Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Nha Mân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.64 KB, 34 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NHA MÂN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không đúng về tác động của sự tan rã chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các
nước Đông Âu đến tình hình thế giới?
A. Chiến tranh lạnh thực sự kết thúc.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới khơng cịn tồn tại.
C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
D. Trật tự thế giới một cực được thiết lập.
Câu 2. Năm 1912, Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang phục hội và chủ trương thành lập nước Cộng
hòa Dân quốc Việt Nam là do ảnh hưởng của
A. cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất ở Trung Quốc.
B. cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản.
C. cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc.
D. cải cách của vua Ra-ma V ở Xiêm.
Câu 3. So với các giai đoạn lịch sử thế giới trước đây, đặc điểm nổi bật của quan hệ quốc tế trong nửa sau
thế kỉ XX là
A. chuyển sang hịa hỗn và hịa dịu.
B. được mở rộng và đa dạng.
C. luôn căng thẳng với nhiều cuộc chiến tranh và xung đột.
D. quan hệ căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
Câu 4. Văn kiện tạo nên cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hịa bình, an ninh ở châu Âu là
A. Định ước Henxinki năm 1975.
B. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức năm 1972.
C. Hiệp định hạn chế vũ khí tiến cơng chiến lược năm 1972.


D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa năm 1972.
Câu 5. Sau Chiến tranh lạnh, các nước Tây Âu đã điều chỉnh chính sách đối ngoại như thế nào?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Thực hiện chính sách "Định hướng Đại Tây Dương"
C. Trở thành đối trọng của Mĩ.
D. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 6. Yếu tố nào dưới đây phản ánh không đúng về nguyên nhân phát triển của kinh tế Nhật Bản sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Vai trò điều tiết của nhà nước.
B. Áp dụng khoa học - kĩ thuật và sản xuất.
C. Chi phí cho quốc phịng thấp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 7. Từ năm 1897 đến năm 1914, thực dân Pháp thực hiện ở Việt Nam
A. cuộc chiến tranh xâm lược.
B. chính sách cai trị thực dân kiểu mới.
C. chính sách bình định qn sự.
D. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải là một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.

B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây khơng đúng về tình hình Liên bang Nga (1991 - 2000)?
A. Là "quốc gia kế tục Liên Xơ".
B. Kiên trì con đường chủ nghĩa xã hội.
C. Là một nước Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
D. Vị thế ngày càng được nâng cao trên trường quốc tế.
Câu 10. Đặc điểm nổi bật của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là gì?
A. Không ngừng nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người.
B. Hình thành thị trường thế giới với xu thế tồn cầu hóa.
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Khoa học - kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 11. Ngày 25 - 8 - 1883, triều đình Huế kí với Pháp một bản hiệp ước do Pháp thảo sẵn, thường được
gọi là Hiệp ước
A. Patơnốt.
B. Nhâm Tuất.
C. Giáp Tuất.
D. Hácmăng.
Câu 12. Thành tựu nổi bật về khoa học - kĩ thuật của Liên Xô năm 1949 là
A. chế tạo thành cơng bom ngun tử.
B. phóng tàu vũ trụ đưa con người bay vịng quanh Trái Đất.
C. phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
D. đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng.
Câu 13. Bản Hiến chương ASEAN được kí kết (11 - 2007) nhằm xây dựng ASEAN thành một
A. cộng đồng vững mạnh.
B. tổ chức năng động và hiệu quả.
C. tổ chức hợp tác toàn diện.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. cộng động kinh tế, văn hóa.
Câu 14. Nhân tố nào sau đây chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX?
A. Xu thế tồn cầu hóa.
B. Cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
C. Chiến tranh lạnh.
D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.
Câu 15. Lãnh đạo phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Đảng Nhân dân.
B. Đảng Cộng sản.
C. Đảng Dân tộc.
D. Đảng Quốc đại.
Câu 16. Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai là
A. Mĩ.
B. Pháp.
C. Liên Xô.
D. Anh.
Câu 17. Kết quả của cuộc đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là
A. lật đổ chính quyền độc tài thân Mĩ, thành lập các nhà nước dân chủ nhân dân.
B. đánh đổ chủ nghĩa thực dân cũ, củng cố nền độc lập dân tộc.
C. giành độc lập, thành lập các nhà nước dân chủ nhân dân.

