Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Đông Sơn 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (964.3 KB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

TRƢỜNG THPT ĐÔNG SƠN 1

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hai kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện muối của chúng là
A. Al, Fe.
B. Cu, Ag.
C. Ba, Ag.
D. Mg, Cu.
Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Al3+, Fe3+.
B. Ca2+, K+.
C. Cu2+, Fe3+.
D. Ca2+, Mg2+.
X
Y
Câu 3: Cho chuỗi phản ứng sau: Fe 
FeCl3 
 FeCl2. Vậy chất X và Y lần lượt là

A. Fe và Cl2.
B. Cl2 và Fe.
C. HCl và Cl2.
Câu 4: Để bảo quản Na, người ta phải ngâm Na trong
A. dầu hỏa.
B. ancol etylic.


C. nước.
2+
Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe cho biết Fe (Z=26)?

D. Cl2 và HCl.
D. phenol lỏng.

A. [Ar]4s23d6.
B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d6.
D. [Ar]3d64s2.
Câu 6: Cho hỗn hợp gồm 4,05 gam Al và 8,4 gam Fe vào 250 ml dung dịch AgNO3 2,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam chất rắn. Giá trị a là (Fe= 56, Al= 27, Ag= 108).
A. 65,0.
B. 59,4.
C. 48,6.
D. 25,0.
Câu 7: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4.
B. CuSO4.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 8: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +6.
B. +4
C. +3.
D. +2.
Câu 9: Có ba chất rắn: Fe, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau
đây?
A. Dung dịch HNO3.

B. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch HCl
.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3 vào nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
(Na=23, Al=27)
A. 16,2.
B. 10,8.
C. 2,7.
D. 5,4.
Câu 11: Đốt cháy Cr trong bình chứa 3,36 lít khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là (Cho Cr=52;
Cl=35,5)
A. 15,85 gam.
B. 23,78 gam.
C. 31,7 gam.
D. 47,55 gam.
Câu 12: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. khơng có kết tủa nhưng có khí bay lên.
Câu 13: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước và oxi khơng khí do có màng oxit bền bảo vệ,
nhưng lại tan được trong dung dịch kiềm (NaOH)?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Mg.

Câu 14: Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. N2.
B. H2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Hợp kim liti - nhơm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(c) Công thức của phèn chua là: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(d) Crom là kim loại cứng nhất.
(e) Hai kim loại Al, Cr bền trong khơng khí do có màn oxit bền bảo vệ.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 16: Hòa tan hết 10,6 gam hỗn hợp X gồm: Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng thu được 4,48
lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng Cr trong hỗn hợp trên là? ( Cr= 52, Fe= 56).
A. 63,2%.
B. 36,8%.
C. 73,6%.
D. 26,4%.
Câu 17: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là
A. chất nhận proton.
B. chất khử.
C. chất nhường proton.
D. chất oxi hoá.
Câu 18: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng.
B. không màu sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam.
D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 19: Chất được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương là
A. thạch cao khan (CaSO4).
B. thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. thạch cao nung (CaSO4.H2O).
D. đá vôi (CaCO3).
Câu 20: Điện phân nóng chảy muối MCl2, thu được 9,6 gam kim loại ở catot và 8,96 lít khí (đktc) ở anot.
Kim loại M là
A. Ca (M=40).
B. Na (M=23).
C. Ba (M=137).
D. Mg (M=24).
Câu 21: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là:
A. NaHCO3.

B. HCl.
C. H2SO4.
D. Na2CO3.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí (đktc). Nếu cho
cùng lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Khối lượng kim
loại Mg và Al trong hợp kim ban đầu lần lượt là (Cho Al=27; Mg=24)
A. 12,15 gam và 3,6 gam.
B. 10,8 gam và 4,05 gam.
C. 3,6 gam và 8,1 gam.
D. 8,1 gam và 3,6 gam.
Câu 23: Đây là hình ảnh hàn đường ray xe lửa theo phương pháp nhiệt nhôm. Để hàn đường ray bằng
thép người ta đã sử dụng hỗn hợp tecmit. Trong tecmit gồm chất nào?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. Al2O3 và Fe.
C. Al và CuO.

