23
B. 8,61
C. 7,36

D. 9,15
Câu 31: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3
0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A.0,030.
B.0,015.
C.0,020.
D. 0,010.
Câu 32: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai
A.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B.Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
C.Kim loại Na dùng làm tế ào quang điện.
D.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.
C. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.
D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngồi khơng khí ẩm sẽ xảy ra ăn mịn điện hóa.
Câu 34: Một hiđrocac on X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối
lượng clo là 45,223%. Cơng thức phân tử của X là
A. C3H6.
B. C3H4.
C. C2H4.
D. C4H8
Câu 35: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu
được là
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau

1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3
2. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4
4. Dẫn khí CO (dư) qua ột CuO nóng
5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3)2.
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A.2
B.4
C.3
D. 5
Câu 37: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 20,40 gam.

B. 18,96 gam.

C. 16,80 gam.

D. 18,60 gam.


Câu 38: α–aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng d y đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
Câu 40: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho
toàn ộ lượng anđehit tr n tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag.
Hai ancol là:
A. C2H5OH, C3H7CH2OH.
B. CH3OH, C2H5OH.
C. C2H5OH, C2H5CH2OH.
D. CH3OH, C2H5CH2OH.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 D

11 A

21 B

31 D

2 A


12 C

22 D

32 C

3 B

13 A

23 A

33 A

4 B

14 D

24 C

34 A

5 D

15 C

25 A

35 B


6 D

16 B

26 C

36 B

7 D

17 A

27 D

37 B

28 A

38 C

29 D

39 A

30 D

40 D

ĐỀ

8 B
18 A
Câu
9 D
19 C
Chất
10 B
20 D
nào
đây được tạo ra từ bình chữa cháy?

SỐ 2
1:
khí
sau

A.CO
B. N2
C.CO2
D. CH4
Câu 2: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cac oxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được
0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96
B. 11,2
C. 6,72

D.13,44
Câu 4: Công thức chung của axit cac oxylic no, đơn chức, mạch hở là
A.CnH2nO2
B. CnH2n +2O2
C.CnH2n +1O2
D.CnH2n -2O2
Câu 5 : Công thức chung của este giữa axit cac oxylic no đơn chức và ancol no hai chức là
A. CnH2n+2O4
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n-2O4
D. CnH2n-1O4
Câu 6:D y chất nào sau đây thuộc polime thi n nhi n
A. PE, P C, tinh ột,cao su thi n nhi n
B.Tinh ột, xenlulozơ,cao su thi n nhi n
C.Capron, nilon-6, PE
D.Xenlulozơ, PE, capron
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 1,80.

B. 2,00.
C. 0,80.
D. 1,25.
Câu 8: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic .
B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat


 2NH3 (k) - Q
Câu 9: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. N2 (k) + 3H 2 (k) 

to

xt

Để hệ cân bằng chuyển dịch theo phản ứng thuận thì cần
A. tăng áp suất.
B. tăng nồng độ NH3.
3+

C. tăng nhiệt độ.

D. giảm áp suất.

5

Câu 10: Ion R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d . Vị trí của R trong bảng tuần hồn là:
A.Chu kì 4, nhóm IIB

B.Chu kì 3, nhóm VIIIB
C.Chu kì 4, nhóm VIIB
D.Chu kì 4 nhóm VIIIB
Câu 11: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị phân cực.
B. ion.
C. hiđro.
D. cộng hố trị khơng phân cực.
Câu 12: Ngun tử X có tổng số các loại hạt p,e,n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 12. Số khối của X là
A.23
B. 24
C. 27
D. 31
Câu 13: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
Câu 14: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2
(đktc). Kim loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 15: Glucozơ l n men thành ancol etylic, tồn ộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư
tách ra 40 gam kết tủa, iết hiệu suất l n men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 24 g
B. 40 g
C. 50 g

D. 48 g
Câu 16: Để tráng ạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản
ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, iết hiệu suất mỗi quá trình là 80%
A.27,64
B.43,90
C.54,4
D.56,34
Câu 17: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metylamin, amoniac.
B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metylamin, amoniac, natri axetat.
Câu 18: Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Tỉ lệ a:e là:
A. 3:28

B. 9:28

C. 9:14
2+

D. 3:14
¯

Câu 19: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, N2, HCl, Cu , Cl , Fe2O3. Số chất và ion có cả tính
oxi hóa và tính khử là:
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.

