Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Xuân Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 49 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT XN HỊA

MƠN: VẬT LÝ
Thời gian: 50p

ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Trong hạt nhân nguyên tử

210
84

Po có

A. 84 prơtơn và 210 nơtron.

B. 210 prơtơn và 84 nơtron.

C. 126 prôtôn và 84 nơtron.

D. 84 prôtôn và 126 nơtron.

Câu 2. Cho phản ứng hạt nhân sau: 24 He +
A.

17
8

O.



B.

19
10

14
7

N → X+

1
1

H . Hạt nhân X là hạt nào sau đây:

D. 49 He .

C. 34 Li .

Ne .


Câu 3. Đặt điện áp u = U 0 cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dịng
4

điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng

A. −



.
2

B. −

3
.
4

C.


.
2

D.

3
.
4

Câu 4. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N0 sau 2 chu kì bán rã ,số
lượng hạt nhân phóng xạ cịn lại là
A. N0/2.

B. N0/4.

C. N0/8.


D. N0/16

Câu 5. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có
tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là :
A. 20cm

B. 10cm.

C. 30cm.

D. 40cm.

Câu 6. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với
tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 180 J.

B. 0,018 J.

C. 18 J.

D. 36 J.

Câu 7. Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:

A. 2W

B. 3W

C. 18W

D. 4,5W

Câu 8: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có
điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V.
Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 1100.

B. 2200.

C. 2500.

D. 2000.

Câu 9. Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sóng FM có bước sóng

=

10
m . Tần số tương ứng của sóng này là:
3

A. 90 MHz

B. 100 MHz


C. 80 MHz

D. 60 MHz

Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe
S1S2 = a = 0,35 mm, khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng  = 0,7 m. Tìm khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp i.
A. 2 mm.

B. 1,5 mm.

C. 3 mm.

D. 4 mm.

Câu 11. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây khơng phải là đặc điểm chung của sóng cơ
và sóng điện từ ?
A. Mang năng lượng.

B. Là sóng ngang.

B. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.

D. Truyền được trong chân không.

Câu 12. Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phịng, ta thấy
những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ?

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Giao thoa ánh sáng . B. Nhiễu xạ ánh sáng. C. Tán sắc ánh sáng.

D.

Khúc

xạ

ánh sáng.
Câu 13: Hình vẽ bên mơ tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây
bởi hai điện tích điểm A và B . Kết luận nào sau đây là đúng?
B

A

A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. Cả A và B đều mang điện dương.
C. Cả A và B đều mang điện âm.
D. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
Câu 14. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng (đồng có giới hạn quang điện là 0,3 m
). Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng :
A.0,1 m .

B.0,2 m .

C.0,3 m .


D.0,4 m .

Câu 15. Cơng thức để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa:

A. x = 2k

D
.
a

B. x = (k +1)

D
.
a

C. x = k

D
.
2a

D. x = k

D
.
a

Câu 16. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi

A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường.

B. hình dạng của mạch thay đổi.

C. từ thơng qua mạch biến thiên.

D. mạch kín đó quay đều trong từ trường.

Câu 17. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức chú ý tránh tác
dụng nào dưới đây của tia X?
A. Khả năng đâm xuyên.
C. Làm phát quang một số chất.

B. Làm đen kính ảnh.
D. Huỷ diệt tế bào.

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.

B. quang điện trong.

C. huỳnh quang.

D. quang – phát quang.




Câu 19. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2 cos  2 t +  ( x tính bằng
2

cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0, 25 s, chất điểm có li độ bằng

A. 2 cm.

B.

3 cm.

C. − 3 cm.

D. – 2 cm.

Câu 20. Con lắc lị xo dao động điều hịa có biên độ A. Chiều dài quỹ đạo là:
A. l=A

B. l=2A

C. l=3A

D. l=4A

Câu 21. Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động
A. cưỡng bức

B. tắt dần


C. duy trì

D. cộng hưởng

Câu 22: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động của
vật được xác định bởi biểu thức

A. 2

k
.
m

B.

1
2

k
.
m

C. 2

m
.
k

D.


1
2

m
.
k

Câu 23. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. Mơi trường truyền sóng.

