Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Phù Lưu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.25 KB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT PHÙ LƯU

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)2C2H4 C. (C17H31COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 2: Từ quả đào chín người ta tách ra được chất X có cơng thức phân tử C3H6O2. X có phản ứng
tráng bạc, khơng phản ứng với Na, trong X chỉ có 1 loại nhóm chức. X là
A. CH3CH2COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH2CH3
D. CH3 COCH2OH
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 22g một este đơn chức X thu được 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 18g nước. Cơng
thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C5H8O2
D. C4H8O2
Câu 4: H n hợp X g m a este mạch hở ho
mol X phản ứng vừa đủ với
9 gam H2 ( c tác
0
Ni, t ) thu được h n hợp Y ho toàn ộ Y phản ứng vừa đủ với
ml ung ch
H 1 thu được


h n hợp Z g m hai muối của hai a it cac o ylic no c mạch kh ng phân nhánh và
1 gam h n hợp T
g m hai ancol no đơn chức
t khác đốt cháy hoàn toàn 1 mol X c n vừa đủ 11 lít 2 (đktc) h n
tr m khố lượng của muối c phân tử khối lớn hơn trong Z c giá tr g n nh t với giá tr n a sau đây
A. 33%.
B. 55%.
C. 66%.
D. 44%.
Câu 5: Saccarozơ là một loại đisaccarit c nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6.
B. C2H4O2.
C. (C6H10O5)n.
D. C12H22O11.
Câu 6: ính chất v t lí nào sau đây không phải của este
A.
m i thơm
B. h hơn nước
C.
ay hơi
D. an tốt trong nước
Câu 7: Công thức tổng quát của este tạo bởi a it đơn chức, no, mạch hở và ancol đơn chức, no, mạch hở có dạng.
A. CnH2nO2 (n ≥ )
B. CnH2n-2O2 ( n ≥ )
C. CnH2nO2 ( n ≥ )
D. CnH2n+2O2 ( n ≥ )
Câu 8: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđro yl( H) người ta cho dung d ch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

B. kim loại Na.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun n ng
D. AgNO3 trong dung d ch NH3 đun n ng
Câu 9: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung d ch a H ư thu
được dung d ch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. CH3COOC2H3.
B. HCOOC3H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H3COOCH3.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
Câu 11: Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o c n m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ) Biết
hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá tr của
m là
A. 6,912.
B. 10,800.
C. 8,100.
D. 3,600.
Câu 12: Muốn sản xuất
7 kg enlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thể tích dd HNO3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

90% (D=1,52g/ml) c n dùng là :
A. 11,51 ml
B. 26,15 ml
C. 12,28 ml
D. 23,40 ml
Câu 13: ty a etat c c ng thức là
A. CH3COOH.
B. CH4CH2OH.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Triolein không tác dụng với chất (ho c dung d ch) nào sau đây
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng đun n ng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung d ch a H (đun n ng)
D. H2 ( c tác i đun n ng)
Câu 15: Công thức của tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (HCOO)3C3H5.

D. (CH3COO)3C3H5.

Câu 16: ác este thường c m i thơm đ c trưng isoamyl a etat c m i thơm của loại hoa (quả) nào sau
đây

A. Hoa nhài
B. Hoa h ng
C. huối chín
D. ứa chín
Câu 17: Saccarozơ và glucozơ đều c phản ứng
A. thủy phân
B. tráng ạc
C. với u( H)2.
D. cộng H2(Ni,to) .
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả n ng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh ột đều không b thủy phân khi có axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Phát biểu đ ng là
A. (3) và (4).
B. (2) và (4).
C. (1) và (3).
D. (1) và (2).
Câu 19: Chất X là chất inh ưỡng được dùng làm thuốc t ng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
k o nước giải khát. Tên gọi của X, Y l n lượt là
A. saccarozơvàtinhbột.
B. fructozơ và glucozơ
C. glucozơ và enlulozơ
D. glucozơvàsaccarozơ
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam h n hợp g m enlulozơ tinh ột glucozơ và saccarozơ c n 2,52 lít
O2 (đkc) thu được 1,8 gam H2O. Giá tr của m là
A. 5,25.
B. 3,15.

