Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 22 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗm hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và
0,23mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,08 và 0,02.
B. 0,09 và 0,01.
C. 0,02 và 0,08.
D. 0,01 và 0,09.
Câu 2: Có bao nhiêu chất có cơng thức phân tử là C4H6 mà khí cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư cho kết tủa vàng?
A. 4
B. 3.
C. 1.
D. 2 .
Câu 3: Có ba chất lỏng benzen, toluen, stiren, đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt ba chất lỏng trên là
A. giấy quỳ tím.
D. nước brom.
B. dung dịch KMnO4. C. dung dịch NaOH.
Câu 4: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 5.
B. 2
C. 3.
D. 4.


Câu 5: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi
qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8g. Cơng thức phân tử của 2 anken là
A. C5H10 và C6H12
B. C3H6 và C4H8
C. C2H4 và C3H6
D. C4H8 và C5H10
Câu 6: Số ancol có cơng thức phân tử C4H10O2 tác dụng được với Cu(OH)2 cho phức màu xanh là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm C2H2 và H2 (tỉ lệ mol 1:2) qua ống đựng xúc tác Pd/PbCO3, nung nóng đến khi
phản ứng hồn tồn thì thu được
A. C2H4
B. C2H4, C2H6 và H2
C. C2H4 và H2
D. C2H6
Câu 8: Khi cho toluen tác dụng với Clo (có mặt bột Fe làm xt) thì thu được
A. benzylclorua.
B. o-clotoluen
C. m-clotoluen.
D. o-clotoluen và p-clotoluen.
Câu 9: Khi thực hiện phản ứng đi me hóa C2H2 trong điều kiện thích hợp thì thu được
A. vinylaxetilen
B. butađien .
C. But-2en..
D. benzen .
Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C5H12?
A. 3 đồng phân
B. 4 đồng phân

C. 5 đồng phân
D. 2 đồng phân
Câu 11: Trùng hợp propen, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2-CH2-CH2-)n .
B. (-CH=C(CH3)-)n .
C. (-CH2-CH2-)n .
D. (-CH2-CH(CH3)-)n .
Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn a(mol) hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V (lít) khí
CO2 (ở đktc) và b (gam) H2O. Biểu thức liên hệ giữa a, b và V là
A. a =

V
b

22,4 18

B. a =

b
V

9 22,4

C. a =

b
V

18 22,4


D. a =

b
V

18 22,4

Câu 13: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3metylpent-2-en (4). Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (2),(3) và (4).
D. (1),(2) và (3).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Trùng hợp buta-1,3-đien (xt:Na, to,P) tạo ra polime có cấu tạo là?
A. (-CH2-CH-CH=CH2-)n
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
C. (-C2H-CH-CH-CH2-)n
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n
Câu 15: Số ancol có cơng thức phân tử C4H10O tác dụng với CuO đun nóng tạo ra anđehit là
A. 4.

B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 16: iến hành tr ng hợp ,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). X t c dụng
vừa đủ với 25 ml dung dịch r2 , M. Hiệu suất tr ng hợp stiren là
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 83,33%.
Câu 17: Cho 23 gam một ancol đơn chức t c dụng hết với Na thu được 5,6 lit kh H2 (đktc). Ancol đó là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C3H5OH
D. C2H5OH
Câu 18: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một phần
butan chưa bị craking. Đốt ch y hoàn toàn A thu được 9 gam H2O, 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
A. 23,2.
B. 5,8.
C. 11,6.
D. 2,6.
Câu 19: A là hợp chất có công thức ph n tử C7H8O. A tác dụng được với Na và NaOH. Công thức cấu
tạo thu gọn đ ng nhất của A là
A. CH3C6H4OH
B. C6H7OCH3.
C. C7H7OH.
D. C6H5CH2OH.
Câu 20: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) là
A. C4H6 .
B. C5H10.
C. C5H8.

D. C4H8.
0
Câu 21: Chất X tác dụng với benzen (xt, t ) tạo thành etylbenzen. Chất X là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H6.
Câu 22: Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3 – CH (C2H5) – CH (OH) – CH3 là
A. 3 – etyl hexan – 5 – ol .
B. 4 – etyl pentan – 2 – ol .
C. 3 – metyl pentan – 2 – ol .
D. 2 – etyl butan – 3 – ol .
Câu 23: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đ y
là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH3
B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
Câu 24: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, but-2-en, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số
các chất trên khi phản ứng hồn tồn với khí H2 dư ( x c t c Ni, đung nóng ) tạo ra butan ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 25: Ph t biểu nào sau đ y đ ng
A. Đun ancol etylic ở 4 0C (x c t c H2SO4 đặc) thu được etilen.
B. Dùng 2 thuốc thử là dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt ba bình khí mất nhãn đựng
C2H6, C2H4 và C2H2.
C. Nhiệt độ sôi của etanol cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
D. Đun ancol etylic ở 7 0C (x c t c H2SO4 đặc) thu được đietyl ete.

Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken
nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 4. CTPT của
X là
A. C5H10.
B. C4H8.
C. C2H4.
D. C3H6.
Câu 27: Đốt ch y hoàn toàn , mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

bằng 100 gam dung dịch NaOH 2 ,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ cịn
5%. Cơng thức phân tử đ ng của X là
A. C3H6.
B. C5H10.
C. C2H4.
D. C4H8.
Câu 28: Đốt ch y hoàn toàn ,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm ch y vào nước vôi trong dư được 8 gam kết tủa. hể t ch oxi (đktc) tối thiểu
cần d ng là
A. 23,52 l t.
B. 26,88 l t.

C. 6,8 l t.
D. 2 ,28 l t.
Câu 29: Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có x c t c th ch hợp, thu được hỗn
hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X

A. C4H6.
B. C3H4.
C. C2H2.
D. C5H8.
Câu 30: Ancol X t ch nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt ch y một lượng X được
gam CO 2 và 5,4
gam H2O. X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo ph hợp
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 31: Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi khơng kh (có x c t c và đun nóng) thu được 5,6 gam
hỗn hợp andehit, ancol dư và nước. A có cơng thức là
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5OH.
Câu 32: Cho dãy chuyển hóa sau:
+H2O
CaC2 
X

Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. etan và etanal.
C. axetilen và ancol etylic.


0

D. CH3OH.
+

0

+H2 (Pd/PbCO3,t )
+H2O(H , t )

Y 
Z

B. axetilen và etylen glicol.
D. etilen và ancol etylic.

Câu 33: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với
H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam
nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. C3H7OH và C4H9OH.

B. CH3OH và C2H5OH.

C. C3H5OH và C4H7OH.

D. C2H5OH và C3H7OH.

Câu 34: Có hai thí nghiệm sau:
TN1: Cho 6 gam ancol no mạch hở đơn chức A t c dụng với m gam Na, sau phản ứng thu được , 75
gam H2.

TN2: Cho 6 gam ancol no mạch hở đơn chức A t c dụng với 2m gam Na, sau phản ứng thu khơng tới 0,1
gam H2.
A có cơng thức là
A. C4H9OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C2H5OH.
Câu 35: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit clohiđric, natri hiđroxit. Số cặp chất có thể tác dụng
được với nhau là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 5.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(c) Ancol etylic tác dụng với kim loại Na.
(d) Phenol tác dụng với NaOH.

(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem tồn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết
tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
B. C3H4.
C. C2H4.
D. C4H10.
Câu 38: Hỗn hợp M gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít M, thu
được 5,6 lít khí CO2 (c c kh đo ở c ng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hồn hồn một thể tích M
ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp N gồm ba ancol X, Y, Z (X, Y là ancol bậc một, phân tử khối
của X nhỏ hơn ph n tử khối của Y). Tỉ lệ về khối lượng các ancol bậc một so với ancol bậc hai là 17,5 :
9. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol Y trong hỗn hợp N là
A. 25,64%
B. 26,96%
C. 22,64%
D. 33,96%
Câu 39: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu
được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Kh đi ra khỏi dung dịch
phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại kh Z. Đốt ch y hồn tồn kh Z được 2,24 lít khí CO2
(đktc) và 4,5g H2O. Giá trị của V bằng
A. 13,44.
B. 5,60.
C. 11,2.
D. 8,96.

Câu 40: X là một hiđrocacbon mạch hở có cơng thức C3Hy. Một bình có dung t ch khơng đổi chứa hỗn
hợp khí X và O2 dư ở 150oC, có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X, sau đó đưa bình về
150oC, áp suất trong bình vẫn là 2atm. Trộn 9,6 gam X với , gam hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung
nóng (hiệu suất phản ứng là
%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với H2 gần với giá trị nào
sau đ y
A. 38,54.
B. 41,50.
C. 20,38
D. 42,50.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1

B

11

D

21

B

31

D

2

C


12

C

22

C

32

C

3

B

13

C

23

A

33

B

4


D

14

B

24

A

34

A

5

B

15

D

25

B

35

C


6

C

16

B

26

A

36

A

7

C

17

D

27

C

37


B

8

D

18

B

28

B

38

C

9

A

19

A

29

D


39

C

10

A

20

A

30

D

40

C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hịa tan hồn tồn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 3,36 l t kh (đktc). Gi
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

trị của m là
A. 5,6.
B. 9,6.
C. 2,8.
D. 8,4.
Câu 2: Trieste của glixerol với chất nào sau đ y là chất béo
A. axit fomic
B. axit axetic
C. axit acrylic.
D. axit oleic
Câu 3: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là dung dịch
A. alanin.
B. anilin.
C. metylamin.
D. axit glutamic.
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đ y khơng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. fructozơ
Câu 5: Cho dãy c c chất: NaHCO3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, Al2O3. ố chất trong dãy có
t nh chất lư ng t nh là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5

Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu
được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm:
A. ancol và este.
B. axit và este.
C. axit và ancol.
D. hai este.
Câu 7: Cho 26,5 gam M2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 5,6 lít
khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Rb.
2+
Câu 8: Phản ứng nào sau đ y chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu
B. Fe2+ + Cu  Cu2+ + Fe
C. 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+