B. Cacbon và Fe2O3.
D. Al và Fe2O3.


t C
Câu 24: Cho phản ứng: aFe + bHNO3(đặc)  cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là
những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 25: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
o

Oxit X là
A. K2O.
B. CuO.
C. Al2O3.
D. MgO.
Câu 26: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 27: Trong hợp chất số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +1, +4, +6.
D. +2, +4, +6.
Câu 28: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được
dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn Y là:
A. Al, Fe và Cu.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Cu, Ag.

D. Al, Fe, Ag.
Câu 29: Cho dãy các kim loại: Ba, Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng mạnh với nước ở nhiệt
độ thường là?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 30: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, Al, Zn, Cu. Số kim loại trong dãy điều chế được bằng phương
pháp điện phân dung dịch là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 31: Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian tạo thành hỗn hợp A có khối lượng 20,4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A tác dụng hết với dd HNO3 lỗng (dư) thu được 3,36 lít
(đktc) khí NO duy nhất (khơng có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là (Cho Fe=56; N=14; O=16; H=1)
A. 20,16.
B. 21,80.
C. 16,8.

D. 20,5.
Câu 32: Hịa tan hồn tồn 3,9 gam K trong nước dư, thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là (Cho
K=39)
A. 6,72.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 33: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe (II) và hợp chất Fe (III) lần lượt là
A. Tính oxi hóa; tính khử.
B. Tính khử; tính oxi hóa.
C. Tính khử; tính khử.
D. Tính oxi hóa; tính oxi hóa.
Câu 34: Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Na.
Câu 35: Ngâm một đinh sắt vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,5 M cho đến khi dung dịch hết màu xanh.
Khối lượng Cu tạo thành là (Cu=64)
A. 1,6 gam.
B. 6,4 gam.
C. 3,2 gam.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Dẫn khí H2 dư qua bột Fe2O3 nung nóng.
(c) Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư.
(d) Điện phân nóng chảy MgCl2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch muối FeCl2.
Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 4
B. 1
C. 3.
Câu 37: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s23p1.
D. 1s22s22p63s2.
Câu 38: Cặp chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

D. 2,8 gam.

D. 2.

A. AlCl3 và Al2(SO4)3.
B. Al2(SO4)3 và Al2O3.
C. Al(NO3)3 và Al(OH)3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 39: Hịa tan hồn tồn m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc),
Giá trị của m là (Cho Fe=56)
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 11,2.
Câu 40: Trong bảng tuần hoàn, Ca là kim loại thuộc nhóm:
A. IIIA.
B. IVA.
C. IA.
D. IIA.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1


W: www.hoc247.net

1

B

11

A

21

D

31

C

2

D

12

C

22

C


32

B

3

B

13

C

23

D

33

B

4

A

14

C

24


A

34

D

5

C

15

A

25

B

35

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

6

A

16

C

26

A

36

C

7

B

17

D

27

A


37

B

8

A

18

D

28

B

38

D

9

D

19

C

29


B

39

A

10

B

20

D

30

A

40

D

ĐỀ SỐ 2
t C
Câu 1: Cho phản ứng: aFe + bHNO3(đặc)  cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là
những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.

Câu 2: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
o

Oxit X là
A. CuO.
B. MgO.
C. K2O.
D. Al2O3.
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Dẫn khí H2 dư qua bột Fe2O3 nung nóng.
(c) Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư.
(d) Điện phân nóng chảy MgCl2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch muối FeCl2.
Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 4
B. 1
C. 3.
D. 2.
Câu 4: Có ba chất rắn: Fe, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau
đây?
A. Dung dịch HCl
.
B. Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí (đktc). Nếu cho
cùng lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Khối lượng kim
loại Mg và Al trong hợp kim ban đầu lần lượt là: (Cho Al=27; Mg=24)
A. 12,15 gam và 3,6 gam.

B. 10,8 gam và 4,05 gam.
C. 3,6 gam và 8,1 gam.
D. 8,1 gam và 3,6 gam.
Câu 6: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 vào nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

(Na=23, Al=27)
A. 16,2.
B. 10,8.
C. 2,7.
D. 5,4.
Câu 7: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +2.
B. +4
C. +6.
D. +3.
Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước và oxi khơng khí do có màng oxit bền bảo vệ,
nhưng lại tan được trong dung dịch kiềm (NaOH)?
A. Cr.
B. Fe.