C. 3,60.
D. 6,20.
Câu 21: Đ ng phân của glucozơ là
A. enlulozơ
B. inh ột
C. saccarozơ
D. fuctozơ
Câu 22: Công thức nào sau đây là của enlulozơ
A. [C6H5O2(OH)3]n.
B. [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 23: Trong cơ thể, lipit b oxi hóa thành:
A. CO2 và H2O
B. axit béo và glixerol
C. NH3,CO2 và H2O
D. muối của axit béo và glixerol.
Câu 24: Phản ứng nào trong công nghiệp ng để chuyển hóa chất béo lỏng thành ơ nhân tạo?
A. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng.
B. Phản ứng thủy phân chất béo lỏng.
C. Phản ứng xà phòng hóa chất béo lỏng.
D. Làm lạnh chất béo lỏng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại
a it éo đ là
A. C17H31COOH và C17H33COOH
B. C15H31COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C17H35COOH
D. C17H33COOH và C15H31COOH
Câu 26: Số đ ng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 27: Đun n ng este H2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ đung ch a H sản ph m thu được là
A. CH3
a và H2=CHOH.
B. CH2 H
a và H3OH.
C. C2H5
a và H3OH.
D. CH3
a và H3OH.
Câu 28: H n hợp X g m este no đơn chức mạch hở ho
mol X tác ụng với ung ch g 3
trong NH3 ư đun n ng thu được 1 gam g
t khác cho 1 8 gam X tác ụng với ung ch
a H vừa đủ thu được hai muối của hai a it cac o ylic đ ng đẳng kế tiếp và 8
gam h n hợp hai
ancol no đơn chức mạch hở đ ng đẳng kế tiếp hành ph n ph n tr m khối lượng của este là

A.

.
B. 8

.
C.
và 7 .
D.
và 7
.
Câu 29: Cho chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung d ch NaOH sinh ra chất Y có cơng
thức C2H3O2Na. Cơng thức của X là
A. CH3COOC2H3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7
Câu 30: Đun n ng
gam ung ch glucozơ n ng độ a% với lượng ư ung ch AgNO3 trong NH3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá tr của a là
A. 25,92.
B. 12,96.
C. 14,40.
D. 28,80.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

D

11


B

21

D

2

C

12

C

22

B

3

D

13

D

23

A


4

A

14

B

24

A

5

D

15

B

25

C

6

D

16


C

26

B

7

A

17

C

27

B

8

A

18

C

28

A


9

A

19

D

29

B

10

B

20

B

30

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Saccarozơ và glucozơ đều c phản ứng
A. tráng ạc
B. thủy phân
C. với u( H)2.

D. cộng H2(Ni,to) .
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam h n hợp g m enlulozơ tinh ột glucozơ và saccarozơ c n 2,52 lít O2
(đkc) thu được 1,8 gam H2O. Giá tr của m là
A. 6,20.
B. 3,15.
C. 5,25.
D. 3,60.
Câu 3: Công thức nào sau đây là của enlulozơ
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H5O2(OH)3]n.
D. [C6H7O3(OH)3]n.
Câu 4: Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o c n m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ) Biết
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá tr của
m là
A. 10,800.
B. 6,912.
C. 8,100.
D. 3,600.

Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Xenlulozơ
D. Glucozơ
Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit
éo đ là
A. C17H33COOH và C15H31COOH
B. C17H31COOH và C17H33COOH
C. C17H33COOH và C17H35COOH
D. C15H31COOH và C17H35COOH
Câu 7: Muốn sản xuất
7 kg enlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thể tích dd HNO3 90%
(D=1,52g/ml) c n dùng là
A. 26,15 ml
B. 11,51 ml
C. 12,28 ml
D. 23,40 ml
Câu 8: H n hợp X g m este no đơn chức mạch hở ho
mol X tác ụng với ung ch g 3
trong NH3 ư đun n ng thu được 1 gam g
t khác cho 1 8 gam X tác ụng với ung ch
a H vừa đủ thu được hai muối của hai a it cac o ylic đ ng đẳng kế tiếp và 8
gam h n hợp hai
ancol no đơn chức mạch hở đ ng đẳng kế tiếp hành ph n ph n tr m khối lượng của este là
A.
và 7 .
B. 8

.

