Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đầm Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.86 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT ĐẦM HỒNG

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
D. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
Câu 2: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH2=CH-COO-C2H5. D. C2H5COOCH=CH2.
Câu 3: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên ( metan chiếm 95% ) theo sơ đồ chuyển hóa và
hiệu suất mỗi giai đọan như sau
H=15%
H=95%
H=90%
CH4
C2H2
C2H3Cl
PVC
3
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 2914 m3 .
B. 5589 m3 .
C. 5880 m3 .
D. 5883 m3 .


 NaOH
 HCl dö
Câu 4: Cho các dãy chuyển hóa : Glyxin 
 X1 
 X2. Vậy X2 là
A. H2NCH2COOH.
B. ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2COONa.
D. ClH3NCH2COONa.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO2 và H2O
theo tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 8: 9. Công thức phân tử của amin là công thức nào?
A. C4H9N.
B. C3H6N.
C. C4H8N.
D. C3H7N.
Câu 6: Trong số các loại tơ sau: [-NH-( CH2)6-NH-OC-( CH2)4-CO-]n (1).
[-NH-(
CH2)5-CO-]n
(2).
[C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3).
Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3).
C. (1), (2).
D. (2), (3).

Câu 7: Số đồng phân amin bậc một có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 4.
C. 2.

D. 3.
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân amino axit có cơng thức phân tử là C4H9O2N?
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol alanin và 0,2 mol glyxin tác dụng với 0,5 lít NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với HCl dư, sau đó cơ cạn cẩn thận dung dịch sau
phản ứng thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 64,1.
B. 49,2
C. 70,6.
D. 68,3
Câu 10: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là
A. kim loại Na.
B. dung dịch Br2.
C. quỳ tím.
D. dung dịch NaOH.
Câu 11: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron.
B. tơ visco.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. etan.
B. propan.
C. toluen.
D. vinyl clorua.
Câu 13: Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là
A. PVC.
B. (-CF2-CF2-)n.
C. PE.
D. polipropilen.
Câu 14: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều từ trái sang phải tính bazơ giảm dần?
A. C2H5NH2, CH3NH2, NH3, H2O.
B. H2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, H2O.
D. NH3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 15: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2 -)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức
của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3 - CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
Câu 16: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Glyxin.

D. Etanol.
Câu 17: Cho 11,8 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa
đủ với V ml dung dịch HCl.1M. Giá trị của V là :
A. 0,2 ml.
B. 200 ml.
C. 100ml.
D. 150 ml .
Câu 18: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Axit Glutamit.
B. Valin.
C. Lysin.
D. Alanin.
Câu 19: Phenyl amin (anilin) có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. H2N-CH2-COOH.
B. C6H5OH.
C. C6H12O6.
D. C6H5NH2.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit Glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 16,0.
C. 13,8.
D. 13,1.
Câu 21: Có các dung dịch riêng biệt sau : C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua) ; ClH3N–CH2–COOH ;
H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH ;
H2N–CH2–COONa ; HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.
Câu 22: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, GlyGly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 23: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm và tơ enan.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. CH3-NH-CH3.
B. CH3-NH2.
C. (CH3)3N.
D. C2H5-NH2.
Câu 25: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2
nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

2

ụng với những chất

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. HNO3, CH3COOH.

B. Na2CO3, HCl.

C. NaOH, NH3.

D. HCl, NaOH.

Câu 26: Số đồng phân tripeptit tạo thành đồng thời từ glyxin, alanin và phenylalanin là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 27: Tên gọi của peptit: HOOC-CH2-NH-CO-CH(CH3)NH2 là
A. Val-Ala.
B. Ala-Val.
C. Ala-Gly.
D. Gly-Ala.
Câu 28: Cho 0,02 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác 0,02
mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được 3,54 gam muối. Công thức của X là
A. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2CH2CH(NH2)-COOH.
C. CH3CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2CH(NH2)- COOH.
Câu 29: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45
gam H2O. Giá trị m là A. 13 gam.