C. Mg.
D. Al.
Câu 9: Hịa tan hồn tồn 3,9 gam K trong nước dư, thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là (Cho
K=39)
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 10: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. khơng có kết tủa nhưng có khí bay lên.
Câu 11: Đây là hình ảnh hàn đường ray xe lửa theo phương pháp nhiệt nhôm. Để hàn đường ray bằng
thép người ta đã sử dụng hỗn hợp tecmit. Trong tecmit gồm chất nào?

A. Al2O3 và Fe.
B. Cacbon và Fe2O3.
C. Al và CuO.
D. Al và Fe2O3.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(c) Công thức của phèn chua là: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(d) Crom là kim loại cứng nhất.
(e) Hai kim loại Al, Cr bền trong khơng khí do có màn oxit bền bảo vệ.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 13: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. N2.
B. CO2.
C. H2.
D. O2.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 14: Trong bảng tuần hồn, Ca là kim loại thuộc nhóm:
A. IVA.
B. IA.
C. IIIA.
D. IIA.
Câu 15: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4.
B. NaCl.
C. CuSO4.
D. NaOH.
Câu 16: Hịa tan hồn tồn m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc),
Giá trị của m là (Cho Fe=56)

A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 11,2.
Câu 17: Điện phân nóng chảy muối MCl2, thu được 9,6 gam kim loại ở catot và 8,96 lít khí (đktc) ở anot.
Kim loại M là
A. Ca (M=40).
B. Ba (M=137).
C. Na (M=23).
D. Mg (M=24).
Câu 18: Chất được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương là
A. thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
B. đá vôi (CaCO3).
C. thạch cao nung (CaSO4.H2O).
D. thạch cao khan (CaSO4).
2+
2+
Câu 19: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là:
A. NaHCO3.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. Na2CO3.
Câu 20: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 21: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+ cho biết Fe (Z=26)?
A. [Ar]4s23d6.

B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d6.
D. [Ar]3d64s2.
Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Ag.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 4,05 gam Al và 8,4 gam Fe vào 250 ml dung dịch AgNO3 2,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam chất rắn. Giá trị a là (Fe= 56, Al= 27, Ag= 108).
A. 59,4.
B. 65,0.
C. 25,0.
D. 48,6.
Câu 24: Hai kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện muối của chúng là
A. Cu, Ag.
B. Al, Fe.
C. Ba, Ag.
D. Mg, Cu.
Câu 25: Cho dãy các kim loại: Ba, Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng mạnh với nước ở nhiệt
độ thường là?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu2+, Fe3+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. Al3+, Fe3+.

D. Ca2+, K+.
Câu 27: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được
dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn Y là:
A. Al, Fe và Cu.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Cu, Ag.
D. Al, Fe, Ag.
Câu 28: Để bảo quản Na, người ta phải ngâm Na trong
A. nước.
B. dầu hỏa.
C. phenol lỏng.
D. ancol etylic.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 29: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, Al, Zn, Cu. Số kim loại trong dãy điều chế được bằng phương
pháp điện phân dung dịch là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 30: Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian tạo thành hỗn hợp A có khối lượng 20,4

gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A tác dụng hết với dd HNO3 loãng (dư) thu được 3,36 lít
(đktc) khí NO duy nhất (khơng có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là (Cho Fe=56; N=14; O=16; H=1)
A. 20,16.
B. 21,80.
C. 16,8.
D. 20,5.
Câu 31: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là
A. chất oxi hoá.
B. chất khử.
C. chất nhận proton.
D. chất nhường proton.
Câu 32: Hòa tan hết 10,6 gam hỗn hợp X gồm: Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng thu được 4,48
lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng Cr trong hỗn hợp trên là? ( Cr= 52, Fe= 56).
A. 36,8%.
B. 73,6%.
C. 63,2%.
D. 26,4%.
Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. không màu sang màu da cam.
C. màu da cam sang màu vàng.
D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 34: Ngâm một đinh sắt vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,5 M cho đến khi dung dịch hết màu xanh.
Khối lượng Cu tạo thành là (Cu=64)
A. 1,6 gam.
B. 6,4 gam.
C. 3,2 gam.
D. 2,8 gam.
X
Y