D. Cu2+ + 2Fe2+  2Fe3+ + Cu

Câu 9: Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Li.
B. Cr.
C. Cu.
D. Ca.
Câu 10: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl

A. 2
B. 3
C. 1

D. 4
Câu 11: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150.
B. 200.
C. 50.
D. 100.
2+
Câu 12: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi
A. Mg.
B. Ag.
C. Zn.
D. Fe.
0
Câu 13: Một hợp kim Na–K tác dụng hết với nước được 2, l t kh (đo ở 0 C, 1,12 atm) và dung dịch D.
Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hịa hết ½ dung dịch D là?
A. 400 ml
B. 100 ml
C. 200 ml
D. 1000 ml
Câu 14: Dãy gồm c c ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr2+, Cu2+, Ag+.
B. Zn2+, Cu2+, Ag+.
C. Fe3+, Cu2+, Ag+.
D. Cr2+, Au3+, Fe3+.
Câu 15: Cacbohiđrat nào sau đ y thuộc loại đisaccarit
A. Glucozơ.
B. Amilozơ.
C. Xenlulozơ.
D. accarozơ.

Câu 16: Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là
A. valin.
B. glyxin.
C. lysin.
D. alanin.
Câu 17: Chất nào sau đ y trùng hợp tạo tơ olon
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH2=CHCl.

B. CH2=CHCN.

C. CHCH.

D. CF2=CF2.

Câu 18: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí
tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế acqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát
triển trí tuệ, cịi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này.Vừa qua 5 lô nước C2 và rồng đỏ cũng đã bị thu hồi
do hàm lượng ion này vượt mức cho phép trong nước uống nhiều lần. Kim loại X ở đ y là
A. Đồng.

B. Magie.
C. Chì.
D. Sắt.
Câu 19: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất kh c. Để khử mùi tanh của c trước khi
nấu, người ta thường
A. rửa cá bằng giấm ăn.
B. ngâm cá thật l u trong nước để amin tan.
C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
D. rửa cá bằng dung dịch thuốc t m để sát trùng.
Câu 20: Dung dịch nào dưới đ y khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa
trắng?
A. Ca(HCO3)2.
B. H2SO4.
C. AlCl3.
D. FeCl3.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một aminoaxit X no, mạch hở, có một nhóm -NH2 và một nhóm
COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O. Giá trị của m là
A. 7,5g
B. 8,9g
C. 11,25g
D. 13,35g
Câu 22: Xà phịng hóa hồn tồn 2,64 gam một este đơn chức X với 150 ml KOH 0,2M (vừa đủ) thu
được 0,96 gam ancol Y. Tên của X là
A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 23: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch NaOH và nước.
B. dung dịch NaCl và nước

C. dung dịch HCl và nước.
D. dung dịch amoniac và nước.
Câu 24: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch tăng
thêm y gam. Kim loại M là
A. Ag.
B. Zn.
C. Ba.
D. Cu
2+
2+
2Câu 25: Dung dịch X chứa các ion: Ca (0,2 mol); Mg ; SO4 (0,3 mol) và HCO3-. Chia dung dịch X
làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, thu được 16,3 gam kết tủa. Phần
2 đem cơ cạn, sau đó nung đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 21,00 gam
B. 43,40 gam
C. 20,60 gam.
D. 23,25 gam.
Câu 26: Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX< MY ; Z là ancol có cùng số
nguyên tử C với X; T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 13,216 lit khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư gần nhất với gi tri nào dưới đ y
A. 5,04 gam
B. 5,80 gam
C. 5,44 gam
D. 4,88 gam
Câu 27: Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất q trình lên men là
80%. Thể tích ancol etylic 400 thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml)
A. 1,84 lít.
B. 4,60 lít.

C. 2,94 lít.
D. 3,68 lít.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 28,5. Đun nóng 7, gam X với 80 gam
dung dịch KOH 14%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn có khối lượng 21,4 gam và phần
hơi chứa ancol Y. Công thức của Y là.
A. C2H5OH
B. CH2=CH-CH2OH
C. CH3OH
D. C3H7OH
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 5, 5 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch
Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ
từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 27,3.
B. 19,5.
C. 16,9.
D. 15,6.
Câu 30: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 0,5M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Gi trị của a và V lần lượt là

A. 30,8 và 2,24
B. 20,8 và 4,48
C. 17,8 và 4,48
D. 35,6 và 2,24
Câu 31: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch
H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho
KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3, 5 mol và có m gam
kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al
ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol
O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngồi khơng
kh thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:
A. 82
B. 81
C. 84
D. 88
Câu 32: Điện ph n (điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và , mol NaCl đến khi
đều thu được ,448 l t kh (đktc) ở mỗi điện cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối
đa một lượng sắt là (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 0,364 gam
B. 0,420 gam
C. 0,448 gam
D. 0,280 gam
Câu 33: Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 6 nguyên tử C được tạo nên từ các α - aminoaxit no, mạch hở
trong phân tử chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl.
A. 8
B. 6
C. 4