C.

.
D.
và 7
.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả n ng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh ột đều khơng b thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Phát biểu đ ng là
A. (3) và (4).
B. (1) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1) và (2).
Câu 10: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung d ch a H ư
thu được dung d ch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. CH3COOC2H3.
B. HCOOC3H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H3COOCH3.
Câu 11: Đun n ng
gam ung ch glucozơ n ng độ a% với lượng ư ung ch AgNO3 trong NH3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá tr của a là
A. 12,96.
B. 14,40.
C. 25,92.
D. 28,80.
Câu 12: Công thức của tristearin là

A. (CH3COO)3C3H5.
B. (HCOO)3C3H5.
C. (C2H5COO)3C3H5.
D.
(C17H35COO)3C3H5.
Câu 13: Saccarozơ là một loại đisaccarit c nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Cơng thức
phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n.
B. C2H4O2.
C. C12H22O11.
D. C6H12O6.
Câu 14: ty a etat c c ng thức là
A. CH3COOH.
B. CH4CH2OH.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 15: Công thức tổng quát của este tạo bởi a it đơn chức, no, mạch hở và ancol đơn chức, no, mạch hở có dạng.
A. CnH2nO2 (n ≥ )
B. CnH2nO2 ( n ≥ )
C. CnH2n+2O2 ( n ≥ )
D. CnH2n-2O2 ( n ≥ )
Câu 16: Phản ứng nào trong cơng nghiệp ng để chuyển hóa chất béo lỏng thành ơ nhân tạo?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Phản ứng thủy phân chất béo lỏng.

B. Phản ứng xà phịng hóa chất béo lỏng.

C. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng.
D. Làm lạnh chất béo lỏng.
Câu 17: ác este thường c m i thơm đ c trưng isoamyl a etat c m i thơm của loại hoa (quả) nào sau
đây
A. Hoa nhài
B. Hoa h ng
C. huối chín
D. ứa chín
Câu 18: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđro yl( H) người ta cho dung
d ch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. kim loại Na.
C. AgNO3 trong dung d ch NH3 đun n ng
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun n ng
Câu 19: Cho chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung d ch NaOH sinh ra chất Y có cơng
thức C2H3O2Na. Công thức của X là
A. CH3COOC2H3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 22g một este đơn chức X thu được 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 18g nước.
Cơng thức phân tử của X là:
A. C2H4O2

B. C3H6O2
C. C5H8O2
D. C4H8O2
Câu 21: Từ quả đào chín người ta tách ra được chất X có cơng thức phân tử C3H6O2. X có phản ứng
tráng bạc, không phản ứng với Na, trong X chỉ có 1 loại nhóm chức. X là
A. CH3CH2COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH2CH3
D. CH3 COCH2OH
Câu 22: Đ ng phân của glucozơ là
A. enlulozơ
B. inh ột
C. saccarozơ
D. fuctozơ
Câu 23: Triolein không tác dụng với chất (ho c dung d ch) nào sau đây
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng đun n ng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung d ch a H (đun n ng)
D. H2 ( c tác i đun n ng)
Câu 24: H n hợp X g m a este mạch hở ho
mol X phản ứng vừa đủ với
9 gam H2 ( c tác
0
Ni, t ) thu được h n hợp Y ho toàn ộ Y phản ứng vừa đủ với
ml ung ch
H 1 thu được
h n hợp Z g m hai muối của hai a it cac o ylic no c mạch kh ng phân nhánh và
1 gam h n hợp T
g m hai ancol no đơn chức
t khác đốt cháy hoàn toàn 1 mol X c n vừa đủ 11 lít 2 (đktc) h n

tr m khố lượng của muối c phân tử khối lớn hơn trong Z c giá tr g n nh t với giá tr n a sau đây
A. 55%.
B. 33%.
C. 66%.
D. 44%.
Câu 25: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H35COO)2C2H4
C. (C17H31COO)3C3H5
D.
(C17H35COO)3C3H5
Câu 26: ính chất v t lí nào sau đây không phải của este
A.
m i thơm
B. h hơn nước
C.
ay hơi
D. an tốt trong nước
Câu 27: Trong cơ thể, lipit b oxi hóa thành
A. CO2 và H2O
B. axit béo và glixerol
C. NH3,CO2 và H2O
D. muối của axit béo và glixerol.
Câu 28: Đun n ng este H2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ đung ch a H sản ph m thu được là
A. CH3
a và H2=CHOH.
B. CH2 H
a và H3OH.
C. C2H5
a và H3OH.
D. CH3