Câu 35: Cho chuỗi phản ứng sau: Fe 
FeCl3 
 FeCl2. Vậy chất X và Y lần lượt là
A. Cl2 và Fe.
B. Fe và Cl2.
C. HCl và Cl2.
D. Cl2 và HCl.
Câu 36: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe (II) và hợp chất Fe (III) lần lượt là
A. Tính oxi hóa; tính khử.
B. Tính khử; tính khử.
C. Tính khử; tính oxi hóa.
D. Tính oxi hóa; tính oxi hóa.
Câu 37: Cặp chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3.
B. Al2(SO4)3 và Al2O3.
C. Al(NO3)3 và Al(OH)3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 38: Đốt cháy Cr trong bình chứa 3,36 lít khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là: (Cho Cr=52;
Cl=35,5)
A. 23,78 gam.
B. 15,85 gam.
C. 31,7 gam.
D. 47,55 gam.
Câu 39: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s23p1.
D. 1s22s22p63s2.
Câu 40: Trong hợp chất số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.

B. +3, +4, +6.
C. +1, +4, +6.
D. +2, +4, +6.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

W: www.hoc247.net

1

D

11

D

21

C

31

A

2

A

12


A

22

B

32

B

3

C

13

B

23

B

33

D

4

D


14

D

24

A

34

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

5

C

15

C

25


D

35

A

6

B

16

A

26

B

36

C

7

C

17

D


27

B

37

D

8

D

18

C

28

B

38

B

9

A

19


D

29

A

39

B

10

C

20

A

30

C

40

A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đây là hình ảnh hàn đường ray xe lửa theo phương pháp nhiệt nhôm. Để hàn đường ray bằng thép
người ta đã sử dụng hỗn hợp tecmit. Trong tecmit gồm chất nào?


A. Al và Fe2O3.
B. Al và CuO.
C. Al2O3 và Fe.
D. Cacbon và Fe2O3.
Câu 2: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung
dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn Y là:
A. Al, Fe và Cu.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Cu, Ag.
D. Al, Fe, Ag.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí (đktc). Nếu cho
cùng lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Khối lượng kim
loại Mg và Al trong hợp kim ban đầu lần lượt là: (Cho Al=27; Mg=24)
A. 12,15 gam và 3,6 gam.
B. 10,8 gam và 4,05 gam.
C. 3,6 gam và 8,1 gam.
D. 8,1 gam và 3,6 gam.
Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Na.
X
Y
Câu 5: Cho chuỗi phản ứng sau: Fe 
FeCl3 
 FeCl2. Vậy chất X và Y lần lượt là
A. HCl và Cl2.
B. Cl2 và Fe.

C. Cl2 và HCl.
D. Fe và Cl2.
Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. khơng có kết tủa nhưng có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 7: Chất được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương là

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. đá vôi (CaCO3).

B. thạch cao khan (CaSO4).

C. thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
D. thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 8: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là:
A. HCl.
B. H2SO4.

C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 9: Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian tạo thành hỗn hợp A có khối lượng 20,4
gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A tác dụng hết với dd HNO3 loãng (dư) thu được 3,36 lít
(đktc) khí NO duy nhất (khơng có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là (Cho Fe=56; N=14; O=16; H=1)
A. 20,16.
B. 21,80.
C. 16,8.
D. 20,5.
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 vào nước (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m
là (Na=23, Al=27)
A. 16,2.
B. 10,8.
C. 5,4.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Hợp kim liti - nhơm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(c) Công thức của phèn chua là: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(d) Crom là kim loại cứng nhất.
(e) Hai kim loại Al, Cr bền trong khơng khí do có màn oxit bền bảo vệ.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.

