Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Nghi Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 24 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

TRƢỜNG THPT NGHI SƠN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC LẦN 4
Thời gian 50 phút

ĐỀ SỐ 1
Câu 41. Phản ứng giữa dung dịch muối AlCl3 và dung dịch NH3 có phương trình ion rút gọn
A. Al3+ + 3NH3 + 3Cl- + 3OH- → Al(OH)3 + 3NH4Cl.
B. AlCl3 + 3NH3 + 3H+ → Al3+ + 3NH4Cl.
C. Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4+.
D. Al3+ + NH3 + 3OH- → Al(OH)3 + NH3+.
Câu 42. Biện pháp nào sau đây có thể hạn chế ơ nhiễm mơi trường khơng khí?
A. Sử dụng khẩu trang khi phun thuốc trừ sâu.
B. Trồng cây xanh.
C. Dùng chất đốt là nhiên liệu hóa thạch.
D. Dùng xăng pha chì làm nhiên liệu cho xe gắn
máy.
Câu 43. Cho các dung dịch sau: NH4Cl, NaNO2, BaCl2, Na2SO3, HCOONa, KH2PO4, K2S. Số dung dịch
có khả năng làm đổi màu phenolphtalein là:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 44. ổng số chất hữu cơ mạch hở có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.


Câu 45. Alanin có cơng thức là
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. C6H5-NH2.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 46. Cặp chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng cho ra hai
muối khác nhau?
A. Cu, CuO.
B. Fe, FeO.
C. Al, Al2O3.
D. Mg, MgO.
3+
2+
2+
2+
2+
+
2+
Câu 47. Cho các ion kim loại sau: Fe , Sn , Cu , Fe , Pb , Ag , Ba . Chiều giảm dần tính oxi hóa
của các ion là:
A. Cu2+, Fe3+, Ag+, Ba2+, Pb2+, Fe2+, Sn2+.
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Sn2+, Pb2+, Fe2+, Ba2+.
C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+, Sn2+, Pb2+, Ba2+.
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Pb2+, Sn2+, Fe2+, Ba2+.
Câu 48. Trong công nghiệp tráng gương người ta tráng gương soi tráng phích…như sau:
Đầu tiên là làm sạch bề mặt thủy tinh sau đó người ta cho muối thiếc tráng qua bề mặt thủy tinh, rồi cho
AgNO3/NH3 dư vào bề mặt kính sau đó cho tiếp 1 hóa chất X vào rồi bắt đầu gia nhiệt. Hóa chất X là
chất nào sau đây?
A. Andehit axetic.
B. Saccarozơ.

C. Glucozơ.
D. Andehit fomic.
Câu 49. Làm thí nghiệm với hình vẽ:
Hiện tượng xảy ra trong bình nón (1) là

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. có bọt khí.

B. có kết tủa.

C. khơng có hiện tượng gì.
D. có bọt khí và kết tủa màu vàng.
Câu 50. Dung dịch muối kali đicromat K2Cr2O7 có màu
A. xanh lam.
B. vàng.
C. da cam.
D. vàng lục.
Câu 51. Có những phát biểu sau về các kim loại kiềm
(1) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất
(2) Dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp

(3) Kim loại Na và K dùng để điều chế các dung dịch bazo
(4) Để bảo quản người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong nước
(5) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc độ cứng thấp
Số câu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 52. Một dung dịch chứa chất tan Z, khi tiến hành thí nghiệm thu được kết quả như sau:
- Z đều có phản ứng với 3 dung dịch: Na2SiO3, (NH4)2CO3, Na3PO4
- Z không phản ứng với 2 dung dịch: Ba(NO3)2, NH3
Vậy dung dịch Z là
A. Ca(OH)2.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
Câu 53. Trong thế chiến thứ II người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau:

Tinh bột  Glucozơ  Ancol etylic  Buta-1,3-đien  Caosu buna
Từ 10 tấn khoai chứa 70% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn caosu buna? (Biết hiệu suất của cả quá
trình là 75%)
A. 1,75 tấn.
B. 2,3 tấn.
C. 3,1 tấn.
D. 2,0 tấn.
Câu 54. Ngâm thanh Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng sau đó thêm vào vài giọt dung dịch FeSO4. Quan
sát hiện tượng thấy
A. khí bay ra khơng đổi.
B. khí ngừng thốt ra.
C. khí thốt ra ít hơn.

D. khí bay ra nhiều hơn.
Câu 55. Hợp chất X có C ĐGN là CH3O. C P nào sau đây ứng với X ?
A. C2H6O2.
B. CH3O.
C. C3H9O3.
D. C2H6O.
Câu 56. Giữa tinh bột saccarozơ glucozơ có điểm chung là
A. đều bị thuỷ phân bởi dung dịch axit.
B. đều thuộc loại cacbohiđrat.
C. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. D. đều khơng có phản ứng tráng bạc.
Câu 57. Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên
gọi nào sau đây?
A. Poli(phenol fomanđehit) - PPF.
B. Poli(tetrafloetilen) - Teflon.
C. Poli (vinylclorua) - PVC.
D. Poli(metyl metacrylat) - Plexiglas.
Câu 58. Vào mùa mưa khí hậu ẩm ướt đặc biệt ở các vùng mưa lũ
dễ phát sinh bệnh nhiễm nấm kẽ chân tay. Người bị bệnh khi đó
được khun nên bơi vào các vị trí ghẻ lở một loại thuốc thơng dụng
là DEP. huốc DEP có thành phần hố học quan trọng là đietyl
phtalat có cấu tạo như hình. Cơng thức phân tử của đietyl phtalat là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. C6H4(COOCH3)2.
B. C6H5(COOC2H5)2. C. C6H4(COOC2H5)2. D. C6H5(COOC2H3)2.
Câu 59. Nung 57,24g hỗn hợp gồm K2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi thu được 47,32g chất
rắn. Phần trăm về khối lượng của K2CO3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 53,04%.
B. 46,96% .
C. 35,82%.
D. 64,18% .
2+
Câu 60. Ion Cu oxi hóa được kim loại nào sau đây
A. Au.
B. Ni.
C. Fe3+.
D. Ag.
Câu 61. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm đun nóng được gọi là phản ứng?
A. Tráng gương.
B. Xà phịng hóa.
C. Este hóa.
D. Hiđro hóa.
Câu 62. Cho 0,816g một kim loại M nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư tạo ra 761,6ml khí
H2 ở (đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ba.
Câu 63. Nung nóng hồn tồn 10,736 g FeS và 1,8 g FeS2 khí thu được cho phản ứng vừa đủ với
V ml dd NaOH 7,6% (d = 1,28g/ml) tạo muối trung hòa. Giá trị của V là
A. 62,5.