D. lật đổ chính quyền độc tài thân Mĩ, thành lập các chính phủ dân tộc dân chủ.
Câu 18. Nhận xét nào dưới đây không đúng về chủ nghĩa tư bản trong thời kì 1945 - 1991?
A. Hệ thống tư bản chủ nghĩa có những biến chuyển quan trọng.
B. Các nước tư bản ngày càng có xu hướng liên kết kinh tế khu vực.
C. Chủ nghĩa tư bản là hệ thống duy nhất trên thế giới.
D. Các nước tư bản đều chịu tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới năm 1973.
Câu 19. Một trong những ý nghĩa quốc tế của sự ra đời nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (10 - 1949)

A. đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống thế giới.
B. chấm dứt sự tồn tại của chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Á.
C. nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.
D. chấm dứt sự nô dịch của đế quốc trên phạm vi thế giới.
Câu 20. Giữa thế kỉ XIX, Việt Nam là một nước
A. thuộc địa, nửa phong kiến.
B. thuộc địa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. phong kiến độc lập.
D. nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
Câu 21. Sự phát triển kinh tế của các nước Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã cho
thấy quy luật phát triển nào của chủ nghĩa tư bản?

A. Cạnh tranh tự do.
B. Phát triển ổn định.
C. Phát triển kinh tế nhà nước.
D. Phát triển không ổn định.
Câu 22. Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là
A. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, nhân đạo.
B. duy trì hồ bình và an ninh thế giới.
C. thúc đẩy quan hệ hữu nghị hợp tác giữa tất cả các nước.
D. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực.
Câu 23. Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX có mục tiêu chủ đạo là
A. giành độc lập dân tộc.
B. chống thế lực phong kiến đầu hàng.
C. đấu tranh tự vệ, chống Pháp mở rộng bình định, chiếm đóng.
D. giúp vua dựng lại triều đình phong kiến tiến bộ.
Câu 24. Phan Châu Trinh chủ trương cứu nước bằng biện pháp
A. cải cách.
B. bạo động.
C. dựa vào Trung Quốc.
D. dựa vào Nhật Bản.
Câu 25. Điểm chung trong chính sách đối ngoại của các Tổng thống Mĩ từ năm 1945 đến năm 1973 là thực
hiện chiến lược
A. Phản ứng linh hoạt.
B. toàn cầu.
C. Cam kết và mở rộng.
D. Ngăn chặn.
Câu 26. Kẻ thù của nhân dân châu Phi trong cuộc đấu tranh giành độc lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai

A. chế độ phân biệt chủng tộc.
B. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.

D. chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 27. Vì sao trong những năm đầu chiến tranh xâm lược Việt Nam (từ năm 1858 đến năm 1860), thực
dân Pháp bị thiệt hại nặng nhưng vẫn đứng vững được ở Việt Nam để tiếp tục mở rộng xâm lược?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Triều đình Huế không tổ chức kháng chiến, đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân.
B. Pháp được tăng cường viện binh từ các chiến trường Trung Quốc, Italia.
C. Sai lầm về đường lối, chiến thuật của triều đình Huế.
D. Triều đình Huế khơng được lịng dân, khơng được nhân dân ủng hộ kháng chiến.
Câu 28. Trong những năm 80 - 90 của thế kỉ XX và những năm đầu của thế kỉ XXI, nền kinh tế nước nào
có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới?
A. Nhật Bản.
B. Mĩ.
C. Liên Xô.
D. Trung Quốc.
Câu 29. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào đấu tranh tự vệ cuối thế kỉ XIX của nhân dân Việt
Nam là
A. Khởi nghĩa Yên Thế.
B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Hương Khê.
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.

Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu buộc Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh là do
A. cuộc chạy đua vũ trang làm cho hai nước tốn kém, suy giảm thế mạnh trên nhiều mặt.
B. sự khủng hoảng trầm trọng của Liên Xô cuối những năm 80 của thế kỉ XX.
C. tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế tồn cầu hóa.
D. sự vươn lên của Nhật Bản, Tây Âu cạnh tranh mạnh mẽ với Mĩ.
Câu 31. Hoạt động cứu nước của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1911 - 1918 có ý nghĩa lịch sử như
thế nào?
A. Đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới.
B. Đánh dấu Người tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
C. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
D. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng.
Câu 32. Một trong những thành tựu nhóm năm nước sáng lập ASEAN đạt được khi tiến hành chiến lược
kinh tế hướng nội là
A. mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh.
B. sản xuất đã đáp ứng được nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước.
C. tỉ trọng công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân cao hơn nông nghiệp.
D. đã giải quyết được quan hệ giữa tăng trưởng với công bằng xã hội.
Câu 33. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ trọng tâm là
A. ủng hộ sự nghiệp đấu tranh vì độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. thành lập và phát triển Hội đồng tương trợ kinh tế.
Câu 34. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản vươn lên thành siêu cường số một thế giới về
A. tài chính.
B. qn sự.
C. cơng nghiệp.
D. chính trị.
Câu 35. Một trong những điểm khác giữa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Nam Kì
sau Hiệp ước 1862 với cuộc kháng chiến chống Pháp ở giai đoạn trước là
A. kết hợp chống Pháp và chống phong kiến đầu hàng.
B. tương quan lực lượng chênh lệch ngày càng có lợi cho ta.
C. diễn ra sơi nổi, khiến cho Pháp gặp nhiều khó khăn.
D. thể hiện lịng u nước, ý chí bất khuất chống ngoại xâm.
Câu 36. Điểm khác biệt cơ bản giữa cách mạng Campuchia với cách mạng Lào và cách mạng Việt Nam
năm 1945 là
A. tiến hành chống chế độ diệt chủng Khơme đỏ.
B. giành được chính quyền từ thực dân Pháp.
C. thi hành đường lối hịa bình, trung lập.
D. khơng giành được chính quyền từ phát xít Nhật.
Câu 37. Một trong những mục tiêu chiến lược của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Vươn lên chi phối, lãnh đạo thế giới.
B. Duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Thủ tiêu chủ nghĩa tư bản và chế độ người bóc lột người.
D. Đồn kết phong trào cơng nhân quốc tế.
Câu 38. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới vì
A. Mĩ là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Mĩ là nước tư bản giàu mạnh nhất, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
C. sự suy giảm kinh tế của các nước tư bản ở châu Âu.
D. Mĩ là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.

Câu 39. Hoạt động tiêu biểu của Phan Châu Trinh trong những năm đầu thế kỉ XX là
A. tổ chức phong trào Đông Du.
B. mở cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì.
C. thành lập Hội Duy tân.
D. mở trường Đông Kinh nghĩa thục.
Câu 40. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 - 1913) là do
A. nhân dân không tiếp tế được cho nghĩa quân.
B. thiếu sự lãnh đạo của giai cấp tiên tiến với đường lối đúng đắn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Pháp kết hợp tấn cơng qn sự với thủ đoạn chính trị đàn áp khởi nghĩa.
D. so sánh lực lượng quá chênh lệch.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4


5

D

C

B

A

D

6

7

8

9

10

D

D

B

B


C

11

12

13

14

15

D

A

A

C

D

16

17

18

19


20

A

D

C

C

C

21

22

23

24

25

D

B

A

A


B

26

27

28

29

30

C

C

D

A

A

31

32

33

34


35

C

B

C

A

A

36

37

38

39

40

D

B

B

B


B

Đề 2
Câu 1. Sau chiến thắng Đường 14 – Phước Long của ta, thái độ của đế quốc Mĩ như thế nào?
A. Thúc giục chính quyền Sài Gịn đưa quân đội chiếm lại.
B. Phản ứng mạnh.
C. Phản ứng yếu ớt, dùng áp lực đe dọa từ xa.
D. Dùng áp lực trực tiếp đe dọa.
Câu 2. Điểm mới trong quan hệ đối ngoại của các nước Tây Âu hiện nay là
A. Cố gắng hạn chế ảnh hưởng của Mĩ.
B. Tăng cường phụ thuộc vào Mĩ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Mở rộng quan hệ với các nước tư bản phát triển.
D. Mở rộng quan hệ với các nước đang phát triển của châu Á, Phi, Mĩ Latinh, Đông Âu và SNG.
Câu 3. Cuộc cách mạng đã đưa Ấn Độ trở thành một trong những nước sản xuất phần mềm lớn nhất thế
giới là:
A. “Cách mạng trắng”.
C. “Cách mạng chất xám”.
B. “Cách mạng khoa học kĩ thuật”.
D. “Cách mạng xanh”.