D. 2,7.

D. 4.


t C
Câu 12: Cho phản ứng: aFe + bHNO3(đặc)  cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là
những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 13: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với nước và oxi khơng khí do có màng oxit bền bảo vệ,
nhưng lại tan được trong dung dịch kiềm (NaOH)?
o

A. Mg.
B. Fe.
C. Cr.
D. Al.
Câu 14: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là
A. chất nhường proton.
B. chất khử.
C. chất nhận proton.
D. chất oxi hố.
Câu 15: Hịa tan hồn tồn m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc),
Giá trị của m là (Cho Fe=56)
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 11,2.
Câu 16: Điện phân nóng chảy muối MCl2, thu được 9,6 gam kim loại ở catot và 8,96 lít khí (đktc) ở anot.
Kim loại M là
A. Ca (M=40).
B. Ba (M=137).

C. Na (M=23).
D. Mg (M=24).
Câu 17: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam.
B. không màu sang màu vàng.
C. màu da cam sang màu vàng.
D. không màu sang màu da cam.
Câu 18: Để bảo quản Na, người ta phải ngâm Na trong
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. ancol etylic.

B. nước.

C. dầu hỏa.

D. phenol lỏng.

Câu 19: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh lam.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 20: Cho dãy các kim loại: Ba, Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng mạnh với nước ở nhiệt
độ thường là?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 21: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. CuSO4.
C. NaCl.
D. MgSO4.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 4,05 gam Al và 8,4 gam Fe vào 250 ml dung dịch AgNO3 2,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam chất rắn. Giá trị a là (Fe= 56, Al= 27, Ag= 108).
A. 59,4.
B. 65,0.
C. 25,0.
D. 48,6.
Câu 23: Cặp chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3.
B. Al2(SO4)3 và Al2O3.
C. Al(NO3)3 và Al(OH)3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 24: Hòa tan hết 10,6 gam hỗn hợp X gồm: Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng thu được 4,48
lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng Cr trong hỗn hợp trên là? ( Cr= 52, Fe= 56).
A. 73,6%.
B. 36,8%.
C. 26,4%.
D. 63,2%.

Câu 25: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 26: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là
A. K2O.
B. Al2O3.
C. CuO.
Câu 27: Trong hợp chất số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +1, +4, +6.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Dẫn khí H2 dư qua bột Fe2O3 nung nóng.
(c) Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư.
(d) Điện phân nóng chảy MgCl2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch muối FeCl2.
Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 2.
B. 1
C. 4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. MgO.

D. +2, +4, +6.

D. 3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 29: Hai kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện muối của chúng là
A. Ba, Ag.
B. Cu, Ag.
C. Al, Fe.
D. Mg, Cu.
Câu 30: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.
B. Al3+, Fe3+.
C. Cu2+, Fe3+.
D. Ca2+, K+.
Câu 31: Hịa tan hồn tồn 3,9 gam K trong nước dư, thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là (Cho
K=39)
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 32: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +6.
B. +4

C. +3.
D. +2.
Câu 33: Ngâm một đinh sắt vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,5 M cho đến khi dung dịch hết màu xanh.
Khối lượng Cu tạo thành là (Cu=64)
A. 1,6 gam.
B. 6,4 gam.
C. 3,2 gam.
D. 2,8 gam.
Câu 34: Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. H2.
B. O2.
C. N2.
D. CO2.
Câu 35: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe (II) và hợp chất Fe (III) lần lượt là
A. Tính oxi hóa; tính khử.
B. Tính khử; tính khử.
C. Tính khử; tính oxi hóa.
D. Tính oxi hóa; tính oxi hóa.
Câu 36: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, Al, Zn, Cu. Số kim loại trong dãy điều chế được bằng phương
pháp điện phân dung dịch là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 37: Trong bảng tuần hoàn, Ca là kim loại thuộc nhóm:
A. IIA.
B. IIIA.
C. IA.
D. IVA.