B. 12,65 gam.
C. 13,35 gam.
D. 11,95 gam.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 9,92 gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều được tạo từ các amino axit
no chỉ chứa một nhóm –COOH và –NH2) bằng lượng oxi vừa đủ thu được N2 và 0,38 mol CO2; 0,34 mol
H2O. Mặt khác đun nóng hỗn hợp trên với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của
m là
A. 15,68

B. 14,98

C. 17,04

D. 16,24

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 A

11 B

21 B

2 A

12 D

22 B

3 D


13 C

23 D

4 B

14 A

24 C

5 A

15 B

25 D

6 C

16 A

26 D

7 B

17 B

27 C

8 A


18 C

28 D

9 A

19 D

29 C

10 C

20 B

30 B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Số đồng phân tripeptit tạo thành đồng thời từ glyxin, alanin và phenylalanin là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 2: Cho 11,8 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa
đủ với V ml dung dịch HCl.1M. Giá trị của V là :
A. 0,2 ml.
B. 150 ml .
C. 200 ml.
D. 100ml.
Câu 3: Trong số các loại tơ sau: [-NH-( CH2)6-NH-OC-( CH2)4-CO-]n (1). [-NH-( CH2)5-CO-]n (2).
[C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là

A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2).
Câu 4: Cho 0,02 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác 0,02
mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được 3,54 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-CH2CH(NH2)- COOH.
B. CH3CH(NH2)-COOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.

D. H2N-CH2CH2CH(NH2)-COOH.

Câu 5: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2 -)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức
của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
D. CH2=CHCl, CH3 - CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
Câu 6: Số đồng phân amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là

A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 7: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45
gam H2O. Giá trị m là
A. 13 gam.
B. 11,95 gam.
C. 12,65 gam.
D. 13,35 gam.
Câu 8: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Lysin.
B. Axit Glutamit.
C. Alanin.
D. Valin.
Câu 9: Phenyl amin (anilin) có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C6H12O6.
B. C6H5NH2.
C. C6H5OH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 10: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều từ trái sang phải tính bazơ giảm dần?
A. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, H2O.
B. NH3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2.
C. C2H5NH2, CH3NH2, NH3, H2O.
D. H2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 11: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2
ụng với những chất
2
nào sau đây?
A. NaOH, NH3.

B. HNO3, CH3COOH.
C. HCl, NaOH.
D. Na2CO3, HCl.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 9,92 gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều được tạo từ các amino axit
no chỉ chứa một nhóm –COOH và –NH2) bằng lượng oxi vừa đủ thu được N2 và 0,38 mol CO2; 0,34 mol
H2O. Mặt khác đun nóng hỗn hợp trên với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của
m là
A. 15,68
B. 17,04
C. 16,24
D. 14,98
Câu 13: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. propan.
B. etan.
C. toluen.
D. vinyl clorua.
Câu 14: Có các dung dịch riêng biệt sau : C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua) ; ClH3N–CH2–COOH ;
H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH ;
H2N–CH2–COONa ; HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 5.
B. 3.
C. 2
D. 4.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
C. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit Glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối

lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 13,1.
B. 12,0.
C. 13,8.
D. 16,0.
Câu 17: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phân biệt ba chất trên là
A. dung dịch NaOH.
B. quỳ tím.
Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. CH3-NH-CH3.
B. (CH3)3N.

C. dung dịch Br2.

D. kim loại Na.

C. C2H5-NH2.


D. CH3-NH2.

Câu 19: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên ( metan chiếm 95% ) theo sơ đồ chuyển hóa và
hiệu suất mỗi giai đọan như sau
H=15%
H=95%
H=90%
CH4
C2H2
C2H3Cl
PVC
3
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 5880 m3 .
B. 5589 m3 .
C. 2914 m3 .
D. 5883 m3 .
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO2 và H2O
theo tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 8: 9. Công thức phân tử của amin là công thức nào?
A. C4H9N.
B. C3H7N.
C. C3H6N.
D. C4H8N.
Câu 21: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 22: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ tằm.
C. tơ visco.
D. tơ capron.

Câu 23: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enan.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 24: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol alanin và 0,2 mol glyxin tác dụng với 0,5 lít NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với HCl dư, sau đó cơ cạn cẩn thận dung dịch sau
phản ứng thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 49,2
B. 68,3
C. 64,1.
D. 70,6.
Câu 25: Tên gọi của peptit: HOOC-CH2-NH-CO-CH(CH3)NH2 là:
A. Gly-Ala.
B. Ala-Val.
C. Ala-Gly.
D. Val-Ala.
Câu 26: Có bao nhiêu đồng phân amino axit có cơng thức phân tử là C4H9O2N?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 27: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, GlyGly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 28: Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là
A. PE.