B. 115.
C. 140.
D. 125.
Câu 64. Cho hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 0,72 gam Mg vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,75M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 15,75.
B. 17,83.
C. 10,52.
D. 12,96.
Câu 65. Cho các phát biểu sau đây:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch
cacbon dài (khoảng từ 12C đến 24C) không phân nhánh.
(2) Lipit gồm chất béo sáp steroit photpholipit…
(3) Chất béo là các chất lỏng
(4) Chất béo chứa chủ yếu gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là
dầu.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
(7) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(8) Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 66. Cho kim loại Cu vào cốc đựng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch A. Cho tiếp
Fe dư vào dung dịch A thu được dung dịch X sau đó thêm dung dịch KOH dư vào dung dịch X thu được
kết tủa Y. Nung kết tủa Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Z. Xác định các chất
có trong X,Y. Z ?
A. X là FeSO4, CuSO4 ; Y là Fe(OH)2, Cu(OH)2 ; Z là Fe2O3, CuO.

B. X là Fe2(SO4)3, CuSO4 ; Y là Fe(OH)3, Cu(OH)2 ; Z là Fe2O3, CuO.
C. X là FeSO4, CuSO4 ; Y là Fe(OH)2, Cu(OH)2 ; Z là FeO, CuO.
D. X là FeSO4 ; Y là Fe(OH)2 ; Z là Fe2O3.
Câu 67. Xà phịng hóa hồn tồn 6,1 gam HCOOC6H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 9,2.

B. 10,1.
C. 3,4.
D. 5,8.
Câu 68. Cho 0,1 mol lysin vào 150 ml dung dịch NaOH 1 2 M thu được dung dịch X. Cho dung dịch
H2SO4 loãng dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol H2SO4 tham gia phản ứng là
A. 0,38.
B. 0,28.
C. 0,14.
D. 0,19.
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng
(2) Cho khí NO2 vào dung dịch KOH dư

(3) Cho dung dịch H2S vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 2 : 3
(4) Cho khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(5) Cho khí Cl2 vào dung dich KOH ở nhiệt độ cao
(6) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 70. Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Hịa tan hồn tồn 0,78 gam hỗn hợp X bằng lượng vừa đủ V (ml)
dung dịch HNO3 1M thu được 67,2 ml khí N2O ở đktc (là khí duy nhất thoát ra) và dung dịch chứa 6,3
gam muối. Giá trị của V là
A. 80.
B. 24.
C. 30.
D. 100.
Câu 71. Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa
AgNO3 1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 42,4 g kết tủa. Tổng số nguyên tử
trong 1 phân tử X là
A. 9.
B. 8.
C. 12.
D. 10.
Câu 72. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ
khối của X so với H2 bằng 3 6. Đun nóng X có xúc tác Ni sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom ; tỉ khối của Y so với H2 bằng 4,5. Công thức cấu tạo của
anken là
A. (CH3)2C=C(CH3)2.
B. CH3CH=CHCH3. C. CH2=C(CH3)2.
D. CH2=CH2.

Câu 73. Cho 11,52 gam hỗn hợp A gồm CuS, FeS2, Fe(NO3)2 tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3
đặc, nóng. Sau khi phản ứng xong thấy thốt ra khí B gồm SO2, NO2 và dung dịch D có chứa ion SO42-.
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào D thu được 17,7 gam kết tủa E. Lọc tách kết tủa rồi nung tới khối lượng
không đổi thu được 15,72 gam rắn G. Trong G oxi chiếm 27,481% về khối lượng. Phần trăm khối lượng
của FeS2 trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40.
B. 45.
C. 20.
D. 35.
Câu 74. Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam hỗn hợp X trong
điều kiện khơng có khơng khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch NaOH dư thu được 672 ml khí H2 ở (đktc) và 3 36 gam rắn khơng tan. Phần 2 có khối lượng 19,86
gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,376 lít khí NO ở (đktc) là sản phảm khử duy
nhất.Giá trị của m và công thức oxit sắt là:
A. 39,72g và Fe3O4.
B. 39,72g và FeO.
C. 26,48g và Fe3O4.
D. 26,48g và FeO.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


Câu 75. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40 3 gam X vào nước dư chỉ thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và
20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y được biểu diễn theo hình vẽ:

Giá trị của x gần nhất với
A. 1,8.
B. 2,2.
C. 2,4.
D. 1,6.
Câu 76. Cho từ từ khí CO qua ống đựng 9,6 gam CuO nung nóng, khí bay ra khỏi ống được hấp thụ hết
vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo thành 17,73 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ cho vào cốc
đựng 250 ml dung dịch HNO3 0 64M thu được V1 lít khí NO và cịn một phần kim loại chưa tan hết.
Thêm tiếp vào cốc 400 ml dung dịch HCl 3,35M, sau khi phản ứng xong thu thêm V2 lít khí NO. Sau đó
thêm tiếp 20,88 gam Mg vào cốc, sau khi phản ứng xong thu được V3 lít khí N2 và H2 (khơng có sản
phẩm khử nào khác của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn. Tổng giá trị V1, V2, V3 là
A. 9,184 lít.
B. 6,473 lít.
C. 7,249 lít.
D. 10,248 lít.
Câu 77. Một hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở A, B; cả hai đều tác dụng được
với dung dịch NaOH. Khi đốt cháy A hay đốt cháy B thì thể tích khí CO2 và hơi nước thu được đều bằng
nhau (đo ở cùng điều kiện). Lấy 16,2 gam X cho tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M sau đó
cơ cạn dung dịch ta thu được 19,2 gam chất rắn khan. Biết A nhiều hơn B một nguyên tử cacbon trong
phân tử. Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau ?
A. Có 2 công thức cấu tạo chất B thõa mãn điều kiện trong đề bài.
B. Có 2 cơng thức cấu tạo chất A thõa mãn điều kiện trong đề bài.
C. Phần trăm khối lượng chất B trong X là 45,68.
D. Số mol của A trong hỗn hợp X là 0,1mol.
Câu 78. Cho 0,1 mol chất X ( C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0 4 mol NaOH đun nóng thu

được hợp chất amin làm xanh giấy quỳ và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Chọn giá trị đúng của m là
A. 28,5.
B. 19,1.
C. 23,1.
D. 24,9.
Câu 79. Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở Glu-Ala-Val, Ala-Val và Glu-Ala-Val-Glu. Trong hỗn hợp
X nguyên tố oxi chiếm 30,555% về khối lượng. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư sau
phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm ba muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 47

B. 46
C. 49
D. 48
Câu 80. Cho hỗn hợp X gồm metanol, etylen glicol, glyxerol, etyl metacrylat, metyl propionat, etyl
axetat trong đó số mol metanol và glyxerol bằng nhau. Biết 23,76 gam X có thể cộng tối đa 0 11 mol Br2
trong dung dịch. Mặt khác 23,76 gam X tác dụng với kim loại Na dư thu được 2,464 lít khí H2 (đktc). Đốt
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

cháy hoàn toàn 23,76 gam X cần dùng V lít khí O2 (đktc) sinh ra V' lít khí CO2 (đktc) và m gam nước.

Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Giá trị của V' là 23,52.
C. Tổng giá trị của (V+V') là 54,432.

B. Giá trị của V là 30,912.
D. Giá trị của m là 18,9.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41. C; 42. B; 43. C; 44. B; 45. D; 46. B; 47. D; 48. C; 49. A; 50. C
51. A; 52. A; 53. A; 54. D; 55. A; 56. B; 57. B; 58. C; 59. A; 60. B
61. B; 62. B; 63. D; 64. D; 65. C; 66. D; 67. A; 68. A; 69. A; 70. D;
71. A; 72. D; 73. C; 74. C; 75. C; 76. A; 77. B; 78. C; 79. B; 80. C;
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: rong các ion sau đây ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+ .
B. Ag+ .
C. Cu2+ .
D. Zn2+ .
Câu 2: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4.
B. NH4H2PO4.
C. Ca3(PO4)2.
D. Ca(H2PO4)2
Câu 3: Cho 9,8 gam một hiđroxit của kim loại M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M. Kim
loại M là
A. Cu.
B. Fe.
C. Ca
Câu 4: Thuốc thử để phân bịêt: phenol, axit acrylic, axit axetic là:
A. CaCO3

B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Dung dịch Brom
Câu 5: Dung dịch natri cromat ( Na2CrO4) có màu
A. Vàng
B. da cam.
C. xanh lam.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.
C. Trong phân tử vinyl axetat (CH3COOCH = CH2) có hai liên kết π.
D. Tristearin có tác dụng với nước brom.

D. K.

D. tím.

Câu 7: Để khử hoàn toàn 34 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO cần dùng ít nhất 10,08 lít khí
CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau các phản ứng là
A. 28,0 gam.
B. 24,4 gam.
C. 26,8 gam.
D. 19,6 gam.
Câu 8: Chất nào chỉ có tính khử
A. S
B. H2SO4
C. SO2
D. H2S
Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cs.

B. Be
C. Sr.
D. Ca.
Câu 10: Khi bị ốm mất sức nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Mantozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 11: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Fe, Al, Cu.
B. Mg, Zn, Ag.
C. Mg, Al, Au.
D. Mg, Al, Zn.
Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?
A. CH3COONa.
B. HCl.
D. NaClO.
C. HF
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


Câu 13: Trong tự nhiên khí X được tạo thành khi có sấm sét. Ở điều kiện thường, khí X phản ứng với
oxi trong khơng khí, tạo thành khí có màu nâu đỏ. Khí X là
A. CO2.
B. NO.
C. N2.
Câu 14: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của.
A. K
B. K2O
C. KCl
3+
Câu 15: Cấu hình electron của Fe :
A. [Ar]3d64s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d2
Câu 16: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Na.
B. Ag.
C. Mg.

D. SO2.
D. K+
D. [Ar]3d5
D. Hg.

Câu 17: Phản ứng nào sau đây phù hợp với hình vẽ thí nghiệm?