2+
Câu 38: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe cho biết Fe (Z=26)?
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d6.
C. [Ar]4s23d6.
D. [Ar]3d5.
Câu 39: Đốt cháy Cr trong bình chứa 3,36 lít khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là: (Cho Cr=52;
Cl=35,5)
A. 23,78 gam.
B. 15,85 gam.
C. 31,7 gam.
D. 47,55 gam.
Câu 40: Có ba chất rắn: Fe, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau
đây?
A. Dung dịch HNO3.
B. Dung dịch HCl .
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch CuSO4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

W: www.hoc247.net

1

A

11

B


21

B

31

C

2

B

12

B

22

B

32

A

3

C

13


D

23

D

33

C

4

D

14

D

24

A

34

D

5

B


15

A

25

C

35

C

6

C

16

D

26

C

36

D

7


D

17

A

27

A

37

A

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

8

D

18

C


28

D

38

B

9

C

19

A

29

B

39

B

10

B

20


A

30

A

40

C

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (lỗng), H2SO4 (đặc, nóng), AgNO3, MgCl2,
CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 200 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 88.
B. 56.
C. 112.
D. 100.
Câu 3: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhôm?
A. Độ cứng cao.

B. Màu trắng bạc.
C. Hoạt động hóa học mạnh. D. Dẫn điện tốt.
Câu 5: Cơng thức hóa học của kali cromat là
A. K2Cr2O7.
B. K2CrO4.
C. KCrO2.
D. H2Cr2O7.
Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch BaCl2 là
A. Có kết tủa trắng, sau đó tan.
B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có sủi bọt khí và kết tủa trắng.
D. Có kết tủa trắng.
Câu 7: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, NaOH, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch Ba(OH)2?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 8: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng (gam) muối thu được là
A. 32,50.
B. 25,40.
C. 12,70.
D. 16,25.
Câu 9: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2O.
B. H2.
C. NO2.
D. NO.
Câu 10: Phèn chua không được dùng để
A. thuộc da. B. làm trong nước. C. khử trùng nước.

D. cầm màu trong cơng nghiệp nhuộm.
Câu 11: Thành phần hóa học chính của quặng manhetit là
A. FeS2.
B. FeCO3.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Câu 12: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. AlCl3.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. ZnCl2.
Câu 13: Các kim loại kiềm ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. IIIA.
B. IA.
C. VIIA.
D. IIA.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhơm dễ dàng oxi hóa ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
B. Bột nhơm cháy trong khơng khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.
C. Dung dịch nước vơi trong có tính kiềm mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.
D. Kim loại natri, kali phản ứng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường.
Câu 15: Chất X là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước, được dùng để tạo màu lục cho đồ gốm
sứ, đồ thủy tinh. Chất X là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. Cr2O3.

B. Cr(OH)3.

C. CrO3.

D. CrO.

Câu 16: Phản ứng nào sau đây sai?
t
t
 Ba(OH)2 + 2NaCl.
 CaCO3 + CO2 + H2O.
A. BaCl2 + 2NaOH 
B. Ca(HCO3)2 
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. Na2O + H2O → 2NaOH.
Câu 17: Để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol.
B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,08 mol.
D. 0,03 mol và 0,04 mol.
0

0


t
 Fe + H2O. X là
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X 
0

A. CO.
B. Mg.
C. Al.
D. H2.
Câu 19: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Li.
Câu 20: Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 200.
C. 400.
D. 100.
Câu 21: Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải của sắt?
A. Có tính nhiễm từ.
B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
C. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,82 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 32,50 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 21,09.
B. 26,92.
C. 22,45.

D. 23,92.
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
B. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
C. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
D. Mg2+, Fe3+, Ag+.
Câu 24: Cho 5,6 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 250 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,5.
B. 24,2.
C. 18,0.
D. 21,1.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhơm tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhôm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 26: Hòa tan m gam tinh thể FeSO4.7H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa,
nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 5,56.
C. 10,2.

D. 3,04.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

được 6,72 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu
thức “T= m – a” là
A. 3,1.
B. 3,2.
C. 3,3.
D. 3,0.
Câu 28: Trộn 240 gam Fe2O3 với 108 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 53,76 lít khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhơm là
A. 12,5%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 90%.
Câu 29: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hồn toàn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.

(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.
(e) Cho x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2x mol NaOH.
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 3. B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 10,95 gam X vào nước, thu được 0,56
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 10,26 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 100 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,25M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,52.
B. 27,96.
C. 36,51.

