Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Dương Minh Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.51 KB, 30 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT DƯƠNG MINH CHÂU

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1
Câu 1 (NB): Ai là người khởi xướng công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978?
A. Lưu Thiếu Kì.

B. Đặng Tiểu Bình.

C. Chu Ân Lai. D. Giang Trạch Dân.

Câu 2 (TH): Thắng lợi của cách mạng Cuba ảnh hưởng đến các nước Mĩ Latinh vì
A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.
B. Đã làm sụp đổ tổ chức liên minh vì tiến bộ do Mỹ thành lập.
C. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ nền thống trị thực dân cũ.
D. Đã làm phá sản âm mưu biến Mỹ - Latinh thành “sân sau” của Mỹ.
Câu 3 (NB): Đâu không phải là biến đổi của các nước Đông Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
B. Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
D. Các nước đạt sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
Câu 4 (NB): Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2/1945)?
A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh.
B. Thỏa thuận về việc đóng quân nhằm giải giáp quân đội phát xít.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hịa bình, an ninh thế giới.


Câu 5 (TH): Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ phong trào Cần Vương ở Việt Nam là
A. Nhân dân muốn giúp vua khôi phục vương quyền.
B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
C. Mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe đối lập trong triều đình.
D. Cuộc phản công của phe chủ chiến ở kinh thành Huế bị thất bại.
Câu 6 (NB): Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kinh tế các nước Tây Âu phát triển nhất trong khoảng thời gian
nào?
A. Trong thập niên 90 của thế kỷ XX.
B. Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1950.
C. Trong thập niên 80 của thế kỷ XX.
D. Từ thập niên 50 đến thập niên 70 của thế kỷ XX.
Câu 7 (NB): Điểm nổi bật của kinh tế Mĩ trong 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh.
B. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
C. Kinh tế Mĩ phát triển chậm lại do chính sách chạy đua vũ trang.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Nước Mĩ khơi phục nhanh chóng hậu quả của chiến tranh.
Câu 8 (TH): So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên minh châu Âu (EU)
có điểm khác biệt gì?
A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.

B. Diễn ra quá trình nhật thể hóa trong khn khổ khu vực.
C. Q trình hợp tác; mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài.
D. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
Câu 9 (TH): Thông điệp của Tống thổng Tơ-ru-man tại Quốc hội Mĩ (tháng 3/1947) được xem là sự kiện
A. Phá vỡ thế đối đầu giữa hai cường quốc Xô - Mĩ.
B. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ khủng bố.
C. Phá vỡ thế đồng minh giữa hai cường quốc Xô - Mĩ.
D. Mở đầu xu thế đối thoại hịa hỗn Đơng - Tây.
Câu 10 (NB): “Dập dìu trống đánh cờ xiêu/ Phen này quyết đánh cả triều lẫn Tây” là những câu thơ phản ánh
nhiệm vụ nào đặt ra cho nhân dân Việt Nam sau Hiệp ước Nhâm Tuất (1862)?
A. Chống thực dân Pháp xâm lược.
B. Chống ách đô hộ của thực dân Pháp
C. Chống triều đình nhà Nguyễn và thực dân Pháp xâm lược.
D. Chống triều đình nhà Nguyễn và sự đơ hộ của thực dân Pháp.
Câu 11 (NB): Xu thế tồn cầu hố trên thế giới là hệ quả của
A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới. B. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
C. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.

D. Sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.

Câu 12 (NB): Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên từ năm 1949 đã
A. Phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mỹ.
B. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ.
C. Buộc các nước phương Tây phải nể sợ.
D. Khởi đầu sự đối đầu giữa Liên Xô và Mỹ.
Câu 13 (VDC): Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong
cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 là
A. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
C. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang.

D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc.
Câu 14 (NB): Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỷ XX đã góp phần xóa bỏ chủ nghĩa phát xít
trên thế giới?
A. Tổng tiến cơng và nổi dậy Xuân 1975.

B. Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954).

C. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954. D. Cách mạng tháng Tám 1945.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15 (TH): Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
ở nước ta chưa hồn thành vì
A. Pháp chưa rút hết qn khỏi miền Nam Việt Nam.
B. Mĩ thay chân Pháp xâm lược miền Nam Việt Nam.
C. miền Bắc Việt Nam chưa được giải phóng.
D. Mĩ cơng nhận Chính phủ Bảo Đại.
Câu 16 (VD): Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám 1945 đến năm
1975 là
A. kháng chiến, xây dựng chế độ mới.


B. chiến tranh giải phóng dân tộc.

C. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.

D. thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

Câu 17 (NB): Từ tháng 6/1949, Pháp tăng cường hệ thống phòng ngự trên Đường số 4 để thực hiện kế hoạch
quân sự nào?
A. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.

B. Kế hoạch Rơve.

D. Kế hoạch Xtalây – Taylo.

C. Kế hoạch Nava.

Câu 18 (VD): Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về phong trào cách mạng 1930 – 1931 của nhân dân Việt
Nam?
A. Có hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
B. Mang tính thống nhất cao, nhưng chưa rộng khắp.
C. Vô cùng quyết liệt, nhưng chỉ diễn ra ở nông thôn.
D. Diễn ra vô cùng quyết liệt, nhất là ở các thành thị.
Câu 19 (TH): Phong trào cách mạng Việt Nam (1919 – 1930) có điểm gì mới so với phong trào yêu nước
chống Pháp đầu thế kỉ XX?
A. Bổ sung thêm các lực lượng xã hội mới. B. Mang tính dân tộc và dân chủ.
C. Địa bàn hoạt động ở khắp cả nước D. Xuất hiện khuynh hướng vô sản.
Câu 20 (NB): Tổ chức nào sau đây là tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Việt Nam giải phóng qn.

B. Vệ quốc đồn.


D. Đội Việt Nam Tun truyền Giải phóng quân.

C. Cứu quốc quân.

Câu 21 (NB): Đại thắng mùa xuân năm 1975 đưa Việt Nam bước vào thời kì
A. Độc lập, tự do, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Hịa bình, thống nhất.
C. Hịa bình, tự do, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Độc lập, thống nhất, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 22 (NB): Xuân Mậu Thân 1968, Đảng ta chủ trương mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy trên toàn miền
Nam là xuất phát từ nhận định
A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gịn ở gọng kìm “bình định”.
B. mâu thuẫn giữa Mĩ với chính quyền Sài Gịn ngày càng gay gắt.
C. so sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta và mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử Tổng thống (1968).
D. sự ủng hộ to lớn của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23 (NB): Loại hình chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở miền Nam trong những năm 1961 – 1965 là
A. “Chiến tranh đơn phương”.


