Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT A Thanh Liêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.47 KB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT A THANH LIÊM

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ ngun tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
Câu 42: Một oxit có cơng thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là
(Giả sử nguyên tử O có 8p,8e,8n).
A. Na2O.
B. K2O.
C. Li2O.
D. N2O.
Câu 43: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH.
Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 15, 17
B. 8, 14
C. 7, 25
D. 12, 20
Câu 44: Element with Z=11 is
A. s element
B. p element
C. d element


D. f element
Câu 45: Hịa tan hồn tồn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là( Li=7,Na=23,K=39,Rb=85,Cs=135)
A. K và Rb.
B. Li và Na.
C. Na và K.
D. Rb và Cs.
Câu 46: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố:
X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. Z
B. Y
C. X
D. X và Y
Câu 47: Nguyên tử canxi có kí hiệu là

40
20

Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Ngun tử Ca có 2electron lớp ngồi cùng.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
Câu 48: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang
điện là 12 hạt .Nguyên tử X có số khối là :
A. 28
B. 27
C. 26
D. 23

Câu 49: Hoà tan 9 g hợp kim nhôm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:(Mg=24,Al=27)
A. 50% và 50%
B. 60% và 40%
C. 39% và 61%
D. 40% và 60%
Câu 50: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl.
B. CaCO3.
C. NaHS.
D. NaNO3.
Câu 51: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ
dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung
dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào: (K=39,O=16,H=1,Cl=35,5,C=12)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 46,6.
B. 18,2.
C. 37,6.
D. 36,4.

Câu 52: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch
muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cu=64,Zn=65,Mg=24,Fe=56,S=32, O=16,H=1)
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 53: Khối lượng ngun tử trung bình của Brơm là 79,91. Brơm có hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
35Br chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là:
A. 77
B. 81
C. 78
D. 80
Câu 54: Một nguyên tử có 16 hạt proton thì điện tích hạt nhân là
A. 32.
B. 16.
C. 16Câu 55: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của
A. 88,82%.

B. 73%.

Câu 56: Cacbon và oxi có các đồng vị sau:

63
29 Cu

63
29 Cu




, trong đó đồng vị

65
29 Cu

chiếm

trong Cu2O là (O=16)

C. 32,15%.
12
6

D. 16+.
65
29 Cu

C, 146 C ;

16
8

D. 64,29%.

O, 178 O, 188 O . Có thể có bao nhiêu loại phân tử

khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8.

B. 12.
C. 9.
D. 18.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
B. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng.
C. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
D. Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
Câu 58: Trong các chu kỳ sau đây trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nào chứa 18 nguyên tố:
A. chu kỳ 2
B. chu kỳ 1
C. chu kỳ 4
D. chu kỳ 6
Câu 59: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng

A. H3X, X2O5
B. XH4, XO2
C. H2X, XO3
D. HX, X2O7
Câu 60: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 61: Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 4 gam HCl thu được dung dịch
X. Cho q tím vào dung dich X q tím chuyển màu gì: (Na=23,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. tím
B. khơng màu
C. xanh

D. đỏ
Câu 62: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3.
B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3.
D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 63: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB
B. chu kì 3, phân nhóm VIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
Câu 64: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là (K=39,O=16,H=1,Cl=35,5)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,5M.

B. 0,25M.

C. 0,75M.

D. 1M.


Câu 65: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
B. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 66: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p43s1.
Câu 67: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 23.
B. 10.
C. 11.
D. 22.
Câu 68: Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số
hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 8 và 15
B. 7 và 16
C. 15 và 8
D. 16 và 7
Câu 69: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32.
B. 2, 4, 6, 8.
C. 2, 6, 8, 18.
D. 2, 6, 10, 14.
Câu 70: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron và nơtron

B. electron và proton
C. proton và nơtron
D. electron, proton và nơtron
Câu 71: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, oxit của M có cơng thức:
A. MO
B. M2O3
C. M2O
D. MO2
Câu 72: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hố trị II) và oxit của nó cần vừa
đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là(Be=9,Mg=24,Ca=40,Ba=137,O=16)
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 73: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
A. Al, Mg, K, Ca
B. K, Mg, Al, Ca
C. Al, Mg, Ca, K
D. Ca, K, Al, Mg
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, thu được 4,48 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(Cho H = 1; Mg = 24; S = 32; Fe = 56 ,O=16)
A. 27,2.
B. 7,25.
C. 22,2.
D. 22,7.
3+
Câu 75: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d64s2.