A. Fe (rắn) + 2HCl (dd) → FeCl2 + H2↑
B. 2KClO3 (rắn) → 2KCl + 3O2 ↑
C. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2 ↑
D. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3 ↑+ 2H2O.

Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
Câu 19: Kim loại có những tính chất vật l chung nào sau đây?
A. ính dẻo tính d n điện tính d n nhiệt và có ánh kim.
B. ính dẻo tính d n nhiệt nhiệt độ nóng chảy cao.
C. ính d n điện tính d n nhiệt có khối lượng riêng lớn có ánh kim.
D. ính dẻo có ánh kim tính cứng.
Câu 20: Chất nào sau đây khơng có phản ứng cộng H2 (Ni, t°)?
A. Propilen.
B. Etan.
C. Etilen.
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D.2.

D. Axetilen.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

 Br  KOH

 H SO

 FeSO  H SO

 KOH
2
2
4
4
2
4
Cr(OH)3 
 X 
 Y 
 Z 
T

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
B. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
D. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

Câu 22: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?
A. HCOOCH=CH2.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 23: Cho các phương trình hóa học sau:
C
(1) X + 3NaOH t
Y + 2Z + NaCl + H2O
0

C
(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t
C2H7O2N + 2Ag+ 2NH4NO3
3H6O3 + NaCl
Phân tử khối của X bằng:
A. 134,5
B. 130,0
C. 172,0
D. 224,5
Câu 24: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng)
thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
0

A. 18,0
B. 16,2.
C. 36,0.
D. 9,0.
Câu 25: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch X.
Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 17 64 gam Cu(OH)2. Giá trị của m gần

nhất với
A. 68
B. 77.
C. 61.
D. 49.
Câu 26: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0 02 mol ZnO và 0 08 mol Mg vào dung dịch HNO3 dư sau
phản ứng khối lượng dung dịch tăng 3 54 gam so với dung dịch ban đầu. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,26 mol.
B. 0,24 mol.
C. 0,20 mol.
D. 0,22 mol.
Câu 27: Hiện nay, hợp kim magiê được sử dụng nhiều ở các chi tiết trong xe hơi máy bay các thân máy
ảnh máy tính… do đặc tính quý báu của hợp kim magiê là nhẹ cường độ chịu lực riêng rất cao, gấp 1,3
lần hợp kim nhôm và 2,3 lần thép tiêu chuẩn. Trong công nghiệp người ta điều chế kim loại Mg bằng
phương pháp
A. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
B. Điện phân MgCl2 nóng chảy
2+
C. Dùng Na khử ion Mg trong dung dịch MgCl2. D. Điện phân dung dịch MgCl2.
Câu 28: Có các phát biểu sau:
(a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.
(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc.
(c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường ln ở thể rắn.
(d) Peptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.
(f) ơ visco tơ nilon–6 6 tơ nitron tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2
(b) Cho lá Ni nguyên chất vào dung dịch HCl.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 2.

D. 1.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

(c) Cho lá Zn nguyên chất vào dung dịch FeCl3
(d) Cho lá Ni ngun chất vào dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm có thể xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 30: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 0 5M vào 120 ml dung dịch chứa NaOH 0,3M và Na2CO3 0,2M, thu
được dung dịch X chứa ba muối. Cho từ từ X vào 75 ml dung dịch HCl 0 4M sau phản ứng thu được 403,2
ml CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 72.
B. 88.
C. 80.

D. 96.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm isobutilen, butilen axit acrylic và ancol butylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
cần vừa đủ 0,33 mol O2 thu được 5 376 lít (đktc) khí CO2 và 4,32 gam H2O. Khi lấy m gam X đem tác
dụng với Na dư sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 0,224.
B. 0,336.
C. 0,448.
D. 0,560.
Câu 32: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na2O, K, K2O Ba BaO (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng
hỗn hợp) vào lượng nước dư thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa
8,64 gam Al. Giá trị của m là
A. 17,2.
B. 15,8.
C. 16,0.
D. 18,0.
Câu 33: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ mạch hở là X (có cơng thức phân tử C4H9NO4) và đipeptit Y
(có cơng thức phân tử C4H8N2O3). Cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của
amino axit T và một ancol E. Biết M có tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong phân tử X có một nhóm chức este.
B. T là H2N–CH2–COOH và E là CH3OH.
C. Y là H2N–CH2–CONH–CH2–COOH và Z là HCOONa.
D. 1 mol M tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
Câu34: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ
chứa 52 gam muối và 1 12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Cho
Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,5.
B. 22,5.
C. 18,2.

D. 20,8.
Câu 35: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm vinyl fomat, axit axetic, tinh bột bằng lượng oxi dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư
sau phản ứng thấy tách ra 92,59 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch còn lại giảm 65,07 gam so
với dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,5.
B. 10,0.
C. 14,5.
D. 17,0.
Câu 36: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn
12,22 gam E bằng O2 thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml
dung dịch NaOH 2 5M thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic khơng no, có cùng số
ngun tử cacbon trong phân tử; hai ancol khơng no đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no,
đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,7.
B. 1,1.
C. 4,7.
D. 2,9.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai


Câu 37: Hòa tan 17,44 gam hỗn hợp gồm FeS, Cu2S và Fe(NO3)2 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm 6,422%
khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Sau các phản ứng thu được hỗn hợp khí Y (gồm
NO2 và SO2) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z sau phản ứng thu được 35,4 gam kết tủa
T gồm 3 chất. Lọc tách T rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 31,44 gam chất rắn E. Phần trăm
khối lượng của nguyên tố oxi trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,5
B. 27,5
C. 24,5
D. 18,5.
Câu 38: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch H2SO4 lỗng thu được 6a
mol khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào X phản ứng được biểu diễn theo đồ
thị sau:

Với trị số của x = 0 64 và y = 0 72. Đem cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 77,44.
B. 72,80.
C. 38,72.
D. 50,08.
Câu 39: Điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là
100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi là
9,65A trong thời gian t giây. Sau điện phân thu được 2 24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí có tỉ khối với
H2 là 16,39. Kết luận nào sau đây khơng đúng?
A. Hai khí trong X là Cl2 và H2.
B. Giá trị của t là 3960.
C. Dung dịch sau điện phân có pH<7.
D. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước khi điện phân.
Câu 40: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử có hai liên
kết π) và Y là peptit mạch hở (tạo bởi hai amino axit có dạng H2N–CnH2n–COOH). Đốt cháy hồn tồn m
gam hỗn hợp E chỉ thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2. Nếu lấy m gam hỗn hợp E đun
nóng với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 0 14 mol NaOH tham gia phản ứng thu được ancol no

Z và m1 gam muối. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị của m là 10,12.
B. Trong phân tử Y có hai gốc Ala.
C. X chiếm 19,76% khối lượng trong E.
D. Giá trị của m1 là 14,36.
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Kim loại nào sau đây khơng phản ứng được trong H2SO4 lỗng?
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 42: Một kim loại phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Ca.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 43: Ở nhiệt độ cao, CO có thể khử được oxit nào sau đây?
A. CaO.
B. MgO.
C. Fe2O3.
D. Na2O.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 44: Chât không phải este là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5OH.
B. C2H5COOC3H5.
D. HCOOCH3.
Câu 45: Thành phần chính của nước giấm là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
Câu 46: Dung dịch làm quỳ tính chuyển màu đỏ là
A. CH3NH2.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
Câu 47: Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Ca(OH)2.
B. NaCl.
C. MgCl2.
Câu 48: Kim loại nào đều tác dụng với dung dịch HCl, NaOH?
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
Câu 49: Cơng thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
Câu 50: Chất có xảy ra phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.


D. CH5OH.
D. HCl.
D. HCl.

D. Cu.
D. Fe(OH)2.

C. xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 51: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. ơ nilon-6.
B. ơ tằm.
C. ơ nilon-6,6.
D. ơ visco.
Câu 52: Al(OH)3 tan trong chất nào sau đây?
A. KOH.
B. KNO3.
C. KCl.
D. NaCl.
Câu 53: Hiện tượng gì xảy ra khi cho kim loại natri vào dung dịch CuSO4?
A. sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa xanh, dung dịch nhạt màu.
B. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
C. sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ.
D. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch màu xanh.
Câu 54: Hịa tan m gam Zn bằng dung dịch HCl loãng (dư) thu được 2,24 kít khí H2 (ở đktc). Giá trị của
m là
A. 3,25.
B. 6,50.
C. 5,60.

D. 3,34.
Câu 55: Hòa tan 2 16gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít khí NO duy nhất (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 0,224.
B. 0,336.
C. 0,448.
D. 2,240.
Câu 56: Thực hiên các thí nghệm sau:
(1)
Nung NH4NO3 rắn.
(2)
Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4đặc.
(3)
Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(4)
Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(5)
Cho K2S vào dung dịch AlCl3.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 57: Saccarozơ và glucozơ đều phản ứng với
A. dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. thủy phân trong môi trường axit.
Câu 58:Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
B. 1,44 gam.
C. 22,50gam. D. 14,40 gam.
Câu 59: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaHSO4 có kết tủa và tạo khí thốt ra?
A. CaCl2.
B. Ba(NO3)2. C. Ba(HCO3)2.
D. NH4HCO3.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các polime đều được tổng hợ bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Các polime đều được tổng hợ bằng phản ứng trùng hợp.
C. Monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết đơn hoặc ba.
D. Trong hóa học các hợp chất có từ 2 nhóm chức hoặc có liên kết đơi trong phân tử được gọi là monome.
Câu 61: Số liên kết peptit có trong phân tử Ala- Gly- Val- Gly- Ala là
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Câu 62: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe Cu Ag ta dùng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. HNO3.

C. NaOH.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 63: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường, hoa thốt nốt. Trong công nghiệp X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng tráng gương
tráng ruột phích.Tên gọi của X và Y lần lượt là.
A. glucozơ và fructozơ.
B. glucozơ và saccarozơ .
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 64: Cho 4,5gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,10 gam.
B. 8,15 gam.
C. 7,65 gam.
D. 0,85 gam.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nƣớc.
B. Chất béo không tan trong nƣớc, nhẹ hơn nƣớc nhƣng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Câu 66: Cho 14 gam NaOH vào 100ml dung dịch AlCl3 1M, khi phản ứng kết thúc lượng kết tủa thu
được là
A 3,9 gam. B. 7,8 gam. C. 5,4 gam. D. không tạo kết tủa.
Câu 67: Cho Natri kim loại tan hết vào dung dịch chứa hai muối AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A.
Nung A cho đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho 1 luồng H2 dư đi qua rắn B nung nóng
được chất rắn E (gồm hai chất) là:
A. Al và Cu.
B. Al2O3 và Cu.
C. Al và CuO.
D. Al2O3 và CuO.
Câu 68: Cho dãy biến hóa: Xenlulozơ → X → Y → Z → PE (polietilen). Hợp chất X Y Z lần lượt là:

A. C6H12O6; C2H5OH; C2H4.
B. C6H12O6; CH3COOH; C2H4.
C. C2H5OH; CH3CHO; C2H4 .
D. CH3COOH; C2H5OH; C2H4.
Câu 69: X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X phản ứng với
ancol đơn chức Z ). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 lấy dư
thu được 0,11 mol CO2. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên thu được 0,96 mol CO2 và m
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

gam H2O. Giá trị m là
A. 6,21.
B. 10,68.
C. 8,82.
D. 14,35.
Câu 70: Cho m gam hỗn hợp hai muối NaX và NaY ( X và Y là 2 halogen thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau,
(ZX và ZY) vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng hoàn toàn thu đươc m gam kết tủa. Muối NaY là
A. NaBr.
B. NaI.
C. NaCl.
D. NaF.
Câu 71: Nhỏ từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp AlCl3 và Al2(SO4)3. Kết quả thí

nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Lượng kết tủa cực đại thu được trong thí nghệm trên là bao nhiêu?
A. 14,04 gam.
B. 11,7 gam.
C. 56,6 gam.
D. 9,85 gam.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc). Dẫn
tồn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dƣ, thấy khối
lƣợng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít
(đktc). Cơng thức phân tử của X là:
A. C2H5O2N.
B. C3H5O2N.
C. C3H7O2N.
D. C2H7O2N.
Câu 73: Hình vẽ dưới đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí hiđro halogenua:

Hai hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo sơ đồ trên là
A. HBr và HI.
B. HCl và HBr.
C. HF và HCl.

D. HF và HI.

Câu 74: hực hiện các thí nghiệm sau:
hí nghệm 1: rộn 0 015 mol rượu no X với 0 02 mol rượu no Y rồi cho tác dụng hết với Na thì thu được
1,008 lít H2.
hí nghệm 2: rộn 0 02 mol rượu X với 0 015 mol rượu Y rồi cho hợp tác dụng hết với Na thì thu được
0,952 lít H2.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

hí nghiệm 3 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp rượu như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất cả sản
phẩm cháy đi qua bình đựng CaO mới nung dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6 21 gam. Biết thể tích
các khi đo ở đktc. Cơng thức 2 rượu là
A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3.
C. CH3OH và C2H5OH.
D. Không xác định được.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức mạch hở là
đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO2, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng
H2SO4 đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn
Y cịn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Công thức phân tử của hai muối natri là
A. C2H5COONa và C3H7COONa.
B. C3H7COONa và C4H9COONa.
C. CH3COONa và C2H5COONa.
D. CH3COONa và C3H7COONa.
Câu 76: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa khơng khí (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3
và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là
(biết sau các phản ứng lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4).
A. a = 2b.

B. a = 4b.
C. a = b
D. a = 0,5b.
Câu 77 : Hịa tan hồn tồn 57,65 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và MCO3 bằng 500 ml dung dịch H2SO4
loãng thu được dung dịch A, chất rắn B và 2 24 lít khí (đktc). Nung B tới khi khối lượng khơng đổi thu
thêm 5,6 lít khí nữa (đktc). Biết trong X, có số mol của MCO3 gấp 2,5 lần số mol của MgCO3. Tên của
kim loại M và nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng là
A. Ca; 0,025M.
B. Zn; 0,050M.
C. Ba; 0,700M.
D. Ba; 0,200M.
Câu 78: Cho X , Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X Y và Z. Đốt chấy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z, cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 9 36 gam nước. Mặt khác 11,116
gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E
trên tác dụng với KOH dư là
A. 5,44 gam.
B. 5,04 gam.
C. 5,80 gam.
D. 4,68 gam.
Câu 79: Đem nung nóng một lượng quặng hematit (chứa Fe2O3, có l n tạp chất trơ) và cho luồng khí CO
đi qua thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn đồng thời có hỗn hợp khí thốt ra. Cho hấp thụ hỗn hợp
khí này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52 8 gam. Nếu hịa tan
hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 lỗng thì thu được 387,2 gam một muối nitrat. Hàm
lượng Fe2O3 (% khối lượng) trong loại quặng hematit này là:
A. 60%
B. 40%
C. 20%
D. 80%
Câu 80: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A FeO và Fe2O3 đốt nóng. Sau khi

kết thúc thí nghiệm ta thu được chất rắn B gồm bốn chất có khối lượng mB = 4 784 gam. Khi đi ra khỏi
ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,062 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan chất rắn B
bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,6272 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng các oxit lần lượt trong
hỗn hợp A là
A. 12,04% và 85,96%
B. 13,04% và 86,96%
B. 13,04% và 87,96%
D. 12,04 và 86,96%
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41

42

43

44

45


46

47

48

49

50

A

C

C

B

C

C

A

C

B

A


51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

B

A

A

B

A


D

C

A

C

D

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70


D

D

D

B

B

A

B

A

C

C

71

72

73

74

75


76

77

78

79

80

A

C

A

B

A

C

D

D

B

B


ĐỀ SỐ 4
Câu 1.Trong các dung dịch sau, dung dịch nào d n điện tốt nhất
A. NaCl 0,02M.
B. NaCl 0,01M.
C. NaCl 0,001M.
D. NaCl 0,002M.
Câu 2. Muối nào sau đây không tan trong nước
A. (NH4)3PO4.
B. K3PO4 .
C. CaHPO4 .
D. Ba(H2PO4)2.
Câu 3.Công thức tổng quát nào sau đây là của ankan:
A. CnH2n+2 (n  1). B. CnH2n (n  2).
C. CnH2n-2 (n  2).
D CnH2n-6 (n  6).
Câu 4. Triolein không tác dụng với chất( hoặc dung dịch) nào sau đây:
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng đun nóng). B. Cu(OH)2 ( ở điều kiện thƣờng).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 5. Glucozơ không thuộc loại:
A.Hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. monosaccarit.