Câu 4. Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là:
A. “Giải phóng dân tộc” và “tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian”.
B. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình”.
C. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.
D. “Chống đế quốc” và “chống phát xít, chống chiến tranh”.
Câu 5. “Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam thành lập nước Cộng hịa Dân quốc Việt Nam” là
tơn chỉ hoạt động của tổ chức nào?
A. Việt Nam thanh niên cách mạng.
C. Việt Nam Quang phục hội.
B. Hội Duy tân.
D. Đông Kinh nghĩa thục.
Câu 6. Lực lượng giữ vai trò quan trọng, không ngừng tăng lên về số lượng và trang bị trong “Chiến tranh
cục bộ” là:
A. quân đội Sài Gòn và quân đồng minh Mĩ.
C. quân đồng minh Mĩ.
B. quân viễn chinh Mĩ.
D. quân đội Sài Gòn.
Câu 7. Nhiệm vụ của cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là
A. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh ở Nga.
B. thực hiện những cải cách dân chủ đem lại lợi ích cho nhân dân.
C. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng.
D. chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 8. Vì sao Mĩ chấp nhận đến đàm phán, thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pari?
A. Thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
B. Bị đánh bất ngờ trong cuộc tiến công chiến lược Mậu Thân năm 1968.
C. Thất bại trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm trên bầu trời Hà Nội, Hải Phịng.
Câu 9. Tình hình Việt Nam đến giữa thế kỉ XIX trước nguy cơ xâm lược của thực dân Pháp là
A. khủng hoảng trầm trọng và suy yếu về mọi mặt.
B. phát triển đến đỉnh cao của chế độ phong kiến.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. phát triển mạnh nhất ở khu vực Đông Nam Á.
D. kinh tế khơng phát triển nhưng chính trị, xã hội ổn định.
Câu 10. Thành cơng lớn của Mĩ trong chính sách đối ngoại từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm
1991 là
A. tiến hành 4 chiến lược chiến tranh ở Việt Nam.
B. thực hiện nhiều chiến lược qua các đời tổng thống.
C. góp phần quan trọng đưa đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
D. lập được nhiều khối quân sự (NATO, SEATO, CENTO...).
Câu 11. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất thế giới ra đời vào cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX là:
A. Liên hợp quốc.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
B. Tổ chức thống nhất châu Phi.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 12. Điểm khác nhau giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Chiến tranh đặc biệt” là
A. hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
B. dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
C. sử dụng lực lượng chủ yếu là qn đội Sài Gịn.
D. có sự phối hợp đáng kể của lực lượng chiến đấu Mĩ.
Câu 13. Nội dung nào sau đây khơng thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930:
A. cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.

B. cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ
nghĩa.
C. lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông, đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, tri thức, trung nông để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
D. cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
Câu 14. Trước khi đánh Buôn MaThuôt quân ta đánh nghi binh ở Plâyku và Kon Tum nhằm mục đích gì?
A. Làm cho địch rối loạn, rút chạy.
C. Tạo thế bất ngờ.
B. Phân tán lực lượng địch.
D. Thu hút quân địch về hướng đó.
Câu 15. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam ở nửa đầu thập niên 30 của thế kỉ XX là
A. dân tộc ta với thực dân Pháp.
C. vô sản vơi tư sản mại bản.
B. nông dân với địa chủ phong kiến.
D. nhân dân ta với chế độ phong kiến.
Câu 16. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là
A. kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.
C. kiên định con đường tư bản chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.

D. thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu làm cho cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 kết thúc là
A. Đức tấn công nước Pháp.
B. Đảng Cộng sản Đơng Dương phải rút vào hoạt động bí mật.
C. Bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng.
D. Liên Xơ – thành trì của phong trào cách mạng suy yếu do bị chủ nghĩa đế quốc tấn công.
Câu 18. Trọng tâm trong chiến lược phát triển của các nước sau “Chiến tranh lạnh” là
A. lấy văn hóa, giáo dục làm tư tưởng.
C. lấy quân sự làm trọng điểm.
B. lấy chính trị làm trọng tâm.
D. lấy kinh tế làm trọng điểm.
Câu 19. Nội dung nào sau đây không thuộc kết cục của chiến tranh thế giới thứ hai?
A. 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế.
B. Hệ thống Vécxai – Oasinhtơn được thành lập.
C. Chủ nghĩa phát xít Đức, Italia, Nhật Bản sụp đổ hồn tồn.
D. Thiệt hại về vật chất lên đến 4000 tỉ đôla.
Câu 20. Việc kí Hiệp định Sơ bộ 6 – 3 – 1946 chứng tỏ
A. sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ ta.
B. sự mềm dẻo của ta trong việc phân hóa kẻ thù.
C. đường lối chủ trương đúng đắn kịp thời của Đảng ta.
D. Sự non yếu trong lãnh đạo của Đảng ta.
Câu 21. “Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, khơng địi được độc lập tự do cho tồn thể
dân tộc thì chẳng những tồn thể quốc gia dân tộc cịn chịu mãi kiếp ngựa trâu, mà quyền lợi của bộ phận
giai cấp đến vạn năm sau cũng khơng địi lại được”. Đoạn văn trên được Nguyễn Ái Quốc trình bày tại
A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).
B. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).
C. Thư gửi đồng bào toàn quốc sau hội nghị trung ương lần thứ 8.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 22. Thắng lợi lớn nhất của quân và nhân dân miền Bắc trong trận “Điện Biên Phủ trên không” là
A. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.