a và H3OH.
Câu 29: Chất X là chất inh ưỡng được dùng làm thuốc t ng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Trong công nghiệp X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
k o nước giải khát. Tên gọi của X, Y l n lượt là
A. saccarozơvàtinh ột.
B. fructozơ và glucozơ
C. glucozơ và enlulozơ
D. glucozơvàsaccarozơ
Câu 30: Số đ ng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1

C

11


B

21

C

2

B

12

D

22

D

3

A

13

C

23

B


4

A

14

D

24

B

5

C

15

A

25

D

6

C

16


C

26

D

7

C

17

C

27

A

8

C

18

A

28

B


9

B

19

B

29

D

10

A

20

D

30

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng kh ng đổi thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
B. Fe.
C. FeO.

D. Fe2O3.
Câu 2: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây
A. Na2Cr2O7.
B. Cr2O3.
C. CrO.
D. Na2CrO4.
Câu 3: Dẫn khí
ư qua ống sứ đựng 5,8 gam bột Fe3O4 nung n ng thu được h n hợp khí X. Cho
tồn bộ X vào nước v i trong ư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tr của
m là
A. 10.
B. 30.
C. 15.
D. 16.
Câu 4: Cho các chất: NaOH, Ba, HCl, HNO3, AgNO3, Al. Số chất phản ứng được với dung d ch
Fe(NO3)2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 5: Cho Fe tác dụng với HNO3 đ c n ng thu được khí X c màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
Câu 6: Cơng thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7.
B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 1,16 gam một oxit kim loại c n vừa đủ 40 ml dung d ch HCl 1M. Công thức
của oxit là
A. MgO.
B. Fe2O3.
C. CuO.
D. Fe3O4.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a)
Dung d ch h n hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung d ch KMnO4.
(b)
Fe2O3 có trong tự nhiên ưới dạng qu ng hematit.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cr(OH)3 tan được trong dung d ch axit mạnh và kiềm.

(c)

(d)
CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
(e)
Crom bền trong kh ng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.

Số phát biểu đ ng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 9: Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng.
B. àu đỏ thẫm.
C. Màu xanh lục.
D. Màu da cam.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hố mạnh.
(b) Ở điều kiện thường, crom (III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm tan được trong nước
(c) rom (III) hiđro it c tính lưỡng tính tan được trong dung d ch axit mạnh và kiềm mạnh.
(d) Trong dung d ch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat
Số phát biểu đ ng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu : Cho sơ đ phản ứng sau:
R + 2HCl(loãng)

RCl2 + H2;

2R + 3Cl2

2RCl3

R(OH)3 + NaOH(loãng)  NaRO2 + 2H2O

Kim loại R là
A. Cr.
B. Al.
C. Mg.
Câu : Phương trình h a học nào sau đây khơng đ ng

D. Fe.

A. 2CrCl3 + Zn  2CrCl2 + ZnCl2.

B. 2Al + Fe2O3

C. 4Cr + 3O2

D. 2Fe + 3H2SO4(loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2.

2Cr2O3.

Al2O3 + 2Fe.

Câu : Nguyên tử 24Cr có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu : Cho K2Cr2O7 ư vào V ml ung ch H l
( 1 19 gam/ml) thì thu được lượng khí đủ để
oxi hóa hồn tồn 0,84 gam Fe. Giá tr của V là
A. 8,82 ml
B. 10,08ml

C. 11,76 ml D. 12,42 ml
Câu : Nung h n hợp bột g m 1,52 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 2,33 gam h n hợp rắn X Để hịa tan hồn tồn h n hợp X c n 75ml dung d ch axit HCl xM.
Giá tr của x là
A. 1,73.
B. 2,0.
C. 0,93.
D. 1,33
Câu : Lượng Br2 và a H tương ứng được sử dụng để oxi hóa hồn hồn 0,015 mol NaCrO2 thành CrO
2
4