B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
Câu 76: Chọn cấu hình electron sai.
A. 1s22s22p63s23p34s2.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 77: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,2
B. 10,4
C. 10,6
D. 10,8
Câu 78: Dãy nào dưới dây gồm các đồng vị của cùng 1 ngtố hoá học?
A.

14
6

X , 147Y

B.

19
9

X , 20
10Y

C.


28
14

X , 29
14Y

D.

40
18

X ,

40
19

Y

Câu 79: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng?
A. 3,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 6,81 gam.
D. 5,81 gam.
Câu 80: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu
được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của
MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 11,79%.

B. 24,24%.

C. 28,21%.

D. 15,76%.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41

B

51

A

61

D


71

A

42

A

52

B

62

A

72

B

43

D

53

B

63


C

73

C

44

A

54

D

64

A

74

A

45

B

55

D


65

A

75

A

46

B

56

B

66

B

76

A

47

D

57


D

67

D

77

D

48

B

58

C

68

C

78

C

49

B


59

D

69

D

79

C

50

C

60

B

70

C

80

A

ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Element with Z=11 is

A. s element
B. p element
C. d element
D. f element
Câu 42: Hoà tan 9 g hợp kim nhôm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:(Mg=24,Al=27)
A. 40% và 60%
B. 39% và 61%
C. 50% và 50%
D. 60% và 40%
Câu 43: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
A. Al, Mg, K, Ca
B. K, Mg, Al, Ca
C. Al, Mg, Ca, K
D. Ca, K, Al, Mg
Câu 44: Hịa tan hồn tồn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là( Li=7,Na=23,K=39,Rb=85,Cs=135)
A. K và Rb.
B. Li và Na.
C. Na và K.
D. Rb và Cs.
Câu 45: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố:
X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. Z
B. Y
C. X
D. X và Y
Câu 46: Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 4 gam HCl thu được dung dịch
X. Cho q tím vào dung dich X q tím chuyển màu gì: (Na=23,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. đỏ

B. xanh
C. khơng màu
D. tím
Câu 47: Ngun tử canxi có kí hiệu là

40
20

Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngồi cùng.
C. Canxi ở ơ thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
Câu 48: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl.
B. CaCO3.
C. NaHS.
W: www.hoc247.net

B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
D. NaNO3.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 49: Một ngun tử có 16 hạt proton thì điện tích hạt nhân là
A. 16+.

B. 16.

Câu 50: Cacbon và oxi có các đồng vị sau:

C. 1612
6

C, 146 C ;

16
8

D. 32.
O, 178 O, 188 O . Có thể có bao nhiêu loại phân tử

khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8.
B. 12.
C. 9.
D. 18.
2 2
6 2
5
Câu 51: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s 2s 2p 3s 3p . Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng

A. H3X, X2O5

B. XH4, XO2
C. H2X, XO3
D. HX, X2O7
Câu 52: Khối lượng ngun tử trung bình của Brơm là 79,91. Brơm có hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
35Br chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là:
A. 77
B. 81
C. 78
D. 80
Câu 53: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của

63
29 Cu

63
29 Cu



65
29 Cu

, trong đó đồng vị

65
29 Cu

chiếm


trong Cu2O là (O=16)