B. “Việt Nam hoá chiến tranh”.

C. “Chiến tranh cục bộ”.

D. “Chiến tranh đặc biệt”.

Câu 24 (VD): Mục tiêu đấu tranh trong phong trào yêu nước dân chủ công khai những năm 1919 - 1925 ở
Việt Nam là
A. đòi một số quyền lợi về kinh tế và các quyền tự do dân chủ.
B. chống bọn tư bản Pháp nắm độc quyền xuất cảng lúa gạo.
C. đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925).
D. thành lập Đảng Lập, vũ trang chống Pháp.
Câu 25 (NB): Mĩ kí với Pháp “Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương” ngày 23 - 12 - 1950 nhằm mục đích
A. giúp Pháp khẳng định vị thế ở Đơng Dương.
B. giúp đỡ chính quyền tay sai, biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
C. từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
D. cùng hợp tác với Pháp để chia sẻ quyền lợi ở Đông Dương.
Câu 26 (VDC): Điểm chung của Cách mạng tháng Tám (1945) và hai cuộc kháng chiến chống xâm lược
(1945 - 1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp
A. hoạt động của bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân du kích.
B. phong trào đấu tranh ở nông thôn với phong trào đấu tranh ở thành thị.
C. tác chiến trên cả ba vùng rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị.
D. đấu tranh đồng thời trên ba mặt trận: quân sự, chính trị, ngoại giao.
Câu 27 (NB): Văn kiện nào sau đây được Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) thông
qua?
A. Luận cương chính trị.

B. Báo cáo chính trị.

C. Đề cương văn hóa Việt Nam.


D. Cương lĩnh chính trị.

Câu 28 (TH): Trong trận Điện Biên Phủ năm 1954, cả ta và thực dân Pháp đều gặp khó khăn về
A. cơng tác hậu cần.

B. thông tin liên lạc.

C. đưa pháo vào trận địa.

D. địa hình tác chiến.

Câu 29 (TH): Tại sao trong đường lối đổi mới Đảng ta cho rằng trọng tâm là đổi mới kinh tế?
A. Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
B. Kinh tế phát triển là cơ sở để nước ta đổi mới trên những lĩnh vực khác.
C. Những khó khăn của đất nước ta bắt nguồn từ kinh tế.
D. Do hậu quả của cuộc chiến tranh kéo dài, kinh tế nước ta nghèo nàn, lạc hậu.
Câu 30 (VD): Điểm giống nhau cơ bản giữa “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên (đầu năm 1930) với “Luận cương
chính trị” (10/1930) là đều
A. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.
B. xác định đúng đắn khả năng của tiểu tư sản đối với cách mạng.
C. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp.
Câu 31 (TH): Cơ sở nào dưới đây để Nguyễn Ái Quốc xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt
Nam là “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”?
A. Không chỉ giành độc lập cho dân tộc mà còn giành ruộng đất cho dân cày.
B. Giành độc lập cho dân tộc, đưa cơng nhân, trí thức lên nắm quyền.
C. Giành độc lập cho dân tộc, đưa công nhân lên nắm chính quyền.
D. Khơng chỉ giải phóng dân tộc mà cịn giải phóng xã hội .
Câu 32 (NB): Sách giáo khoa Lịch sử lớp 12, trang 88, viết: “Nhiệm vụ của cách mạng tư sản dân quyền ở
nước ta là đánh đổ bọn đế quốc, bọn phong kiến và giai cấp tư sản phản cách mạng, làm cho nước Việt Nam
độc lập...”. Đó là một trong những nội dung của văn kiện nào?
A. Chính cương vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.
B. Lời kêu gọi Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng (2-1930).
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.
D. Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 của Đảng do Trần Phú soạn thảo.
Câu 33 (VDC): Nhận xét nào dưới đây về hai xu hướng bạo động và cải cách trong phong trào yêu nước từ
đầu thế kỉ XX đến năm 1914 là không đúng?
A. Hai xu hướng luôn đối lập nhau, không thể cùng tồn tại.
B. Cả hai xu hướng đều có chung động cơ là yêu nước.
C. Mục tiêu đấu tranh của hai xu hướng là giải phóng dân tộc.
D. Cả hai xu hướng đều dựa trên sự tiếp thu tư tưởng tư sản.
Câu 34 (TH): Kế hoạch Nava khi mới ra đời đã chứa đựng yếu tố thất bại vì
A. ra đời trong khó khăn bị động, mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán đang sâu sắc.
B. bị mất quyền chủ động chiến lược trên tồn chiến trường Đơng Dương.
C. phong trào chiến tranh du kích tại Việt Nam đang phát triển.
D. khơng đủ qn để tập trung binh lực xây dựng lực lượng cơ động.
Câu 35 (TH): Trong các cuộc khai thác thuộc địa, thực dân Pháp chú trọng khai thác mỏ than ở Việt Nam vì
A. trữ lượng lớn, lợi nhuận cao.


B. phát triển kinh tế thuộc địa.

C. phục vụ nhu cầu tại chỗ. D. phát triển công nghiệp nặng.
Câu 36 (TH): “ Đảng ra đời chứng tỏ giai cấp vô sản ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng”
(Nguyễn Ái Quốc). Câu nói trên thể hiện điều gì?
A. Đảng ra đời đánh dấu giai cấp công nhân đã trở thành một giai cấp độc lập.
B. Đảng ra đời chứng tỏ phong trào cơng nhân đã có sự chuyển biến về chất.
C. Đảng cộng sản là chính đảng của cơng nhân đã giành quyền lãnh đạo cách mạng.
D. Khơng có sự ra đời của Đảng thì khơng có sự lãnh đạo của giai cấp công nhân.
Câu 37 (NB): Trong quá trình hoạt động hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân hóa thành những tổ chức
cộng sản nào?
A. Đơng Dương cộng sản Đảng, Đơng Dương cộng sản liên đồn.
B. Đơng Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Đông Dương cộng sản Liên đồn, Tân Việt cách mạng Đảng.
D. Đơng Dương cộng sản liên đoàn, An Nam cộng sản Đảng.
Câu 38 (NB): Trận “Điện Biên Phủ trên không” là trận thắng quyết định của ta, buộc Mĩ phải
A. Tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc (15/1/1973).
B. Tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc (27/1/1973)