B. Năng lượng sóng.

C. Tần số dao động.

D. Bước sóng .

Câu 24. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dịng điện trong mạch
là f, cơng thức đúng để tính dung kháng của mạch là
Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. ZC = 2πfC. B. ZC = fC.

C. ZC =

1
2πfC


D. ZC =

1
πfC

Câu 25. Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều
dài của sợi dây thoả mãn (k  Z)
A.  = k 

B.  = k 

C.  = (2k + 1) 

4

2

D.  = (2k + 1) 

2

4

Câu 26. Đại lượng nào sau đây khơng phải là đặc tính sinh lý của âm?
A. Độ to

B. Độ cao

D. Cường độ âm


C. Âm sắc

Câu 27. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u =
U0cosωt thì dịng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này ln có
A. ZL < ZC.

B. ZL = ZC.

C. ZL = R.

D. ZL > ZC.

Câu 28. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơtơ và số cặp cực là p. Khi rơtơ
quay đều với tốc độ n (vịng/s) thì từ thơng qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hồn với
tần số (tính theo đơn vị Hz) là

A.

pn
60

B.

n
60 p

C. 60pn

D.pn


Câu 29. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. giảm công suất truyền tải.

B. tăng chiều dài đường dây.

C. tăng điện áp trước khi truyền tải.

D. giảm tiết diện dây.

Câu 30. Tần số dao động riêng của mạch dao động LC được xác định bởi công thức:

A. f = 2 LC

B. f = 2

L
C

C. f =

1
2

L
C

D. f =


1
2 LC

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31. Cho: 1eV = 1,6.10-19J ; h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s . Khi êlectrôn (êlectron) trong
nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có
năng lượng E = - 13,60eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974 μm.

B. 0,4340 μm.

C. 0,4860 μm.

D. 0,6563 μm.

Câu 32. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình
li độ lần lượt là x1 = 5cos(100t +


2

) (cm) và x2 = 12cos100t (cm). Dao động tổng hợp của

vật có biên độ bằng
A. 13 cm.


B. 169cm.

C. 17 cm.

D. 7 cm.

Câu 33. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung quanh. Khoảng
cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A.160(cm/s)

B.20(cm/s)

C.40(cm/s)

D.80(cm/s)

Câu 34. Một vật dao động điều hòa có phương trình 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). Biết trong khoảng thời
gian

1
3
theo chiều dương và tại điểm cách vị
s đầu tiên vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x = A
2
60

trí cân bằng 2 cm vật có vận tốc v = 40 3 cm / s . Biên độ và tần số góc của dao động này là
A.  = 10 rad / s; A = 7, 2 cm


B.  = 20 rad / s; A = 5 cm

C.  = 10 rad / s; A = 5 cm

D.  = 10 rad / s; A = 4 cm

Câu 35. Hai nguồn kết hợp A, B ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình
u1 = u2 = 2cos100t (mm). Trên mặt thống chất lỏng có hai điểm M và M’ ở cùng một phía của
đường trung trực của AB thỏa mãn: MA - MB = 15mm và M’A - M’B = 25mm. Hai điểm đó đều
nằm trên các vân giao thoa cùng loại và giữa chúng chỉ có một vân loại đó. Bước sóng là:
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 10cm

B. 15cm

C. 5cm

D. 25cm

Câu 36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số
50Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn cảm thuần có L =

trễ pha


4


1



H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch

so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:

A. 125Ω.

B. 150Ω.

C. 75Ω.

D.100Ω.

Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm
nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12
cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử
B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.

B. 0,3 m/s.

C. 0,6 m/s.

D. 2,4 m/s.

Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, cịn tần số f thay đổi được

vào mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi f = f0 = 100 Hz thì
cơng suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f = f 0 = 65 Hz thì cơng suất trong mạch bằng P. Tăng
liên tục f từ giá trị f1 đến giá trị f2 thì cơng suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P. Giá trị f2 là
A. 153,8 Hz

B. 137,5 Hz

C. 175,0 Hz

D. 160,0 Hz

Câu 39. Có hai con lắc lị xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g. Mốc thế năng
tại vị trí cân bằng và  2  10 . Các li độ dao động x1, x2 biến thiên lần lượt theo đồ thị theo thời
gian như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có
10

động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng

x(cm)

P, U5L

0,005J . Chu kì của hai con lắc là

(x2)

T/2

0


(x1)
t(s)

T

−5

A. 2s

B. 0,5

−10

Hình câu 39

O

20

125 180

ZL ()

540

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. 0,25s

D. 1s

Câu 40. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos t V với L thay đổi
được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như
hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 Ω.
B. 200 Ω.
C. 300 Ω.
D. 400 Ω.