Câu 20: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo
rét?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.Tơ Capron

B. Tơ lapsan

C.Tơ nilon – 6,6

D. Tơ nitron

Câu 21: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A.NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O
C.KOH + HNO3  KNO3 + H2O

B.2KOH + FeCl2  Fe(OH)2 + 2KCl
D.NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O.

Câu 22: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 0,1M thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M?

A.100ml
B. 200ml
C.150ml
D. 300ml
Câu 23: Hòa tan 0,23g Na vào nước thành 100ml dung dịch. Giá trị PH của dung dịch đó là
A.10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Mg, Fe, Be, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở
nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 25: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mịn điện hóa ?
A. Đốt Al trong khí Cl2.
B. Để gang, ở ngồi khơng khí ẩm.
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
Câu 26: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu
được là
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau
1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3
2. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4

4. Dẫn khí CO (dư) qua ột CuO nóng
5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3)2.
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A.2
B.4
C.3
D. 5
Câu 28: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 29: Đơn chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường:
A. Lưu huỳnh
B. Brom
C. Iốt
D. Nước
Câu 30: Sục Vml khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của
V là
A.672ml.
B. 1120ml.
C. 896ml.
D. Cả A và B.
Câu 31: Từ 6,2 gam P có thể điều chế được bao nhiêu gam dung dịch H3PO4 20%?
A.98 gam
B. 100 gam
C.196 gam
D. 147 gam
Câu 32: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho

dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 10,23

B. 8,61

C. 7,36

D. 9,15

Câu 33: Một hiđrocac on X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối
lượng clo là 45,223%. Cơng thức phân tử của X là
A. C3H6.
B. C3H4.
C. C2H4.
D. C4H8
Câu 34: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam.

B. 18,96 gam.
C. 16,80 gam.
D. 18,60 gam.
Câu 35: α–aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng d y đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
Câu 37: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3
0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A.0,030.
B.0,015.
C.0,020.
D. 0,010.
Câu 38: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai
A.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B.Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
C.Kim loại Na dùng làm tế ào quang điện.
D.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.
C. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.

D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngồi khơng khí ẩm sẽ xảy ra ăn mịn điện hóa.
Câu 40: Cho các chất a) đimetyl oxalat ) o-cresol c) 0-xylen d) phenol e) etanal
g) axit fomic
h)
anlyl propionat. Chất nào trong số trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng
không phản ứng được với NaHCO3
A. a,c
B. b,d
C. b,d,g
D. b,e,h
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 C

11 A

21 C

31 A

2 B

12 B

22 A

32 D

3 A

13 B


23 D

33 A

4 A

14 C

24 C

34 B

5 C

15 D

25 A

35 C

6 B

16 A

26 B

36 C

7 D


17 D

27 B

37 D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8 B

18 D

28 D

38 C

9 A

19 D


29 B

39 A

10 D

20 D

30 D

40 B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

 CO2 (k)  H2 (k) H < 0
CO(k)  H2O(k) 


Phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi
A.Thêm một lượng CO2. B. Tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ.

D. Thêm một lượng H2O.

Câu 2: Dung dịch X gồm a mol Na ; 0,15 mol K ; 0,1 mol HCO3 ; 0,15 mol CO32 và 0,05 mol SO24 .
+

+


Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam
B. 28,5 gam
C. 29,5 gam
D. 31,3 gam
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân ngun
tử X có số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng
tuần hồn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA.
B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 4: Ion nào sau đây khơng có cấu hình electron của khí hiếm ?
A. Na+
B. Mg2+
C. Al3+
D. Fe2+
Câu 5: Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và
phần không tan Y . Hai kim loại trong Y và muối trong X là
A. Ag và Zn(NO3)2
B. Zn và AgNO3
C. Zn, Ag và AgNO3
D. Ag và Zn(NO3)2, AgNO3
Câu 6: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M

A. Na
B. K
C. Li
D. Rb
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản

ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y
mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,5.
B. 7 và 1,5.
C. 7 và 1,0.
D. 8 và 1,0.
Câu 8: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng
khoảng
120 000 đvC
A. 4280
B. 4286
C. 4281
D. 4627
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?
A. Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Tên thay thế của CH3-CH=O là

A. metanal
B. metanol
C. etanol
D. etanal
Câu 11: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2.
B. SO2.
C. CO2.
D. H2.
Câu 12: Hịa tan hồn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32.
2+
2+
+
Câu 13: Cho các chất và ion sau: Al2O3, Fe , CuO, CO3 , HS , Na , Cl , H . Số chất và ion phản ứng
với KOH là
A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 14: Phương trình H + S  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng

+

A. FeS + HCl  FeCl2 + H2S

2-

B. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O

C. K2S + HCl  H2S + KClD. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S
Câu 15: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm
ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là
A. 66,67%.
B. 25,00%.
C. 50,00%.
D. 33,33%.
Câu 16: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen
B. Axetilen
C. Metan
D. Toluen
Câu 17: Số đồng phân ancol bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C5H12O là:
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ số mol 3 : 1). Đốt cháy hoàn toàn một
lượng X cần vừa đủ 1,75 mol khí O2, thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai anđehit trong X

A. HCHO và CH3CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.

C. HCHO và C2H5CHO.
D. CH3CHO và C3H7CHO.
Câu 19: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị
A.HCl
B. NaCl
C. KF
D. CaBr2
Câu 20: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion
trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 21: Cho phương trình hóa học : aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 3
Câu 22: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :
A. Nhiệt độ .
B. Nồng độ, áp suất.
C. chất xúc tác, diện tích bề mặt .
D. cả A, B và C.
Câu 23: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. NaCl
B. CuCl2
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
Câu 24: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 12,8.
D. 6,4.
Câu 25: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đ phản ứng là
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 17,92 lít
D. 11,2 lít
Câu 26: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai hiđrocac on kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu
được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là
A. C2H6 và C3H8.

B. CH4 và C2H6.

C. C2H2 và C3H4.


D. C2H4 và

C3H6.
Câu 27: Hiđrocac on X tác dụng với rom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với
H2 bằng 75,5. Chất X là
A. 2,2-đimetylpropan
B. pentan
C. 2-metylbutan
D. but-1-en
Câu 28: Số hiđrocac on là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng cơng thức phân tử
C8H10 là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 29: Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,31 gam.
D. 2,44 gam.
Câu 30: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.
B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

Câu 31: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm

A. K3PO4 và KOH.

B. K2HPO4 và K3PO4.

C. KH2PO4 và K2HPO4. D. H3PO4 và KH2PO4.
Câu 32: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành
khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO2, O2 và Cl2.

B. H2, NO2 và Cl2.

C. H2, O2 và Cl2.

D. Cl2, O2 và

H2S.
Câu 33: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong d y nào sau đây
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở
140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (khơng có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn. Cơng thức của hai ancol trong X là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 35: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây
A. NaOH

B. MgCl2
C. ZnO
D. CaCO3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh ột đều khơng bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (2) và (4).
D. (1) và (3).
Câu 37: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình
lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 46,0.
B. 57,5.
C. 23,0.
D. 71,9.

Câu 38: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin,
phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 39 : Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) buta – 1,3 –
đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A. (1), (2), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5).
D. (2), (3), (4),
(5).
Câu 40: Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, p- crezol, axit
lactic, alanin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch nước brom là:
A. 7 và 4
B. 6 và 3
C. 5 và 4
D. 7 và 3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

ĐỀ
Câu 1:

1

D

11


B

21

B

31

B

2

A

12

B

22

D

32

C

3

B


13

D

23

C

33

D

4

D

14

C

24

C

34

D

5


D

15

C

25

A

35

B

6

B

16

B

26

B

36

D


7

C

17

B

27

A

37

A

8

B

18

C

28

A

38


A

9

C

19

A

29

C

39

A

10

D

20

A

30

C


40

D

SỐ 4

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có
số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần
hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA.
B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 2: Ion nào sau đây khơng có cấu hình electron của khí hiếm ?
A. Na+
B. Mg2+
C. Al3+
Câu 3: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị
A.HCl
B. NaCl
C. KF
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. Fe2+
D. CaBr2
Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở
140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (khơng có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn. Cơng thức của hai ancol trong X là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 5: Số đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O là:
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Phương trình H+ + S2-  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl  FeCl2 + H2S

B. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O

C. K2S + HCl  H2S + KClD. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S
Câu 7: Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,31 gam.
D. 2,44 gam.
Câu 8: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.