C. Ngồi vào bàn đàm phán với ta ở Hội nghị Pari.
D. Thừa nhận thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 39 (NB): Thời cơ “ngàn năm có một” của Cách mạng tháng Tám năm 1945 tồn tại trong khoảng thời
gian nào?
A. Từ trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đông minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C. Từ khi Nhật đầu hàng Đông minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
Câu 40 (VD): Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) của nhân dân Việt Nam thắng lợi là một
sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc vì đã
A. có tác động lớn đến nội bộ của nước Mỹ và cục diện thế giới.
B. chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai thế hệ thống xã hội đối lập.
C. làm hạ nhiệt tình trạng căng thẳng trong các mối quan hệ quốc tế.
D. làm cho hệ thống tư bản chủ nghĩa khơng cịn bao trùm thế giới.
ĐÁP ÁN
1-B

2-A

3-C

4-A

5-B

6-D

7-B

8-B


9-C

10-C

11-C

12-A

13-A

14-D

15-B

16-A

17-B

18-A

19-D

20-D

21-D

22-C

23-D


24-A

25-C

26-B

27-D

28-A

29-B

30-C

31-D

32-C

33-A

34-A

35-A

36-A

37-B

38-A


39-B

40-A

Đề 2
Câu 1 (NB): Năm 1945, nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền từ tay kẻ thù nào?
A. Phát xít Nhật.

B. Đế quốc Pháp và phong kiến tay sai.

C. Đế quốc Anh.

D. Phát xít Nhật và phong kiến tay sai.

Câu 2 (NB): Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi diễn ra chủ yếu
dưới hình thức nào?
A. Đấu tranh vũ trang.

B. Đấu tranh chính trị.

C. Đấu tranh nghị trường.

D. Bãi cơng, biểu tình.

Câu 3 (TH): Tổ chức nào dưới đây không phải là biểu hiện của tồn cầu hóa?
A. Diễn đàn Hợp tác Á - Âu (ASEM).
B. Khu vực Thương mại Tự do ASEAN (AFTA).
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Hiệp ước Thương mại Tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
Câu 4 (NB): Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, dựa vào sức mạnh vượt trội về kinh tế - quân sự, chính phủ
Mĩ đã đề ra và thực hiện
A. chiến lược “Phản ứng linh hoạt”.

B. Chiến tranh Lạnh.

C. chiến lược “Cam kết và mở rộng”.

D. chiến lược toàn cầu.

Câu 5 (NB): Sự kiện nào diễn ra ngày 11/09/2001 khiến Mĩ phải thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại
khi bước vào thế kỉ XXI?
A. sự xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố.
B. chiến tranh và xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
C. nguy cơ cạn kiệt các nguồn tài ngun thiên nhiên.
D. tình trạng ơ nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.
Câu 6 (TH): So với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương (1885- 1896), khởi nghĩa Yên Thế
(1884 – 1913) có sự khác biệt căn bản là
A. mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia.

C. hình thức, phương pháp đấu tranh.

B. không bị chi phối bởi chiếu Cần vương.

D. đối tượng tranh đấu và quy mô phong trào.

Câu 7 (TH): Điểm khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi so với Châu Á sau chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. Mức độ giành độc lập đồng đều.
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. Thơng qua các tổ chức chính trị trong khu vực lãnh đạo.
D. Chống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
Câu 8 (NB): Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2 – 1945), Liên Xơ khơng đóng qn tại khu vực nào
sau đây?
A. Đông Đức.

B. Đông Âu. C. Bắc Triều Tiên.

D. Tây Đức.

Câu 9 (TH): Đâu không phải nguyên nhân dẫn tới sự xuất hiện của xu thế hịa hỗn Đơng – Tây từ đầu
những năm 70 của thế kỉ XX?
A. do các vấn đề tồn cầu địi hỏi các nước phải chung tay giải quyết.
B. do Tây Âu và Nhật Bản vươn lên thành đối thủ của Mĩ.
C. do sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc.
D. do sự suy giảm thế lực của Mĩ và Liên Xô.
Câu 10 (NB): Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
B. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
C. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.

D. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
Câu 11 (NB): “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công
nhận quyền đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên
được quy định trong Hiệp ước nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Hácmăng.

B. Giáp Tuất. C. Patơnốt.

D. Nhâm Tuất.

Câu 12 (TH): Nguyên nhân khách quan nào dẫn đến giữa thập kỉ 70 của thế kỉ XX, Mĩ bị suy giảm vị thế
kinh tế?
A. Do chính sách ngoại giao thù địch với Liên Xơ của Mĩ.
B. Do Mĩ phải chi những khoản tiền lớn cho cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. Do chịu ảnh hưởng từ cuộc khủng hoảng năng lượng.
D. Do Mĩ chạy đua vũ trang, ít phát triển kinh tế.
Câu 13 (NB): Tài liệu nào dưới đây lần đầu tiên khẳng định sự nhân nhượng của nhân dân Việt Nam đối
với thực dân Pháp xâm lược đã đến giới hạn cuối cùng?
A. "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến " của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

B. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi " của Trường Chinh.
C. Bản "Tuyên ngôn Độc lập " của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Chỉ thị "Tồn dân kháng chiến” của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
Câu 14 (TH): Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6 - 3 - 1946) không được coi là một
văn bản mang tính pháp lý quốc tế vì
A. Hiệp định khơng cơng nhận Việt Nam có chính phủ riêng, nghị viện riêng.
B. Hiệp định chỉ cơng nhận Việt Nam là quốc gia tự do, có chính phủ riêng.
C. Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, thực dân Pháp có thể bội ước.
D. Pháp khơng công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, tự chủ.
Câu 15 (NB): Chiều ngày 16 - 8 -1945 theo lệnh của ủy ban khởi nghĩa, một đơn vị Giải phóng quân do
Võ Nguyên Giáp chỉ huy, xuất phát từ Tân Trào tiến về giải phóng thị xã
A. Lào Cai. B. Tuyên Quang.

C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên.

Câu 16 (NB): Tại Đại hội đại biểu lần thứ II (tháng 2-1951), Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định
thành lập ở mỗi nước Đông Dương một
A. Đảng Mác-Lênin.
trang.

B. mặt trận thống nhất.

C. Chính phủ liên hiệp.

D. lực lượng vũ

Câu 17 (VD): Thực tế lịch sử nước ta trong năm đầu tiên sau cách mạng tháng Tám năm 1945 đã làm rõ
luận điểm nào của chủ nghĩa Mác-Lênin?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.