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Sóng của hệ phát thanh VOV giao thơng có tần số 91 Hz truyền với tốc độ 3.108 m / s
có bước sóng là
A. 2,73 m.

B. 6 m.

C. 9,1 m.

D. 3,3 m.

Câu 2. Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng 110 kV , truyền đi công
suất điện 1000 kW trên đường dây dẫn có điện trở 20  . Hệ số công suất của đoạn mạch là
cos  = 0,9. Điện năng hao phí trên đường dây trong 30 ngày là

A. 5289 kWh.


B. 61,2 kWh.

C. 145,5 kWh.

D. 1469 kWh.

Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có
khoảng vân i . Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ khe đến
màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. giảm 7,62%.

B. tăng 8,00%.

C. giảm 1,67%.

D. giảm 8,00%.

Câu 4. Cơng thốt của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 −19 J . Cho h = 6,625.10 −34 J .s ; c = 3.108 m / s ,
giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30  m.

B. 0,65  m.

C. 0,15  m.


D. 0,55  m.

Câu 5. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r và mạch
ngoài là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là R1 = 0,5  hoặc R2 = 8  thì cơng
suất mạch ngồi có cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng
A. r = 4.

B. r = 0,5.

C. r = 2.

D. r = 1.

Câu 6. Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5  m . Khi bị chiếu sáng bởi bức
xạ 0,3  m. Gọi P0 là cơng suất chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ
có 1 photon bật ra. Cơng suất chùm sáng phát ra P theo P0 là
A. 0,1P0 .

B. 0,01P0 .

C. 0,001P0 .

D. 100P0 .



Câu 7. Một vật dao động điều hịa, có phương trình li độ x = 8cos  2 t −  ( x tính bằng cm , t
3


tính bằng s ). Kể từ thời điểm t = 0 , thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4 3 cm theo chiều âm
lần thứ 2021 là
A. 2020,25 s.

B. 2020,75 s.

C. 1010,75 s.

D. 1010,25 s.

Câu 8. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối
tiếp. Tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều



10 −4
10 −4
u = 200 cos  100 t −  V . Khi C =
F hoặc C =
F thì cường độ dịng điện hiệu dụng
2

3


Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


trong hai trường hợp bằng nhau. Nếu nối tắt tụ C thì cơng suất của mạch là

160
W . Giá trị của
3

R là

A. 150 .

B. 100 .

C. 75 .

D. 50 .

Câu 9. Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất
điện động có cùng tần số f . Rơto của máy thứ nhất có P1 cặp cực và quay với tốc độ n = 1800
vòng/phút. Rơto của máy thứ hai có P2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n2 . Biết n2 có giá trị
trong khoảng từ 12 vịng/giây đến 18 vịng/giây. Giá trị của f là
A. 60 Hz.

B. 50 Hz.

C. 54 Hz.

D. 48 Hz.

Câu 10. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân
là chuyển động trịn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0 . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái

dừng có bán kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron
và hạt nhân giảm 16 lần. Biết 8r0  rm + rn  35r0 . Giá trị rm − rn là
A. −15r0 .

B. −12r0 .

C. 15r0 .

D. 12r0 .

Câu 11. Một hạt nhân ngun tử có 82 prơtơn và 125 nơtron. Hạt nhân ngun tử này có kí
hiệu là
A.

207
82

Pb.

B.

125
82

Pb.

C.

82
125


Pb.

D.

82
207

Pb.

Câu 12. Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng  . Gọi d là khoảng cách
ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vng pha nhau. Tỉ số


d

bằng

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 8.
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 13. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là

37,9638u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656u. Cho 1u.c 2 = 931,5MeV .
Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 16,8 MeV .