D. 2


Câu 34: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao thu
được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng (phản ứng vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cho
dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng kh đến khối lượng khơng đổi, thu
được rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều nào sau đ y là sai?
A. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.
B. Trong Z chứa hai loại oxit.
C. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe.
D. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.
Câu 35: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). hêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 và 52,5
B. 8,4 và 52,5.
C. 6,72 và 26,25.
D. 3,36 và 17,5
Câu 36: Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 13,92 gam
hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X bằng dd HNO3 đặc nóng dư thu được 5,824 lít NO2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tính m
A. 11,86 gam
B. 16 gam
C. 9,76 gam
D. 18,08 gam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa
chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn
hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Gi trị của m

A. 44,525
B. 39,350
C. 34,850
D. 42,725
Câu 38: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol
Ba[Al(OH)4]2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Số mol
Al(OH) 3

0,2
0

0,1

0,3

0,7

Soá mol
HCl

Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,30.

B. 0,05 và 0,15.
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
( ) Điện ph n dung dịch AlCl3.
(2) Điện ph n dung dịch Cu O4.
(3) Điện ph n nóng chảy NaCl

C. 0,10 và 0,15.

D. 0,10 và 0,30.

(4) Cho luồng kh CO qua bột Al2O3 nung nóng.
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(6) Cho luồng kh H2 qua CuO nung nóng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa đơn chất kim loại là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 40: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thì 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO2
có tỉ khối hơi so với oxi là 1,3125 và dung dịch Y chứa 66,9 gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,8
B. 5,4
C. 8,1
D. 13,5
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

ĐỀ SỐ 3
Câu
1:
hoàn tồn


1

D

11

D

21

D

31

A

2

D

12

B

22

B

32


B

3

C

13

C

23

B

33

B

4

A

14

C

24

D


34

C

5

A

15

D

25

C

35

A

6

B

16

A

26


D

36

B

7

A

17

B

27

D

37

D

8

C

18

C


28

A

38

B

Đốt cháy
m
gam

một
aminoaxit
9
B
19
A
29
C
39
A
X
no,
mạch hở,
10
B
20
A

30
D
40
C

một
nhóm
NH2 và một nhóm COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O. Giá trị của m là
A. 8,9g
B. 7,5g
C. 13,35g
D. 11,25g
Câu 2: Cho dãy c c chất: NaHCO3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, Al2O3. ố chất trong dãy có
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

t nh chất lư ng t nh là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 3: Phản ứng nào sau đ y chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?

A. Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu
B. 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+
C. Fe2+ + Cu  Cu2+ + Fe

D. Cu2+ + 2Fe2+  2Fe3+ + Cu

Câu 4: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 5: Cho 26,5 gam M2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 5,6 lít
khí (ở đktc). Kim loại M là
A. K.
B. Na.
C. Rb.
D. Li.
Câu 6: Dãy gồm c c ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr2+, Cu2+, Ag+.
B. Zn2+, Cu2+, Ag+.
C. Fe3+, Cu2+, Ag+.
D. Cr2+, Au3+, Fe3+.
Câu 7: Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là
A. glyxin.
B. alanin.
C. lysin.
D. valin.
Câu 8: Một hợp kim Na–K tác dụng hết với nước được 2, l t kh (đo ở 00C, 1,12 atm) và dung dịch D.
Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hịa hết ½ dung dịch D là?
A. 400 ml

B. 100 ml
C. 200 ml
D. 1000 ml
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Cr.
B. Li.
C. Cu.
D. Ca.
Câu 10: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch tăng
thêm y gam. Kim loại M là
A. Zn.
B. Ag.
C. Ba.
D. Cu.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu
được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm:
A. ancol và este.
B. hai este.
C. axit và ancol.
D. axit và este.
Câu 12: Trieste của glixerol với chất nào sau đ y là chất béo
A. axit acrylic.
B. axit fomic
C. axit oleic
D. axit axetic
Câu 13: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là dung dịch
A. alanin.
B. metylamin.
C. axit glutamic.
D. anilin.

Câu 14: Cacbohiđrat nào sau đ y thuộc loại đisaccarit
A. Glucozơ.
B. Amilozơ.
C. Xenlulozơ.
D. accarozơ.
Câu 15: Xà phịng hóa hồn tồn 2,64 gam một este đơn chức X với 150 ml KOH 0,2M (vừa đủ) thu
được 0,96 gam ancol Y. Tên của X là
A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 16: Chất nào sau đ y trùng hợp tạo tơ olon
A. CH2=CHCN.

B. CH2=CHCl.

C. CHCH.

D. CF2=CF2.

Câu 17: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí
tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế acqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát
triển trí tuệ, cịi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này.Vừa qua 5 lô nước C2 và rồng đỏ cũng đã bị thu hồi
do hàm lượng ion này vượt mức cho phép trong nước uống nhiều lần. Kim loại X ở đ y là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đồng.