C. Sự nghiệp giải phóng dân tộc phải do dân tộc mình tự quyết định.
D. Giành chính quyền đã khó, giữ chính quyền càng khó hơn.
Câu 18 (VD): Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam để lại bài học kinh nghiệm gì cho cách mạng
tháng Tám năm 1945 ?
A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để dành chính quyền.
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Thành lập ở mỗi nước Đơng Dương một hình thức mặt trận riêng.
D. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, cơng khai và hợp pháp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19 (TH): Yếu tố quyết định để Đảng Cộng sản Đông Dương tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng
đất” trong giai đoạn 1939-1945 là
A. để phân hóa, cơ lập kẻ thù tiến tới đánh đổ chúng.
B. để giải quyết quyền lợi dân tộc trước quyền lợi giai cấp.
C. nhằm lôi kéo tầng lớp đại địa chủ tham gia cách mạng.
D. để tập hợp rộng rãi các lực lượng trong mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 20 (TH): Ý nghĩa lớn nhất của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam
từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là
A. thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh kiên cuờng bất khuất của dân tộc Việt Nam.
B. cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của giai cấp tư sản và nhân dân Việt Nam.
C. góp phần khảo nghiệm một con đường cứu nước mới, thúc đẩy phong trào yêu nước.

D. góp phần đào tạo đội ngũ những nhà yêu nước cho phong trào cách mạng về sau.
Câu 21(VD): Thắng lợi của hai cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) và kháng chiến chống Mĩ
(1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam đã
A. tạo điều kiện thuận lợi để Đảng, Chính phủ tiến hành cải cách ruộng đất.
B. bảo vệ vững chắc thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
D. trở thành chỗ dựa của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 22 (TH): Trong những năm 1954 - 1960, cách mạng miền Bắc thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau,
ngoại trừ
A. Hoàn thành cải cách ruộng đất.
B. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - xã hội.
C. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 23 (TH): Đường lối đổi mới về chính trị được Đại hội VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (12-1986) đề
ra là
A. Đổi mới về đường lối chiến lược của Đảng.
B. Đổi mới về phương thức hoạt động của các tổ chức chính trị.
C. Thay đổi hoàn toàn thành phần giai cấp lãnh đạo của Đảng.
D. Thực hiện mơ hình chính trị một nước nhiều chế độ.
Câu 24 (TH): Yếu tố nào quyết định sự xuất hiện của khuynh hướng tư sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX?
A. Sự khủng hoảng suy yếu của chế độ phong kiến.
tưởng.

B. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư

C. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản. D. Sự lỗi thời của hệ tư tưởng phong kiến.
Câu 25 (TH): Đặc điểm riêng của giai cấp công nhân Việt Nam so với công nhân ở các nước tư bản Âu Mĩ là gì?
A. Chịu ba tầng áp bức, có quan hệ tự nhiên, gắn bó với nơng dân.
B. Ra đời sớm hơn so với các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Sống tập trung, có tổ chức chặt chẽ, tinh thần kỉ luật cao.
D. Là lực lượng đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.
Câu 26 (NB): Sự kiện nào dưới đây khẳng định Nguyễn Ái Quốc đã hoàn toàn tin tưởng và đi theo con
đường cách mạng vô sản?
A. Bỏ phiếu tán thành ra nhập Quốc tế Cộng sản, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa, ra báo Người cùng khổ làm cơ quan ngôn luận.
C. Tham dự và ba lần trình bày tham luận tại Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
D. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
Câu 27 (NB):Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919 - 1929),
nền kinh tế Việt Nam
A. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn.
B. có sự chuyển biến rất nhanh và mạnh về cơ cấu.
C. có sự phát triển độc lập với nền kinh tế Pháp.
D. có đủ khả năng cạnh tranh với nền kinh tế Pháp.
Câu 28 (NB): Mục đích chính của Mĩ khi kí với Pháp Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương (12/1950)
là gì?
A. Muốn từng bước thay chân Pháp ở Đơng Dương.
B. Giúp Pháp kéo dài cuộc chiến ở Đông Dương.
C. Mở rộng phạm vi ảnh hưởng của Mĩ ở Đông Dương.
D. Tăng cường sức mạnh cho mình ở Đơng Dưong.

Câu 29 (VDC): Bài học lịch sử lớn nhất hiện nay được đúc rút từ công tác xây dựng mặt trận dân tộc
thống nhất qua các thời kỳ lịch sử Việt Nam là gì?
A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội.
B. Đại đoàn kết dân tộc.
C. Thành lập các hiệp hội yêu nước.
D. Chủ nghĩa xã hội gắn liền với độc lập dân tộc.
Câu 30 (TH): Đảng và Chính phủ Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống
thực dân Pháp 19 – 12 – 1946 vì
A. Thực dân Pháp tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Nhân dân Việt Nam muốn chống lại thực dân Pháp xâm lược.
C. Những biện pháp hịa bình của Việt Nam khơng đem lại kết quả mong muốn.
D. Cần sử dụng bạo lực để chống lại bạo lực của kẻ thù.
Câu 31 (NB): Sự kiện nào đánh dấu cách mạng Việt Nam chính thức trở thành một bộ phận khăng khít
của cách mạng thế giới?
A. Cách mạng Tháng 8 thành công năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
B. Nguyễn Ái Quốc hợp nhất ba tổ chức Cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930.
C. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Đảng xã hội Pháp, bỏ phiếu tán thành quốc tế III năm 1920.
D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa năm 1921.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32 (VD): “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc khơng cịn con đường nào khác ngồi con đường

cách mạng vơ sản”. Đây là kết luận của Nguyễn Ái Quốc sau khi
A. tham gia thành lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.
B. gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. đọc bản Luận cương của Lê- nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Câu 33 (VDC): Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ Việt Nam từ 1919-1930 là
A. Sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
B. Sự phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác.
C. Sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác -Lênin.
D. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
Câu 34 (VD): Sự kiện nào chứng tỏ phong trào cơng nhân Việt Nam hồn tồn chuyển sang đấu tranh tự
giác?
A. Chi bộ Cộng sản đầu tiên được thành lập (3/1929).
B. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son (8/1925).
C. Ba tổ chức Cộng sản ra đời năm 1929.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930.
Câu 35 (VDC): Tính chất điển hình của cuộc cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là
A. dân chủ tư sản kiểu cũ. B. dân tộc dân chủ nhân dân.
D. dân chủ tư sản kiểu mới.