B. buộc Mĩ kí hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Việt Nam
C. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viên của miền Bắc cho miền Nam, Lào, Cam-pu-chia.
D. đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa của miền Bắc.
Câu 23. Đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật Bản ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài.
C. mở rộng phạm vi thế lực kinh tế ở khắp mọi nơi, đặc biệt là Đông Nam Á.
D. thiết lập quan hệ với các nước châu Á.
Câu 24. Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (7 - 1973) xác định nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam trong
giai đoạn 1973 – 1975 là gì?
A. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. đánh đổ tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
C. bảo vệ vùng giải phóng.
D. bảo vệ những thành quả của cách mạng.
Câu 25. Nhận xét nào khơng đúng khi nói về Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc?
A. Là cơ quan chính trị, quan trọng nhất, hoạt động thường xuyên.
B. Có 5 Ủy viên thường trực.
C. Chịu sự giám sát và chi phối của Đại hội đồng.
D. Chịu trách nhiệm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.

Câu 26. Đâu khơng phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau năm 1954?
A. Đấu tranh chống Mĩ – Diệm.
C. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc, dân chủ.
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Giải phóng miền Nam thống nhất nước nhà.
Câu 27. Đến giữa thế kỉ XIX, chế độ phong kiến ở các nước Đông Nam Á đang trong giai đoạn như thế
nào?
A. Phát triển thịnh đạt.
B. Mới hình thành.
C. Khủng hoảng.
D. Bước đầu phát triển.
Câu 28. Tập đồn Ních-xơn thực hiện cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai với ý đồ cơ bản gì?
A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pari.
B. Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta
C. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
D. Phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
Câu 29. Tháng 2 – 1917, ở nước Nga có tình hình gì đặc biệt?
A. Lê-nin về nước, trực tiếp lãnh đạo cách mạng tháng Hai.
B. Chính phủ Xơ viết được thành lập.
C. Chính phủ tư sản rút ra khỏi chiến tranh thế giới.
D. Chế độ Nga hoàng bị lật đổ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30. Đặc điểm nổi bật của phong trào Cần Vương từ 1885 – 1888 là:
A. chỉ phát triển ở Quảng Trị và Hà Tĩnh.
B. đặt dưới sự chỉ huy của vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
C. các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ ở vùng trung du.
D. phong trào phát triển về chiều sâu với những cuộc khởi nghĩa lớn.
Câu 31. Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đã đánh dấu bước
chuyển hướng quan trọng – đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 – 1936).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 – 1941).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1939).
Câu 32. Sự kiện nào chứng tỏ “Chiến tranh lạnh” đã bao trùm thế giới?
A. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời khối quân sự NATO.
B. Mĩ thông qua “Kế hoạch Mác-san”.
C. Sự ra đời và hoạt động của tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.
D. Sự ra đời của khối quân sự NATO và Tổ chức hiệp ước Vác-sa-va.
Câu 33. Ý nghĩa của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng được xác định là
A. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền Nam”.
B. “Đại hội thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”.
C. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hịa bình thống nhất nước nhà”.
D. “Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn ở miền Nam”.
Câu 34. Tại sao có Hội nghị thành lập Đảng (1930)?
A. Do 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam hoạt động riêng rẽ gây trở ngại lớn cho cách mạng.
B. Năm 1929, do phong trào công nhân trên thế giới và trong nước phát triển.
C. Do chủ nghĩa Mác – Lê-nin tác động mạnh vào ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
D. Do sự quan tâm của Quốc tế cộng sản đối với giai cấp công nhân Việt Nam.
Câu 35. Liên bang cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết tồn tại trong khoảng thời gian:
A. 1922 – 1991