A. 0,0225 mol và 0,06 mol
B. 0,030 mol và 0,016 mol
C. 0,0015 mol và 0,0235 mol
D. 0,030 mol và 0,014 mol
Câu : hi nung n ng 1 mol natri đicromat người ta thu được crom(III) oxit, muối và 21,6 gam oxi. Hiệu
suất của phản ứng là
A. 70%
B. 80%
C. 90%
D. 100%
Câu :Để luyện được 800 tấn gang c hàm lượng sắt 95% , c n dùng m tấn qu ng mahetit chứa 80%
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Fe3O4 ( còn lại là tạp chất không chứa sắt) . Biết rằng lượng sắt hao hụt trong quá trình sản xuất là 2%.
Giá tr của m là
A. 1338,68
B. 1325,16
C. 1311,90
D. 1285,67
Câu : Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung d ch Fe2(SO4)3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng dung d ch t ng thêm 7 gam so với khối lượng dung d ch an đ u. Giá tr của m là
A.13,0
B. 20,80
C. 16,90
D. 18,75
Câu : Trong lị cao, sắt oxit có thể b khử theo 3 phản ứng
3Fe2O3 + CO  2Fe3O4 + CO2 (1)
FeO + CO  Fe + CO2

Fe3O4 + CO  3FeO + CO2

(2)

(3)
o

Ở nhiệt độ khoảng 700-800 C, thì có thể xảy ra phản ứng nào ?

A. (2) và (3)
B. (3)
C. (2)
Câu : Cho các phản ứng:
0

t
(a) Cr + HCl (loãng) 
0

D. (1)

(b) FeS + H2SO4 (loãng) 
0

t
(c) Fe2O3+ HNO3 (đ c) 

t
(d) Cu + H2SO4 (đ c) 

(e) Fe + H2SO4 (loãng) 

(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 

+

Số phản ứng mà H của a it đ ng vai tr chất oxi hóa là
A. 6
B. 2

C. 5
D. 3
Câu : Chất khử được dùng trong quá trình sản xuất gang là
hiđro
B. than cốc.
C. nhôm.
monooxit.
Câu : Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. Fe2O3
B. Fe
C. FeO
Câu : Dung d ch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây sẽ không cho khí ?
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe(OH)3
Fe(OH)2
Câu : Tính chất v t lý nào ưới đây khơng phải là tính chất v t lý của sắt

D. cacbon

D. Fe(OH)3
D.

A.kim loại n ng khó nóng chảy
B. màu vàng nâu, dẻo d rèn
C. dẫn điện và nhiệt tốt
D. có tính nhi m từ
Câu : Tên của các qu ng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 l n lượt là
A. hematit, pirit, manhetit, xiderit
B. xiderit, manhetit, hematit, pirit

C. hematit, manhetit, xiderit, pirit
D. xiderit, hematit, manhetit,pirit
Câu : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo
( ) Đốt h n hợp bột Fe và S( trong điều kiện khơng có oxi)
(3) Cho FeO vào dung d ch HNO3 ( loãng ư)
(4) Cho Fe vào dung d ch Fe2(SO4)3
(5) Cho Fe vào dung d ch H2SO4 lỗng ư
(6) Sắt tác dụng với dung d ch HCl.
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu : Phản ứng nào chứng minh hợp chất Fe(III) có tính oxi hóa.
o

 2Fe + 3H2O.
A. Fe2O3 + 3H2 t


B. FeCl3 + 3 AgNO3  Fe(NO3)3 + 3AgCl.

C. Fe2O3 + 6 HNO3  2Fe(NO3)3 + 3 H2O.

D. Fe(OH)3 + H l → Fe l3 + 3H2O

Câu : Hòa tan hết 32 gam h n hợp X g m Fe, FeO và Fe2O3 vào 500 ml dung d ch HNO3 2,6M, thu
được V lít khí NO (sản ph m khử duy nhất của N+5+, ở đktc) và ung ch Y. Biết Y hòa tan tối đa
gam Cu và khơng có khí thốt ra.Giá tr của V là
A. 6,72.
B. 9,52.
C. 3,92.
D. 4,48.
Câu : Cho m gam bột Fe vào 200ml dung d ch chứa HCl 0,6M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam h n hợp kim loại (NO là sản ph m khử duy
nhất của NO3 ). Giá tr của m là
A. 3,40