B. Magie.

C. Chì.

D. Sắt.

Câu 18: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất kh c. Để khử mùi tanh của c trước khi
nấu, người ta thường
A. rửa cá bằng giấm ăn.
B. ngâm cá thật l u trong nước để amin tan.
C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
D. rửa cá bằng dung dịch thuốc t m để sát trùng.
Câu 19: Dung dịch nào dưới đ y khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa
trắng?
A. Ca(HCO3)2.
B. H2SO4.
C. AlCl3.
D. FeCl3.
Câu 20: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl

A. 4
B. 3
C. 1

D. 2
Câu 21: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150.
B. 100.
C. 50.
D. 200.
Câu 22: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch NaOH và nước.
B. dung dịch NaCl và nước
C. dung dịch HCl và nước.
D. dung dịch amoniac và nước.
Câu 23: Dung dịch chất nào sau đ y khơng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. tinh bột
B. fructozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
Câu 24: Hịa tan hồn tồn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu được 3,36 l t kh (đktc). Gi
trị của m là
A. 5,6.
B. 2,8.
C. 9,6.
D. 8,4.
2+
2+
2Câu 25: Dung dịch X chứa các ion: Ca (0,2 mol); Mg ; SO4 (0,3 mol) và HCO3-. Chia dung dịch X
làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, thu được 16,3 gam kết tủa. Phần
2 đem cô cạn, sau đó nung đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 20,60 gam.
B. 43,40 gam

C. 21,00 gam
D. 23,25 gam.
Câu 26: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol
Ba[Al(OH)4]2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Số mol
Al(OH) 3

0,2
0

0,1

0,3

0,7

Soá mol
HCl

Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,10 và 0,15.
B. 0,05 và 0,30.
C. 0,10 và 0,30.
D. 0,05 và 0,15.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 5, 5 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch
Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ
từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 16,9.
B. 27,3.
C. 19,5.

D. 15,6.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 0,5M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Gi trị của a và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48
B. 35,6 và 2,24
C. 20,8 và 4,48
D. 30,8 và 2,24
Câu 29: Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 6 nguyên tử C được tạo nên từ các α - aminoaxit no, mạch hở
trong phân tử chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl.
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 30: Điện ph n (điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và , mol NaCl đến khi
đều thu được ,448 l t kh (đktc) ở mỗi điện cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối
đa một lượng sắt là (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 0,364 gam
B. 0,420 gam

C. 0,448 gam
D. 0,280 gam
Câu 31: Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất q trình lên men là
80%. Thể tích ancol etylic 400 thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml)
A. 4,60 lít.
B. 1,84 lít.
C. 3,68 lít.
D. 2,94 lít.
Câu 32: Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 13,92 gam
hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hịa tan hết X bằng dd HNO3 đặc nóng dư thu được 5,824 lít NO2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tính m
A. 11,86 gam
B. 16 gam
C. 9,76 gam
D. 18,08 gam
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
( ) Điện ph n dung dịch AlCl3.
(2) Điện ph n dung dịch Cu O4.
(3) Điện ph n nóng chảy NaCl
(4) Cho luồng kh CO qua bột Al2O3 nung nóng.
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(6) Cho luồng kh H2 qua CuO nung nóng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa đơn chất kim loại là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 34: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 28,5. Đun nóng 7, gam X với 80 gam
dung dịch KOH 14%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn có khối lượng 21,4 gam và phần
hơi chứa ancol Y. Công thức của Y là.

A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. CH2=CH-CH2OH
Câu 35: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch
H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho
KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3, 5 mol và có m gam
kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al
ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol
O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngồi khơng
kh thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:
A. 84
B. 88
C. 81
D. 82
Câu 36: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa
chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Gi trị của m


A. 44,525
B. 39,350
C. 34,850
D. 42,725
Câu 37: Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX< MY ; Z là ancol có cùng số
nguyên tử C với X; T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 13,216 lit khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư gần nhất với gi tri nào dưới đ y
A. 5,44 gam
B. 5,04 gam
C. 4,88 gam
D. 5,80 gam
Câu 38: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thì 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO2
có tỉ khối hơi so với oxi là 1,3125 và dung dịch Y chứa 66,9 gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,8
B. 5,4
C. 8,1
D. 13,5
Câu 39: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). hêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 và 52,5
B. 8,4 và 52,5.
C. 6,72 và 26,25.
D. 3,36 và 17,5
Câu 40: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao thu
được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng (phản ứng vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cho
dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng kh đến khối lượng không đổi, thu
được rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều nào sau đ y là sai?

A. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.
B. Trong Z chứa hai loại oxit.
C. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe.
D. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1

C

11

D

21

B

31

C

2

A

12

C

22


C

32

B

3

B

13

B

23

A

33

A

4

D

14

D


24

D

34

B

5

B

15

B

25

A

35

D

6

C

16


A

26

D

36

D

7

D

17

C

27

A

37

C

8

C


18

A

28

B

38

C

9

A

19

A

29

D

39

A

ĐỀ SỐ 4

10
D
20
B
30
B
40
C
Amino
Câu
1:
axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam một aminoaxit X no, mạch hở, có một nhóm -NH2 và một nhóm
COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O. Giá trị của m là
A. 11,25g
B. 13,35g
C. 8,9g
D. 7,5g
Câu 3: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất kh c. Để khử mùi tanh của c trước khi
nấu, người ta thường
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. rửa cá bằng giấm ăn.
B. rửa cá bằng dung dịch thuốc t m để sát trùng.
C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
D. ngâm cá thật l u trong nước để amin tan.
Câu 4: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi
A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 5: Xà phịng hóa hồn toàn 2,64 gam một este đơn chức X với 150 ml KOH 0,2M (vừa đủ) thu được
0,96 gam ancol Y. Tên của X là
A. etyl propionat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 6: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí
tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế acqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát
triển trí tuệ, cịi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này.Vừa qua 5 lô nước C2 và rồng đỏ cũng đã bị thu hồi
do hàm lượng ion này vượt mức cho phép trong nước uống nhiều lần. Kim loại X ở đ y là
A. Đồng.
B. Sắt.
C. Magie.
D. Chì.
0
Câu 7: Một hợp kim Na–K tác dụng hết với nước được 2, l t kh (đo ở 0 C, 1,12 atm) và dung dịch D.

Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hịa hết ½ dung dịch D là?
A. 400 ml
B. 100 ml
C. 200 ml
D. 1000 ml
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Cr.
B. Li.
C. Cu.
D. Ca.
Câu 9: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu
được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm:
A. axit và este.
B. axit và ancol.
C. hai este.
D. ancol và este.
Câu 10: Dung dịch nào dưới đ y khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa
trắng?
A. H2SO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. AlCl3.
D. FeCl3.
Câu 11: Trieste của glixerol với chất nào sau đ y là chất béo
A. axit acrylic.
B. axit fomic
C. axit oleic
D. axit axetic
Câu 12: Dung dịch chất nào sau đ y khơng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. tinh bột
B. fructozơ

C. glucozơ
D. saccarozơ
Câu 13: Cho dãy c c chất: NaHCO3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, Al2O3. ố chất trong dãy có
t nh chất lư ng t nh là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 14: Dãy gồm c c ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Zn2+, Cu2+, Ag+.
B. Cr2+, Au3+, Fe3+.
C. Fe3+, Cu2+, Ag+.
D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 15: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch tăng
thêm y gam. Kim loại M là
A. Cu.
B. Ag.
C. Ba.
D. Zn.
Câu 16: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl

A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 17: Cacbohiđrat nào sau đ y thuộc loại đisaccarit
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Glucozơ.

B. Amilozơ.

C. accarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 18: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150.
B. 100.
C. 50.
D. 200.
Câu 19: Cho 26,5 gam M2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 5,6 lít
khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Li.
B. K.
C. Na.
D. Rb.
2+
Câu 20: Phản ứng nào sau đ y chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. Cu2+ + 2Fe2+  2Fe3+ + Cu

B. 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+
C. Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu

D. Fe2+ + Cu  Cu2+ + Fe

Câu 21: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch NaOH và nước.
B. dung dịch NaCl và nước
C. dung dịch HCl và nước.
D. dung dịch amoniac và nước.
Câu 22: Hịa tan hồn tồn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 3,36 l t kh (đktc). Gi
trị của m là
A. 5,6.
B. 2,8.
C. 9,6.
D. 8,4.
Câu 23: Chất nào sau đ y trùng hợp tạo tơ olon
A. CF2=CF2.

B. CH2=CHCl.

C. CHCH.

D. CH2=CHCN.

Câu 24: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là dung dịch
A. metylamin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. anilin.

----------------------------------------------Câu 25: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 5, 5 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch
Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ
từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 27,3.
B. 19,5.
C. 16,9.
D. 15,6.
Câu 26: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao thu
được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng (phản ứng vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cho
dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng kh đến khối lượng không đổi, thu
được rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều nào sau đ y là sai?
A. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe.
B. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.
C. Trong Z chứa hai loại oxit.
D. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
( ) Điện ph n dung dịch AlCl3.
(2) Điện ph n dung dịch Cu O4.
(3) Điện ph n nóng chảy NaCl
(4) Cho luồng kh CO qua bột Al2O3 nung nóng.
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(6) Cho luồng kh H2 qua CuO nung nóng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa đơn chất kim loại là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+ (0,2 mol); Mg2+; SO42- (0,3 mol) và HCO3-. Chia dung dịch X
làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, thu được 16,3 gam kết tủa. Phần
2 đem cơ cạn, sau đó nung đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 21,00 gam
B. 23,25 gam.
C. 43,40 gam
D. 20,60 gam.
Câu 29: Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 13,92 gam
hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X bằng dd HNO3 đặc nóng dư thu được 5,824 lít NO2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tính m
A. 16 gam
B. 11,86 gam
C. 9,76 gam
D. 18,08 gam
Câu 30: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 0,5M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Gi trị của a và V lần lượt là
A. 30,8 và 2,24
B. 35,6 và 2,24
C. 17,8 và 4,48
D. 20,8 và 4,48
Câu 31: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thì 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO2

có tỉ khối hơi so với oxi là 1,3125 và dung dịch Y chứa 66,9 gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,8
B. 5,4
C. 8,1
D. 13,5
Câu 32: Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men là
80%. Thể tích ancol etylic 400 thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml)
A. 4,60 lít.
B. 2,94 lít.
C. 1,84 lít.
D. 3,68 lít.
Câu 33: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 28,5. Đun nóng 7, gam X với 80 gam
dung dịch KOH 14%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn có khối lượng 21,4 gam và phần
hơi chứa ancol Y. Công thức của Y là.
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. CH2=CH-CH2OH
Câu 34: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch
H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho
KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3, 5 mol và có m gam
kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al
ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol
O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngồi khơng
kh thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:
A. 84
B. 88
C. 81
D. 82
Câu 35: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa

chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn
hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Gi trị của m