A. 73%.
B. 64,29%.
C. 88,82%.
D. 32,15%.
Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng?
A. 3,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 6,81 gam.
D. 5,81 gam.
Câu 55: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB
B. chu kì 3, phân nhóm VIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
Câu 56: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3.
B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3.
D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 57: Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số
hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 7 và 16
B. 8 và 15
C. 16 và 7
D. 15 và 8
Câu 58: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ
dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung

dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cơ cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào: (K=39,O=16,H=1,Cl=35,5,C=12)
A. 37,6.
B. 36,4.
C. 46,6.
D. 18,2.
Câu 59: Hịa tan hồn tồn 8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
lỗng, thu được 4,48 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(Cho H = 1; Mg = 24; S = 32; Fe = 56 ,O=16)
A. 27,2.
B. 7,25.
C. 22,2.
D. 22,7.
Câu 60: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hố trị II) và oxit của nó cần vừa
đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là(Be=9,Mg=24,Ca=40,Ba=137,O=16)
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 61: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. proton và nơtron
B. electron và proton
C. electron và nơtron
D. electron, proton và nơtron
Câu 62: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10.
B. 22.
C. 23.
D. 11.
Câu 63: Trong các chu kỳ sau đây trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nào chứa 18 nguyên tố:
A. chu kỳ 2
B. chu kỳ 4
C. chu kỳ 6
D. chu kỳ 1
Câu 64: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, oxit của M có cơng thức:
A. M2O
B. MO
C. M2O3
D. MO2
Câu 65: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p43s1.
Câu 66: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
B. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm

D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
Câu 67: Một oxit có cơng thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Cơng thức oxit là
(Giả sử ngun tử O có 8p,8e,8n).
A. N2O.
B. Na2O.
C. Li2O.
D. K2O.
Câu 68: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch
muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cu=64,Zn=65,Mg=24,Fe=56,S=32, O=16,H=1)
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 69: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 70: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang
điện là 12 hạt .Nguyên tử X có số khối là :
A. 26
B. 23
C. 28
D. 27
Câu 71: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

D. Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
Câu 72: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH.
Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 7, 25
B. 15, 17
C. 12, 20
D. 8, 14
3+
Câu 73: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d34s2.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar]3d64s1.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 74: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu
được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của
MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 11,79%.
B. 24,24%.

C. 28,21%.
D. 15,76%.
Câu 75: Chọn cấu hình electron sai.
A. 1s22s22p63s23p34s2.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 76: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,2
B. 10,4
C. 10,6
D. 10,8
Câu 77: Dãy nào dưới dây gồm các đồng vị của cùng 1 ngtố hoá học?
A.

14
6

X , 147Y

B.

19
9

X , 20
10Y

C.


28
14

X , 29
14Y

D.

40
18

X , 40
19Y

Câu 78: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 6, 8, 18.
B. 2, 6, 10, 14.
C. 2, 8, 18, 32.
D. 2, 4, 6, 8.
Câu 79: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là(K=39,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. 0,5M.
B. 0,25M.
C. 0,75M.
D. 1M.
Câu 80: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Ngun tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41

A

51

D

61

A

71

D

42

D

52

B

62

B

72


C

43

C

53

B

63

B

73

B

44

B

54

C

64

B


74

A

45

B

55

C

65

B

75

A

46

A

56

A

66


D

76

D

47

D

57

D

67

B

77

C

48

C

58

C


68

D

78

B

49

A

59

A

69

B

79

A

50

B

60


B

70

D

80

B

ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3.
B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3.
D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu
được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của
MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 11,79%.
B. 24,24%.
C. 28,21%.
D. 15,76%.
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung
dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cơ cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào: (K=39,O=16,H=1,Cl=35,5,C=12)
A. 37,6.
B. 36,4.
C. 46,6.
D. 18,2.
Câu 44: Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 4 gam HCl thu được dung dịch
X. Cho q tím vào dung dich X q tím chuyển màu gì: (Na=23,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. đỏ
B. tím
C. xanh
D. khơng màu
Câu 45: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của

63
29 Cu

63
29 Cu



65

29 Cu

, trong đó đồng vị

65
29 Cu

chiếm

trong Cu2O là (O=16)

A. 73%.
B. 32,15%.
C. 64,29%.
D. 88,82%.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Ngun tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
B. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 47: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p43s1.
Câu 48: Cacbon và oxi có các đồng vị sau:

12
6


C, 146 C ;

16
8

O, 178 O, 188 O . Có thể có bao nhiêu loại phân tử

khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8.
B. 12.
C. 9.
D. 18.
Câu 49: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch
muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cu=64,Zn=65,Mg=24,Fe=56,S=32, O=16,H=1)
A. Cu.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 50: Ngun tử canxi có kí hiệu là