B. 8,8

C. 5,44.

D. 3,84.

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi ương gãy đ c tượng :
A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4
C. CaSO4.H2O

D. MgSO4.7H2O
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a)
Điện phân dung d ch a l (điện cực trơ) thu được Na tại catot.
(b)
Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c)
Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.
(d)
Trong cơng nghiệp l được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e)
Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung d ch AlCl3 tác dụng với dung d ch NH3.
Số phát biểu đ ng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Cho dung d ch Ba(HCO3)2 l n lượt vào các dung d ch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 4: Cho 1,5 gam h n hợp X g m Al và Mg phản ứng hết với dung d ch H l ư thu được 1,68 lít khí
H2 (đktc) Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,90 gam.
B. 0,52 gam.
C. 0,42 gam.
D. 0,60 gam.
Câu 5: Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa vào đá v i được

giải thích bằng phương trình h a học nào ưới đây
A. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2

B. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2 + H2O  2Ca(HCO3)2

C. CaO + H2O  Ca(OH)2

D. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca (HCO3)2

Câu 6: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào ung ch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá tr của m là:
A. 29,550.
B. 19,700.
C. 9,850.
D. 14,775.
Câu 7: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình h a học sau:

Các chất X, Y, Z l n lượt là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. KOH, KAlO2, Al(OH)3.


B. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3.

C. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3.
Câu 8: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây
A. Muối n
B. Thạch cao
C. Phèn chua
D. Vơi sống
Câu 9: Điện phân nóng chảy hồn tồn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
A. Na.
B. Ca.
C. Mg.
D. K.
Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Li.
B. Al.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 11: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung d ch:
A. KCl, NaNO3.
B. Na2SO4, KOH.
C. NaOH, HCl.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 12: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung d ch nào sau đây
A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. Ca(OH)2.
D. KCl

Câu 13: Cho 300 ml dung d ch NaOH 0,1M phản ứng với 100ml dung d ch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá tr của a là
A. 1,56.
B. 0,78.
C. 1,17.
D. 2,34.
Câu 14: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là h n hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
ng để hàn đường ray tàu hỏa.Kim loại X là
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 15: Chất nào sau đây tác ụng với dung d ch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa
A. KCl.
B. NaCl.
C. Ca(HCO3)2.
D. KNO3.
+
6
6
Câu 16: Cation R có cấu hình electron 1s² 2s²2p 3s² 3p . V trí của nguyên tố R trong bảng tu n hồn
các ngun tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA
B. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIIA
D. chu kì 4, nhóm IA
Câu 17: hương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong cơng nghiệp là
A. điện phân nóng chảy
B. nhiệt luyện
C. điện phân dung d ch

D. thủy luyện
Câu 18: Dung d ch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
Câu 19: Chất nào sau đây tác ụng được với dung d ch HCl
A. Al(NO3)3.
B. BaCl2.
C. MgCl2.
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại u ư vào dung d ch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 ư vào ung ch NaOH.

D. NaNO3.
D. Al(OH)3.

(c) Cho Na2CO3 vào dung d ch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Fe ư vào ung ch FeCl3.
(e) Cho h n hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước ư
(g) Cho h n hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung d ch H l ư
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung d ch chứa một muối là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 21: H n hợp X g m Al, K, K2 và Ba (trong đ o i chiếm 10% khối lượng của X). Hịa tan hồn
tồn m gam X vào nước ư thu được dung d ch Y và 0,056 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung d ch chứa
0,04 mol H2SO4 và
mol H l vào Y thu được 4,98 gam h n hợp kết tủa và dung d ch Z chỉ chứa
6,182 gam h n hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá tr của m là
A. 9,592.
B. 9,596.
C. 5,760.
D. 5,004.
Câu 22: CTPT của nh m hiđro it là
A. NaAlO2
B. Al(OH)3
C. Al2O3
D. Al2(SO4)3
Câu 23: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây kh ng phản ứng với nước
A. Na
B. Ba
C. Be
D. K
Câu 24: Hòa tan hết 0,54g Al trong 70ml dung d ch H l 1 thu được dung d ch X. Cho 75ml dung d ch

NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá tr của m là
A. 0,39
B. 1,56
C. 0,78
D. 1,17
Câu 25: Chất nào sau đây tác ụng được với dung d ch KHCO3
A. HCl.
B. K2SO4.
C. KNO3.
D. KCl.
Câu 26: ước tự nhiên có chứa những ion nào ưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời
A. Ca2+, Mg2+, ClB. Ca2+, Mg2+, SO42C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+
D. HCO3-, Ca2+, Mg2+
Câu 27: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản ph m của phản ứng nhiệt phân là
A. Na2CO3, CO2, H2O.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. NaOH, CO2, H2.
D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 28: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm là
A. ns2
B. ns1
C. ns2 np5
D. ns2 np1
Câu 29: Hịa tan hồn tồn 1,15 gam kim loại X vào nước thu được dung d ch Y Để trung hòa Y c n
vừa đủ 50 gam dung d ch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. K.
B. Na.
C. Ca.
D. Ba.
Câu30: Nhỏ từ từ đến ư ung ch Ba(OH)2 vào

dung d ch chứa m gam h n hợp Al2(SO4)3 và
Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y
gam) vào số mol Ba(OH)2 ( mol) được biểu di n
bằng đ th bên. Giá tr của m là
A. 7,68 .
B. 7,26.
C. 5,97.
D. 7,91.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

W: www.hoc247.net

1

C

11

C

21

C

2

C

12


B

22

B

3

A

13

B

23

C

4

D

14

C

24

D


5

D

15

C

25

A

6

B

16

D

26

D

7

A

17


A

27

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8

D

18

B

28

B

9

D


19

D

29

B

10

A

20

A

30

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là h n hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
ng để hàn đường ray tàu hỏa.Kim loại X là
A. Ag.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
+
6

6
Câu 2: Cation R có cấu hình electron 1s² 2s²2p 3s² 3p . V trí của nguyên tố R trong bảng tu n hoàn các
nguyên tố hóa học là
A. chu kì 4, nhóm IA
B. chu kì 3, nhóm VIIIA
C. chu kì 3, nhóm VIIA
D. chu kì 4, nhóm IIA
Câu 3: Điện phân nóng chảy hồn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
A. Ca.
B. K.
C. Na.
D. Mg.
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns2
B. ns2 np1
C. ns1
D. ns2 np5
Câu 5: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung d ch
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 6: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung d ch nào sau đây
A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. Ca(OH)2.
D. KCl
Câu 7: H n hợp X g m Al, K, K2 và Ba (trong đ o i chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan hoàn
toàn m gam X vào nước ư thu được dung d ch Y và 0,056 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung d ch chứa
0,04 mol H2SO4 và

mol H l vào Y thu được 4,98 gam h n hợp kết tủa và dung d ch Z chỉ chứa
6,182 gam h n hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá tr của m là
A. 5,004.
B. 9,596.
C. 5,760.
D. 9,592.
Câu 8: Cho 1,5 gam h n hợp X g m Al và Mg phản ứng hết với dung d ch H l ư thu được 1,68 lít khí
H2 (đktc) Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,60 gam.
B. 0,42 gam.
C. 0,52 gam.
D. 0,90 gam.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a)
Điện phân dung d ch a l (điện cực trơ) thu được Na tại catot.
(b)
Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c)
Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.
(d)
Trong cơng nghiệp l được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e)
Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung d ch AlCl3 tác dụng với dung d ch NH3.
Số phát biểu đ ng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 10: Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa vào đá v i được
giải thích bằng phương trình h a học nào ưới đây

A. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2

B. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2 + H2O 

2Ca(HCO3)2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. CaO + H2O  Ca(OH)2

D. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca (HCO3)2

Câu 11: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào ung ch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá tr của m là:
A. 29,550.
B. 14,775.
C. 9,850.
D. 19,700.
Câu 12: Cho 300 ml dung d ch NaOH 0,1M phản ứng với 100ml dung d ch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá tr của a là
A. 1,56.
B. 0,78.