B. PVC.
C. (-CF2-CF2-)n.
D. polipropilen.
Câu 29: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Metylamin.

B. Etanol.

C. Anilin.

D. Glyxin.

 NaOH
 HCl dư
Câu 30: Cho các dãy chuyển hóa : Glyxin 
X1 
 X2. Vậy X2 là

A. H2NCH2COOH.
ClH3NCH2COONa.

B. H2NCH2COONa.

C. ClH3NCH2COOH.

D.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1 B

11 C

21 C

2 C

12 D

22 C

3 D

13 D

23 D

4 A

14 B


24 C

5 A

15 D

25 C

6 B

16 D

26 A

7 D

17 B

27 D

8 A

18 B

28 A

ĐỀ SỐ 3
9 B
19 D

29 A
Câu 1: Tên gọi của
peptit: HOOC-CH210 C
20 A
30 C
NH-COCH(CH3)NH2 là
A. Ala-Val.
B. Gly-Ala.
C. Ala-Gly.
D. Val-Ala.
Câu 2: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO2 và H2O
theo tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 8: 9. Công thức phân tử của amin là công thức nào?
A. C4H9N.
B. C3H7N.
C. C3H6N.
D. C4H8N.
Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol alanin và 0,2 mol glyxin tác dụng với 0,5 lít NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với HCl dư, sau đó cơ cạn cẩn thận dung dịch sau
phản ứng thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 49,2
B. 68,3
C. 64,1.
D. 70,6.
Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. vinyl clorua.
B. etan.
C. propan.

D. toluen.
Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân amino axit có cơng thức phân tử là C4H9O2N?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. CH3-NH-CH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3-NH2.

D. C2H5-NH2.

Câu 9: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều từ trái sang phải tính bazơ giảm dần?
A. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, H2O.
B. NH3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2.
C. C2H5NH2, CH3NH2, NH3, H2O.
D. H2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 10: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2 -)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức
của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3 - CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH.
Câu 11: Cho 0,02 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác 0,02
mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được 3,54 gam muối. Công thức của X là
A. CH3CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2CH(NH2)- COOH.
C. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2CH2CH(NH2)-COOH.
Câu 12: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45
gam H2O. Giá trị m là
A. 11,95 gam.
B. 13 gam.
C. 12,65 gam.
D. 13,35 gam.
Câu 13: Có các dung dịch riêng biệt sau : C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua) ; ClH3N–CH2–COOH ;
H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH ;
H2N–CH2–COONa ; HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enan.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 9,92 gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều được tạo từ các amino axit
no chỉ chứa một nhóm –COOH và –NH2) bằng lượng oxi vừa đủ thu được N2 và 0,38 mol CO2; 0,34 mol
H2O. Mặt khác đun nóng hỗn hợp trên với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của
m là
A. 16,24
B. 14,98
C. 17,04
D. 15,68
Câu 16: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là
A. dung dịch NaOH.
B. quỳ tím.
C. dung dịch Br2.
D. kim loại Na.
Câu 17: Số đồng phân tripeptit tạo thành đồng thời từ glyxin, alanin và phenylalanin là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 18: Phenyl amin (anilin) có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C6H12O6.
B. C6H5OH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. C6H5NH2.

Câu 19: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Metylamin.
B. Etanol.
C. Anilin.
D. Glyxin.
Câu 20: Cho 11,8 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa
đủ với V ml dung dịch HCl.1M. Giá trị của V là :
A. 200 ml.
B. 150 ml .
C. 100ml.
D. 0,2 ml.
Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ tằm.
C. tơ visco.
D. tơ capron.
Câu 22: Trong số các loại tơ sau: [-NH-( CH2)6-NH-OC-( CH2)4-CO-]n (1).
[-NH-(
CH2)5-CO-]n
(2).
[C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (3).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2).
D. (2), (3).
Câu 23: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, GlyW: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit Glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 13,8.
B. 13,1.
C. 12,0.
D. 16,0.
Câu 25: Số đồng phân amin bậc một có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
 NaOH
 HCl dö
Câu 26: Cho các dãy chuyển hóa : Glyxin 
X1 
 X2. Vậy X2 là
A. H2NCH2COONa.
B. H2NCH2COOH.
C. ClH3NCH2COOH.