B. thu năng lượng 1,68 MeV .

C. tỏa năng lượng 16,8 MeV .

D. tỏa năng lượng 1,68 MeV .

Câu 14. Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc: đỏ, cam, chàm, tím từ một
môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí dưới góc tới i = 45. Biết chiết suất của
mơi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là nñ = 1,4; nc = 1,42; nch = 1,46; nt = 1,47 .
Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 15. Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của
một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí
cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ
thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t như hình
vẽ. Đồ thị x ( t ) , v ( t ) và a ( t ) theo thứ tự đó là các
đường

A. (3) , (2), (1).

B. (2), (1), (3).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (1).

Câu 16. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc
3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vng góc với trục quay và có độ lớn B = 0,02 T . Từ
thơng cực đại gửi qua khung là
A. 0,025 Wb.

B. 0,15 Wb.

C. 1,5 Wb.

D. 15 Wb.
Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17. Trong hình bên, đường (1), (2) và
(3) lần lượt là đường biểu diễn số hạt nhân
của các chất phóng xạ X , Y , Z phụ thuộc vào
thời gian t. Gọi T1 , T2 , T3 lần lượt là chu kì
bán rã của chất phóng xạ X , Y và Z . Kết
luận nào sau đây đúng?
A. T1 = T2 = T3 .


B. T1  T2  T3 .

C. T2  T3  T1.

D. T3  T2  T1.

Câu 18. Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ khơng khí vào nước
dưới góc tới 5. Biết chiết suất của khơng khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1;
chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là
1,34. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 1.
B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,76.
C. Góc khúc xạ của tia đỏ bằng 3,73.

D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là

134
.
133

Câu 19. Cho ba hạt nhân X , Y , Z có số nuclon tương ứng là AX , AY , AZ với AX = 2.AY = 0,5.AZ .
Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX , EY , EZ với EZ  EX  EY .
Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. X , Y , Z.

B. Z , X , Y .

C. Y , Z , X.


D. Y , X , Z .

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Ba lị xo có cùng chiều dài tự nhiên và độ cứng lần lượt là k1 , k2 và k3 , đầu trên treo
vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Nâng ba vật đến vị trí mà
các lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là
0,1 J; 0,2 J và W . Nếu k3 = 2,5k1 + 3k2 thì W có giá trị bằng

A. 19,8 mJ .

B. 24,6 mJ .

D. 0,85 mJ .

C. 25 mJ .

Câu 21. Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây?
A. f  20000 ( Hz ) .

B. 16 ( kHz )  f  20000 ( Hz ) .

C. 16 ( Hz )  f  20 ( kHz ) .

D. 16 ( Hz )  f  30000 ( Hz ) .

Câu 22. Một vật dao động điều hòa với tần số f ( Hz ) và tần số góc  ( rad / s ) . Biểu thức liên

hệ nào sau đây không đúng?

A. T =

1
.
f

B. T = 2.

C. T =

2



.

D.  = 2 f .

Câu 23. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là
A. quang phổ liên tục.

B. quang phổ vạch hấp thụ.

C. quang phổ vạch phát xạ.

D. quang phổ của nguyên tử Hiđrơ.

Câu 24. Khi qaun sát hiện tượng nhật thực tồn phần, để bảo vệ mắt được an toàn người ta

thường chuẩn bị một kính chuyên dụng (Solar Glasses) hoặc quan sát qua một thau nước
trong suốt. Một trong các lí do đó là
A. kính chun dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn.
B. thau nước giúp cho ánh sáng tử ngoại truyền qua một cách tốt hơn.

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. thau nước giúp cho người quan sát không phải ngã ngược gây mỏi cổ.
D. kính chun dụng là loại kính có thể lọc được dòng tia tử ngoại.
Câu 25. Người ta sản xuất ra các loại cơng tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong
phòng tắt đi, ta thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát sáng này kéo
dài hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật điện trong đêm. Đó là hiện tượng
A. huỳnh quang.