40
20

Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
Câu 51: Một oxit có cơng thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92,

trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là
(Giả sử nguyên tử O có 8p,8e,8n).
A. Na2O.
B. N2O.
C. K2O.
D. Li2O.
Câu 52: Trong các chu kỳ sau đây trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nào chứa 18 nguyên tố:
A. chu kỳ 2
B. chu kỳ 4
C. chu kỳ 6
D. chu kỳ 1
Câu 53: Hịa tan hồn tồn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là( Li=7,Na=23,K=39,Rb=85,Cs=135)
A. Rb và Cs.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Li và Na.
Câu 54: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB
B. chu kì 3, phân nhóm VIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
Câu 55: Element with Z=11 is
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. s element
B. p element
C. d element
D. f element
Câu 56: Hịa tan hồn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, thu được 4,48 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(Cho H = 1; Mg = 24; S = 32; Fe = 56 ,O=16)
A. 27,2.
B. 7,25.
C. 22,2.
D. 22,7.
Câu 57: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32.
B. 2, 6, 10, 14.
C. 2, 4, 6, 8.
D. 2, 6, 8, 18.
Câu 58: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hố trị II) và oxit của nó cần vừa
đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là(Be=9,Mg=24,Ca=40,Ba=137,O=16)
A. Be.
B. Ca.
C. Mg.
D. Ba.
Câu 59: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH.
Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 7, 25
B. 15, 17

C. 12, 20
D. 8, 14
Câu 60: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. proton và nơtron
B. electron và proton
C. electron và nơtron
D. electron, proton và nơtron
Câu 61: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10.
B. 22.
C. 23.
D. 11.
2 2
6 2
5
Câu 62: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s 2s 2p 3s 3p . Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng

A. XH4, XO2
B. H3X, X2O5
C. H2X, XO3
D. HX, X2O7
Câu 63: Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số
hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 8 và 15
B. 15 và 8
C. 7 và 16
D. 16 và 7
Câu 64: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số
proton có trong nguyên tử X là

A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 65: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 66: Một nguyên tử có 16 hạt proton thì điện tích hạt nhân là
A. 16.
B. 16+.
C. 32.
D. 16Câu 67: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s1.
C. [Ar]3d34s2.
D. [Ar]3d64s2.
Câu 68: Hoà tan 9 g hợp kim nhôm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:(Mg=24,Al=27)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 40% và 60%

B. 50% và 50%

C. 39% và 61%

D. 60% và 40%

Câu 69: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khơng mang
điện là 12 hạt .Ngun tử X có số khối là :
A. 27
B. 23
C. 28
D. 26
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng.
D. Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
Câu 71: Chọn cấu hình electron sai.
A. 1s22s22p63s23p34s2.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s2.
Câu 72: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl.
B. CaCO3.
C. NaHS.
D. NaNO3.

Câu 73: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, oxit của M có cơng thức:
A. MO2
B. M2O
C. MO
11

D. 1s22s22p63s23p5.

D. M2O3

10

Câu 74: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B (80%) và B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,4
B. 10,2
C. 10,6
D. 10,8
Câu 75: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brơm là 79,91. Brơm có hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
35Br chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là:
A. 77
B. 80
C. 81
D. 78
Câu 76: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
A. K, Mg, Al, Ca
B. Ca, K, Al, Mg
C. Al, Mg, K, Ca
D. Al, Mg, Ca, K
Câu 77: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố:

X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X
B. X và Y
C. Y
D. Z
Câu 78: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là (K=39,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. 0,5M.
B. 0,25M.
C. 0,75M.
D. 1M.
Câu 79: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng?
A. 3,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 6,81 gam.
D. 5,81 gam.
Câu 80: Dãy nào dưới dây gồm các đồng vị của cùng 1 ngtố hoá học?
A.

14
6

X , 147Y

B.

19
9


X , 20
10Y

C.

28
14

X , 29
14Y

D.