C. giải phóng dân tộc.

Câu 36 (NB): Ngày 13-8-1945, ngay khi nhận được những thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng
minh, Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập cơ quan nào?
A. Ủy ban Khởi nghĩa tồn quốc.
B. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
C. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng.
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
Câu 37 (NB): Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước, miền Bắc luôn hướng về miền Nam với vai
trò

A. hậu phương lớn.

B. tiền tuyến lớn.

C. quyết định trực tiếp.

D. mặt trận quan trọng.

Câu 38 (NB): Loại vũ khí tối tân nào được Mĩ sử dụng chủ yếu trong cuộc tập kích chiến lược đường
khơng miền Bắc vào cuối năm 1972 ?
A. Máy bay F111. B. Máy bay B52.

C. Máy bay MIG- 21. D. Máy bay MIG- 19.

Câu 39 (NB): Thắng lợi nào được coi như trận “Điện Biên Phủ trên không”?
A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.
B. Đánh thắng cuộc tập kích chiến lược đường khơng của Mĩ cuối năm 1972.
C. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra.

Câu 40 (NB): Đâu không phải là ý nghĩa lịch sử của phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960)?
A. Làm phá sản chiến lược “chiến tranh đơn phương” của đế quốc Mĩ
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm
C. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng
D. Chứng tỏ qn dân miền Nam hồn tồn có thể đánh thắng các chiến lược chiến tranh của Mĩ
ĐÁP ÁN
1-A

2-B

3-C

4-D

5-A

6-B

7-C

8-D

9-C

10-D

11-B

12-C


13-A

14-C

15-D

16-A

17-D

18-A

19-B

20-C

21-B

22-D

23-B

24-B

25-A

26-A

27-A


28-A

29-B

30-D

31-B

32-D

33-D

34-D

35-C

36-A

37-A

38-B

39-B

40-D

Đề 3
Câu 1 – [NB] Tôn chỉ của Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông (9-7-1925) là
A. tập hợp tất cả những người dân thuộc địa sống trên đất Pháp chống chủ nghĩa thực dân.
B. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết đấu tranh đánh đổ đế quốc Pháp và tay sai.

C. cổ động bãi công, đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
D. liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng, đánh đổ đế quốc.
Câu 2 - [NB] Trong phong trào dân chủ 1936-1939, để thu thập “dân nguyện” tiến tới Đông Dương Đại
hội, trên khắp đất nước Việt Nam đã thành lập
A. các Cơng hội đó. B. các hội cứu quốc. C. các ủy ban hành động.

D. các hội phản đế.

Câu 3 - [NB] Tháng 6-1950, Đảng Cộng sản Đông Dương và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hịa quyết định
A. phản công quân Pháp ở Việt Bắc.
B. chủ động mở chiến dịch Biên giới.
C. rút toàn bộ cơ quan đầu não kháng chiến khỏi căn cứ địa Việt Bắc.
D. di chuyển cơ quan đầu não kháng chiến về căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 4 - [NB] Nơi tập trung binh lực thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương trong đông - xuân 19531954 là
A. Playcu.

B. Điện Biên Phủ.

C. Xênô.

D. Đồng bằng Bắc Bộ.

Câu 5 - [NB] Từ năm 1972, Mĩ thực hiện sách lược hịa hỗn với
A. Cuba.

B. Campuchia.

C. Trung Quốc.


D. Ấn Độ.

Câu 6 – [NB] Từ năm 1955, cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Lào do tổ chức nào lãnh đạo?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.

B. Liên minh Việt - Miên - Lào.

C. Đảng Nhân dân Lào.

D. Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 7 - [NB] Chính sách kinh tế mới (1921) ở nước Nga được để ra trong bối cảnh
A. đất nước chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh. B. tình hình chính trị ổn định.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. đất nước đã hồn thành nhiệm vụ cơng nghiệp hóa.

D. cuộc nội chiến đang diễn ra.

Câu 8 - [NB] Đường lối đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội của Đảng Cộng sản Việt Nam được đề
ra lần đầu tiên tại

A. Kỳ họp thứ nhất quốc hội khóa VI (7-1976).
B. Đại hội đại biểu lần thứ III của Đảng (9-1960).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị ở Sài Gịn (11-1975).
D. Đại hội đại biểu lần thứ VI của Đảng (12-1986).
Câu 9 - [NB] Kì họp đầu tiên của Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7-1976) đã
A. thơng qua Hiến pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. quyết định Quốc kì là lá cờ đỏ sao vàng, Quốc ca là bài Tiến quân ca.
C. nhất trí chủ trương, biện pháp thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 10 - [TH] Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đời trong bối cảnh
A. xu thế tồn cầu hóa xuất hiện và phát triển ngày càng mạnh mẽ.
B. quá trình “nhất thể hóa” ở khu vực Châu Âu đã hoàn thành.
C. tất cả các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á đã giành được độc lập.
D. Mĩ đang sa lầy trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
Câu 11 - [NB] Quốc gia nào có tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân hàng năm là 10,8 % trong khoảng
thời gian từ năm 1960 đến năm 1969?
A. Mĩ.

B. Trung Quốc.

C. Ấn Độ.

D. Nhật Bản.

Câu 12 - [NB] Tại kì họp đầu tiên ở Hà Nội (2-3-1946), Quốc hội khóa I của nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hịa đã
A. lập ra Ban dự thảo Hiến pháp.

B. thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam.


C. cử ra Ủy ban kháng chiến hành chính.

D. thành lập Nha Bình dân học vụ.

Câu 13 - [NB] Bản “Yêu sách của nhân dân An Nam” mà Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Véc xai
(18-6-1919) địi Chính phủ Pháp và các nước đồng minh thừa nhận quyền
A. độc lập.

B. thống nhất. C. chủ quyền. D. tự do.

Câu 14 - [NB] Khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Đảng Cộng sản Đông Dương xác định mục tiêu
trước mắt của cách mạng là
A. chống phát xít, chống chiến tranh, địi tự do, cơm áo, hịa bình.
B. chống chế độ phản động thuộc địa, địi cải thiện đời sống.
C. lật đổ chế độ phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
D. đánh đổ đế quốc và tay sai, làm cho đất nước hoàn toàn độc lập.
Câu 15 – [NB] Ngày 16-4-1945, Uỷ ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam được thành lập theo chỉ thị của
A. Tổng bộ Việt Minh.

B. Uỷ ban Quân sự cách mạng Bắc Ki.

C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng.

D. Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc.