B. điện phát quang.

C. lân quang.

D. tia catốt phát quang.

Câu 26. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = A cos (t +  ) . Gọi v và a lần
lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt k =

(

)


1

2

. Hệ thức đúng là

(

)

(

)

A. A2 = k 2 v2 + ka2 .

B. A2 = k k.v2 + a2 .

C. A2 = v 2 + k .a2 .

D. A2 = k v2 + k.a2 .

Câu 27. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, với cùng biên độ A . Coi biên độ sóng khơng đổi trong qua trình truyền đi.
Khi có sự giao thoa sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của
đoạn S1S2 có biên độ bằng
A. 0,5 A.

B. 2 A.


C. A.

D. 0.

Câu 28. Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp
điện trở đó với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

điện áp hiệu dụng khơng đổi, tần số xác định. Kí hiệu uX , uR lần lượt là điện áp giữa hai đầu
0

RX và R0 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa uX , uR0 là

A. đoạn thẳng.

B. đường elip.

C. đường hypebol.

D. đường trịn.

Câu 29. Trong hình ảnh dưới đây là

A. động cơ không đồng bộ ba pha.

B. máy biến áp.


C. động cơ không đồng bộ một pha.

D. máy phát điện xoay chiều.

Câu 30. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến
thiên điều hòa và

A. lệch pha

B. lệch pha


2


4

so với dòng điện trong mạch.

so với dòng điện trong mạch.

C. cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. ngược pha với dòng điện trong mạch.
Câu 31. Cho hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức từ của điện trường do một
điện tích điểm đặt tại O gây ra. Biết cường độ điện trường tại M là 36V / m và tại N là

9V / m. Cường độ điện trường tại một điểm P có khoảng cách OP thỏa mãn
2
1

1
=
+

2
2
OP
OM
ON 2
Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 18 V / m.

B. 45 V / m.

C. 16 V / m.

D. 22,5 V / m.

Câu 32. Cho phản ứng nhiệt hạch: 12 D +12 D →32 He +10 n , biết độ hụt khối của 12 D và 32 He lần
lượt là 0,0024u và 0,0305u . Nước trong tự nhiên có khối lượng riêng là 1000kg / m3 và lẫn
0,015%D2O ; cho 1uc2 = 931,5MeV , N A = 6,02.1023 mol −1 . Nếu toàn bộ 12 D được tách ra từ 1m 3

nước trong tự nhiên làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng tỏa ra là
A. 1,863.1026 MeV .

B. 1, 081.1026 MeV .


C. 1, 0614.10 26 MeV .

D. 1,863.10 26 J .

Câu 33. Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo
phương thẳng đứng với tần số f = 100 Hz  0,02% chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các
vòng tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một
phương truyền sóng thì thu được kết quả d = 0,48 m  0,66%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây

AB là
A. v = 6 m / s  1,34%.

B. v = 12 m / s  0,68%.

C. v = 6 m / s  0,68%.

D. v = 12 m / s  1,34%.

Câu 34. Theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường của Việt Nam thì giới hạn tối đa cho
phép về tiếng ồn tại khu vực thông thường là 70 dB (từ 6 h đến 12 h ). Tại một xã ở Hoài Đức,
Hà Nội có một xưởng hàn xì sắt thép hoạt động ngày đêm, mức cường độ âm đo được với
những hộ dân cách đó khoảng 100 m lên đến 110 dB . Các cư dân trên địa bàn xã đã khiếu nại
yêu cầu chuyển xưởng trên ra xa khu dân cư. Để đảm bảo tiếng ồn không làm ảnh hưởng đến
cư dân trong xã, xưởng trên phải di chuyển khỏi vị trí ban đầu một đoạn là
A. 9000 m.

B. 9900 m.

C. 1900 m.


D. 10000 m.

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều

u = 200 2 cos (100 t ) V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dòng điện này
lệch pha  / 3 so với điện áp trên mạch AM . Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo
thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u nói trên thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X .
Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 60 3 W .

B. 200 W .

C. 160 3 W .

D. 120 2 W .

Câu 36. Đặt điện áp u = U0 cos t vào hai đầu
đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và
cuộn cảm thuần L khơng đổi, tụ điện C có điện
dụng thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn
kế V1 và V2 theo điện dung C được biểu diễn như
đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2 . Tỉ số


A.