D. H2( xt Ni đun nóng).
B. Cacbohiđrat.
D.

polisaccarit.
Câu 6. Saccarozơ tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia:
A. Phản ứng tráng gương
.

B. Phản ứng với Cu(OH)2 .
C. Phản ứng thủy phân.
D. phản ứng đổi màu iot.
Câu 7. Chất nào sau đây thành phần có chứa nguyên tố nitơ:
A. Metyl amin.
B. Glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 8. ơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp( tơ nhân tạo)
A. Bông.
B. tơ visco.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
Câu 9. Cho 4 kim loại: Al, Mg, Fe, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 10. Kim loại có khả năng d n điện tốt nhất là?
A. Au.
B. Ag.
C..Al.
D. Cu.
Câu 11. Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau
đây?
A. Nước.
B. Dầu hỏa.
C. Giấm ăn.
D. Ancol etylic.
Câu 12. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation:

A. K+, Ag+.
B. Na+, Zn2+.
C. H+, Cu2+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 13. Vào mùa lũ để có nước sử dụng dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có cơng thức
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước đục. Chất X được gọi là
A. phèn chua.
B. vơi sống.
C. thạch cao.
D. muối ăn.
Câu 14. Cơng thức hóa học của sắt (II) sunfat là
A. FeCl2.
B. Fe(OH)3.
C. FeSO4.
D. Fe2O3.
Câu 15. Khí nào (nguyên nhân chính) gây ra hiện tượng mưa axit
A. CO2.
B. CH4.
.

C. SO2.
D. NH3.
Câu 16. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người?
A. Penixilin, amoxilin.
B. Vitamin C glucozơ.
C. Seduxen, moocphin.
D. Thuốc cảm pamin, paradol.
Câu 17. Hợp chất X có: %C = 54,54%; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88.
Công thức phân tử của X là:
A. C4H10O. B. C5H12O.
C. C4H10O2 .
D. C4H8O2.
Câu 18. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 19. Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3, phản ứng kết thúc thu được
15 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là:
A. 5%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 30%.
Câu 20. Glyxin không tác dụng với chất nào dưới đây:
A. NaOH
B. K2SO4
C. CH3COOH.
D. CH3OH/HCl( bão hòa)
Câu 21. Cho 4,5 gam etyl amin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là:
A. 0,85 gam.

B. 8,15 gam.
C. 7,65 gam.
D. 8,1 gam.
Câu 22. rường hợp nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4.
B. Đốt dây sắt trong khơng khí.
C. Miếng gang để trong khơng khí ẩm.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl.
Câu 23. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.
Câu 24. Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm cho khí X tác dụng với chất rắn Y nung nóng, sinh ra khí Z:

Phương trình hóa học tạo thành khí Z là
t
 Cu + CO2.
A. CuO + CO 
o

 CaCl2 + CO2 + H2O.
B. CaCO3 + 2HCl 

 2Fe + 3H2.
C. Fe2O3 + 2H2 
to

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

 Cu + H2O.
D. CuO + H2 
to

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 25. este X có cơng thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hồn toàn X bằng dung dịch NaOH thu được
dung dịch Y chứa 2 chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CHCOOCH3 .
B. HCOOCH2-CH=CH2 .
C. HCOOCH=CH-CH3
.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 26. Cho triolein lần lượt vào ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2,
dung dịch NaOH. rong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
A. 2
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 27. Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56 gam.
B. 12,2 gam.

C. 10,4 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 28. Khi thủy phân một octapeptit X mạch hở, có cơng thức cấu tạo là Gly-Phe-Glu-Lys-Gly-PheGlu-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu loại tripeptit có chứa Gly?
A. 4
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 29. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O ( đều là d n xuất của benzen) có tính chất:
tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, khơng tác dụng được với NaOH. Số đồng
phân ứng với công thức C8H10O thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 30. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 xM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy
đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3 2 gam. Giả sử tất cả
lượng Cu sinh ra đều bám vào đinh sắt. Giá trị x là
A. 1,0.
B. 2,0.
C. 1,5.
D. 0,5.
Câu 31. Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được hợp chất Y của crom. Đem
chất Y cho vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng dung
dịch HCl dư thu được khí T. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Chất Z là Na2Cr2O7.
B. Khí T có màu vàng lục.
C. Chất X có màu đỏ th m.
D. Chất Y có màu da cam.
Câu 32. Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0 5M thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là

A. 37,29.
B. 34,95.
C. 46,60.
D. 36,51.
Câu 33.este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo
ra 2 muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Cơng thức cấu tạo rút gọn của X là:
A. CH3COOCH2C6H5 .
B. HCOOC6H4C2H5 .
C. C6H5COOC2H5 .
D. C2H5COOC6H5 .
Câu 34. Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin, 40% tristearin. Xà phịng hóa hồn tồn m gam
mỡ trên bằng dung dịch NaOH thu đươch 138 gam glixerol. Giá trị của m là:
A. 1209 gam.
B. 1304,27 gam.
C. 1326 gam.
D. 1335 gam.
Câu 35 . Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân
hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 aminoaxit trong đó có 30 gam glyxin và 28 48 gam
alanin. Giá trị của m là:
A. 73,4 gam.
B. 77,6 gam.
C. 83,2 gam.
D. 87,4 gam.
Câu 36. Điện phân dung dịch AgNO3 điện cực trơ dòng điện I = 2A. Sau thời gian t giây, khối lượng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