Câu 16 - [NB] Cao trào kháng Nhật cứu nước của nhân dân Việt Nam diễn ra trong bối cảnh
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. thực dân Pháp và phát xít Nhật bắt đầu câu kết bóc lột nhân dân Việt Nam.
B. phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện.
C. quân đội các nước Đồng minh lũ lượt kéo vào nước ta giải giáp quân Nhật.
D. phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.
Câu 17 - [NB] Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925, lực lượng xã hội nào ở Việt Nam đã thành
lập tổ chức Đảng Thanh niên?
A. Tiểu tư sản.

B. Tư sản dân tộc.

C. Nông dân. D. Công nhân.

Câu 18 - [NB] Cao trào “Tìm Mĩ mà đánh lùng ngụy mà diệt” của quân dân miền Nam Việt Nam diễn ra
đầu tiên trong cuộc chiến đấu chống chiến lược
A. “Chiến tranh đơn phương”.

B. “Chiến tranh cục bộ”.

C. “Việt Nam hóa chiến tranh”.

D. “Chiến tranh đặc biệt”.

Câu 19 - [NB] Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia đi đầu thế giới trong các ngành công

nghiệp vũ trụ và điện hạt nhân là
A. Liên Xô. B. Nhật Bản. C. Mĩ. D. Trung Quốc.
Câu 20 – [NB] Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương quy định ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 (dọc
theo sông Bến Hài - Quảng Trị) làm
A. biên giới tạm thời giữa hai miền.
C. giới tuyển quân sự tạm thời.

B. ranh giới chia cắt quốc gia.
D. biên giới chia cắt hai miền.

Câu 21 - [TH] Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo ngoặt trong
cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam vì
A. đây là mốc đánh dấu quân dân miền Nam bắt đầu chuyển sang thể tiến công.
B. buộc Mĩ phải đàm phán để bàn về việc kết thúc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. đây là mốc đánh dấu nhân dân miền Nam hoàn thành nhiệm vụ đánh cho “Mĩ cút”.
Câu 22 - [TH] Sự thành lập nước Cộng hòa Ấn Độ (1-1950)
A. đã chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ trên toàn thế giới.
B. đã tạo điều kiện đưa đất nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân Anh.
D. có ảnh hưởng to lớn đến phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 23 - [TH] Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng Lao động Việt Nam (7-1973) tiếp
tục để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng vì
A. đế quốc Mĩ mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. đế quốc Mĩ đưa quân viễn chinh vào miền Nam.
C. đế quốc Mĩ và tay sai có nhiều hành động phá hoại Hiệp định Pari.
D. đế quốc Mĩ và tay sai bắt đầu mở rộng xâm lược tồn Đơng Dương.
Câu 24 - [NB] Đâu khơng phải là lí do để Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn Tây Nguyên làm
hướng tiến công mở đầu cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Lực lượng địch ở Tây Nguyên mạnh, bố phòng chặt chẽ.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Tây Nguyên là địa bàn quân ta có nhiều lợi thế hơn địch.
C. Đánh vào Tây Nguyên dễ phát triển thế tiến công chiến lược của ta.
D. Đánh vào Tây Nguyên dễ phá vỡ chiến lược phòng ngự của địch.
Câu 25 - [VD] Với Hiệp định sơ bộ (6-3-1946), Chính phủ Pháp buộc phải
A. thừa nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. công nhận nền độc lập, tự do của Việt Nam.
C. cơng nhận tính thống nhất của nước Việt Nam.
D. thừa nhận quyền tự quyết của nhân dân Việt Nam.
Câu 26 - [NB] Cơ quan hành chính - tổ chức của Liên hiệp quốc là
A. Hội đồng Bảo an.

B. Ban Thư kí.

C. Đại hội đồng.

D. Hội đồng Quản thác.

Câu 27 - [NB] Cuộc khởi nghĩa Yên Bái do tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng lãnh đạo nổ ra trong bối
cảnh

A. tầng lớp trung gian sẵn sàng tham gia khởi nghĩa.
B. thực dân Pháp khủng bố dã man những người yêu nước.
C. lực lượng của cuộc khởi nghĩa được chuẩn bị chu đáo.
D. thời cơ để tiến hành cuộc khởi nghĩa đã chín muồi.
Câu 28 - [NB] Yếu tố quyết định để Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra chủ trương đổi mới đất nước năm
1986 là
A. cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội ở Việt Nam diễn ra trầm trọng.
B. xu thế quốc tế hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên thế giới.
C. các nước công nghiệp mới đạt nhiều thành tựu sau cải cách.
D. Việt Nam đã hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
Câu 29 - [VD] Nguyên nhân chung thúc đẩy sự phát triển của ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế
giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. có nhiều lợi thế về điều kiện tự nhiên và nguồn nhân lực.
B. có các chính sách và biện pháp tự điều chỉnh kịp thời.
C. chi phí đầu tư cho quốc phịng giảm xuống mức thấp nhất.
D. có nguồn nhiên liệu giá rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba.
Câu 30 - [NB] Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939) xác định
A. phương pháp đấu tranh là hợp pháp, nửa hợp pháp.
B. hình thức chính quyền cách mạng là dân chủ cộng hòa.
C. mục tiêu đấu tranh trước mắt là đòi dân sinh, dân chủ.
D. chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm.
Câu 31 - [NB] Nội dung nào không phải là ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt
Nam?
A. Đưa quần chúng nhân dân bước vào thời kì trực tiếp vận động giải phóng dân tộc.
B. Đội ngũ cán bộ, đảng viên được rèn luyện và ngày càng trưởng thành trong đấu tranh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Đảng tích lũy được nhiều bài học kinh nghiệm trong xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Quần chúng nhân dân được giác ngộ về chính trị, tham gia vào mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 32 - [TH] Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, mục tiêu chủ yếu trong cuộc đấu tranh của nhân dân châu
Phi là
A. chống chế độ phân biệt chủng tộc, giành quyền sống của con người.
B. chống chế độ độc tài thân Mĩ, giành và bảo vệ độc lập.
C. chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới, giành độc lập dân tộc.
D. chống chủ nghĩa thực dân cũ, giành độc lập, quyền sống của con người.
Câu 33 - [TH] Sự phát triển về tư tưởng của tư sản Việt Nam giai đoạn 1925 - 1930 so với giai đoạn 1919
- 1925 được biểu hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Nhận thức được yêu cầu của lịch sử dân tộc.