D. 14,76.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1

A

11

C

21

B

2


C

12

C

22

D

3

D

13

B

23

A

4

A

14

A


24

D

5

B

15

A

25

D

6

D

16

A

26

B

7


A

17

B

27

C

8

D

18

D

28

C

ĐỀ SỐ 5
C
C 29
B
9
19
Câu 1: Cho Fe tác dụng với

dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu
C
B 30 D
10
20
được khí X có màu nâu đỏ. Khí
X là
A. N2O.
B. NO2.
C. H2.
D. NO.
Câu 2: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng (gam) muối thu được là
A. 16,25.
B. 32,50.
C. 12,70.
D. 25,40.
Câu 3: Công thức hóa học của kali cromat là
A. K2CrO4.
B. KCrO2.
C. K2Cr2O7.
D. H2Cr2O7.
Câu 4: Thành phần hóa học chính của quặng manhetit là
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 5: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.

D. H2SO4.
Câu 6: Phèn chua không được dùng để
A. làm trong nước. B. thuộc da. C. khử trùng nước.
D. cầm màu trong công nghiệp nhuộm.
Câu 7: Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải của sắt?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. Có tính nhiễm từ.

B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.

C. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. AlCl3.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. ZnCl2.
Câu 9: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (lỗng), H2SO4 (đặc, nóng), AgNO3, MgCl2,
CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 3.

B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 200 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 88.
B. 100.
C. 112.
D. 56.
Câu 11: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.
B. Li.
C. K.
D. Na.
Câu 12: Các kim loại kiềm ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. IIIA.
B. IA.
C. VIIA.
D. IIA.
Câu 13: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, NaOH, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch Ba(OH)2?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhôm?
A. Dẫn điện tốt.
B. Độ cứng cao.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây sai?

C. Hoạt động hóa học mạnh.


t
 Ba(OH)2 + 2NaCl.
A. BaCl2 + 2NaOH 
0

D. Màu trắng bạc.

t
 CaCO3 + CO2 + H2O.
B. Ca(HCO3)2 
0

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. Na2O + H2O → 2NaOH.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhơm dễ dàng oxi hóa ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
B. Kim loại natri, kali phản ứng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường.
C. Dung dịch nước vơi trong có tính kiềm mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.
D. Bột nhơm cháy trong khơng khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.
t
 Fe + H2O. X là
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X 
A. CO.
B. Mg.
C. Al.
D. H2.
Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch BaCl2 là
A. Có kết tủa trắng.
B. Có kết tủa nâu đỏ.

C. Có kết tủa trắng, sau đó tan.
D. Có sủi bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 19: Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 200.
C. 400.
D. 100.
Câu 20: Chất X là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước, được dùng để tạo màu lục cho đồ gốm
sứ, đồ thủy tinh. Chất X là
A. Cr2O3.
B. Cr(OH)3.
C. CrO3.
D. CrO.
Câu 21: Để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
0

Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol.
B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,08 mol.
D. 0,03 mol và 0,04 mol.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,82 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 32,50 gam FeCl3. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 21,09.

B. 23,92.

C. 26,92.

D. 22,45.

Câu 23: Cho 5,6 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 250 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,5.
B. 24,2.
C. 18,0.
D. 21,1.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhôm tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến

khối lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
B. Mg2+, Fe3+, Ag+.
C. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
D. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
Câu 26: Hòa tan m gam tinh thể FeSO4.7H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa,
nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 3,04.
C. 10,2.
D. 5,56.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
được 6,72 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu
thức “T= m – a” là
A. 3,2.
B. 3,1.
C. 3,0.
D. 3,3.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 10,95 gam X vào nước, thu được 0,56
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 10,26 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 100 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,25M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,52.
B. 27,96.
C. 36,51.
D. 14,76.
Câu 29: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.

(e) Cho x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2x mol NaOH.
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 30: Trộn 240 gam Fe2O3 với 108 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 53,76 lít khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5%.
B. 90%.
C. 80%.
D. 60%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1
W: www.hoc247.net

B

11

F: www.facebook.com/hoc247.net

A

21

B

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

W: www.hoc247.net

2

A

12

B

22

B

3

A

13

C

23


D

4

D

14

B

24

D

5

C

15

A

25

C

6

C


16

A

26

D

7

B

17

D

27

D

8

C

18

A

28


D

9

B

19

B

29

B

10

C

20

A

30

C

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



×