D. ClH3NCH2COONa.

Câu 27: Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là
A. PE.
B. PVC.
C. (-CF2-CF2-)n.
D. polipropilen.
Câu 28: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Alanin.
B. Axit Glutamit.
C. Lysin.
D. Valin.
Câu 29: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên ( metan chiếm 95% ) theo sơ đồ chuyển hóa và
hiệu suất mỗi giai đọan như sau
H=15%
H=95%
H=90%
CH4
C2H2
C2H3Cl
PVC
3
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 5880 m3 .
B. 5589 m3 .
C. 2914 m3 .
D. 5883 m3 .
Câu 30: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2
ụng với những chất
2

nào sau đây?
A. HCl, NaOH.
B. NaOH, NH3.
C. HNO3, CH3COOH.
D. Na2CO3, HCl.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 C

11 B

21 C

2 C

12 D

22 C

3 A

13 B

23 D

4 C

14 D

24 D


5 A

15 B

25 A

6 D

16 B

26 C

7 B

17 A

27 A

8 B

18 D

28 C

ĐỀ SỐ 4
9 C
19 A
29 D
Câu 1: Các este
10 C

20 A
30 A
đặc trưng, isoamyl
của loại hoa (quả) nào sau đây
A. Hoa nhài.
B. Chuối chín.
C. Dứa chín.
Câu 2: Tính chất vật lí nào sau đây khơng phải của este?
A. D bay hơi.
B. Có mùi thơm.
C. Tan tốt trong nước.
Câu 3: Ety axetat có cơng thức là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOH.
C. CH4CH2OH.
Câu 4: Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C3H6O2 là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

thường có mùi thơm
axetat có mùi thơm
D. Hoa hồng.
D. Nh hơn nước.
D. CH3COOC2H5.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 5: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức, no, mạch hở và ancol đơn chức, no, mạch hở có dạng.
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2nO2 ( n ≥ 3)
C. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2)
D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
Câu 6: Công thức của tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5.
B.(C17H35COO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5.
D.(HCOO)3C3H5.
Câu 7: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. (C17H35COO)2C2H4
B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5
Câu 8: accarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2.
B. tráng bạc.
C. cộng H2(Ni,to) .
D. thủy phân.
Câu 9: Đồng phân của glucozơ là

A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. fuctozơ.
D. Tinh bột.
Câu 10: accarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Cơng thức
phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6.
B. (C6H10O5)n.
C. C12H22O11.
D. C2H4O2.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. accarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 12: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 13: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 14: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ đung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 15: Cho chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức C2H3O2Na. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H3
Câu 16: Phản ứng nào trong công nghiệp dùng để chuyển hóa chất béo lỏng thành bơ nhân tạo?
A. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng.
B. Phản ứng xà phịng hóa chất béo lỏng.
C. Phản ứng thủy phân chất béo lỏng.
D. Làm lạnh chất béo lỏng.
Câu 17: Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành:
A. CO2 và H2O B. axit béo và glixerol C. NH3,CO2 và H2O D. muối của axit béo và glixerol.
Câu : Từ quả đào chín người ta tách ra được chất X có cơng thức phân tử C3H6O2. X có phản ứng
tráng bạc, khơng phản ứng với Na, trong X chỉ có 1 loại nhóm chức. X là
A. HCOOCH2CH3
B. CH3COOCH3 C. CH3CH2COOH
D. CH3 COCH2OH
Câu : Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
k o, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. glucozơ và xenlulozơ.
B.saccarozơvàtinhbột.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. fructozơ và glucozơ.

D.glucozơvàsaccarozơ.

Câu : Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(2)
accarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2).
B. (2) và (4).
C. (1) và (3).
D. (3) và (4).
Câu : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl(OH), người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu : Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H3.
C. HCOOC3H5.
D. CH3COOC2H5.

Câu : Đốt cháy hoàn toàn 22g một este đơn chức X thu được 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 18g nước. Công
thức phân tử của X là:
A. C2H4O2
B. C5H8O2
C. C4H8O2
D. C3H6O2
Câu : Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit
béo đó là
A.C15H31COOH và C17H35COOH
B.C17H33COOH và C15H31COOH
C.C17H31COOH và C17H33COOH
D.C17H33COOH và C17H35COOH
Câu : Muốn sản xuất 23,76 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thể tích dd HNO3 90%
(D=1,52g/ml) cần dùng là :
A. 11,51 ml
B. 12,28 ml
C. 26,15 ml
D. 23,40 ml
Câu : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2
(đkc), thu được 1,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,60.
B. 3,15.
C. 5,25.
D. 6,20.
Câu : Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 25,92.
B. 28,80.
C. 14,40.
D.12,96.