40
18

X ,

40
19

Y

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41

A

51


A

61

B

71

A

42

A

52

B

62

D

72

C

43

C


53

D

63

B

73

C

44

A

54

C

64

B

74

D

45


C

55

A

65

B

75

C

46

A

56

A

66

B

76

D


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

47

B

57

B

67

D

77

C

48

B


58

C

68

D

78

A

49

A

59

C

69

A

79

C

50


D

60

A

70

D

80

C

ĐỀ SỐ 4
Số báo danh:...............................................................................
Câu 41: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 42: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3.
B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3.
D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 43: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl.
B. CaCO3.

C. NaHS.
D. NaNO3.
Câu 44: Trong các chu kỳ sau đây trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nào chứa 18 nguyên tố:
A. chu kỳ 4
B. chu kỳ 6
C. chu kỳ 2
D. chu kỳ 1
Câu 45: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. proton và nơtron
B. electron, proton và nơtron
C. electron và nơtron
D. electron và proton
Câu 46: Element with Z=11 is
A. s element
B. p element

C. d element

Câu 47: Cacbon và oxi có các đồng vị sau:

12
6

C, 146 C ;

D. f element
16
8

O, 178 O, 188 O . Có thể có bao nhiêu loại phân tử


khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8.
B. 18.
C. 9.
D. 12.
Câu 48: Cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s23p1 thì X thuộc nguyên tố:
A. s
B. d
C. f
D. p
Câu 49: Ngun tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIA
B. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
C. chu kì 3, phân nhóm VIB
D. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
2 2
6 2
Câu 50: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s 2s 2p 3s 3p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng

A. XH4, XO2
B. H3X, X2O5
C. H2X, XO3
D. HX, X2O7
Câu 51: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ
dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung
dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào: (K=39,O=16,H=1,Cl=35,5,C=12)
A. 37,6.
B. 18,2.

C. 46,6.
D. 36,4.
Câu 52: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hố trị II) và oxit của nó cần vừa
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là(Be=9,Mg=24,Ca=40,Ba=137,O=16)
A. Be.
B. Ca.
C. Mg.
D. Ba.
Câu 53: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố:
X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X
B. X và Y
C. Y
D. Z
Câu 54: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, oxit của M có cơng thức:
A. MO
B. M2O
C. MO2
D. M2O3

Câu 55: Hịa tan hồn tồn 8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
lỗng, thu được 4,48 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(Cho H = 1; Mg = 24; S = 32; Fe = 56 ,O=16)
A. 22,2.
B. 27,2.
C. 22,7.
D. 7,25.
Câu 56: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32.
B. 2, 6, 10, 14.
C. 2, 4, 6, 8.
D. 2, 6, 8, 18.
Câu 57: Dãy nào dưới dây gồm các đồng vị của cùng 1 ngtố hoá học?
A.

14
6

X , 147Y

B.

19
9

X , 20
10Y

C.


28
14

X , 29
14Y

D.

40
18

X ,

40
19

Y

Câu 58: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p43s1.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p53s2.
D. 1s22s22p63s2.
Câu 59: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
3+
Câu 60: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn

số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s1.
C. [Ar]3d34s2.
D. [Ar]3d64s2.
Câu 61: Hoà tan 9 g hợp kim nhôm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:(Mg=24,Al=27)
A. 50% và 50%
B. 40% và 60%
C. 39% và 61%
D. 60% và 40%
Câu 62: Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số
hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 16 và 7
B. 15 và 8
C. 7 và 16
D. 8 và 15
Câu 63: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,8
B. 10,6
C. 10,4
D. 10,2
Câu 64: Một ngun tử có 16 hạt proton thì điện tích hạt nhân là
A. 16.
B. 16+.
C. 32.
D. 16Câu 65: Nguyên tử canxi có kí hiệu là

40
20


Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Ngun tử Ca có 2electron lớp ngồi cùng.

B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.

C. Canxi ở ơ thứ 20 trong bảng tuần hồn.

D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.

