Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Bai-10-Amino-axit-dự-thi-GV-giỏi-cấp-trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 48 trang )

TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
TỔ: HOÁ HỌC

LỚP 12A TRÂN TRỌNG MỜI QUÝ
THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
THĂM LỚP
GV THỰC HIỆN: PHAN THỊ DUNG
NĂM HỌC: 2017 - 2018


Chúc mừng ngày phụ nữ việt nam 20/10


KẾT NỐI KIẾN THỨC CŨ

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4
1


1

Nhóm chức của axit cacboxylic
là nhóm nào dưới đây?

2



A

Nhóm -CHO

Sai

2
B

Nhóm -OH

Sai

2
C

Nhóm -COOH

Đúng

2
D

Nhóm -NH2

Sai

17
23

09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02
29
27
25
21
19
14
10
11
12
03
16
08
01
24
13

HẾT GIỜ



2

Nhóm chức của amin bậc 1 là
nhóm nào dưới đây?

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02
29
27
25
21
19
14
10
11
12
03

16
08
01
24
13

HẾT GIỜ

Sai

2

A

Nhóm –NO2

2
B

Nhóm -OH

Sai

2
C

Nhóm - NH2

Đúng


2
D

Nhóm - COOH

Sai


3

Nhóm -COOH có tên gọi là

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02
29
27
25
21

19
14
10
11
12
03
16
08
01
24
13

HẾT GIỜ

2

A

Nhóm hiđroxyl

Sai

2
B

Nhóm cacbonyl

Sai

2

C

Nhóm cacboxyl

Đúng

2
D

Nhóm boxit

Sai


4

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02

29
27
25
21
19
14
10
11
12
03
16
08
01
24
13

Nhóm –NH2 có tên gọi là

HẾT GIỜ

2

A

Nhóm nitro

Sai

2
B


Nhóm amino

Đúng

2
C

Nhóm hiđroxyl

sai

2
D

Nhóm amin

Sai


PROTEIN

Thuỷ phân

Hỗn hợp các
amino axit


I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN -DANH PHÁP
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ - TÍNH CHẤT VẬT LÝ

III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
IV. ỨNG DỤNG


I. KHÁI NIỆM –ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP
1. Khái niệm
Cho các chất sau:
H2N – CH2 – COOH
CH3 – CH – CH – COOH

CH3 – CH – COOH
NH2
NH2 -[CH2]4-CH -COOH

CH3 NH2
COOH

NH2

NH2
HO

CH2 CH COOH
NH2

Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân
Đặc điểm cấu tạo chung của các amino axit trên là gì?
tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm
Khái
niệm

amino
axit
?
cacboxyl (COOH).


I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN- DANH PHÁP
2. Công thức tổng quát
* Amino

Từ công thức của một số amino axit  công thức
các amino axit
axit:tổng
(N1quát
vàcho
N4)

CH3 CH COOH

(H2N)xR(COOH)y ( x,NHy ≥ 1 )
2

CƠNG
THỨC
HIĐRO
.
* Amino axit chứa
1 nhóm
1
nhóm


HOOC
CHCACBONO
CH–NH
CH22 và
COOH
2
H
COOH: (Nhóm 2)
NHC
2 n 2 n+2
NH2 – R - COOH
NH2 [CH2]4 CH COOH
* Amino axit no, chứa 1 nhóm

1
nhóm
2
NH–NH
2
-COOH, mạch hở: (Nhóm 3)
H3C CH CH CH2 COOH

NH2Hoặc C H
H2N-CnH2n-COOH CH
(n 3≥1)
n 2n+1NO2 (n≥2)


I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP

3. Đồng phân
VD: Viết các công thức cấu tạo các amino axit có CTPT
C3H7NO2; C4H9NO2
3

2

3

CH2

1

CH3 CH COOH
4

3

NH2
2

1

2

4

3

CH2


NH2

2

1

4

3

CH2 CH2 CH2 COOH CH3 CH CH2 COOH CH3

CH2

NH2

NH2

CH2

CH3

3

CH COOH
2

1


COOH
2

CH
NH2

CH3
H2N

1

3

2

1

CH3

C

COOH

NH2

1

COOH



I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP
4. Danh pháp
Chia nhóm chuẩn bị các nội dung như sau

N1 và N3: Gọi tên
amino axit theo danh
pháp thay thế.

N2 và N4: Gọi tên
amino axit theo danh
pháp bán hệ thống.

1.Nêu qui tắc

1.Nêu qui tắc

2.Ví dụ

2.Ví dụ


I. KHÁI NIỆM –ĐỒNG PHÂN -DANH PHÁP
4. Danh pháp
a) Teân thay thế : axit + số chỉ vị trí
nhóm NH2 (2,3,4,…) + amino + tên quốc
tế của axit cacboxylic tương öùng
CH3 – CH2 - COOH
3

2


Axit propanoic

1

CH3 – CH - COOH
H

Axit 2 - aminopropanoic


I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
3. Danh pháp
a)Tên thay thế : axit + số chỉ vị trí
nhóm NH2 (2,3,4,…) + amino + tên
quốc tế của axit cacboxylic tương ứng
Tương tự gọi tên các chất sau đây.