A. 44,525
B. 39,350
C. 34,850
D. 42,725
Câu 36: Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX< MY ; Z là ancol có cùng số
nguyên tử C với X; T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 13,216 lit khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư gần nhất với gi tri nào dưới đ y
A. 5,44 gam
B. 5,04 gam
C. 4,88 gam
D. 5,80 gam
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol
Ba[Al(OH)4]2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Soá mol

Al(OH) 3

0,2
0

0,1

0,3

0,7

Soá mol
HCl

Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,15.
B. 0,05 và 0,30.

C. 0,10 và 0,30.

D. 0,10 và 0,15.

Câu 38: Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 6 nguyên tử C được tạo nên từ các α - aminoaxit no, mạch hở
trong phân tử chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl.
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
Câu 39: Điện ph n (điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và , mol NaCl đến khi
đều thu được ,448 l t kh (đktc) ở mỗi điện cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối

đa một lượng sắt là (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 0,364 gam
B. 0,420 gam
C. 0,448 gam
D. 0,280 gam
Câu 40: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). hêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 và 17,5
B. 6,72 và 26,25.
C. 3,36 và 52,5
D. 8,4 và 52,5.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

B

11

C

21

C

31

C

2


B

12

A

22

D

32

D

3

A

13

B

23

D

33

B


4

D

14

C

24

A

34

D

5

D

15

A

25

C

35


D

6

D

16

D

26

A

36

C

7

C

17

C

27

A


37

A

8

A

18

B

28

D

38

B

9

A

19

C

29


A

39

B

10

B

20

B

30

B

40

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí
tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế acqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát
triển trí tuệ, cịi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này.Vừa qua 5 lô nước C2 và rồng đỏ cũng đã bị thu hồi
do hàm lượng ion này vượt mức cho phép trong nước uống nhiều lần. Kim loại X ở đ y là
A. Đồng.
B. Sắt.

C. Magie.
D. Chì.
Câu 2: Cho 26,5 gam M2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 5,6 lít
khí (ở đktc). Kim loại M là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Li.

B. K.

C. Na.

Câu 3: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là dung dịch
A. axit glutamic.
B. metylamin.
C. alanin.
2+
Câu 4: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi
A. Mg.
B. Zn.
C. Ag.

Câu 5: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối
thêm y gam. Kim loại M là
A. Cu.
B. Ag.
C. Ba.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là

D. Rb.
D. anilin.
D. Fe.
lượng phần dung dịch tăng
D. Zn.

A. Cu.
B. Ca.
Câu 7: Chất nào sau đ y trùng hợp tạo tơ olon

C. Li.

D. Cr.

A. CF2=CF2.

C. CHCH.

D. CH2=CHCN.

B. CH2=CHCl.

Câu 8: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu

được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm:
A. axit và ancol.
B. ancol và este.
C. hai este.
D. axit và este.
Câu 9: Dung dịch nào dưới đ y khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. AlCl3.
B. Ca(HCO3)2.
C. FeCl3.
D. H2SO4.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam một aminoaxit X no, mạch hở, có một nhóm -NH2 và một nhóm
COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O. Giá trị của m là
A. 11,25g
B. 13,35g
C. 7,5g
D. 8,9g
Câu 11: Hịa tan hồn tồn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 3,36 l t kh (đktc). Gi
trị của m là
A. 8,4.
B. 2,8.
C. 9,6.
D. 5,6.
Câu 12: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất kh c. Để khử mùi tanh của c trước khi
nấu, người ta thường
A. rửa cá bằng giấm ăn.
B. rửa cá bằng dung dịch thuốc t m để sát trùng.
C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
D. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan.
Câu 13: Cho dãy c c chất: NaHCO3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, Al2O3. ố chất trong dãy có
t nh chất lư ng t nh là

A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 14: Xà phòng hóa hồn tồn 2,64 gam một este đơn chức X với 150 ml KOH 0,2M (vừa đủ) thu
được 0,96 gam ancol Y. Tên của X là
A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đ y khơng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. tinh bột
D. fructozơ
Câu 16: Cacbohiđrat nào sau đ y thuộc loại đisaccarit
A. Glucozơ.
B. Amilozơ.
C. accarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 17: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 150.
C. 50.
D. 200.
Câu 18: Phản ứng nào sau đ y chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+
B. Cu2+ + 2Fe2+  2Fe3+ + Cu
C. Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu

D. Fe2+ + Cu  Cu2+ + Fe

Câu 19: Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là
A. alanin.
B. valin.
C. lysin.
D. glyxin.
Câu 20: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch NaOH và nước.
B. dung dịch NaCl và nước
C. dung dịch HCl và nước.
D. dung dịch amoniac và nước.
Câu 21: Trieste của glixerol với chất nào sau đ y là chất béo
A. axit fomic
B. axit acrylic.
C. axit oleic
D. axit axetic
Câu 22: Một hợp kim Na–K tác dụng hết với nước được 2, l t kh (đo ở 00C, 1,12 atm) và dung dịch D.

Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hịa hết ½ dung dịch D là?
A. 400 ml
B. 200 ml
C. 100 ml
D. 1000 ml
Câu 23: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl

A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 24: Dãy gồm c c ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr2+, Au3+, Fe3+.
B. Zn2+, Cu2+, Ag+.
C. Cr2+, Cu2+, Ag+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+.
Câu 25: Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 13,92 gam
hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X bằng dd HNO3 đặc nóng dư thu được 5,824 lít NO2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tính m
A. 16 gam
B. 18,08 gam
C. 11,86 gam
D. 9,76 gam
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 5, 5 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch
Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ
từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15,6.
B. 19,5.
C. 16,9.
D. 27,3.

Câu 27: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch
H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho
KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3, 5 mol và có m gam
kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al
ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol
O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngồi khơng
kh thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:
A. 82
B. 84
C. 81
D. 88
Câu 28: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao thu
được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng (phản ứng vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cho
dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng kh đến khối lượng khơng đổi, thu
được rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều nào sau đ y là sai?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.

B. Trong Z chứa hai loại oxit.


C. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe.
D. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.
Câu 29: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 0,5M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Gi trị của a và V lần lượt là
A. 30,8 và 2,24
B. 35,6 và 2,24
C. 17,8 và 4,48
D. 20,8 và 4,48
Câu 30: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thì 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO2
có tỉ khối hơi so với oxi là 1,3125 và dung dịch Y chứa 66,9 gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,8
B. 5,4
C. 8,1
D. 13,5
Câu 31: Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất q trình lên men là
80%. Thể tích ancol etylic 400 thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml)
A. 4,60 lít.
B. 2,94 lít.
C. 1,84 lít.
D. 3,68 lít.
Câu 32: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 28,5. Đun nóng 7, gam X với 80 gam
dung dịch KOH 14%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn có khối lượng 21,4 gam và phần
hơi chứa ancol Y. Công thức của Y là.
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. CH2=CH-CH2OH
Câu 33: Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX< MY ; Z là ancol có cùng số
nguyên tử C với X; T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E

gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 13,216 lit khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư gần nhất với gi tri nào dưới đ y
A. 5,80 gam
B. 5,44 gam
C. 5,04 gam
D. 4,88 gam
2+
2+
2Câu 34: Dung dịch X chứa các ion: Ca (0,2 mol); Mg ; SO4 (0,3 mol) và HCO3-. Chia dung dịch X
làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, thu được 16,3 gam kết tủa. Phần
2 đem cơ cạn, sau đó nung đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 43,40 gam
B. 20,60 gam.
C. 23,25 gam.
D. 21,00 gam
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
( ) Điện ph n dung dịch AlCl3.
(2) Điện ph n dung dịch Cu O4.
(3) Điện ph n nóng chảy NaCl
(4) Cho luồng kh CO qua bột Al2O3 nung nóng.
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(6) Cho luồng kh H2 qua CuO nung nóng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa đơn chất kim loại là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 36: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol
Ba[Al(OH)4]2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Soá mol
Al(OH) 3

0,2
0

0,1

0,3

0,7

Soá mol
HCl

Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,10 và 0,15.
B. 0,05 và 0,30.

C. 0,10 và 0,30.
D. 0,05 và 0,15.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa
chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn
hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Gi trị của m

A. 39,350
B. 44,525
C. 34,850
D. 42,725
Câu 38: Điện ph n (điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và , mol NaCl đến khi
đều thu được ,448 l t kh (đktc) ở mỗi điện cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối
đa một lượng sắt là (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 0,420 gam
B. 0,364 gam
C. 0,448 gam
D. 0,280 gam
Câu 39: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). hêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 và 17,5
B. 6,72 và 26,25.
C. 3,36 và 52,5

D. 8,4 và 52,5.

Câu 40: Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 6 nguyên tử C được tạo nên từ các α - aminoaxit no, mạch hở
trong phân tử chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl.
A. 4
B. 6

C. 8

D. 2

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1

D

11

A

21

C

31

D

2

C

12

A

22


B

32

B

3

B

13

A

23

D

33

D

4

C

14

B


24

D

34

B

5

A

15

C

25

A

35

A

6

D

16


C

26

C

36

D

7

D

17

A

27

A

37

D

8

D


18

A

28

C

38

A

9

B

19

B

29

B

39

C

10


B

20

C

30

C

40

B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×