Câu 66: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của
A. 32,15%.
W: www.hoc247.net

B. 88,82%.

63
29 Cu



65
29 Cu

, trong đó đồng vị

65
29 Cu


chiếm

trong Cu2O là (O=16)

C. 73%.

F: www.facebook.com/hoc247.net

63
29 Cu

D. 64,29%.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 67: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH.
Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 15, 17
B. 7, 25
C. 8, 14
D. 12, 20
Câu 68: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là(K=39,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. 0,75M.

B. 1M.
C. 0,25M.
D. 0,5M.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
C. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
D. Ngun tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

Câu 71: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu
được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của
MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 15,76%.
B. 24,24%.
C. 28,21%.
D. 11,79%.
+
Câu 72: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 23.
B. 11.
C. 10.
D. 22.
Câu 73: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch
muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cu=64,Zn=65,Mg=24,Fe=56,S=32, O=16,H=1)

A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 74: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brơm là 79,91. Brơm có hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
35Br chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là:
A. 77
B. 80
C. 81
D. 78
Câu 75: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
A. K, Mg, Al, Ca
B. Ca, K, Al, Mg
C. Al, Mg, K, Ca
D. Al, Mg, Ca, K
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
( Li=7,Na=23,K=39,Rb=85,Cs=135)
A. K và Rb.
B. Na và K.
C. Li và Na.
D. Rb và Cs.
Câu 77: Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 4 gam HCl thu được dung dịch
X. Cho q tím vào dung dich X q tím chuyển màu gì: (Na=23,O=16,H=1,Cl=35,5)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tím

B. xanh

D. đỏ

C. khơng màu

Câu 78: Một oxit có cơng thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là
(Giả sử nguyên tử O có 8p,8e,8n).
A. Na2O.
B. K2O.
C. N2O.
D. Li2O.
Câu 79: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang
điện là 12 hạt .Nguyên tử X có số khối là :
A. 27
B. 23
C. 28
D. 26
Câu 80: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng?
A. 3,81 gam.

B. 4,81 gam.
C. 6,81 gam.
D. 5,81 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41

B

51

C

61

D

71

D

42

A

52

C

62


B

72

D

43

C

53

C

63

A

73

B

44

A

54

A


64

B

74

C

45

A

55

B

65

D

75

D

46

A

56


B

66

D

76

C

47

D

57

C

67

D

77

D

48

D


58

B

68

D

78

A

49

D

59

D

69

D

79

A

50


D

60

D

70

D

80

C

ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Trong các chu kỳ sau đây trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nào chứa 18 nguyên tố:
A. chu kỳ 4
B. chu kỳ 6
C. chu kỳ 2
D. chu kỳ 1
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
Câu 43: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH.
Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 15, 17
B. 7, 25
C. 8, 14

D. 12, 20
Câu 44: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, oxit của M có cơng thức:
A. MO
B. M2O
C. MO2
Câu 45: Chọn cấu hình electron sai.
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s23p34s2. C. 1s22s22p63s23p5.
Câu 46: Cacbon và oxi có các đồng vị sau:

12
6

C, 146 C ;

16
8

D. M2O3
D. 1s22s22p5.

O, 178 O, 188 O . Có thể có bao nhiêu loại phân tử

khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 8.

B. 18.

C. 9.

D. 12.

Câu 47: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của

63
29 Cu

63
29 Cu



65
29 Cu

, trong đó đồng vị

65

29 Cu

chiếm

trong Cu2O là (O=16)

A. 32,15%.
B. 73%.
C. 88,82%.
D. 64,29%.
Câu 48: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu
được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của
MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 15,76%.

B. 24,24%.

C. 28,21%.

D. 11,79%.

Câu 49: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
Câu 50: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là(K=39,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. 1M.
B. 0,5M.