B. 1917 – 1991.
C. 1920 – 1991.
D. 1918 – 1991.
Câu 36. Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai
là gì?
A. Sự ra đời khối ASEAN.
B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
C. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Á và EU.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Nhiều nớc có tơc dộ phát triển khác nhau.
Câu 37. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền tháng 8 – 1945 diễn ra trong khoảng thời gian:
A. từ ngày 13 đến ngày 27 – 8 – 1945.
C. từ ngày 16 đến ngày 30 – 8 – 1945.
B. từ ngày 14 đến ngày 28 – 8 – 1945.
D. từ ngày 15 đến ngày 29 – 8 – 1945.
Câu 38. Trọng tâm đường lối cải cách – mở cửa ở Trung Quốc (1978 – 2000) là
A. phát triển văn hóa, giáo dục.
C. phát triển kinh tế, chính trị.
B. cải tổ chính trị.
D. phát triển kinh tế.

Câu 39. Kết quả lớn nhất của cách mạng Tân Hợi (1911) là
A. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế Mãn Thanh.
B. đánh đuổi các thế lực đế quốc, giành độc lập chủ quyền.
C. hủy bỏ các hiệp ước bất bình đẳng đã kí với các nước đế quốc.
D. chế độ quân chủ lập hiến được thiết lập.
Câu 40. Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới.
B. chế độ phân biệt chủng tộc.
C. chủ nghĩa thực dân cũ.
D. giai cấp địa chủ phong kiến.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

C

D

C

C

C


6

7

8

9

10

B

D

B

A

C

11

12

13

14

15


D

D

C

D

A

16

17

18

19

20

A

A

D

B

B


21

22

23

24

25

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B

B

A

A


C

26

27

28

29

30

B

C

A

D

B

31

32

33

34


35

D

D

C

A

A

36

37

38

39

40

B

B

D

A


A

Đề 3
Câu 1. Thắng lợi đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava là:
A. chiến thắng lịch sử Điên Biên Phủ 1954.
B. hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương được kí kết.
C. chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 năm 1954.
D. cuộc tiến công chiến lược đông – xuân 1953 – 1954.
Câu 2. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9 – 1975) đã đề ra nhiệm vụ là:
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Nam – Bắc.
B. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. hồn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh.
Câu 3. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm chung trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) và kế hoạch
Nava (1953) của thực dân Pháp?
A. Nhằm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.
B. Đề ra trong thế bị động trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp.
C. Phô trương thanh thế cho chính quyền tay sai.
D. Có sự đồng ý và viện trợ của Mĩ.
Câu 4. Tại mặt trận Đà Nẵng (1858), quân dân ta đã sử dụng chiến thuật gì chống lại liên quân Pháp – Tây
Ban Nha?
A. “vườn không nhà trống”.
C. “chinh phục từng gói nhỏ”.
B. “đánh nhanh thắng nhanh”.
D. “thủ hiểm”.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không gắn với hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu cuối thế kỉ XIX – đầu
thế kỉ XX?
A. Phong trào Duy tân.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Phong trào Đông du.
B. Việt Nam Quang phục hội.
D. Hội Duy Tân.
Câu 6. Câu trích dẫn nào trong “Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến” của Hồ Chí Minh thể hiện thiện chí
hịa bình của nhân dân Việt Nam?
A. “Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp cứu nước”.
B. “Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu tổ chức”.
C. “Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, …”.
D. “Chúng ta muốn hịa bình, chúng ta phải nhân nhượng”.
Câu 7. Đường lối chiến lược cách mạng xuyên suốt của Đảng ta từ năm 1930 đến nay là gì?
A. Cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 8. Thắng lợi trong đông – xuân 1953 – 1954 của quân dân ta đã:
A. đập tan tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ.
B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng đất đai, buộc địch phân tán lực lượng.
C. bước đầu làm thất bại kế hoạch Nava của thực dân Pháp.
D. đánh bại hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.
Câu 9. Hạn chế lớn nhất trong quá trình hoạt động của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 là:
A. hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau.

B. chủ trương bạo lực và ám sát cá nhân.
C. chưa có cơ sở trong quần chúng.
D. chưa chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lê nin.
Câu 10. Nội dung nào không phải là mục đích của cuộc chiến đấu ở các đơ thị Bắc vĩ tuyến 16 từ tháng 12
– 1946 đến tháng 2 – 1947?
A. Giam chân địch trong các đô thị.
B. Tạo điều kiện để ta tiếp tục chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực qn Pháp.
D. Kéo dài thời gian hịa hỗn với Pháp.
Câu 11. Điều khoản nào dưới đây trong Hiệp định Pari có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.
C. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc Việt Nam.
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự.
Câu 12. Tính chất của xã hội Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. xã hội phong kiến.
C. xã hội thuộc địa.
B. xã hội tư bản chủ nghĩa.