3
.
2

B.

4 5
.
3

C.

4 3
.
3

D.

5
.
2

U4

U1

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có 2 loại bức xạ 1 = 0,56  m và 2 với 0.67  m  2  0,74  m , thì trong khoảng giữa

hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng có bước sóng

2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ 1 , 2 và 3 , với 3 =

7
 , khi
12 2

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm quan
sát được bao nhiêu vân sáng?
A. 25.

B. 23.

C. 21.

D. 19.

Câu 38. Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ Ox và Oy vng góc với nhau ( O là vị



trí cân bằng của cả hai vật). Biết phương trình dao động của hai vật là x = 2 cos  5 t +  cm và
2




y = 4 cos  5 t −  cm . Khi vật thứ nhất có li độ x = − 3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng
6

cách giữa hai vật là

A.

7 cm.

B. 2 3 cm.

C. 3 3 cm.

D.

15 cm.

Câu 39. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai
đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác
định. Gọi M , N và P là ba điểm trên dây có vị trí
cân bằng cách B lần lượt là 4 cm,6 cm và 38 cm .
Hình vẽ mơ tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1
(đường 1) và t2 = t1 +

11
(đường 2). Tại thời
12 f


điểm t1 , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ
của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử
dây ở M là 60 cm / s . Tại thời điểm t2 , vận tốc của phần tử dây ở P là
A. 20 3 cm / s.

B. 60 cm / s.

C. −20 3 cm / s.

D. −60 cm / s.

Câu 40. Cho hai mạch dao động LC lí tưởng có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch
thứ nhất và thứ hai lần lượt là Q1 và Q2 thỏa mãn Q1 + Q2 = 8.10 −6 ( C ) . Tại một thời điểm mạch
Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thứ nhất có điện tích và cường độ dịng điện là q1 và i1 , mạch thứ hai có điện tích và cường độ
dòng điện là q2 và i2 thỏa mãn q1i1 + q2i2 = 6.10−9 . Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai
mạch là
A. 63,66 Hz.

C. 38,19 Hz.

B. 76,39 Hz.

D. 59,68 Hz.

Đáp án

1-D

2-B

3-A

4-D

5-C

6-D

7-B

8-A

9-A

10-A

11-A

12-C

13-B

14-C

15-C


16-A

17-D

18-D

19-D

20-C

21-B

22-D

23-A

24-A

25-C

26-C

27-A

28-C

29-A

30-B


31-D

32-B

33-B

34-B

35-A

36-D

37-B

38-D

39-D

40-B

ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (VD): Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60cm. Trên dây có
sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A. 120cm.

B. 30cm.

C. 15cm.

D. 60cm.


Câu 2 (VD): Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm

0, 4



H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C =

10
pF thì mạch này thu
9

được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 400m.

B. 200m.

C. 300m.

D. 100m.

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3 (TH): Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao
thoa Y-âng. Khi thực hành đo khoảng vân bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo

khoảng cách giữa
A. hai vân tối liên tiếp.

B. vân sáng và vận tối gần nhau nhất.

C. vài vân sáng.

D. hai vân sáng liên tiếp.

Câu 4 (VD): Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L =

C=

1
mH và
4

1
 F . Chu kì dao động riêng của mạch là
10

A. 200πs.

B. 100πs.

C. 1s.

D. 10 −5 s .

Câu 5 (NB): Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động

cao tần thành dao động cao tần biến điệu là
A. mạch biến điệu.

B. micro

C. mạch khuếch đại. D. anten phat.

Câu 6 (TH): Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc
nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1kWh ) là lượng điện năng bằng
A. 3600J.

B. 1J.

C. 3600000J.

D. 1000J.

Câu 7 (TH): Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào
thành những chùm sáng đơn sắc là:
A. buồng tối

B. ống chuẩn trực

C. phim ảnh

D. lăng kính

Câu 8 (VD): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số
f = 10 Hz lệch pha nhau  rad và có biên độ tương ứng là 9cm và 12cm. Tốc độ của vật khi đi


qua vị trí có li độ x = 1cm là:

Trang | 20



×