B. Đòi quyền lợi kinh tế và chính trị cho giai cấp.

C. Chú trọng tuyên truyền lí luận cách mạng.

D. Chú trọng lôi kéo quần chúng công nông.

Câu 34 - [TH] Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941) đề
ra chủ trương khởi nghĩa từng phần vì
A. lực lượng cách mạng ở các địa phương có sự đồng đều.
B. lực lượng của kẻ thù có tính ổn định ở mọi thời điểm.
C. trong hàng ngũ kẻ thù ln có sự chuyển hóa về mâu thuẫn.
D. mâu thuẫn chủ yếu ở các địa phương có sự khác nhau.

Câu 35 - [TH] Nội dung nào sau đây làm gia tăng tình trạng căng thẳng trong quan hệ giữa các nước ở
khu vực Đông Nam Á từ thập niên 50 đến cuối thập niên 60 của thế kỉ XX?
A. Mĩ lôi kéo các nước Đông Nam Á vào khối quân sự NATO do Mĩ đứng đầu.
B. Mĩ lôi kéo một số nước trong khu vực vào cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. Mĩ bắt tay với Liên Xô, Trung Quốc để chia rẽ các nước Đông Nam Á.
D. Mĩ mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược ra toàn khu vực Đông Dương.
Câu 36 - [VD] Nguyên nhân dẫn đến sự kết hợp chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào yêu nước Việt Nam
trong những năm 20 của thế kỉ XX là gì?
A. Các nước thuộc địa đều dùng chủ nghĩa Mác-Lênin làm vũ khí đấu tranh.
B. Phong trào yêu nước Việt Nam khơng có lí luận cách mạng soi đường.
C. Tư tưởng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam.
D. Phong trào yêu nước Việt Nam đã sử dụng nhiều hệ tư tưởng nhưng thất bại.
Câu 37 - [VDC] Nhân tố quan trọng nhất tác động đến sự hình thành trật tự thế giới mới sau năm 1991 là
A. sự phát triển của các tổ chức liên kết kinh tế, chính trị trên hành tinh.
B. sự vươn lên của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh sau khi giành độc lập.
C. cuộc chạy đua về sức mạnh tổng hợp giữa các cường quốc.
D. sự phát triển hoặc diệt vong của các tổ chức khủng bố cực đoan.
Câu 38 - [TH] Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941)
chủ trương thực hiện quyền dân tộc tự quyết ở khu vực Đơng Dương khơng xuất phát từ lí do nào sau
đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Phát huy sức mạnh của mỗi dân tộc Đông Dương trong cuộc đấu tranh tự giải phóng.
B. Mâu thuẫn dân tộc ở mỗi nước Đơng Dương có sự khác nhau.
C. Tạo điều kiện đồn kết ba dân tộc Đơng Dương trong cuộc chiến đấu chống kẻ thù chung.
D. Đập tan những luận điệu xuyên tạc của kẻ thủ về vấn đề dân tộc.
Câu 39 - [VDC] Thực tiễn cuộc đấu tranh ngoại giao của Việt Nam (từ tháng 9-1945 đến tháng 12-1946)
đã để lại bài học kinh nghiệm gì trong thời kì hội nhập quốc tế hiện nay?
A. Dự báo đúng các khả năng và đề ra những đối sách thích hợp.
B. Ngoại giao giữ vai trò quyết định trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Nhận định đúng xu thế phát triển để thay đổi mục tiêu chiến lược.
D. “Thêm bạn, bớt thù”, thương lượng, thỏa hiệp với các nước lớn.
Câu 40 - [VD] Hai xu hướng bạo động và cải cách trong phong trào yêu nước Việt Nam những năm đầu
thế kỉ XX có hiện tượng chuyển hóa lẫn nhau vì đều
A. chủ trương cứu nước để cứu dân.

B. thống nhất về kế hoạch hành động.

C. chủ trương cứu dân để cứu nước.

D. đứng trên lập trường dân tộc.

ĐÁP ÁN
1.D

2.C

3.B

4.B


5.C

6.C

7.A

8.D

9.B

10.D

11.D

12.A

13.D

14.D

15.A

16.D

17.A

18.B

19.A


20.C

21.B

22.D

23.C

24.A

25.C

26.B

27.B

28.A

29.B

30.B

31.A

32.D

33.A

34.C


35.B

36.D

37.C

38.B

39.A

40.D

Đề 4
Câu 1: Âm mưu mới của Pháp - Mĩ sau thất bại ở chiến dịch Biên giới thu đông 1950 là thực hiện kế
hoạch
A. Đờ Lát đơ Tátxinhi.
C. Bôlae.

B. Rơve.

D. Nava.

Câu 2: Từ năm 1973 đến nay, cuộc cách mạng nào được nâng lên vị trí hàng đầu?
A. Cách mạng trắng trong công nghiệp.
C. Cách mạng công nghệ.

B. Cách mạng công nghiệp.

D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.


Câu 3: Một trong những kết quả mà phong trào dân chủ 1936 - 1939 là buộc thực dân Pháp phải nhượng
bộ yêu sách về
A. kinh tế, chính trị. B. dân sinh, dân chủ.
C. ruộng đất cho dân cày.

D. độc lập dân tộc.

Câu 4: Nửa sau thế kỷ XX, ở khu vực Đông Bắc Á, các nước trở thành con rồng Châu Á là
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.

B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.

C. Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan. D. Trung Quốc, Hàn Quốc, Hồng Kơng.
Câu 5: Loại hình chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở miền Nam trong những năm 1961 - 1965 là
A. “Chiến tranh đặc biệt”.

B. “Chiến tranh đơn phương”.

C. “Chiến tranh cục bộ”.

D. “ Việt Nam hóa chiến tranh”.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công vào Đà Nẵng là
A. chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng của Pháp.
B. thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.
C. chiếm Đà Nẵng làm căn cứ rồi tấn công ra Huế.
D. biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp.
Câu 7: Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, lực lượng cách mạng đóng vai trị nịng cốt là
A. nông dân. B. tư sản.

C. công nhân. D. tiểu tư sản.

Câu 8: Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu vì
A. có sức mạnh về kinh tế.
B. khống chế các nước đồng minh và các nước XHCN.
C. có tham vọng làm bá chủ thế giới.
D. có sức mạnh về quân sự.
Câu 9: Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (5/1941) xác định
hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở nước ta là
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng khởi nghĩa.
C. đi từ đấu tranh chính trị lên khởi nghĩa vũ trang.
D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
Câu 10: Sau Cách mạng Tháng 8/1945 kẻ thù nguy hiểm nhất của dân tộc Việt Nam là
A. Thực dân Anh.