C. 1,17.
D. 2,34.
Câu 13: Cho dung d ch Ba(HCO3)2 l n lượt vào các dung d ch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
Câu 14: Chất nào sau đây tác ụng với dung d ch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa
A. KCl.
B. NaCl.
C. Ca(HCO3)2.

D. 2.
D. KNO3.

Câu 15: ước tự nhiên có chứa những ion nào ưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời
A. Ca2+, Mg2+, ClB. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+
C. Ca2+, Mg2+, SO42D. HCO3-, Ca2+, Mg2+
Câu 16: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi ương gãy đ c tượng :
A. MgSO4.7H2O
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.H2O
D. CaSO4
Câu 17: Dung d ch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại u ư vào ung ch Fe(NO3)3.

(b) Sục khí CO2 ư vào ung ch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung d ch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Fe ư vào ung ch FeCl3.
(e) Cho h n hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước ư
(g) Cho h n hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung d ch H l ư
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệm thu được dung d ch chứa một muối là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 19: hương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân dung d ch
D. điện phân nóng chảy
Câu 20: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây
A. Vôi sống
B. Thạch cao
C. Muối n
D. Phèn chua
Câu 21: CTPT của nh m hiđro it là
A. NaAlO2
B. Al(OH)3
C. Al2O3
D. Al2(SO4)3
Câu 22: Chất nào sau đây tác ụng được với dung d ch HCl
A. Al(NO3)3.
B. Al(OH)3.
C. MgCl2.
D. BaCl2.

Câu 23: Hòa tan hết 0,54g Al trong 70ml dung d ch H l 1 thu được dung d ch X. Cho 75ml dung d ch
NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá tr của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,39

B. 1,56

C. 0,78

D. 1,17

Câu 24: Chất nào sau đây tác ụng được với dung d ch KHCO3
A. HCl.
B. K2SO4.
C. KNO3.
D. KCl.
Câu 25: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình h a học sau:

Các chất X, Y, Z l n lượt là
A. KOH, KCrO2, Cr(OH)3.

B. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
C. KOH, KAlO2, Al(OH)3.
D. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3.
Câu 26: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản ph m của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2O.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. NaOH, CO2, H2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
Câu 27: Hịa tan hồn tồn 1,15 gam kim loại X vào nước thu được dung d ch Y Để trung hòa Y c n
vừa đủ 50 gam dung d ch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. K.
B. Na.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 28: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây kh ng phản ứng với nước
A. Na
B. Be
C. Ba
D. K
Câu 29: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Li.
B. Al.
C. Ca.
D. Mg.
Câu30 : Nhỏ từ từ đến ư ung ch Ba(OH)2 vào
dung d ch chứa m gam h n hợp Al2(SO4)3 và
Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y
gam) vào số mol Ba(OH)2 ( mol) được biểu di n
bằng đ th bên. Giá tr của m là
A. 7,26

B. 5,97.
C. 7,68.
D. 7,91.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1

C

11

D

21

B

2

A

12

B

22

B


3

B

13

A

23

D

4

C

14

C

24

A

5

B

15


D

25

C

6

B

16

C

26

D

7

C

17

B

27

B


8

A

18

C

28

B

9

D

19

D

29

A

10

D

20


A

30

B

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một m i trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,

giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các rường ĐH và H
anh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ V n iếng Anh, V t Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP- Đ -NTH-GĐ) huyên han Bội Châu Nghệ n và các trường
Chuyên khác cùng TS.Tr n am ũng S ham Sỹ Nam, TS. Tr nh hanh Đèo và h y Nguy n Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình ốn âng ao oán huyên ành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư uy nâng cao thành tích học t p ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: B i ưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 1 11 1 Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Tr n am ũng S ham Sỹ am S Lưu Bá hắng, Th y Lê Phúc Lữ, Th y Võ Quốc Bá C n cùng
đ i HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc mi n phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài t p SGK, luyện t p trắc nghiệm m n phí kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đ ng hỏi đáp s i động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng chuyên đề, ôn t p, sửa bài t p, sửa đề thi
mi n phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Đ a, Ngữ V n in Học và Tiếng
Anh.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×