D. xã hội thuộc địa nửa phong kiến.
Câu 13. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 – 1939 đã quyết
định thành lập Mặt trận nào?
A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 14. Ý nào không phải là âm mưu của Mĩ trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất?
A. Giành thắng lợi quân sự quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống mĩ của nhân dân ta.
D. Ngăn cản chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
Câu 15. Năm 1858, liên quân Pháp – Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ở:
A. Sài Gòn – Gia Định.
B. bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng).
C. Thuận An (Huế).
D. Hà Nội.
Câu 16. Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (A pác thai) ở Nam phi (1993) chứng tỏ:
A. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.
B. một hình thức thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ bị xóa bỏ.
C. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản bị tan rã.
D. cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hồn thành ở châu Phi.
Câu 17. Đường lối cách mạng thể hiện sự sáng tạo của Đảng trong giai đoạn 1954 – 1975 là:
A. tiến hành đồng thời cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở
miền Nam.
B. tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam.
C. tiến hành cách mạng ruộng đất ở miền Bắc.
D. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
Câu 18. Thắng lợi mở đầu của quân dân ta chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là trận:
A. Vạn Tường.

B. Đồng Xồi.
C. Bình Giã.
D. Ấp Bắc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhiệm vụ của các nước Mĩ Latinh là:
A. kháng chiến chống thực dân châu Âu trở lại xâm lược.
B. đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược.
C. đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
D. đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 20. Chính sách nào sau đây là nền tảng căn bản trong chiến lược đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai đến nay?
A. Chú trọng quan hệ với các nước công nghiệp mới.
C. Thiết lập quan hệ chiến lược với Liên Xô.
B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Đẩy mạnh hoạt động thương mại với ASEAN.
Câu 21. Trong Cách mạng tháng Tám 1945, khởi nghĩa tại các đơ thị thắng lợi có ý nghĩa quyết định nhất
vì đây là nơi:
A. tập trung các cơ quan đầu não của kẻ thù.
B. có nhiều lực lượng thực dân, phát xít.
C. có đơng đảo quần chúng được giác ngộ.

D. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng.
Câu 22. Ngun nhân chính khiến Xơ – Mĩ đối đầu với nhau sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. đều có tham vọng làm bá chủ thế giới.
B. tranh chấp lợi ích của hai nước ở khu vực các nước sản xuất dầu mỏ.
C. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
D. tranh chấp quyền kiểm soát ở bán đảo Triều Tiên.
Câu 23. Quyết định nào của Hội đồng Ianta góp phần đưa đến sự phân chia thế giới thành hai cực?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
C. Liên Xô tham gia chống Nhật ở châu Á.
D. Thành lập Liên hợp quốc để giữ gìn hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 24. Nội dung nào không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển của quna hệ thượng mại quốc tế.
C. Sự ra đời của nhiều khối quân sự khu vực.
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết, tài chính.
D. Sự hợp nhất của cơng ty thành các tập đoàn lớn.
Câu 25. Nhận định nào phản ánh đúng sự phát triển kinh tế Nhật Bản từ năm 1960 đến năm 1973?
A. Phát triển “thần kì”.
C. Phát triển nhanh chóng.
B. Phát triển “nhảy vọt”.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


D. Phát triển vượt bậc.
Câu 26. Ý nghĩa quan trọng nhất của sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên từ năm 1949 là:
A. đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học – kĩ thuật Liên Xô.
B. phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
C. cân bằng lực lượng quân sự giữa Mĩ và Liên Xô.
D. Liên Xơ trở thành cường quốc về vũ khí hạt nhân.
Câu 27. Từ cuộc đấu tranh ngoại giao trong những năm đầu sau Cách mạng tháng Tám 1945 có thể rút ra
bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?
A. Mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược.
B. Nhân nhượng trong sách lược đấu tranh.
C. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.
D. Mềm dẻo về sách lược, cứng rắn về nguyên tắc.
Câu 28. Tổ chức cộng sản do những hội viên Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ở Nam Kì lập ra tháng
8 – 1929 là:
A. Đơng Dương cộng sản liên đồn.
C. Đơng Dương cộng sản đảng.
B. An Nam cộng sản đảng.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 29. Đặc điểm nổi bật trong quan hệ quốc tế thời kì sau Chiến tranh lạnh là:
A. vừa hợp tác, vừa đấu tranh giữa các quốc gia.
B. đối đầu căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
C. tranh xung đột trực tiếp quân sự giữa hai siêu cường Mĩ và Liên Xô.
D. đối lập gay gắt giữa hai siêu cường Mĩ và Liên Xô.
Câu 30. Nội dung nào phản ánh về tác động của vụ khủng bố 11 – 9 – 2001 đối với nước Mĩ?
A. Buộc Mĩ phải tăng cường an ninh nội địa.
B. Mĩ phải tăng cường hợp tác với các nước đồng minh thế giới.
C. Mĩ cần phải điều chỉnh một số chính sách với các nước Hồi giáo.
D. Mĩ cần có sự thay đổi về đối nội và đối ngoại.
Câu 31. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp (3 – 1945), Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp và ra chỉ thị:

A. “chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền”.
B. “đánh đuổi Pháp – Nhật”.
C. “đánh đuổi phát xít Nhật”.
D. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Câu 32. Sự kiện đánh dấu khuynh hướng cách mạng vô sản thắng thế, giành quyền lãnh đạo cách mạng
Việt Nam là:
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời (1925).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập (1930).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hóa.
D. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản (1929).
Câu 33. Đường lối đổi mới được đề ra tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng (12 – 1986) đã
xác định nhiệm vụ trọng tâm là:
A. đổi mới về kinh tế và chính trị.
C. đổi mới về kinh tế.
B. đổi mới về văn hóa.
D. đổi mới về chính trị.
Câu 34. Ý kiến nhận xét nào không phản ánh về Luận cương chính trị tháng 10 – 1930?
A. Xác định được vấn đề chiến lược của cách mạng Đông Dương.
B. Xác định được giai cấp lãnh đạo của cách mạng Đông Dương.

C. Giải quyết sáng tạo vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D. Chưa giải quyết hợp lí về vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
Câu 35. Phong trào Cần Vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với phong trào yêu nước chống
Pháp cuối thể kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?
A. Phải huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.
B. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.
C. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp.
D. Phải có giai cấp tiên tiến hãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp.
Câu 36. Quân Trung Hoa Dân quốc kéo vào nước ta sau Cách mạng tháng Tám nhằm mục đích:
A. tiêu diệt chính quyền thân Nhật.
C. giải giáp quân Nhật.
B. đánh thực dân Pháp.
D. lật đổ chính quyền cách mạng nước ta.
Câu 37. Tây Nguyên được chọn làm hướng tiến công chủ yếu của quân ta trong năm 1975 vì:
A. cơ quan chỉ huy của địch đóng tại đây.
B. lực lượng của địch tập trung chủ yếu tại đây.
C. đây là địa bàn chiến lược quan trọng nhưng lực lượng của địch tại đây lại mỏng và rất sơ hở.
D. nếu ta tiến cơng địch ở đây thì sẽ nhận được sự ủng hộ rất lớn của quân dân Lào và Campuchia.
Câu 38. Lực lượng đóng vai trị trụ cột trong thắng lợi của phe Đồng minh chống chủ nghĩa phát xít là:
A. nhân dân lao động ở các nước phát xít.
C. nhân dân các nước thuộc địa.
B. ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. nhân dân và Hồng quân Liên Xô.
Câu 39. Sau thắng lợi của cách mạng tháng Hai (1917), tình hình nước Nga như thế nào?
A. Các nước đế quốc can thiệp vào Nga.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá cách mạng.
C. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
Câu 40. Phương châm tác chiến của ta trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954 thay đổi:
A. từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
B. từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”.
C. từ “đánh chắc, tiến chắc” sang “đánh nhanh thắng nhanh”.
D. từ “đánh du kích” sang “đánh vận động”.
ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

A

B

C


A

A

6

7

8

9

10

D

C

C

A

D

11

12

13


14

15

D

D

D

A

B

16

17

18

19

20

B

A

A


C

B

21

22

23

24

25

A

C

B

C

A

26

27

28


29

30

B

D

B

A

D

31

32

33

34

35

D

B

C


C

D

36

37

38

39

40

D

C

B

C

B

Đề 4
Câu 1: Giai đoạn 1950-1973, nhiều nước tư bản Tây Âu một mặt tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ, mặc
khác
A. đa dạng hóa, đa phương hóa hơn nữa quan hệ đối ngoại.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×