B. Thực dân Pháp.

C. Phát xít Nhật.


D. Trung Hoa dân quốc.

Câu 11: Từ năm 1950 đến 1975, Liên Xơ đã trở thành
A. nước có sản lượng nông phẩm dẫn đầu thế giới.
B. nước công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
C. nước đầu tiên chế tạo thành cơng bom ngun tử.
D. nước có tổng sản lượng công nghiệp đứng đầu thế giới.
Câu 12: Nguyên nhân khách quan nào giúp kinh tế các nước Tây Âu phục hồi sau Chiến tranh thế giới
thứ hai?
A. Được đền bù chiến phí từ các nước bại trận.
B. Sự giúp đỡ của Liên Xô.
C. Tinh thần tự lực, tự cường của nhân dân Tây Âu.
D. Sự viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mácsan.
Câu 13: Chiến tranh nào của quân và dân miền Nam đã mở ra khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh
cục bộ” của Mĩ
A. Vạn Tường năm 1965.

B. Ấp Bắc năm 1963.

C. Bình Giã năm 1964.

D. Đồng Khởi năm 1960.

Câu 14: Việt Nam Quốc dân Đảng là một đảng chính trị theo khuynh hướng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Dân chủ tư sản.

B. Phong kiến.

C. Quân chủ lập hiến. D. Dân chủ vô sản.
Câu 15: Trật tự hai cực Ianta được xác lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai khẳng định vị thế hàng đầu
của hai cường quốc
A. Nga và Mĩ. B. Liên Xô và Pháp. C. Liên Xô và Mĩ.

D. Mĩ và Anh.

Câu 16: Đảng ta đã có Chỉ thị “Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp”. Chỉ thị ấy áp dụng
cho chiến dịch
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị năm 1946.

B. Việt Bắc thu – đông năm 1947.

C. Điện Biên Phủ năm 1954. D. Biên giới thu – đông năm 1950.
Câu 17: Mĩ, ngụy ví “xương sống” của “Chiến tranh đặc biệt” áp dụng ở miền Nam Việt Nam là
A. “Tìm diệt” và “Bình định”.

B. Ngụy quân.

C. “Trực thăng vận” - “Thiết xa vận”.


D. Ấp chiến lược.

Câu 18: Trận nào được xem là trận “Trinh sát chiến lược” trong quá trình hoạch định kế hoạch giải phóng
hồn tồn miền Nam Việt Nam của Bộ Chính trị Trung ương Đảng?
A. Chiến dịch Tây Nguyên. B. Chiến dịch đường 14 Phước Long.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu 19: Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 đã tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh
A. ngoại giao của ta giành thắng lợi. B. văn hóa của ta giành thắng lợi.
C. kinh tế của ta giành thắng lợi.

D. quân sự của ta giành thắng lợi.

Câu 20: Trong sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản, nguyên nhân nào giống với nguyên nhân phát triển
kinh tế của các nước tư bản khác?
A. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt.
B. “Len lách” xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách.
C. Phát huy truyền thống tự lực, tự cường của nhân dân Nhật Bản.
D. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 21: Nguyên nhân lớn nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần Vương là
A. chưa phối hợp giữa các cuộc khởi nghĩa.
B. do Pháp còn quá mạnh nên dễ dàng đàn áp.
C. do chưa tập hợp được lực lượng đông đảo.
D. khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
Câu 22: Lý do cơ bản nhất để ta chủ trương hịa hỗn với Trung Hoa dân quốc trước ngày 6/3/1946 vì
A. tránh tình trạng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
B. ta chưa đủ sức đánh 20 vạn quân Trung Hoa dân quốc.

C. Trung Hoa dân quốc có bọn tay sai từ bên trong hỗ trợ.
D. hạn chế việc Pháp và Trung Hoa dân quốc cấu kết với nhau.
Câu 23: Nước cộng hòa Cuba được thành lập năm 1959 là kết quả của cuộc đấu tranh chống
A. chế độ phân biệt chủng tộc.
W: www.hoc247.net

B. chế độ độc tài thân Mĩ.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.

D. chủ nghĩa ly khai thân Mĩ.

Câu 24: Điểm mới về lực lượng trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” so với chiến lược “Chiến
tranh cục bộ” là
A. quân đội tay sai là chủ yếu, phối hợp với quân đội Mĩ.
B. gắn “Việt Nam hóa chiến tranh” với “Đơng Dương hóa chiến tranh”.
C. tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. thực hiện chiến lược chiến tranh thực dân xâm lược kiểu mới.
Câu 25: Sự ra đời của tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) và tổ chức Hiệp ước Vacsava năm
1955 đã
A. làm xói mịn trật tự hai cực Ianta. B. mở rộng quy mô của Chiến tranh lạnh.

C. phá vỡ quan hệ đồng minh Xô - Mĩ.

D. châm ngòi cho Chiến tranh lạnh.

Câu 26: Kẻ thù chủ yếu của xã hội Việt Nam trong thời kỳ 1930 - 1931 là
A. Đế quốc Pháp và tư sản mại bản. B. Đế quốc Pháp.
C. Đế quốc Pháp và phong kiến tay sai.

D. Đế quốc Pháp và phát xít Nhật.

Câu 27: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là phong trào đấu tranh
A. chính trị kết hợp với vũ trang.
C. nghị trường thuần túy.

B. vũ trang.

D. chính trị thuần túy.

Câu 28: Nội dung nào khơng có trong nguyên tắc hoạt động của ASEAN?
A. Tôn trọng chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ.
B. Chung sống hịa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn.
C. Khơng sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
Câu 29: Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1930 là
A. hợp nhất 3 tổ chức cộng sản.
B. thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
C. khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
Câu 30: Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, Tổ quốc Việt Nam chưa được thống nhất về
A. quốc hội.


B. lãnh thổ.

C. chủ quyền. D. nhà nước.

Câu 31: Sự kiện nào có tính chất quyết định cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ 1930 đến 1954 là
A. chiến dịch Điện Biên Phủ. B. Cách mạng tháng Tám thành cơng.
C. sự thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.

D. kí kết hiệp định Giơnevơ.

Câu 32: Hội nghị Giơnevơ (1954) về Đông Dương diễn ra trong bối cảnh thế giới bị chi phối bởi
A. trật tự hai cực Ianta.

B. Chiến lược toàn cầu của Mĩ.

C. Chiến tranh lạnh. D. Chiến lược bên miệng hố chiến tranh.
Câu 33: Sự chuyển hướng chỉ đạo của Đảng trong thời kì 1939 - 1945 là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×