B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

Câu 9: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với
dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cịn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 12,8.
D. 6,4.
Câu 10: Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và
phần không tan Y . Hai kim loại trong Y và muối trong X là
A. Ag và Zn(NO3)2
B. Zn và AgNO3
C. Zn, Ag và AgNO3
D. Ag và Zn(NO3)2, AgNO3
Câu 11: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M

A. Na
B. K
C. Li
D. Rb
Câu 12: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen
B. Axetilen
C. Metan
D. Toluen
Câu 13: Số hiđrocac on là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng cơng thức phân tử
C8H10 là

A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?
A. Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng
Câu 15: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin,
phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y
mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,5.

B. 7 và 1,5.
C. 7 và 1,0.
D. 8 và 1,0.
Câu 17: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng
khoảng
120 000 đvC
A. 4280
B. 4286
C. 4281
D. 4627
Câu 18: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion
trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 19: Cho phương trình hóa học : aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 3
Câu 20: Hịa tan hồn tồn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32.
Câu 21: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đ phản ứng là
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 17,92 lít
D. 11,2 lít
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh ột đều khơng bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (2) và (4).
D. (1) và (3).
Câu 23: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình
lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 46,0.
B. 57,5.
C. 23,0.
D. 71,9.
Câu 24: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3 ; 0,15 mol CO32 và 0,05 mol SO24 .
Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam
B. 28,5 gam
C. 29,5 gam
D. 31,3 gam
2+
2+
+

Câu 25: Cho các chất và ion sau: Al2O3, Fe , CuO, CO3 , HS , Na , Cl , H . Số chất và ion phản ứng
với KOH là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. metanal
B. metanol
C. etanol
D. etanal
Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ số mol 3 : 1). Đốt cháy hoàn tồn một
lượng X cần vừa đủ 1,75 mol khí O2, thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Cơng thức của hai anđehit trong X
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. HCHO và CH3CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. HCHO và C2H5CHO.
D. CH3CHO và C3H7CHO.
Câu 28: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây

A. NaOH
B. MgCl2
C. ZnO
Câu 29: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :
A. Nhiệt độ .
B. Nồng độ, áp suất.
C. chất xúc tác, diện tích bề mặt .
D. cả A, B và C.
Câu 30: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

D. CaCO3


 CO2 (k)  H2 (k) H < 0
CO(k)  H2O(k) 


Phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi
A.Thêm một lượng CO2. B. Tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ.
D. Thêm một lượng H2O.
Câu 31: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. K3PO4 và KOH.

B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4. D. H3PO4 và KH2PO4.
Câu 32: Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, p- crezol, axit
lactic, alanin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch nước brom là:
A. 7 và 4

B. 6 và 3
C. 5 và 4
D. 7 và 3
Câu 33: α-aminoaxit X chứa 1 nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95
gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H2NCH2COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 34: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. NaCl
B. CuCl2
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
Câu 35: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2.
B. SO2.
C. CO2.
D. H2.
Câu 36: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành
khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO2, O2 và Cl2.

B. H2, NO2 và Cl2.

C. H2, O2 và Cl2.

D. Cl2, O2 và

H2S.

Câu 37: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong d y nào sau đây
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocac on kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu
được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là
A. C2H6 và C3H8.

B. CH4 và C2H6.

C. C2H2 và C3H4.

D. C2H4 và

C3H6.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Hiđrocac on X tác dụng với rom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với
H2 bằng 75,5. Chất X là
A. 2,2-đimetylpropan

B. pentan
C. 2-metylbutan
D. but-1-en
Câu 40: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm
ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là
A. 66,67%.
B. 25,00%.
C. 50,00%.
D. 33,33%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

B

11

B

21

A

31

B

2

D


12

B

22

D

32

D

3

A

13

A

23

A

33

C

4


D

14

C

24

A

34

C

5

B

15

A

25

D

35

B


6

C

16

C

26

D

36

C

7

C

17

B

27

C

37


D

ĐỀ
SỐ 5
8
C
18
A
28
B
38
B
Hệ số
Câu 1:
9
C
19
B
29
D
39
A
trùng
hợp
10
D
20
B
30
D

40
C
của
poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng
120 000 đvC
A. 4280
B. 4286
C. 4281
D. 4627
Câu 2 : Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) buta – 1,3 –
đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A. (1), (2), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (5).
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh ột đều khơng bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (2) và (4).
D. (1) và (3).
Câu 4: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên
men là 80%. Giá trị của V là
A. 46,0.
B. 57,5.
C. 23,0.

D. 71,9.
Câu 5: Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,31 gam.
D. 2,44 gam.
Câu 6: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.
B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
W: www.hoc247.net

D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành
khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO2, O2 và Cl2.