Câu : Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết
hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của
m là
A. 3,600.
B. 6,912.
C. 10,800.
D. 8,100.
Câu : Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Cho 0,25 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3
trong NH3 dư, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ thu được hai muối của hai axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai
ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Thành phần phần trăm khối lượng của 2 este là
A. 80% và 20%.
B. 30% và 70%.
C. 40% và 60%.
D. 32,6% và 67,4%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu : Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc tác Ni,
t0), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch OH 1M, thu được hỗn
hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch khơng phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm
hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần trăm

khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị g n nh t với giá trị nào sau đây?
A. 33%.
B. 44%.
C. 55%.
D. 66%.
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3H5
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOC2H3.
D. C2H3COOCH3.
Câu 2: Phản ứng nào trong cơng nghiệp dùng để chuyển hóa chất béo lỏng thành bơ nhân tạo?
A. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng.
B. Làm lạnh chất béo lỏng.
C. Phản ứng thủy phân chất béo lỏng.
D. Phản ứng xà phịng hóa chất béo lỏng.
Câu 3: Từ quả đào chín người ta tách ra được chất X có cơng thức phân tử C3H6O2. X có phản ứng
tráng bạc, khơng phản ứng với Na, trong X chỉ có 1 loại nhóm chức. X là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH2CH3
C. CH3 COCH2OH
D. CH3CH2COOH
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2)
accarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit.
Phát biểu đúng là

A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (2) và (4).
D. (3) và (4).
Câu 5: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 6: Cho chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức C2H3O2Na. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H3
Câu 7: accarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2(Ni,to) .
B. thủy phân.
C. tráng bạc.
D. với Cu(OH)2.
Câu 8: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 9: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este?
A. D bay hơi.
B. Có mùi thơm.
C. Tan tốt trong nước. D. Nh hơn nước.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Cho 0,25 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3

trong NH3 dư, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ thu được hai muối của hai axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai
ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Thành phần phần trăm khối lượng của 2 este là
A. 80% và 20%.
B. 30% và 70%.
C. 40% và 60%.
D. 32,6% và 67,4%.
Câu 11: accarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C12H22O11.

B. C2H4O2.

C. (C6H10O5)n.

D. C6H12O6.

Câu 12: Ety axetat có cơng thức là
A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOH.
C. CH4CH2OH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 13: Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết
hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của
m là
A. 10,800.
B. 8,100.
C. 3,600.
D. 6,912.
Câu 14: Công thức của tristearin là
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (HCOO)3C3H5.
C. (C2H5COO)3C3H5.
D.
(C17H35COO)3C3H5.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
O2 (đkc), thu được 1,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,25.
B. 3,60.
C. 3,15.
D. 6,20.
Câu 16: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức, no, mạch hở và ancol đơn chức, no, mạch hở có dạng.
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2nO2 ( n ≥ 3)
C. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2)
D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
Câu 17: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 12,96.

B. 14,40.
C. 25,92.
D. 28,80.
Câu 18: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau
đây
A. Hoa nhài.
B. Hoa hồng.
C. Chuối chín.
D. Dứa chín.
Câu 19: Đồng phân của glucozơ là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. fuctozơ.
D. Tinh bột.
Câu 20: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl(OH), người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 22g một este đơn chức X thu được 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 18g nước.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C5H8O2
D. C4H8O2
Câu 22: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. accarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.

D. Glucozơ.
Câu 23: Muốn sản xuất 23,76 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thể tích dd HNO3
90% (D=1,52g/ml) cần dùng là
A. 23,40 ml
B. 11,51 ml
C. 12,28 ml
D. 26,15 ml
Câu 24: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 25: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc tác
Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch OH 1M, thu được
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch không phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T
gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần
trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị g n nh t với giá trị nào sau đây?
A. 55%.
B. 33%.

C. 66%.
D. 44%.
Câu 26: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H35COO)2C2H4 C. (C17H31COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại
axit béo đó là
A. C17H33COOH và C17H35COOH
B. C17H33COOH và C15H31COOH
C. C17H31COOH và C17H33COOH
D. C15H31COOH và C17H35COOH
Câu 28: Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành
A. CO2 và H2O
B. axit béo và glixerol
C. NH3,CO2 và H2O
D. muối của axit béo và glixerol.
Câu 29: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
k o, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. saccarozơvàtinhbột.
B. fructozơ và glucozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. glucozơvàsaccarozơ.
Câu 30: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ đung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

W: www.hoc247.net


1

C

11

A

21

D

2

A

12

D

22

B

3

B

13


A

23

C

4

B

14

D

24

B

5

A

15

C

25

B


6

A

16

A

26

D

7

D

17

B

27

A

8

A

18


C

28

A

9

C

19

C

29

D

10

C

20

D

30

B


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, T . Pham ỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguy n Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em H
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành

cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, T . Pham ỹ Nam, T . Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc mi n phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm m n phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
mi n phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



×