dung dịch giảm là a gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời gian 2t giây khối lượng dung dịch giảm
(a + 5,36) gam (biết a > 5,36) và dung dịch X. Biết dung dịch X hòa tan tối đa được 3,36 gam Fe (sản
phẩm khử của N+5 chỉ là NO). Coi lượng nước bay hơi trong quá trình điện phân khơng đáng kể, bỏ qua
sự hịa tan của khí trong nước. Giá trị của t là
A. 3860.
B. 4825.
C. 7720.
D. 5790.
Câu 37. Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25 M và HCl 1,5M.
Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 2 688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ
từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch
Ba(OH)2 tới dư vào E thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và
m lần lượt có thể là
A. 0,5 và 15,675.
B. 1,0 và 15,675.
C. 1,0 và 20,600.
D. 0,5 và 20,600.
Câu 38. Cho 32,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng hết với 880 ml dung dịch HCl 1M (dư 10%
so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch Y và một phần chất rắn không tan. Thêm dung dịch
AgNO3 đến dư vào bình phản ứng thu được kết tủa Z. Biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO, các phản
ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng kết tủa của Z là
A. 163.
B. 173.
C. 36,72.
D. 126,28.

Câu 39. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K2O ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ
từ dung dịch HCl vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m là:
A. 125,1.
B. 106,3.
C. 172,1.
D. 82,8.
Câu 40. Đốt cháy 16,64 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi thu được 23,68 gam hỗn hợp X chỉ gồm
các oxit. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH
dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trog khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất
rắn. Mặt khác, cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 126,28.
B. 128,44.
C. 43,2.
D. 130,6.
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: rong máu người ln có nồng độ chất X khơng đổi là 0,1%. Nếu lượng X trong máu giảm đi thì
người đó mắc bệnh suy nhược. Ngược lại nếu lượng X trong máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu
đường hay đường huyết. Chất X là:
A. Amilozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 2: iến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
M u

hí nghiệm

Hiện tượng


- ác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.

Có màu xanh lam.

X
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

- Đun nóng với dd H2SO4 lỗng. hêm tiếp dd AgNO3/NH3 đun
nóng.

ạo kết tủa Ag.

Y

- Đun nóng với dd NaOH ( lỗng dư) để nguội. hêm tiếp vài
ạo dung dịch màu
giọt dd CuSO4.
xanh lam.

Z


- ác dụng với quỳ tím.

Quỳ tím hóa xanh.

T

- ác dụng với nước brom.

Có kết tủa trắng.

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là :
A. saccarozơ triolein lysin anilin.
C. xenlulozơ vinyl axetat natri axetat glucozơ.

B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
D. saccarozơ etyl axetat glixin anilin.

Câu 3: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X tripeptit Y và tetrapeptit
(đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala, và
Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình
đựng nước vơi trong dư thấy khối lượng tăng 13 23 gam và có 0 84 lít khí (đktc) thốt ra. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 6,0 gam
B. 6,9 gam
C. 7,0 gam
D. 6,08 gam
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(2) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.

(3) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(4) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(5) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
(6) Metyl metacrylat có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là :
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Cu + dung dịch Fe(NO3)3.
B. K + H2O.
C. Fe + H2SO4 đặc, nguội.
D. Fe + dung dịch CuSO4.
Câu 6: Hợp chất chứa một liên kết  trong phân tử thuộc loại hợp chất
A. không no.
B. no hoặc không no. C. mạch hở.
D. thơm.
Câu 7: Xà phịng hóa hồn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu
cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là:
A. C6H10O4.
B. C6H8O4
C. C6H8O2.
D. C6H10O2.
Câu 8: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Ca, Zn, Cu.
C. Li, Ag, Sn.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 9: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch

A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. HNO3.
Câu 10: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hơ hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là:
A. Cafein.
B. Heroin.
C. Nicotin.
D. Moocphin.
Câu 11: Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. NH3

B. NaOH

C. NaCl

D. FeCl3


Câu 12: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hịa tan hồn tồn 20 05 gam X vào nước,
thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y đến khi bắt đầu
xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50 ml, nếu thêm tiếp 310 ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là:
A. 19,24.
B. 17,94.
C. 14,82.
D. 31,20.
Câu 13: Điện phân dung dịch gồm 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ màng ngăn xốp) sau
một thời gian thu được dung dịch X có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch ban đầu. Cho thanh
sắt vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và có khí NO thốt
ra (sản phẩm khử duy nhất của N 5 ). Giá trị của x là:
A. 0,2
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 14: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là:
A. Fe2O3.
B. FeS2.
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 15: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X không thể là :
A. CuO
B. PbO.
C. MgO.
D. Fe3O4.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết
12,32 lít khí O2(đktc) sản phẩm thu được gồm CO2và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl

fomat trong X là:
A. 23,08.
B. 32,43.
C. 23,34.
Câu 17: Số liên kết π trong phân tử tristearin là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
Câu 18: Polime nào dưới đây là chất dẻo?
A. Nhựa PVC.
B. ơ axetat.
C. ơ nilon-6.
Câu 19: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
Câu 20: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì ?
A. Vừa khử ,vừa oxi hóa
B. Tính oxi hóa
C. Khơng thể hiện tính khử và oxi hóa.
D. Tính khử
Câu 21: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

D. 32,80.
D. 3.
D. ơ lapsan.
D. Fe.

A. Glucozơ fructozơ saccarozơ.
B. Glucozơ axit fomic, anđehit axetic

C. Glucozơ glixerol axit fomic.
D. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 22: Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là :
A. Mg2+ , Cu2+, Fe2+
B. Mg2+ , Fe2+, Cu2+
C. Cu2+ , Fe2+,Mg2+
D. Cu2+ , Mg2+, Fe2+
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×