B. H2, NO2 và Cl2.


C. H2, O2 và Cl2.

D. Cl2, O2 và H2S.

Câu 8: Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. metanal
B. metanol
C. etanol
D. etanal
Câu 9: Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun
nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân ngun
tử X có số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng
tuần hồn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA.
B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 11: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

 CO2 (k)  H2 (k) H < 0
CO(k)  H2O(k) 


Phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi

A.Thêm một lượng CO2. B. Tăng áp suất.

C. Tăng nhiệt độ.

D. Thêm một lượng H2O.

Câu 12: Dung dịch X gồm a mol Na ; 0,15 mol K ; 0,1 mol HCO ; 0,15 mol CO32 và 0,05 mol SO24 .
+

+


3

Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam
B. 28,5 gam
C. 29,5 gam
D. 31,3 gam
Câu 13: Ion nào sau đây khơng có cấu hình electron của khí hiếm ?
A. Na+
B. Mg2+
C. Al3+
D. Fe2+
Câu 14: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị
A.HCl
B. NaCl
C. KF
D. CaBr2
Câu 15: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion

trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 16: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen
B. Axetilen
C. Metan
D. Toluen
Câu 17: Số hiđrocac on là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vịng benzen, có cùng cơng thức phân tử
C8H10 là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 18: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây
A. NaOH
B. MgCl2
C. ZnO
D. CaCO3
Câu 19: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. NaCl
B. CuCl2
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
Câu 20: Cho phương trình hóa học : aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 3
Câu 21: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :
A. Nhiệt độ .
B. Nồng độ, áp suất.
C. chất xúc tác, diện tích bề mặt .
D. cả A, B và C.
2+
Câu 22: Cho các chất và ion sau: Al2O3, Fe , CuO, CO32-, HS-, Na+, Cl-, H+ . Số chất và ion phản ứng
với KOH là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: Hiđrocac on X tác dụng với rom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với
H2 bằng 75,5. Chất X là
A. 2,2-đimetylpropan
B. pentan
C. 2-metylbutan

D. but-1-en
Câu 24: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm
ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong X là
A. 66,67%.
B. 25,00%.
C. 50,00%.
D. 33,33%.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?
A. Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ số mol 3 : 1). Đốt cháy hoàn toàn một
lượng X cần vừa đủ 1,75 mol khí O2, thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai anđehit trong X

A. HCHO và CH3CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. HCHO và C2H5CHO.
D. CH3CHO và C3H7CHO
Câu 27: Phương trình H+ + S2-  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl  FeCl2 + H2S

B. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O

C. K2S + HCl  H2S + KClD. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S
Câu 28: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. K3PO4 và KOH.

B. K2HPO4 và K3PO4.

C. KH2PO4 và K2HPO4. D. H3PO4 và KH2PO4.
Câu 29: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2.
B. SO2.
C. CO2.
D. H2.
Câu 30: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M

A. Na
B. K
C. Li
D. Rb
Câu 31: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đ phản ứng là
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 17,92 lít
D. 11,2 lít
Câu 32: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở
140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (khơng có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn. Cơng thức của hai ancol trong X là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 34: Số đồng phân ancol bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C5H12O là:
A.
2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 35: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với
dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn cịn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 12,8.
D. 6,4.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản
ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y
mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,5.
B. 7 và 1,5.
C. 7 và 1,0.

D. 8 và 1,0.
Câu 37: Hịa tan hồn tồn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32.
Câu 38: Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và
phần không tan Y . Hai kim loại trong Y và muối trong X là
A. Ag và Zn(NO3)2
B. Zn và AgNO3
C. Zn, Ag và AgNO3
D. Ag và Zn(NO3)2, AgNO3
Câu 39: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong d y nào sau đây
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocac on kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu
được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là
A. C2H6 và C3H8.

B. CH4 và C2H6.

C. C2H2 và C3H4.

D. C2H4 và C3H6.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

B

11

D

21

D

31

A

2

A

12

A

22

D

32


D

3

D

13

D

23

A

33

D

4

A

14

A

24

C


34

B

5

C

15

A

25

C

35

C

6

C

16

B

26


C

36

C

7

C

17

A

27

C

37

B

8

D

18

B


28

B

38

D

9

D

19

C

29

B

39

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

10

W: www.hoc247.net

B

20

B

F: www.facebook.com/hoc247.net

30

B

40

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

B

Trang | 19



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuy n Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuy n dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×