C. 0,75M.
D. 0,25M.
Câu 51: Element with Z=11 is
A. s element
B. p element
C. d element
D. f element
Câu 52: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32.
B. 2, 4, 6, 8.
C. 2, 6, 8, 18.
D. 2, 6, 10, 14.
Câu 53: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB
B. chu kì 3, phân nhóm VIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
D. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
2 2
6 2
Câu 54: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s 2s 2p 3s 3p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng

A. XH4, XO2
B. H2X, XO3
C. HX, X2O7
D. H3X, X2O5
Câu 55: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,2
B. 10,4
C. 10,8
D. 10,6

Câu 56: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch
muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cu=64,Zn=65,Mg=24,Fe=56,S=32, O=16,H=1)
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 57: Một ngun tử có 16 hạt proton thì điện tích hạt nhân là
A. 16B. 16+.
C. 32.
D. 16.
Câu 58: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron và proton
B. electron và nơtron
C. electron, proton và nơtron
D. proton và nơtron
Câu 59: Hoà tan 9 g hợp kim nhôm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là:(Mg=24,Al=27)
A. 50% và 50%
B. 40% và 60%
C. 39% và 61%
D. 60% và 40%
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 60: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố:
X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X và Y
B. Z
C. X
D. Y
Câu 61: Khối lượng ngun tử trung bình của Brơm là 79,91. Brơm có hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
35Br chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là:
A. 77
B. 80
C. 78
D. 81
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
C. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
D. Ngun tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Câu 63: Dãy nào dưới dây gồm các đồng vị của cùng 1 ngtố hoá học?
A.

14
6

X , 147Y

B.


19
9

X , 20
10Y

Câu 64: Nguyên tử canxi có kí hiệu là

C.
40
20

28
14

X , 29
14Y

D.

40
18

X ,

40
19

Y


Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngồi cùng.
B. Số hiệu ngun tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
Câu 65: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng?
A. 3,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 6,81 gam.
D. 5,81 gam.
Câu 66: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl.
B. CaCO3.
C. NaHS.
D. NaNO3.
Câu 67: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p43s1.
Câu 68: Hịa tan hồn tồn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là( Li=7,Na=23,K=39,Rb=85,Cs=135)
A. Rb và Cs.
B. Na và K.
C. Li và Na.
D. K và Rb.
3+
Câu 69: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn

số hạt khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d64s1.
B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar]3d34s2.
D. [Ar]3d64s2.
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ
dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung
dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cơ cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào: (K=39,O=16,H=1,Cl=35,5,C=12)
A. 46,6.
B. 37,6.
C. 18,2.
D. 36,4.

Câu 71: Một oxit có cơng thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là
(Giả sử nguyên tử O có 8p,8e,8n).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Na2O.


B. K2O.

C. Li2O.

D. N2O.

Câu 72: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hố trị II) và oxit của nó cần vừa
đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là(Be=9,Mg=24,Ca=40,Ba=137,O=16)
A. Mg.
B. Ba.
C. Be.
D. Ca.
Câu 73: Hịa tan hồn tồn 8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
lỗng, thu được 4,48 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(Cho H = 1; Mg = 24; S = 32; Fe = 56 ,O=16)
A. 7,25.
B. 22,2.
C. 22,7.
D. 27,2.
Câu 74: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
A. K, Mg, Al, Ca
B. Ca, K, Al, Mg
C. Al, Mg, K, Ca
D. Al, Mg, Ca, K
3Câu 75: Tổng số hạt mang điện trong ion AB4 là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số
hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 7 và 16
B. 16 và 7
C. 15 và 8
D. 8 và 15

Câu 76: Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 4 gam HCl thu được dung dịch
X. Cho q tím vào dung dich X q tím chuyển màu gì: (Na=23,O=16,H=1,Cl=35,5)
A. tím
B. xanh
C. khơng màu
D. đỏ
Câu 77: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 78: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang
điện là 12 hạt .Nguyên tử X có số khối là :
A. 27
B. 23
C. 28
D. 26
Câu 79: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11.
B. 23.
C. 22.
D. 10.
Câu 80: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3.
B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3.
D. Ca(OH)2 và NaCl
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41


A

51

A

61

D

71

A

42

D

52

D

62

D

72

A


43

D

53

D

63

C

73

D

44

A

54

C

64

D

74


D

45

B

55

C

65

C

75

C

46

D

56

C

66

C


76

D

47

D

57

B

67

B

77

B

48

D

58

D

68


C

78

A

49

D

59

D

69

D

79

C

50

B

60

D


70

A

80

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



×