Công thức
1. 4

3

2

1

CH3 CH CH2 COOH

Tên thay thế

Axit 3- aminobutantanoic

NH2
2. 4

3

2

1

CH3 CH CH COOH
CH3 NH2

3.

1 2
3
4
5 CH CH2 CH2 COOH
HOOC

NH2

Axit 2-amino-3-metylbutanoic
Axit 2-aminopentan-1,5-đioic


Tên gọi của aminoaxit X có cơng thức cấu tạo là:


5

4

H3C CH

3

B. axit 3-amino-2-metylpentanoic
C. axit 3-amino-4-metylpentanoic
D. axit -aminopentanoic

1

CH CH2 COOH

CH3 NH2

A. axit-3-amino 4 metylpentanoic

2


b) Tên bán hệ thống : axit + vị trí nhóm
NH2 ( dùng các chữ cái Hy Lạp : ,
, , , …) + amino + tên thường của
axit cacboxylic tương ứng
CH3 – CH2 - COOH Axit propionic



CH3 – CH – COOH
N
HH2
 - amino
Axit propionic





CH2 – CH2 – COOH
H
NH2
Axit -aminopropionic












CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
HH2
N


 - amino
Axit caproic

Mục lục


2

HCOO – CH2 – CH2 – CH – COOH
- amino
Axit glutaric

H2
NH

Mục lục


Công thức

1.

CH2

COOH

NH2

2.


CH3 CH COOH
NH2

3. CH3 CH CH COOH

CH3 NH2

Tên thay thế

Axit
2- aminoetanoic

Axit aminoaxetic

Axit
2-aminopropanoic

Axit
α-amino propionic

Axit 2-amino
-3-metylbutanoic

Axit
-aminoisovaleric

4. H N [CH ] CH COOH Axit 2,6- điamino
2 4
2
NH2


hexannoic

Axit 2- amino
5.
HOOC CH CH2 CH2 COOH pentan-1,5-đioic

NH2

Tên bán hệ
thống

Axit
,ε-điaminocaproic
Axit
-aminoglutaric

Tên
thường


hiệu


Công thức

1.

CH2


COOH

NH2

2.

CH3 CH COOH
NH2

3. CH3 CH CH COOH

CH3 NH2

Tên thay thế


hiệu

Axit aminoaxetic

Axit
2-aminopropanoic

Axit
α-amino propionic

Alanin Ala

Axit 2-amino
-3-metylbutanoic


Axit
-aminoisovaleric

Valin

Axit
,ε-điaminocaproic

Lysin Lys

Axit
-aminoglutaric

(146
)
Axit
Glu
glutam (147
ic
)

hexannoic

Axit 2- amino
5.
HOOC CH CH2 CH2 COOH pentan-1,5-đioic

NH2


Tên
thường

Axit
2- aminoetanoic

4. H N [CH ] CH COOH Axit 2,6- điamino
2 4
2
NH2

Tên bán hệ
thống

Glyxin Gly
(75)

(89)

Val
(117
)

Bảng 3.2 . Tên gọi của một số amino axit (SGK -Hóa


VD: Tên gọi của aminoaxit nào dưới dưới đây là đúng
A.

H2N-CH2 – COOH ↔ glixerin


B.

H2N-CH(CH3)- COOH ↔ anilin

C.
C.

CH3 - CH(CH3)-CH(NH2)-COOH ↔ valin

D.

Glyxin
 Alanin

HOOC-(CH2 )2 -CH(NH2 )-COOH ↔ axit glutaric
 Axit
glutamic


II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Tính axit

R – CH – COOH
+
NH32
Dạng ion lưỡng cực

Tính bazơ


R – CH – COOH
NH2
Dạng phân tử


II. CẤU TẠO PHÂN TỬ

dạng phân tử

dạng ion lưỡng cực

VD: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô vng sau mỗi
mệnh đề dưới đây:
Do có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường các
aminoaxit thường:
S
a. là chất lỏng
; là chất rắn kết tinh

Đ

b. khó tan trong nước

S

; tương đối dễ tan trong nước

Đ

c. có nhiệt độ nóng chảy thấp


S

; có nhiệt độ nóng chảy cao

Đ


II. CẤU TẠO PHÂN TỬ

dạng phân tử

dạng ion lưỡng cực

 Tính chất vật lý của aminoaxit

- là chất chất rắn kết tinh.
- tương đối dễ tan trong nước.
- có nhiệt độ nóng chảy cao.


×